T NG QUAN D CH T H C NHI M Ễ Ọ HIV/AIDS

VĂN ĐÌNH HÒA B Môn D ch T ễ ộ

M c tiêu c a bài h c ọ ủ

c quá trình ti n tri n t

nhiên c a

ượ

ể ự

ế

nhi m HIV/AIDS

• Trình bày đ ễ

h c HIV/AIDS t

• Trình bày đ c đi m D ch t ặ

ễ ọ

i ạ

Vi

t Nam

c các tác đ ng c a đ i d ch

ượ

ạ ị

• Trình bày đ HIV/AIDS • Trình bày đ

c các ph

ng th c lây và không

ươ

ng th c d phòng

ượ lây truy n HIV ề ượ

nhi m HIV/AIDS t

• Trình bày đ ễ

c các ph ươ t Nam i Vi ệ ạ

L ch s phát hi n

ệ HIV và AIDS

• HIV: vi • AIDS: vi

ế ắ ủ t t

t c a ứ ộ

t c a Humman Immunodefiency Virus t t ế ắ ủ Acquired Immuno Deficiency Syndrome: h i ch ng suy gi m mi n d ch m c ả ph iả

• 1981: 5 ca viêm ph i do Pneumocistis Carinii

ng

i MSM kho m nh.

ườ

ổ ẻ ạ

ở ng

ườ

• 1983: b nh Sarcoma Kaposi ặ ở

ơ ộ

ng.

nh ng ng i ườ ữ ệ i già, có tri u ng g p MSM, là b nh th ườ ệ ch ng c a nhi m trùng c h i: sút cân, tr ng ọ ủ ứ ễ ng c th b gi m nhanh trong tháng, a ch y l ỉ ả ơ ể ị ả ượ kéo dài, ho c ho, viêm ph i, lao ph i ho c các ổ ặ b nh ác tính, h th ng mi n d ch b t n th ễ

ổ ị ổ

ệ ố

ươ

Chu kỳ nhân lên c a vi rút HIV

Haï HIV

Haït viruù môùi

Gaén leân teá baøo ñích

CCR5/CXCR4

Teá baøo nhieãm

gp120

CD4

Protéase

Naûy choài vaø thoaùt ra khoûi teá baøo

ARN HIV

Protein viruùt

Sao cheùp ngöôïc

Génome ARN

Intégrase

Sao cheùp ADN töø ARN cuûa viruùt

ADN viruùt xen vaøo genome cua teá baøo

Weiss, R. Nature, 2001

BiÕn ®æ i c ¸c th«ng s è s inh häc trªn bN nhiÔm HIV

VIRUS T DOỰ

TRONG HUY T T

NG

Ế ƯƠ

I

II

III

IV

V

T CD4

ADN PRO-VIRUS TRONG CÁC T BÀO LYMPHO

KHÁNG TH IgM KHÁNG Ể

HIV KHÁNG TH IgG KHÁNG HIV Ể

KHÁNG NGUY ÊN p24

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

NĂMNĂM

THÁNG THÁNG

TU NẦTU NẦ

Abbot Laboratories Abbot Laboratories

ể ủ

ế

ứ : có 2

ơ

ả ứ

ễ ộ ố ng khác: s t, h ch to, ố

ệ ườ

ủ ạ

Quá trình ti n tri n c a ế nhi m HIV Theo phân lo i c a WHO, HIV ti n tri n c a ạ ủ 4 giai đo nạ 1.Giai đo n 1: không tri u ch ng ạ th i kỳ: ờ a. Th i kỳ s nhi m HIV: x y ra sau khi nhi m ờ vài tu n, vài tháng, tri u ch ng gi ng c a m t ầ nhi m vi rút thông th phát ban.. b. Th i kỳ ờ m nh, không có bi u hi n gì, có th lây truy n. ệ

“im l ng”: kéo dài 8-10 năm, kh e ề

ể ủ

Quá trình ti n tri n c a ế nhi m HIV Tri u ch ng nh

ạ ệ

ễ • Giai đo n 2: ệ • bi u hi n tri u ch ng lâm sàng nh : ứ ệ

ng c th sau 1 tháng).

