ng d ng Vi sinh v t trong b o
Ứ
ụ
ậ
ả
qu n th c ph m ự
ả
ẩ
ồ ộ
H Phú Hà B môn CN các SP Lên men 2008-2009
ng d ng VSV trong b o qu n th c
ụ
ự
ả
ả
Ứ ph mẩ
Ch Ch
ươ ươ
i thi u chung ệ ớ ộ ố
ể
ụ ẩ
ả
ọ
ng III: Vi khu n lactic v i b o qu n th c
Ch
ng I: Gi ng II: M t s vi sinh v t ng d ng trong ki m ậ ứ ự ớ ả
soát sinh h c và b o qu n th c ph m ả ả ẩ
ự
Ch
i pháp công
ng IV: M t s khó khăn và gi ả ngh trong vi c ng d ng ch ph m vsv ẩ
ộ ố ệ ứ
ụ
ế
ươ ph m ẩ ươ ệ
Tài li u tham kh o
ệ
ả
Nguy n Th Hi n (ch biên). Vi sinh v t nhi m t p trong l
ng
ủ
ễ
ễ
ạ
ươ
th c – th c ph m. Nhà xu t b n Hà n i, 2003.
ấ ả
ậ ộ
L
ự ứ
ự
ệ
ph m. Nhà xu t b n nông nghi p, 2000.
ự ươ ẩ
ị ề ẩ ẩ ấ ả
ng Đ c Ph m. Vi sinh v t h c và an toàn v sinh th c ậ ọ ệ
Steele (Ed.). Understanding and measuring the shelf-life of
foods. CRC Press, 2004
Salminen and Wright (Eds). Lactic acid bacteria : microbiology
and functional aspects. Marcel Dekker New York, 2004 Zeuthen and Bøgh-Sørensen (Eds). Food preserving
techniques. CRC press, 2003
M t s văn b n pháp quy ả
ộ ố
46/2007/QĐ-BYT “Quy đ nh gi ọ
i đa ô nhi m sinh h c và hóa h c trong th c ph m” ẩ
i h n t ớ ạ ố ự
ị ọ
ễ
3742/2001/QĐ-BYT “Quy đ nh danh m c các
ụ
c phép s d ng trong th c
ượ
ự
ị ử ụ
ch t ph gia đ ụ ấ ph m” ẩ
M t s g i ý cho đ tài ti u lu n
ộ ố ợ
ề
ể
ậ
1.
nhiên trong b o
ả
ồ
ậ
ụ
ố ự
ấ ẩ
2.
ọ
ả
ả
ạ
ng d ng ch t kháng vi sinh v t có ngu n g c t ả ể
3.
ọ
ể
4.
ẩ
ứ
ấ
ọ
5.
ẩ ứ
ụ
6.
ng d ng vi khu n lactic trong b o qu n th c ph m b ng ph
ng
ể ả
ươ
ự
ả
ẩ
ằ
7.
ng d ng vi khu n lactic trong b o qu n th c ph m b ng ph
ng
ươ
ự
ả
ả
ẩ
ẩ
ằ
8.
ứ
ụ
ự
ẩ
9.
ấ ẩ
ả
ơ
10.
ả ự ng d ng bacteriophage ki m soát các vi sinh v t gây b nh
Ứ qu n th c ph m ự Ki m soát sinh h c các s n ph m sau thu ho ch (rau, hoa qu , ẩ ngũ c c,…) ố ng d ng n m men trong ki m soát sinh h c ấ ụ Ứ B o qu n th c ph m b ng màng sinh h c (biofilm) ch a ch t ằ ự ả ả kháng khu nẩ Các ch ph m ng d ng trong ki m soát sinh h c ế ọ Ứ ẩ ụ pháp lên men Ứ ụ pháp không lên men Bacteriocin ng d ng trong s n xu t th c ph m Axit h u c trong b o qu n th c ph m ả Ứ
ữ ụ
ệ
ể
ậ
Hi n t
ng h h ng th c ph m
ệ ượ
ư ỏ
ự
ẩ
Th c ph m b coi là h h ng n u nh không đ
c
ư
ượ
ị
ẩ
ế
ự ườ
ẩ
ạ
ấ ệ
ổ ặ ị
ả
ả ng ưỡ H n s d ng c a th c ph m (product shelf-life) ự
ử ụ
ẩ
c ngày (BEST BEFORE)
ử ụ ố
ấ ướ
ư ỏ ng i tiêu dùng ch p nh n. ậ – Vi ph m an toàn v sinh th c ph m ự – Thay đ i đ c đi m c m quan ể – Gi m giá tr dinh d ủ ạ – H t h n s d ng (EXP DATE)… ế ạ t nh t tr – S d ng t ử ụ – Bán tr
