intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Truyền động điện - Chương 3: Điều khiển vòng kín động cơ DC

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

256
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 3 có nội dung bày về hệ thống điều khiển vòng kín động cơ một chiều, hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập, hàm truyền bộ biến đổi và khâu hiệu chỉnh, hệ điều khiển vòng kín,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Truyền động điện - Chương 3: Điều khiển vòng kín động cơ DC

  1. Chương 3 ĐiỀU KHIỂN VÒNG KÍN ĐỘNG CƠ DC 1
  2. Hệ thống điều khiển vòng kín động cơ một chiều + - 2
  3. Hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập 1 Ru 1B K u s 1  ms 1 K 3
  4. Hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập Xét với Mc = 0: 1 Ru 1B K  u s 1  ms 1 K J m  : thời hằng cơ của động cơ B R  u  u : thời hằng điện từ của động cơ Lu 4
  5. Hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập Xét với Mc = 0: Hệ thống trên có thể rút gọn thành: km1 ( m s  1) km 2 ( m1s  1)  ms 1 Ru B  m1  2 K  Ru B K km  2 K  Ru B B km1  2  K  Ru B K km 2  B 5
  6. Hàm truyền Bộ biến đổi & Khâu hiệu chỉnh Hàm truyền bộ biến đổi: Vd ( s )  kbd Vdk ( s ) Hàm truyền khâu hiệu chỉnh: Khâu tỉ lệ (P): Ghc ( s)  K1 K 2 khc (1   hc s) Khâu tỉ lệ-tích phân (PI): Ghc ( s)  K1   s  hc s 6
  7. Hệ thống điều khiển vòng kín Xét với Mc = 0 và tín hiệu đặt *: km1 ( m s  1) km 2 ( m1s  1)  ms 1 7
  8. Hệ thống điều khiển vòng kín Xét với Mc = 0 và tín hiệu đặt *: km 2  ms 1 8
  9. Hệ thống điều khiển vòng kín Tác dụng của vòng điều khiển dòng điện: Iu ( s) 1  k IC  VI ( s) khtI Khi có sai lệch nhiều giữa tín hiệu đặt và tín hiệu hồi tiếp của vòng tốc độ, ngõ ra khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ sẽ đạt giá trị lớn nhất VIm. Khi đó, vòng điều khiển dòng điện sẽ duy trì dòng phần ứng động cơ ở giá trị: I um  k ICVIm Vậy, có thể hạn chế dòng phần ứng ở mức cho phép bằng cách tính chọn giá trị phù hợp cho kIC và VIm. 9
  10. Hệ thống điều khiển vòng kín Xét với tín hiệu đặt *= 0 và Mc : 1 Ru 1B K  u s 1 ms 1 K 10
  11. Hệ thống điều khiển vòng kín Xét với tín hiệu đặt *= 0 và Mc : 1B K ft K htI K ms 1 Tốc độ ở ngõ ra (s) lúc này biểu thị độ sụt tốc của động cơ khi mang tải Mc 11
  12. Tác dụng của khâu hiệu chỉnh P lên vòng điều khiển tốc độ  Vòng điều khiển tốc độ sử dụng khâu hiệu chỉnh tỉ lệ (P) với hệ số khuếch đại k  Gọi tốc độ đặt của hệ thống là  *  Tốc độ không tải của động cơ: k ft k km 2 k IC o  * 1  k ft k km 2 k IC  Độ sụt tốc khi mang tải Mc: Mc    K k k ft kIC  Tốc độ động cơ khi mang tải: k ft k km 2 k IC Mc   o     * 1  k ft k km 2 kIC K k k ft kIC 12
  13. Tác dụng của khâu hiệu chỉnh PI lên vòng điều khiển tốc độ  Vòng điều khiển tốc độ sử dụng khâu hiệu chỉnh tỉ lệ -tích phân (PI)  Gọi tốc độ đặt của hệ thống lả  *  Tốc độ không tải của động cơ: o   *  Độ sụt tốc khi mang tải Mc:   0  Tốc độ động cơ khi mang tải:   o     * 13
  14. Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 200 150 100 50 0 100 80 60 iư 40 20 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 14
  15. Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 200 150 100 50 0 100 80 60 iư 40 20 0 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 15
  16. Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 200 150 100 50 0 100 80 60 iư 40 20 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 16
  17. Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 160 155 150 145 140 100 80 60 iư 40 20 0 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 17
  18. Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 200 150 100 50 0 100 80 60 iư 40 20 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 Time (s) Đáp ứng quá độ của hệ thống bộ chỉnh lưu - động cơ khi khởi động không tải Khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ: PI Khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện: P với KI = 15 18
  19. Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 160 155 150 145 140 100 80 60 iư 40 20 0 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 19
  20. Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 200 150 100 50 0 100 80 60 iư 40 20 0 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0