Viêm h u ầ

ơ ể

ẹ Sút cân không rõ nguyên nhân (< 10% tr ng ọ l ượ h ng, viêm mũi, zona, viêm da bã nh n, ờ ọ nhi m n m móng, viêm mi ng tái di n, phát ban s n ng a... ẩ

ể ủ

ạ ể

ặ ng c th ) ơ ể ượ ố ả

ệ ễ

ẩ c p ạ ử ấ ệ

iợ

ạ ả

Quá trình ti n tri n c a ế nhi m HIV Giai đo n 3: Tri u ch ng ti n tri n ế ứ ệ •Sút cân n ng không rõ nguyên nhân (> 10% tr ng l •Tiêu ch y, s t không rõ nguyên nhân •Nhi m n m Candida mi ng tái di n ễ ấ •Lao ph iổ •Nhi m trùng n ng do vi khu n ặ ễ •Viêm loét mi ng ho i t •Viêm l •Thi u máu (Hemoglobin < 80g/l), gi m b ch ế c u trung tính ho c gi m ti u c u mãn tính. ả ầ

ể ầ ặ

ể ủ

ạ ọ

Quá trình ti n tri n c a ế nhi m HIV Tri u ch ng n ng hay còn g i ặ ứ ệ

ặ ả

c và nách. ư ặ

t ổ

ệ ấ

ặ ả

Giai đo n 4: là AIDS •H i ch ng suy mòn do HIV (S t cân > 10%, ứ ộ s t> 1 tháng ho c tiêu ch y > 1 tháng không rõ ố nguyên nhân) •S ng h ch, đ c bi ạ ệ ở ổ •Ho kéo dài, viêm ph i do Pneumocystic Carinii (PCP) •Lao ngoài ph iổ •N m mi ng. •Candida th c qu n ho c ph qu n, ph i ổ ế ự •Nhi m trùng huy t tái di n... ả ế ễ ễ

ể ủ

Quá trình ti n tri n c a ế nhi m HIV • Nhi m HIV/AIDS là b nh nhi m trùng kéo dài, su t

ễ ệ

ễ đ i.ờ

ớ ễ

ễ ệ

c đi u tr d phòng ị ự

• AIDS là gđ cu i cùng c a nhi m HIV v i các bi u ủ hi n lâm sàng n ng c a các b nh nhi m trùng c ơ ệ h iộ ệ

• B nh nhân nhi m HIV đ ề

NTCH, đi u tr NTCH, đi u tr ARV. ự

ng cu c s ng đ

ờ c HIV. Ch t l ấ ượ

ủ ố

ượ

ượ

ế

ụ ể

ủ ề

ượ ề • Thu c ARV có tác d ng kìm hãm s nhân lên c a ủ HIV, kéo dài th i gian s ng c a bn, không tiêu di t ệ ố đ c c i thi n đáng k .ể • Th i gian ti n tri n b nh khác nhau tùy theo đi u ờ ề ki n c th : ch n đoán s m, tuân th đi u tr , l i ị ố ệ s ng... ố

gi

Tình hình nhi m HIV/AIDS trên th ế iớ

i nhi m, 30tr ng

ườ

i ch t. ế ệ

- T c đ tăng c a d ch HIV/AIDS đã n đ nh trong

ủ ầ

ả ườ ế

i s ng chung v i HIV c trú

1990. ộ ố nh ng năm g n đây, - S nhi m HIV m i hàng năm đã gi m d n do s ầ ự ớ ố i ti p nh n đi u nh ng ng gia tăng đáng k ậ ữ ể ở tr kháng vi rút (ARV). ườ ố

ư

ớ ự

- Kho ng 68% ng ở vùng c n Sahara châu Phi, khu v c mang gánh ậ n ng l n nh t. ớ

• Tính đ n 11/2011 ế – Có kho ng 60tr ng ườ ả - S nhi m đang s ng 33,3tr(31,1-35,8 tri u) ố tăng 20% so v i năm 2000, cao g p 3 l n năm

ễ gi châu Á t

• D ch b nh

Tình hình nhi m HIV/AIDS th ế iớ ươ

ng đ i n đ nh và t p ị ố ổ ệ ậ ị

trung ch y u trong nhóm nguy c cao.

