Bài giảng Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn: Chương 4 - PGS.TS. Trần Thiện Thanh, PGS.TS. Lê Công Hảo
lượt xem 4
download
Bài giảng "Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn - Chương 4: Phương pháp phân tích hạt nhân trong ghi đo bức xạ môi trường" cung cấp cho người học các kiến thức: Các phương pháp phân tích hạt nhân, đánh giá sai số trong phân tích mẫu môi trường. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn: Chương 4 - PGS.TS. Trần Thiện Thanh, PGS.TS. Lê Công Hảo
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HẠT NHÂN TRONG GHI ĐO BỨC XẠ MÔI TRƢỜNG 1 1
- Phƣơng pháp phân tích hạt nhân bằng Hệ phổ kế Alpha Hệ thiết bị đo radon – RAD7 Hệ đếm Alpha/Beta tổng Đánh giá sai số trong phân tích mẫu môi trƣờng 2
- HỆ PHỔ KẾ ALPHA 3
- CÁC ĐỒNG VỊ PHÁT ALPHA Bảng 1: Các đồng vị phóng xạ phát alpha trong môi trường ĐVPX T1/2 E (keV) I (%) 210Po 138,4 d 5304,4 100 212Po 0,3 s 8784,4 100 214Po 164,3 s 7686,8 100 216Po 0,14 s 6778,3 100 218Po 3,1 m 6002,4 100 220Rn 55,6 s 6288,1 99,9 222Rn 3,8 d 5489,5 99,9 224Ra 3,7 d 5685,4 94,9 226Ra 1600 y 4784,3 94,4 232Th 2,4x1010 y 3947,2 21,7 4
- CÁC ĐỒNG VỊ PHÁT ALPHA Bảng 1: Các đồng vị phóng xạ phát alpha trong môi trường ĐVPX T1/2 E (keV) I (%) 4722,4 28,4 234U 2,4 y 4774,6 71,4 4151 20,9 238U 4,5x1010 y 4198 79 5105,5 11,5 239Pu 24110 y 5144,3 15,1 5156,6 73,3 5442,8 13 241Am 432,2 y 5485,6 84 5
- HỆ PHỔ KẾ ALPHA Hình 3: Hệ phổ kế alpha Detector Các vị trí đo Khay đựng mẫu 6
- SƠ ĐỒ HỆ ĐO Máy hút chân không Tiền Máy Khuếch khuếch MCA tính đại đại Det Cao Mẫu thế đo 7 Hình 4: Sơ đồ hệ phổ kế alpha
- DETECTOR BÁN DẪN SILICON Etx Engoài Hình 5: Chất bán dẫn Hình 6: Vùng nghèo và phân cực ngược lớp tiếp xúc p-n 8
- DETECTOR BÁN DẪN SILICON 2εε 0 V+V0 (1) d= eN Trong đó, d là độ rộng vùng nghèo là hằng số điện môi của chất bán dẫn, 0 là hằng số điện, V0 là điện thế tiếp xúc, V là điện thế đƣợc áp vào, N là nồng độ tạp chất đƣa vào chất bán dẫn. 9
- DETECTOR BÁN DẪN SILICON E (2) N: số cặp electron – lỗ trống N= E: năng lƣợng hạt alpha tới (keV) ε : năng lƣợng để tạo ra một cặp hạt mang điện Bảng 2: Năng lượng để tạo ra một cặp hạt mang điện của một số chất khí Khí (eV/cặp) Ar 26,3 He 42,7 H2 36,4 N2 36,4 Không khí 35,1 O2 32,2 CH4 29,1 10
- DETECTOR BÁN DẪN SILICON Ƣu điểm: độ phân giải cao Nhƣợc điểm: nhạy với ánh sáng Det bán dẫn Det khí Hạt mang điện là electron – lỗ Hạt mang điện là electron – trống cation Thời gian thu thập cặp Thời gian thu thập cặp electron – lỗ trống là s electron – cation là ms Kích thƣớc vùng hoạt phụ Kích thƣớc vùng hoạt không thuộc vào điện thế áp vào phụ thuộc vào điện thế áp vào 11
- SỰ MẤT NĂNG LƢỢNG CỦA HẠT ALPHA dE 4πz e n e 2 4 2m0 v 2 2 - = 2 ln -ln(1-β )-β 2 (3) dx m0 v I Trong đó: z là điện tích của hạt tới ne là số electron trên một đơn vị thể tích của môi trƣờng ne=ZρNa/A Na là số Avogadro Ρ là mật độ của môi trƣờng vật chất A, Z lần lƣợt là số khối và bậc số nguyên tử của nguyên tố môi trƣờng m0 là khối lƣợng electron v là vận tốc của hạt I là năng lƣợng ion hóa trung bình =v/c 12
- QUÃNG CHẠY CỦA ALPHA TRONG VẬT CHẤT 0 dE R= (4) Quãng chạy ngắn: E0 dE dx Thiết kế các det có thể hấp thụ toàn bộ năng lƣợng alpha mà kích thƣớc không lớn Phải đảm bảo hạt alpha đến vùng hoạt det mà bị mất năng lƣợng không đáng kể giảm sự hấp thụ Giảm bề dày cửa sổ det (lớp chết) Nguồn (mẫu) rất mỏng (
