Ứng dụng của màng điện
(cid:61551) Màng dẫn điện: dùng làm các điện cực ITO, TCO (cid:61551) Màng cách điện: điện trở màng mỏng (cid:61551) Pin mặt trời (cid:61551) OLED (cid:61551) Transistor màng mỏng (cid:61551) Hiển thị màn hình tinh thể lỏng
Màng cách điện
Pin mặt trời
(cid:77)(cid:244)(cid:32)(cid:112)(cid:104)(cid:7887)(cid:110)(cid:103)(cid:32)(cid:112)(cid:105)(cid:110)(cid:32)(cid:109)(cid:7863)(cid:116)(cid:32)(cid:116)(cid:114)(cid:7901)(cid:105)(cid:58) (cid:67)(cid:111)(cid:112)(cid:121)(cid:32)(cid:108)(cid:105)(cid:110)(cid:107)(cid:32)(cid:98)(cid:234)(cid:110)(cid:32)(cid:100)(cid:432)(cid:7899)(cid:105) (cid:118)(cid:224) (cid:100)(cid:225)(cid:110)(cid:32)(cid:118)(cid:224)(cid:111)(cid:32)(cid:116)(cid:104)(cid:97)(cid:110)(cid:104)(cid:32)(cid:65)(cid:100)(cid:100)(cid:114)(cid:101)(cid:115)(cid:115)(cid:46)
(cid:61551) (cid:104)(cid:116)(cid:116)(cid:112)(cid:58)(cid:47)(cid:47)(cid:119)(cid:119)(cid:119)(cid:46)(cid:119)(cid:97)(cid:105)(cid:110)(cid:101)(cid:116)(cid:46)(cid:110)(cid:101)(cid:46)(cid:106)(cid:112)(cid:47)(cid:126)(cid:121)(cid:117)(cid:97)(cid:115)(cid:97)(cid:47)(cid:102)(cid:108)(cid:97)(cid:115)
(cid:104)(cid:47)(cid:69)(cid:110)(cid:103)(cid:83)(cid:111)(cid:108)(cid:97)(cid:114)(cid:95)(cid:98)(cid:97)(cid:116)(cid:116)(cid:101)(cid:114)(cid:121)(cid:46)(cid:115)(cid:119)(cid:102)
Xe chạy bằng pin mặt trời
OLED
(cid:61551) ITO/HTL/Emitter/ETL/Al (cid:61551) ITO: Indium-Tin-Oxide, màng mỏng
trong suốt dẫn điện làm Anốt
(cid:61551) HTL: lớp truyền lỗ trống, PVK: poly
(N-vinylcarbazole) (cid:61551) Emitter: PPV: poly (P-
paraphenylenevinylene);MEH-PPV; Alq3
(cid:61551) ETL: lớp truyền điện tử (PEDOT, LiF) (cid:61551) Catốt: Al, Ag, AlMn (cid:61551) PP chế tạo: bốc bay liên tiếp (trừ ITO) (cid:61551) Độ dày khoảng 450 nm (không tính đế)
Transistor màng mỏng (TFT)
(cid:61551) Lớp hoạt tính: CdS, CdSe (cid:61551) Độ linh động của điện tử 400
cm2/V-s
(cid:61551) Dòng đóng:0.1 pA (cid:61551) Tỉ số mở/ đóng:1010 (cid:61551) Mạch dùng TFT đạt tốc độ
14MHz
(cid:61551) Ứng dụng trong hiển thị màn
hình tinh thể lỏng
Màn hình tinh thể lỏng
Màn hình tinh thể lỏng
Màn hình tinh thể lỏng
Ưu và nhược điểm
(cid:61551) Màn ảnh có kích thước lớn (cid:61551) Độ tương phản cao (cid:61551) Độ phân giải cao (cid:61551) Giống thực tế hơn (cid:61551) Tránh giao tiếp chéo giữa các điểm ảnh (cid:61551) Hao tốn năng lượng thấp (cid:61551) Ánh sáng cân bằng trong không gian theo mọi phương (cid:61551) Xem trong thời gian dài mà không mỏi mắt (cid:61551) Cải tiến độ bền ảnh
Hiển thị bằng OLED
(cid:61551) Tốc độ xử lý cao hơn (cid:61551) Vẽ lại rất nhanh màn hình
hiển thị
TÀI LIỆU THAM KHẢO
(cid:61551) 1. Nguyễn Hữu Chí, Giáo trình Vật Lý Màng Mỏng, Trường
ĐHKHTN TPHCM, 2007
(cid:61551) 2. Nguyễn Năng Định, Vật Lý Và Kỹ Thuật Màng Mỏng, NXB
ĐHQG HN, 2005
(cid:61551) 3. Jef Poortmans and Vladimir Arkhipov ,Thin Film Solar Cells
Fabrication, Characterization and Applications, John Willey & Sons, Ltd, 2006.
(cid:61551) (cid:52)(cid:46) Cherie R. Kagan & Paul Andry, Thin-film Transistors, IBM T.J.
Watson Research Center Yorktown Heights, New York, U. S.A, 2003.
(cid:61551) 5. Joseph Shinar, organic light emitting devices, 2003. (cid:61551) 6. Peter Wißmann & Hans-Ulrich Finzel ,Electrical Resistivity of
Thin Metal Films, Springer Tracts in Modern Physics,Germany,2007.