ơ Đông Âu và Trung Á • Ng i, d ch b nh ở

ở ủ ế ị ầ c l ượ ạ ấ

i b nhi m ệ tăng g p 3 l n k t ể ừ ả năm 2000. • Năm 2009, kho ng 2,6 tri u ng ệ

ườ ị ẻ

c sinh ra t ừ ệ

ế

• i có kho ng

ả i nhi m HIV m i, > 90% c tính m i ngày trên th gi ế ớ ớ

c có thu nh p trung bình ậ ễ ướ

ễ HIV, trong đó có kho ng 370.000 tr em, ả đ ph n có HIV, 1,8 tri u ca ượ ụ ữ vong do các nguyên nhân liên quan đ n t ử AIDS. ỗ Ướ 14 nghìn ng ườ các n HIV/AIDS ở và thu nh p th p. ấ ậ

TÌNH HÌNH dÞc h hiv/aids ë viÖt nam

D ch t

h c nhi m HIV/AIDS

ễ ọ

ễ VN

ế

i ườ

• Tính đ n 30/9/2011, có 193.350 ng ố

vong do

i t ườ ử

nhi m HIV còn s ng, trong đó có 47.030 bn AIDS, có 51.306 ng HIV/AIDS. ầ

ố ườ

ợ c báo cáo là 9.121 ng

i,

• 9 tháng đ u năm 2011, s tr ượ

ng h p ườ

Biên, S n La, Thái Nguyên.

nhi m HIV đ trong đó có 3.723 b nh nhân AIDS và ệ vong. 1.394 tr ng h p t ợ ử ườ • T p trung ch y u t i: TPHCM, HN, Đi n ủ ế ạ ơ

TÓM T T TÌNH HÌNH HIV/AIDS

Vi T NAM

Ở Ệ

(TÍNH Đ N 31/12/2011)

10 tØnh thµnh phè cã tû lÖ nhiÔm HIV/100.000 d©n c ao nhÊt năm 2008

3

2

ĐÖn Biªn 616,86

Qu¶ng Ninh 589,48

5

H¶i Phßng 502,00

4

S ¬n La 548,29

6

Hµ Né i 446,48

10

B¾c C¹n 383,42

1

TP. HCM 667,88

Yªn B¸i 388,96

9

8

Th¸i ng uyªn 422,11

B.rÞa–V. tµu 7 433,34

Ty lê sô xa, huyên va tinh có ng

i nhiêm

ườ

HIV/AIDS

̉ ̣ ́ ̃ ̣ ̀ ̉ ̃

T L NHI M HIV TRONG NHÓM NCMT

Ỷ Ệ

35.0%

T ng h p

Trung Tâm

30.0%

C ng đ ng

25.0%

20.0%

18.8%

18.2%

16.5%

14.4%

15.0%

13.4%

10.0%

5.0%

0.0%

94 95 96 97 98 99 00' 01' 02' 03' 04' 05' 06' 07' 08' 09' 10' 11'

So sánh tỷ lệ hiện nhiễm HIV trong nhóm  nam TCMT (IBBS 2006 và 2009)

Tỷ lệ nam TCMT dùng chung bơm kim tiêm –  IBBS 2009

Ỷ Ệ

T L NHI M HIV TRONG NHÓM PH N BÁN DÂM

Ễ Ụ Ữ

10.0%

T ng h p ổ Trung tâm C ng đ ng

8.0%

6.0%

4.4%

4.0%

3.5%

2.97%

2.0%

2.1%

1.9%

0.0%

94 95 96 97 98 99 00' 01' 02' 03' 04' 05' 06' 07' 08' 09' 10' 11'

Ỷ Ệ

T L NHI M HIV TRONG NHÓM MSM

30

%

25

20

16.00

Năm 2010

14.00

15

Năm 2011

10

6.67

6.00

3.00

5

2.00

1.67

1.33

1.25

1.00

0.67

0.00

0.00

0

TP HCM An Giang

Hà n iộ

Đà N ngẵ

C n Th ầ

ơ

Khánh Hòa

Kiên Giang

H iả D ng ươ

Ỷ Ệ

T L NHI M HIV TRONG NHÓM NAM M C B NH LTQĐTĐ Ệ

Ễ Ắ

3.0%

2.5%

2.5%

2.3%

2.2%

2.1%

2.1%

2.0%

1.9%

1.8% 1.8%

1.7%

1.6%

1.6%

1.5%

1.5%

1.4%

1.0%

0.9%

0.6%

0.5%

0.4% 0.4% 0.5%

0.0%

94'

95'

96'

97'

98'

99'

00'

01'

02'

03'

04'

05'

06'

07'

08'

09'

10'

11'

