
9/11/2016
4
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
10
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp
với điều kiện lý tưởng.
•Sơ đồ tuyến thông tin
•Khảo sát quá trình truyền lan sóng với điều kiện lý tưởng
•Mặt đất phẳng, không có vật cản trên đường truyền
•Khí quyển đồng nhất, đẳng hướng và không hấp thụ
•Anten đặt cách mặt đất ít nhất vài bước sóng công tác (λ)
•Sơ đồ truyền sóng
Tia trực tiếp (E1)
Tia phản xạ (E2)
ht
hr
r
A
C
B
Hình 2.4: Truyền sóng trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
11
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
•Cường độ điện trường tại điểm thu
•Tổng cường độ điện trường của 2 sóng thành phần giao thoa
•Cường độ điện trường do tia trực tiếp:
•Cường độ điện trường do tia phản xạ
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp
với điều kiện lý tưởng.
( ) 1
1
1( )
245
( / )
T kW T jt
km
PG
E e mV m
r
( ) 2 ()
2
2( )
245
( / )
T kW T j t k r
km
PG
E R e mV m
r
r1, r2 : đoạn đường đi của tia trực tiếp và tia phản xạ Δr :hiệu số đường đi của hai tia ∆𝑟 = 𝑟
1− 𝑟2
GT1, GT2 : Hệ số tăng ích của anten phát theo phương trực tiếp và phản xạ
k: hệ số sóng (𝑘 = 2𝜋/λ)
𝑅
: Hệ số phản xạ phức từ mặt đất 𝑅
= 𝑅. 𝑒𝑗𝜃 R: môdul, θ: góc sai pha
(2.1)
(2.2)
(2.3)
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
12
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
•Cường độ điện trường tại điểm thu
•Do ht, hr << r nên GT1 = GT2 = GT và r1 = r2 = r
•Trong tính toán pha:Δr = r2 - r1 ≈ λ không bỏ qua được
•Cường độ điện trường do tia trực tiếp:
•Cường độ điện trường do tia phản xạ
•Điện trường tổng:
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp
với điều kiện lý tưởng.
()
1
()
245
( / )
T kW T jt
km
PG
E e mV m
r
2
()
()
2
()
245
( / )
j t r
T kW T
km
PG
E R e mV m
r
2
()
()
12
()
245
1 ( / )
jr
T kW T jt
km
PG
E E E Re e mV m
r