c ngày…
ướ
ế ư ỏ
ộ ố
ự
ẩ
B ng 1. M t s nguyên nhân và c ch h h ng th c ph m khi tàng ơ ả tr (Kilcast and Subramaniam, 2000; Labuza and Szybist, 2001)
ữ
Thông s thay đ i gây ẩ Th c ph m ự ư ỏ D ng h h ng ạ ố ổ h ngỏ Oxy hóa, ôi, vi khu n sinh tr ng S aữ ẩ ưở Oxy, nhi t đệ ộ Oxy, đ m, nhi t đ ộ S a b t ữ Oxy hóa, màu nâu, vón c cụ ệ ộ ộ ẩ S n ph m t Oxy hóa, mùi ôi, k t tinh lactoza ẩ ừ ữ s a ả ế Oxy, nhi t đệ ộ Kem T o tinh th đá ho c tinh th lactoza, Nhi t đ (làm l nh đông, ể ạ ặ ể ệ ộ ạ oxy hóa tan giá), oxy Th t bò t ng, oxy hóa, m t m ị ươ i Vi khu n sinh tr ẩ ưở ấ ẩ Nhi t đ , oxy, ánh sang, đ ộ ệ ộ (khô) mẩ Th t gia c m t vi khu m sinh tr Nhi t đ , oxy ệ ộ ầ ươ i ị ẩ ưở ng Cá t ng, oxy hóa Nhi tệ đ , oxy ộ ươ ả ả i, h i s n Vi khu n sinh tr ẩ ưở B m m do enzyme, vi khu n sinh Nhi t đ , ánh sáng, oxy, Hoa quả ị ề ẩ ệ ộ tr ng, thâm, m t n ưở ấ ướ c ộ ẩ v n chuy n, đ m ể ậ Rau có lá c, héo, vi Enzym ho t đ ng, m t n ạ ộ ấ ướ Nhi t đ , ánh sang, oxy, đ ộ ệ ộ khu n sinh tr ẩ ưở ng mẩ Rau xoăn B m m do enzyme, vi sinh v t sinh Nhi t đ , ánh sáng, oxy, ị ề ậ ệ ộ tr ng, thâm, m t n ưở ấ ướ c ộ ẩ v n chuy n, đ m ể ậ Bánh mỳ Di chuy n m (cũ), tinh b t s ng, vi Đ m, nhi t đ , oxy ể ẩ ộ ượ ệ ộ ộ ẩ sinh v t (m c) sinh tr ố ậ ưở ng i b t (tinh b t bi Ngũ c cố Di chuy n m ( u), l ể ẩ ỉ ạ ộ ộ Đ m, nhi t đ , oxi hóa, ệ ộ ộ ẩ s ng), oxy hóa, gãy v ượ ỡ ể v n chuy n ậ ng Di chuy n m (cũ), vi sinh v t (m c) Đ m, nhi t đ , oxy S n ph m bánh n ẩ ả ướ ể ẩ ố ậ ệ ộ ộ ẩ sinh tr ng, l i b t (s ng) ọ m m (bánh ng t) ề ưở ạ ộ ượ Bánh n ng giòn, chiên ướ Di chuy n m ( u), oxy hóa, gãy ỉ ể ẩ Đ m, nhi t đ , oxy, v n ệ ộ ộ ẩ ậ chuy n, ánh sáng (snack,..) ể Sô cô la Đ ng k t tinh, ch t béo k t tinh, oxy ấ ườ ế ế Đ m, nhi t đ , oxy hóa ệ ộ ộ ẩ hóa Di chuy n m (dính), k t tinh đ ể ẩ ế ườ ng ệ ộ ộ ẩ Nhi t đ , đ m K oẹ Oxy hóa, vi sinh v t sinh tr ng Bia ậ ưở Oxy, ánh sang, nhi t đệ ộ Cà phê, chè Oxy hóa, m t h ấ ươ ng Oxy, ánh sang, mẩ Oxy, khô do l nh đông ạ Th t đông l nh ị ạ ệ ộ ộ ẩ Oxy, nhi t đ , đ m Oxy hóa, t o tinh th đá, bi n đ i c u Các th c ph m đông l nh ẩ ự ạ ổ ấ ế ạ Oxy, nhi t đệ ộ ể trúc khác
Bi n đ i v t lý
ổ ậ
ế
Nguyên nhân
ể
t đ ệ ộ
– Do quá trình v n chuy n ậ – Do bi n đ i m ổ ẩ ế – Do bi n đ i nhi ổ ế Bi n đ i ổ ế
c, hút m, chuy n m t
ch này sang ch khác
ể ẩ
ừ
ỗ
ỗ
c c a các h keo
– Gãy, d pậ – M t n ẩ ấ ướ c a th c ph m ủ ẩ ự – Hi n t ng k t tinh, đông đá ế ệ ượ ng tách n – Hi n t ướ ệ ượ