NHI M HIV/AIDS TÍNH Đ N 30/06/2012

 T l

hi n nhi m

ỷ ệ ệ

NH N Đ NH TÌNH HÌNH D CH Ị ễ HIV có xu hướng giảm ở h u h t ế các nhóm  nguy  cơ  cao.  Hình  thái  lây  nhiễm  HIV  ở  Việt  Nam  vẫn  đang  trong giai đoạn dịch tập trung:  Tỷ lệ nhiễm HIV trong nhóm NCMT năm 2011 là 13,4%. Tỷ lệ   trong nhóm NCMT t

iạ  Đi n Biên (45,7%),

TP

nhiễm HIV r t cao Hồ Chí Minh (39,3%), Cần Thơ (20,0%), Quảng Ninh (24,8%),  Thái Nguyên (25,8%).

4,4

ừ % (2010) còn iạ  Hà Nội (22,5%), Lạng

 Tỷ lệ nhiễm HIV trong nhóm PNMD gi m t ả 2,6% (2011). Tỷ lệ nhiễm HIV còn cao t Sơn (17,0%), và Cần Thơ (10,7%).

 Tỷ lệ hiện nhiễm HIV ở phụ nữ mang thai tại Điện biên, nội  thành Hà Nôi vượt quá 1%, trong khi tỷ lệ này trên toàn  quốc là 0,2%

TÓM T T LÂY TRUY N D CH HIV

VI T NAM

Ở Ệ

TDĐGN

NCMT

GMD

KLC

Nam ng uy c th p

ơ ấ

NỮ ng uy c th p

ơ ấ

Tác đ ng c a d ch HIV/AIDS ủ ị

ể i l n Sahara Châu Phi: đ tu i hđ tình d c nhi m ụ ễ

1. Dân số: đi n hình là ở - 1/3 ng ườ ớ ở ộ ổ HIV - T l c tr l i do tr em ch t tăng ng ế ượ ở ạ

- T l vong c a ng i l n tăng g p 3 l n ỷ ệ ẻ HIV/AIDS t ỷ ệ ử ườ ớ ầ ấ

ủ trong vòng 5 năm

ệ ố ử ệ ấ

2. Xã h i:ộ - Cá nhân: phân bi ợ ữ

ệ c chăm sóc. t đ i x , cô đ n, m t vi c ơ làm, s hãi, tăng chi phí khám ch a b nh, gi m thu nh p, không đ ậ ượ ả

Tác đ ng c a d ch HIV/AIDS ủ ị

- Gia đình • C u trúc gia đình b tan v . ỡ ấ • Làm cho các gđ có ng i nhi m HIV b ị ườ ễ

nghèo hóa. ườ ễ

• Gđ có ng ồ ị ặ ậ ả ủ ấ ộ

i nhi m HIV/AIDS b cô l p trong c ng đ ng, c m giác x u h , m c c m c a ổ ả các thành viên trong gia đình.

ụ ữ ặ

ườ ng khi ng i trong i ph n trong ườ ệ

• Tăng gánh n ng cho ng vi c chăm sóc, nuôi d ưỡ gia đình b m và ch t vì AIDS. ế ị ố

Tác đ ng c a d ch HIV/AIDS ủ ị

ng

ườ

ng c a HIV/AIDS nhi u nh t.

ủ ụ ộ

i nghèo th ườ ấ ề nông thôn và ả ở

ồ : c ng đ ng ng ưở ị

i già không i chăm sóc ngày

ố ườ

ụ ụ

- C ng đ ng ộ ch u nh h ị ả •Tăng các d ch v c ng đ ng c thành th .ị •Tăng gánh n ng c ng đ ng. ặ - Xã h i:ộ •Làm phân hóa xã h i ngày càng sâu s c. ắ ộ •Tăng chi phí và chăm sóc XH do s ng ườ n i n ng t a và tr em không ng ẻ ơ ươ càng tăng. •Tăng các d ch v XH nh t là khi d ch đã lan tràn ấ r ng nh d ch v thu c men, chăm sóc, d ch v t ụ ư ư ị ộ v n, bao cao su,... ấ