- CÁC LOẠI DETECTOR BÁN DẪN SILICON Theo công nghệ chế tạo, det Silicon gồm 3 loại chính: Det mối nối khuếch tán - diffused junction detector (DJD): Det hàng rào mặt - surface barrier detector (SBD) Det cấy ion Si - passivated ion implanted detector (PIPS) Det SBD và PIPS thƣờng đƣợc sử dụng để đo phổ alpha Độ lớn xung thƣờng rất nhỏ (A) nhƣng đƣợc ghi nhận tốt sau khi đã khuếch đại Dòng rò điển hình khoảng nA Độ phân giải năng lƣợng của det cao (10 – 50 keV tùy thuộc vào loại và kích thƣớc det) Hiệu suất đếm có thể đạt gần 50% ở khoảng cách gần det Phông thấp 14
- HỆ ĐIỆN TỬ Bộ điện tử xử lý tín hiệu gồm bộ tiền khuếch đại (preAmp), bộ khuếch đại (Amp), bộ chuyển đổi tƣơng tự thành số (ADC), bộ phân tích biên độ đa kênh (MCA), bộ cấp thế. 1. Bộ cấp thế cho det phải đảm bảo ổn định. 2. ReAmp: Khuếch đại phổ Phối hợp trở kháng giữa det và các bộ phận điện tử khác 3. Amp khuếch đại tín hiệu 4. ADC xác định chiều cao của tín hiệu xung cung cấp từ Amp, chiều cao này đƣợc chuyển thành số kênh nhờ MCA. MCA đếm số sự kiện trên kênh và hình thành phổ chiều cao xung. 15
- HỆ ĐIỆN TỬ Hình 8: Chuyển tín hiệu số thành phổ chiều cao xung bằng MCA 16
- VÍ DỤ VỀ PHỔ ALPHA Bảng 3: Các đồng vị trong nguồn mix-alpha ĐVPX E (keV) I (%) 239Pu 241Am 238U 234U 4722,4 28,4 234U 4774,6 71,4 t=3600s 4151 20,9 238U d=13mm 4198 79 5105,5 11,5 239Pu 5144,3 15,1 5156,6 73,3 5442,8 13 241Am 5485,6 84 Hình 9: Phổ nguồn chuẩn mix-alpha 17
- ĐẶC TRƢNG CỦA HỆ PHỔ KẾ ALPHA Độ phân giải năng lƣợng Hiệu suất ghi nhận Thời gian đáp ứng Thời gian chết 18
- ĐỘ PHÂN GIẢI NĂNG LƢỢNG- FWHM Độ phân giải năng lƣợng của detector đƣợc xác định bằng độ rộng ở nửa chiều cao đỉnh phổ (FWHM). 19 Hình 10: Phổ alpha của 241Am
- ĐỘ PHÂN GIẢI NĂNG LƢỢNG- FWHM FWHM phụ thuộc vào một số yếu tố: Loại det, độ tinh khiết của tinh thể Chất lƣợng của nguồn Cách bố trí hình học giữa nguồn và det Áp suất chân không của hệ đo Hệ thiết bị điện tử đi kèm, chủ yếu là bộ ReAmp. 2 2 2 2 FWHM =FWHM +FWHM +FWHM d s a (5) Det Nguồn Hấp thụ 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT - CÁC DẠNG ĐỒ THỊ
84 p | 505 | 93
-
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN - CHƯƠNG 6
5 p | 221 | 53
-
Bài giảng Kỹ thuật giám sát hạt & tình trạng lưu chất
108 p | 335 | 45
-
Bài giảng Cơ sở Kỹ thuật Y sinh: Chương 4 - Thiết bị và cảm biến Y sinh
0 p | 272 | 41
-
Bài giảng: ỨNG DỤNG KỸ THUẬT HẠT NHÂN TRONG CÔNG NGHIỆP BẰNG PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY "
24 p | 163 | 26
-
Bài giảng môn học Cơ sở hệ thống thông tin địa lý: Bài 1 - ThS. Đinh Quang Toàn
78 p | 167 | 26
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương mở đầu - TS. Huỳnh Quang Linh
8 p | 257 | 24
-
Bài giảng Chương VIII: Ứng dụng kỹ công nghệ gen trong y học và chẩn đoán
60 p | 143 | 20
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương 4 - TS. Huỳnh Quang Linh
0 p | 167 | 20
-
Bài giảng Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn: Chương 1 - PGS.TS. Trần Thiện Thanh, PGS.TS. Lê Công Hảo
30 p | 46 | 6
-
Bài giảng Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn: Chương 2 - PGS.TS. Trần Thiện Thanh, PGS.TS. Lê Công Hảo
89 p | 47 | 5
-
Bài giảng Phương pháp phân tích hiện đại - Chương 10: Phổ UV-VIS (Phổ kích thích Electron)
54 p | 57 | 5
-
Bài giảng Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn: Chương 0 - PGS.TS. Trần Thiện Thanh, PGS.TS. Lê Công Hảo
46 p | 50 | 4
-
Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Enzym
47 p | 21 | 4
-
Bài giảng Tính toán tiến hóa - Bài 1: Evolutionary computing
40 p | 28 | 3
-
Bài giảng Hóa sinh - Chương 2: Protein
81 p | 14 | 3
-
Bài giảng Phương pháp tính toán trong khoa học và kỹ thuật vật liệu: Không gian vectơ
50 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn