CHƯƠNG 2: CHÍNH CH VÀ CHĐỘ TIỀN LƯƠNG
CỦA NHÀ NƯỚC
Chính sách tiền lương của N
nước Chế đtiền ơng của N nước
Khái
luận về
CS tin
lương
Nội
dung
CS
Tin
lương
Chế độ
phụ
cấp
lương
Chế độ
Tin
lương
cấp bậc
Chế độ
Tiền
lương
chức
vụ
CS tiền
lương tối
thiểu
CS thang
lương, bảng
lương
CS quản
tiền lương,
thu nhập
DHTM_TMU
CHÍNH CH TIỀN LƯƠNG CỦA NHÀ NƯỚC LÀ GÌ?
Chính sách tin lương về tổng th được hiểu các qui đnh
được th chế hóa dưới dạng luật hay các quy đnh dưới luật về
tiền lương, được áp dụng cho các đi tượng ni lao động
các khu vực hành cnh, sự nghiệp, lực lượng trang, các tổ
chức kinh tế - hi, doanh nghiệp,… trong mi thành phn
kinh tế
DHTM_TMU
C PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LƯƠNG TỐI THIỂU
DỰA TRÊN NHU CẦU TỐI THIỂU CỦA
NGƯỜI LAO ĐỘNG
THEO MỨC TIỀN NG TRÊN TH
TRƯỜNG LAO ĐỘNG
THEO MỨC TIỀN ƠNG THỰC TẾ TRẢ
TRONG C DN THUỘC KV KINH TẾ CHÍNH
THỨC
DỰA TRÊN GDP VÀ QUỸ TIÊU DÙNG CÁ
NHÂN
DHTM_TMU
CHÍNH SÁCH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU
Quy định mức lương ti thiu vùng đối với người lao động làm việc theo hơp
đồng lao động ( Ngh định số: 153/ 2016/ NĐ-CP) hiệu lực từ ny
01/01/2017 như sau:
-Mức lương tối thiểu: 3.750.000đ, đối với doanh nghip hoạt động trên
địa bàn thuộc vùng I.
-Mức lương tối thiểu: 3.320.000đ, đối với doanh nghip hoạt động trên
địa bàn thuộc vùng II.
-Mức lương tối thiểu: 2.900.000đ, đối với doanh nghip hoạt động trên
địa bàn thuộc vùng III.
-Mức lương tối thiểu: 2.580.000đ, đối với doanh nghip hoạt động trên
địa bàn thuộc vùng IV.
( Đa bàn thuộc vùng I, II, III, IV theo quy định của CP đính m ngh
định này)
DHTM_TMU
CHÍNH SÁCH LƯƠNG CƠ S
Quy định mức lương sở đối với cán bộ công chức,
viên chc, lực lượng trang (Ngh định số: 47/
2016/ NĐ-CP)
Từ ngày 01/05/2016 mức lương sở :
1.210.000đ/ 1 tháng.
Từ ngày 01/07/2017 mc lương sở :
1.300.000đ/ 1 tháng
DHTM_TMU