Tác đ ng c a d ch HIV/AIDS ủ ị

ị ề

ộ ấ ổ ố

ố ụ ướ ộ ấ ề

ướ

ệ ở

ụ ế ộ

ả ề ớ

ấ ỗ ợ ề ơ ở ạ ầ ủ ể

- Chính trị: Gây b t n v chính tr do làm suy y u quân đ i vì s tân binh trong quân đ i b ộ ị ế nhi m HIV/AIDS ngày càng tăng. ễ •Các n c nghèo v n ph thu c r t nhi u vào c giàu có thì nay đ i d ch HIV/AIDS đã các n ạ ị làm cho chúng càng tr nên ki t qu . và d b ễ ị ệ ph thu c h n c v kinh t , chính tr . ơ ị Kinh tế: r t to l n và tàn kh c ố -H tr v c s h t ng BV không đ đ đáp ngứ -Lao bùng phát tr l iở ạ

Tác đ ng c a d ch HIV/AIDS ủ ị

ệ ễ ị

• Hàng tri u ng ườ ẻ ả ể ứ ộ

ng lao đ ng chính trong ủ ự ượ ộ

i tr , trung niên b nhi m HIV/AIDS, gi m đáng k s c lao đ ng và đóng góp c a l c l xã h i.ộ

• Vô s tr em và ng i già không n i n ng ố ẻ ườ ơ ươ

t a ự

• Tăng kinh phí dùng cho vi c đi u tr nh ng ữ ề ệ ị

nhi m khu n c h i. ơ ộ ẩ ế ự ị ứ ủ ể ộ

ụ ỗ ợ ị ị

• Thành th : c ch s phát tri n c a xã h i, văn minh đô th , gia tăng d ch v h tr và PC HIV/AIDS.

đ n ki m ăn tr • Nông thôn: thay đ i c c u cây tr ng vì chú ý ổ ơ ấ c măt h n là tr ng tr t thâm ơ ướ ế ế ọ ồ

canh.

Lây truy n HIV

ượ ậ âm đ o, n ạ máu, tinh d ch, d ch ừ c b t, n ọ ẹ

• Phân l p đ ti t t ế ừ n ướ c HIV t ướ ị ể

ng vi rút HIV có trong máu hay d ch th ể ườ

i nhi m HIV. – Đ ng vào c a HIV (qua da xây x

c hay niêm

ễ ủ

ướ

ế

– Th i gian ti p xúc. – S c đ kháng (hay mi n d ch) c a c th . ơ ể – Đ c tính hay tính gây nhi m c a vi rút.

– S l ố ượ c a ng ủ ườ m c).ạ ờ ứ ộ

ị c m t, s a m , ữ ướ ắ c ti u và các d ch khác c a c th . ơ ể ủ • Nhìn chung s lây nhi m HIV ph thu c vào: ộ ụ ễ ự

Lây truy n HIV

• Đ ng máu: t l

ỉ ệ

lây nhi m cao ễ

ế

ườ – Lây truy n trong chăm sóc y t ổ

ề ụ

gđ c a s ử

i cho máu ệ

ơ

m sang con

ễ • Lây truy n t

– Lây truy n trong 3 giai đo n: mang thai,

• D ng c : nh răng, m , tiêm chích • Ghép t ngạ • Truy n máu: ng ề ườ • Ph i nhi m ngh nghi p ề ề ừ ẹ ề

chuy n d và sinh, cho con bú.

Lây truy n HIV

• Đ ng tình d c: quan h tình d c không

ườ

ng sinh d c

ng không nhìn th y ấ

m t th ắ

– Nguy c lây nhi m t

ụ i nhi m HIV an toàn v i ng ễ ườ ớ – Quan h khác gi i i và đ ng gi ớ ồ ớ ệ – Qua nh ng xây xát nh trong đ ườ ỏ ữ ườ ơ

ườ

i nh n ậ

ơ

0.1%-1%, ng ễ tinh trùng nguy c nhi m cao h n. ễ ơ – Liên quan ch t ch đ n b nh STI. ẽ ế

ng không lây

Nh ng đ ữ

ườ

• HIV không lây truy n m t cách d dàng. ề ng hô h p nh ho, h t - Không lây qua đ ắ ườ ễ ư ấ

h i.ơ

ế ạ

- Không lây truy n qua ti p xúc sinh ho t ở ơ ườ

ng h c, r p hát, b b i, n i ch i th ể n i công c ng: c quan, ộ ơ ề ng ạ ể ơ ơ ơ

thông th tr ọ ườ thao.