ủ
ệ
Bi n đ i hóa h c
ọ
ổ
ế
c
Nguyên nhân – Ho t đ n ạ ộ ướ – Nhi t đệ ộ – Oxy – Ánh sáng
Protein b bi n đ i (ph n ng enzym, ph n ng
ả ứ
ả ứ
ị ế
ổ
Bi n đ i gluxit (lão hóa tinh b t, ho c b vón c c,
Maillard) ổ
ế
ụ
ặ
ị
caramel hóa, th y phân đ
ủ
ườ
Bi n đ i lipid (oxy hóa, phân h y gây bi n đ i màu,
ế
ổ
ổ
ộ ng) ủ
ế mùi)
nh h
c đ n m t s bi n đ i
ưở
ng c a h at đ n ọ
ủ
ộ ướ
ộ ố ế
ổ
ế
Ả trong quá trình tàng trữ
Bi n đ i vi sinh ổ
ế
ổ
t đ , pH, ho t đ n ệ ộ ể ậ
ỏ
ặ
ẩ
c Do thay đ i nhi ạ ộ ướ Các lo i vi sinh v t phát tri n trong th c ự ạ ệ ự i tiêu dùng
ph m gây h ng th c ph m ho c gây b nh ẩ cho ng ườ – Vi khu nẩ – N m men ấ – N m m c ố ấ
ả
ưở
ủ
c đ n s sinh ự
ế
B ng 2. M t s ví d v nh h ộ ố tr
ạ ộ ướ ng c a vi sinh v t trong th c ph m ự
ng c a ho t đ n ẩ ậ
ụ ề ả ủ
ưở
ể M t s th c ph m tiêu bi u
ộ ố ự
ẩ
ậ
ể ở
giá tr ị
Vi sinh v t có kh năng phát tri n ả Aw này
n
Aw (Ho t đạ ộ c)ướ 0.95±1.00
ị
ự
ươ ố
i s ng, th t, bánh mỳ, dung
ị
ố
ẩ ả
0.91±0.95
ị
± Rhodotorula
ấ
ị
± Candida,
0.87±0.91
ấ
ớ
Pseudomonas, Escherichia, Proteus, Bacillus, Clostridium, Shigella, Klebsiella Salmonella, Vibrio, Serratia, Lactobacillus, n m men Ph n ầ l n các n m men Torulopsis, Hansenula, Micrococcus
ng
ườ
ự
ậ
ị
0.80±0.87
ướ
ộ
Saccharomyces, mycotoxigenic penicillia, Staphylococcus aureus
ả ả ẹ
ặ ề
ề
0.75±0.80
Th c ph m t d ch kho ng 40% saccarosa, 8% mu i ăn Pho mat, th t ch bi n (giăm bông), dung ế ế d ch 55% saccarosa Xúc xích lên men khô, pho mát khô, b ơ th c v t, dung d ch 65% đ saccarosa, 15% mu iố N c qu cô đ c, siro socola, b t, bánh hoa qu , k o m m, bánh gatô nhi u đ M t qu , k o d o, m t cam, th t khô
ngườ ứ
ả ẹ
ứ
ẻ
ị
ấ
ộ ố
ặ , N m m c sinh đ c t ố
(Aspergillus candidus,
0.65±0.75
ộ
ấ
ậ ỉ
0.60±0.65
k o c ng, k o ẹ
ả ạ ả
ứ
ẹ
ấ
ượ
ấ
ẩ
ấ , n m ấ
Nho khô, hoa qu khô, m t r , các lo i h t ạ ạ ả qu h ch, m n khô ậ Qu khô (đ m <20%), ộ ẩ caramen, m t ong ậ
ị
ố ộ ứ
0.50±0.60 0.40±0.50 0.30±0.40
Vi khu n a m n ẩ ư Aspergillus sp. N m m c ch u đ khô ị ố A. chevalieri) N m men ch u đ c áp su t th m th u ị m cố Aspergillus echinulatus, Monascus bisporus Vi sinh v t không sinh tr ậ Vi sinh v t không sinh tr ậ Vi sinh v t không sinh tr ậ
ng ưở ng ưở ưở ng
ộ ẩ
0.20±0.30
Vi sinh v t không sinh tr
ữ
ố
ộ
ậ
ưở ng
Mỳ ng (đ m <12%), gia v ộ ẩ B t tr ng (đ m 5%) ộ ẩ Bánh quy, v n bánh mỳ khô, bánh snack ụ giòn (bim bim) đ m 5% S a b t nguyên kem, rau khô, ngũ c c ăn sang, bánh quy c ngứ
ả
ị
Vi sinh v t trong th t và các s n ph m t ẩ
