05/10/24 Banking Faculty 1
Mathematics of Finance
Chapter 1: Interest
Doctor. Nguyen Ngoc Anh
Banking Faculty
05/10/24 Banking Faculty 2
Chương 1: TIỀN LÃI
Khái niệm lãi
Lãi đơn
Khái niệm
Công thức
Lãi suất trung bình
Lãi gộp
Khái niệm
Công thức
Lãi suất trung bình
05/10/2405/10/24 Banking Faculty 3
Khái niệm Lãi
Tiền lãi - Interest (I)
số tiền được trả bởi một người hay một tổ chức
(người đi vay- borrower) cho việc sử dụng một tài
sản (tiền), thường được gọi vốn - capital, của
người cho vay- lender.
Vốn-capital (C) đươEc gọi là vốn gốc-principal.
Thời gian vay mượn (n) Number of year
/month /day
Lãi suất-rate of interest (i hay r)
05/10/2405/10/24 Banking Faculty 4
Khái niệm Lãi suất
Lãi suất-rate of interest (i hay r)
tiền lãi được trả bởi người đi vay cho việc sử dụng
£100 vốn của người cho vay.
nhiều tên gọi khác nhau để chỉ lãi suất hay TSSL
của một khoản vay như:
TSSL hàng năm- annual percentage yield,
Lãi suất năm- annual percentage rate,
Phí suất tín dụng- charge of credit,
LS thực tế- effective rate,
LS danh nghĩa- nominal rate,
05/10/2405/10/24 Banking Faculty 5
Phương pháp tính Lãi
Tình huống: C=1000; i=1% /tháng, n=3 tháng
Tiền lãi sau 3 tháng
Cuối tháng Lãi đơn Lãi gộp
1 1000*1*1% = 10 1000*1*1% = 10
2 1000*1*1% = 10 (1000+10)*1*1% =
10,1
3 1000*1*1% = 10 (10+10,1+1000)*1*1%
= 10,201
Tổng 30 30,301