- Không lây truy n qua b t tay, ôm hôn, s ử ắ

ệ ụ ề ạ ơ

ộ ụ ặ ụ ố

d ng đi n tho i n i công c ng m c chung qu n áo, dùng chung các d ng c ăn u ng nh bát đĩa, c c chén. ố

- Mu i đ t không làm lây truy n HIV. ề ầ ư ỗ ố

ĐÁP ỨNG TOÀN CẦU VỚI ĐẠI DỊCH HIV ĐÁP ỨNG TOÀN CẦU VỚI ĐẠI DỊCH HIV

Chư­¬ng trình phßng chèng AIDS toµn cÇu ®· ®­ưîc thiÕt lËp vµo ngµy 1/2/1987 víi 3 môc tiªu:

- Phßng nhiÔm HIV. - Gi¶m ¶nh hư­ëng c¸ nh©n vµ x· héi cña nhiÔm HIV. - Hîp nhÊt c¸c cè g¾ng quèc gia vµ quèc tÕ chèng AIDS.

• C¸c cam kÕt, ®Çu tư và sự hợp tac trong nhiều thập kỷ qua đã cải thiện, tăng cường tiếp cận chẩn đoán, chăm sóc, điều trị, dự phòng HIV và các can thiệp hỗ trợ trong lĩnh vực y tế.

• Các ngu n h tr l n nh : PEPFAR, GF, WB, Bilt Gate, …

ỗ ợ ớ

ư

Các thách thức

• Sau 30 năm HIV vẫn tiếp tục lan rộng mặc dù số ca nhiễm

mới đã giảm.

• Các chương trình dự phòng HIV hiện tại đã có nhiều thành

tựu và tiến bộ, nhưng chưa đầy đủ, toàn diện.

• Các nước cần có hệ thống giám sát mạnh hơn, đặc biệt các  nhóm chủ chốt có nguy cơ cao hơn nhiễm HIV, cần có cam  kết chính trị mạnh mẽ hơn trong việc triển khai các chương  trình, đặc biệt phát triển các tiếp cận dự phòng mới và tăng  cường các công cụ  để thưc đẩy đáp ứng quốc gia để đáp  ứng mục tiêu phát triển thiên niên kỷ

Các tiếp cận mới trong can thiệp dự  phòng lây nhiễm HIV

• Mở rộng các can thiệp dự phòng: Cắt bao quy đầu ở

nam, an toàn truyền máu, dự phòng STIs,

• Các nghiên cứu về dự phòng bằng các chất sát khuẩn • Vai trò của ARV trong dự phòng:

– Sử dụng TDF điều trị dự phòng trước cho người HIV âm tính  – Điều trị ARV để dự phòng trong số người nhiễm HIV – Điều trị ARV dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con – Điều trị ARV cho các cặp bất cân xứng ( nghiên cứuHPTN

052)

ART

VI T NAM TRONG GIAI ĐO N

Ở Ệ

2005 - 2010

50000

Number receiving ART

18 times increase

Adults

40000

Children

30000

20000

10000

0

2005 2006 2007 2008 2009 2010

MoH, VAAC,

ART

VI T NAM TRONG GIAI ĐO N 2005 - 2011

Ở Ệ Ạ

MoH, VAAC,

Tuân th đi u tr ART ủ ề

6 tháng 12 tháng 24 tháng

36 tháng

89.0%

84.5%

79.5%

75.7%

T t c b nh ấ ả ệ nhân

87.5%

82.4%

74.9%

69.7%

i s Ng ườ ử d ng ma túy ụ

93.0%

90.3%

88.7%

88.5%

Không s ử d ng ma túy

Các can thi p gi m h i ạ ệ

c phân phát t

i 60 t nh/ph trong

ượ

 30 tri u b m kim tiêm đ ơ ệ năm 2011. ệ

ở ả

 28 tri u BCS phân phát  Tính đ n 12/2011, 41 phòng khám t

i 11 t nh/thành ph . 6,931

c 63 t nh/thành ph . ố ạ

ế

ế

ố ố ượ i 80,000 (VAAC, 2010)

i h n 120

c đi u tr t ề

ị ạ ơ

ượ

 60,000 ng trung tâm t

b nh nhân ti p nh n đi u tr , 11 t nh/thành ph khác có k ế ề ho ch tri n khai trong năm 2012; và hy v ng s l ng b nh ệ nhân vào năm 2015 s lên t i s d ng ma túy đang đ ườ ử ụ i các c ng đ ng ồ ộ ạ

Li u pháp duy trì đi u tr Methadone d a trên b ng ch ng ằ

40% xu ng 3% sau

i ph m và t

vong.

• Gi m thi u hành vi nguy c . (t ơ ừ ử

• Gi m hành vi s xu ng ma túy b t h p pháp xu ng

ấ ợ

9 tháng); gi m t ộ ử

còn 14% sau 2 năm

ủ ề ỏ

• Nâng cao tuân th đi u tr ART. ị • C i thi n s c kh e tâm th n, vai trò xã h i và công ộ ầ 80% xu ng 15% sau ả

ăn vi c làm. (tr m c m gi m t ầ 12 tháng; gi m mâu thu n gia đình t 3.5% sau 9 tháng; nâng cao c h i vi c làm

ơ ộ

• Gi m nh p vi n, chi phí chăm sóc, h tr và đi u

ừ 20% xu ng ố ) ệ ỗ ợ

ả tr . ị ả

• Gi m lây nhi m HIV/HBV/HCV. ễ

ử ụ

ng trình

HP và HCM,

ươ

S d ng CDTP b t h p pháp theo th i ấ ợ gian 965 b nh nhân trong ch VN

Nguyen To Nhu, FHI

i các b nh

Tác đ ng c a gi m h i t ủ

ạ ớ

ử ụ

ộ ễ

nhân nhi m HIV trong nhóm s d ng ma túy, 2005 - 2009

Ngu n: Evaluation of the epidemiological impact of

harm reduction programs on HIV in Vietnam.

ồ VAAC, UNW, UNAIDS, PEMA 2010

CÁC THÁCH TH CỨ

khu v c

t ệ ở

ử ụ

ườ ử ụ

tái s d ng ma túy cao: 90% i s d ng ma túy có các hành vi nguy c ơ

ụ ả ị

ị ả ề i s d ng ma túy còn th p. ấ

t đ i x là rào c n khi n

ế ci các ươ

ả ậ

ế

 S d ng ma túy tăng lên, đ c bi ử ụ Tây B c ắ T l ỷ ệ Ng cao Kh năng đáp ng c a các d ch v gi m h i, h ỗ ạ ủ tr , vàchăm sóc, bao g m c đi u tr ART cho ợ ồ ng ườ ử ụ  Kỳ th và phân bi ệ ố ử ị i s d ng ma túy không ti p c n đ ng ườ ử ụ d ch v chăm sóc, h tr và phòng ng a, cũng ừ ỗ ợ ụ ị nh các c h i vi c làm. ơ ộ

ư

D phòng lây nhi m HIV

• Đ ng tình d c:

ườ – Thay đ i hành vi nguy c ơ

i đ u có th có đ

c bao cao su

ườ ề

ế

đ khám và đi u tr

ế ể ề

ề ệ

ị ớ

Khuy n khích hành vi tình d c có trách nhi m ụ ế M i ng ượ ọ Khuy n khích b nh nhân STDs và b n tình đ n c s ế ơ ở y t ị Đi u tr s m và hi u qu STDs ả – L ng ghép qu n lý STDs vào h th ng chăm ả ồ

ệ ố

ế

sóc s c kho ban đ u, k ho ch hoá gia đình, can thi p vào nh ng nhóm có hành vi nguy c ơ cao

D phòng lây nhi m HIV

• Đ ng máu: ự

i có nguy c th p, tránh

ườ

ơ ấ

ấ ờ ạ

ườ – Th c hi n an toàn truy n máu ệ – Thành l p ngân hàng máu ậ – L y máu c a ng ủ th i kỳ c a s . ổ ử – H n ch ch đ nh truy n máu. ề ị ỉ ế – Xét nghi m sàng l c ng ệ

ườ

i cho tinh trùng, ph ủ

t ng.ạ

D phòng lây nhi m HIV

• Ph i nhi m ngh nghi p: (có bài riêng)

ơ

ế ủ

t c a m i ọ ẩ

ư ộ

3. Phòng lây truy n m con

– Nguyên t c: Coi máu và d ch ti b nh nhân đ u là ngu n nhi m khu n và x lý ễ ề ồ ẩ . nh m t ngu n nhi m khu n ồ ề

i và

Nh ng đi m chính ể • D ch HIV/AIDS v n đang gia tăng trên th gi ế ớ

ữ ẫ

ở ệ Vi t

t Nam:

ị Nam. ị

(NCMT, m i dâm) và đang có xu h

các nhóm nguy ng đi

• D ch HIV/AIDS Vi ở ệ – Đang gia tăng nh ng v n còn t p trung ư ạ

ướ

c cao ơ ngang.

– Đang gia tăng

ở nhóm có nguy c th p: tr em, ph n , ơ ấ

ụ ữ

tân binh.

• AIDS là gđ cu i c a nhi m HIV bi u hi n v i nhi u ễ

• Gánh n ng c a d ch HIV/AIDS v dân s , kinh t

, xã

ế

ố ủ b nh NTCH n ng. ặ ị ủ

h i là r t l n.

ặ ấ ớ • Nhi m HIV có th

c

ượ

ng cu c s ng t

ể phòng đ ấ ượ

cượ , b nh nhân AIDS đ t và có th ể ố

ệ ố

đi u tr đúng có ch t l ộ đóng góp r t nhi u cho xã h i. ấ

“NGHI N LỆ

À M T B NH THU C NÃO Ữ

ư

B nh vi n ệ

Ộ Ệ ” B VỘ À NH NG ĐI U QUAN TÂM! Ề NH NG G I Ý V ĐI U TR Ị Ề Ề & CHÍNH SÁCH Giáo s Jon Currie Giám đ c, vi n nghiên c u y h c v nghi n ề ọ ệ ố ứ và s bi n đ i h th n kinh ự ế ổ ệ ầ ệ Thánh Vincent, Melbourne,

56

Australia

gi m thi u t

Methadone là cánh c a d n t ả

i ẫ ớ ử i ợ ích xã h iộ

ể ác h i vạ à l

i c s đi u tr v

ị à

• Methadone làm b nh nhân t ệ ớ ơ ở ề ình đi u trề ng tr tuân th ch ị ươ – ét nghi mệ Theo dõi ti n tri n, x ể ế – T v n ư ấ – Nhóm h trỗ ợ – Đi u tr (HIV, Viêm gan, Lao, STD,

Áp xe)

ề • Gi m Nguy c

i kh

ác

à lây truy n cho ng ề

ườ

t

ơ ễ ơ l ỷ ệ ử

ình

–  Nguy c nhi m v –  Gi m t vong ả • L i ợ ích v xã h i ề ộ –  Gi m hả ành vi ph m t i ộ ạ –  Tăng t ỷ ệ ó vi c lệ àm c l –  Tăng ch t l ấ ượ

ng cu c s ng gia đ ố

Methadone là thu c đi u tr ị

• Tác d ng k – Ngăn ng a bi u hi n đ ừ – Gi m đả

éo dài ể ệ ể

ư

ự èm

ói, vã thu c trong 24-26 gi ờ àm m t h n s th áng k nh ng không bao gi l ấ ẳ i àn c nh đem l ạ

óa

t ng ng

l ỷ ệ

ở ừ

i ườ

ớ – ề – Có t ạ

ng c a heroin

nh do đi u ki n ho ệ ề Li u cao không c m th y phê dao đ ng cao v chuy n h ộ • C nh tranh kh óa CDTP ủ ướ

– Khóa tác đ ng phê/s –

í ti nề

Làm cho vi c tiêm ch ệ • An toàn v m t y t ề ặ

ích heroin ch phỉ ế 10-18 năm các nghiên c u cho th y an to

àn

ng t

àn v m t y t ề ặ ệ t v i ARV

– – S d ng an to ử ụ – Có t ươ

ế ấ ụ ữ ó thai nghi n CDTP nh ng ph n c ác, đ c bi ệ ớ ặ

ác v i cớ ác thu c kh

T l

491 b nh nhân tr

ỷ ệ

ph m t ạ

ướ

c v ì Methadone

à 6 ở

trong quá trình đi u tr duy tr ch

i ộ ở ị ề ình đi u trề ng tr ị ươ

300

ướ

c đi u tr Tr ị ề Trong đi u trề ị

250

m ă n g n o r t i

t

200

150

100

m ạ h p y à g n ố S

50

0

A

B

C

D

E

F

Adapted from Ball & Ross - The Effectiveness of Methadone Maintenance Treatment, 1991

Phßng chèng HIV/AIDS lµ tr¸ch nhiÖm cña mçi ng­êi

Xin cám nơ