ậ th t ừ ị
ế
ể
ả
t m , v n chuy n b o qu n các c quan n i t ng,
ễ ễ
ả ộ ạ
ơ
ổ ậ ừ gia súc gia c m có b nh ầ
Nguyên nhân nhi m:ễ – Nhi m b n khi gi ẩ – Nhi m vsv bên trong, t ệ – Nhi m vsv bên ngoài, t
d ng c gi
ễ
ừ ụ
ụ ế
t m , da ổ
lông, n i gi
ơ
ổ
ố ữ
ẩ
ử
n m m c, t
t m ế Các vi sinh v t: vi khu n gây th i r a, bào t ậ bào n m men ấ
ế
ấ
ố
ả
ị
Vi sinh v t trong th t và các s n ph m t ẩ
ậ th t ừ ị
Vi sinh v t th
ng nhi m t
ậ
ễ
ừ ề ặ
ấ
b m t, s l ệ ộ ả
ng ố ượ t đ b o qu n ả
ườ vsv tăng nhanh nh t là khi nhi cao
Các bào t
n m m c:
ử ấ
ố – Clasdosporium, Sporotrichum, Oospora
(Geotrichum), Thamnidium, Mucor, Penicillium, Alternaria, Monilia
ả
ị
Vi sinh v t trong th t và các s n ph m t ẩ
ậ th t ừ ị
Vi khu nẩ
ẩ Escherichia coli, Proteus
ẩ
ộ ố
ệ
N m men
– Bacilus subtilis, B. mensentericus, B. mycoides, B. megatherium, Clostridium sporogenes, C. putrificus, c u khu n, ầ vulgaris, Micrococcus anaerobis, vi khu n lactic, m t s vi khu n gây b nh Brucella, Salmonella, ẩ Streptococcus, Staphylococcus ấ – Cryptococcus, Candida, Rhodotorula, Torulopsis
ả
ị
Vi sinh v t trong th t và các s n ph m t ẩ
ậ th t ừ ị
ị ả
ả ạ
Th t b o qu n l nh: ờ
ể
– trong th i gian ng n h vsv ít thay đ i ổ ệ ắ – Đ lâu: vsv a m gi m, vsv a l nh v n phát ả
ư ạ
ư ẩ
ẫ tri n (ể Pseudomonas, Achromobacter,…) Th t mu i ố ị
– Các vi sinh v t ch u đ m n cao
ậ
ị
ộ ặ (Samonella và Clotridium botulinum có th ch u đ n
ể
ế
ị
10%, ch t
ế ở
19% sau 70-80 ngày Staphylococcus ng ng phát tri n
15-20%, ch t
20-
ừ
ể ở
ế ở
25%)
ả
ị
Vi sinh v t trong th t và các s n ph m t ẩ
ậ th t ừ ị
ho c t
bào còn sót l
i c a
ặ ế
ạ ủ C. botulinum,
Th t h p: ị ộ – Bào t ử ể
ế
ộ ố ộ ố Clostridium sp. Sinh khí làm
có th sinh đ c t – T bào c a m t s ủ ph ng h p ộ
ồ
– Staphylococcus sinh đ c t
ồ ộ
ỏ
nh ng không gây ph ng h p
ư
ồ
, làm h ng đ h p ộ ố ộ
ậ
Quy đ nh gi ị th t và s n ph m th t (
i h n cho phép vi sinh v t trong ớ ạ ị 46/2007/QĐ-BYT ) ẩ
ả
ị
106
105 - 107
103 – 104
102
ậ
Quy đ nh gi ị th t và s n ph m th t (
i h n cho phép vi sinh v t trong ớ ạ ị 46/2007/QĐ-BYT ) ẩ
ả
ị
104 - 107
103 – 106
102 - 105
ứ
ả
Vi sinh v t trong tr ng và các s n ph m t ẩ
ậ tr ng ừ ứ
i m i c a gia c m kh e m nh ầ
ớ ủ
ạ
ỏ
ươ
th
ng vô trùng Nhi m vi khu n t
ngoài: phân, n
c r a,
Tr ng t ứ ườ ễ
ẩ ừ
ướ ử
ộ
ờ
ứ ễ
đ ể ữ ượ ộ ố
ấ
ẩ
thùng đ ngự Tr ng có th gi ị ắ
ứ
c m t th i gian do tính mi n d ch và m t s ch t kháng khu n trong lòng tr ng tr ng (lysozym, ovotransferin, Ovoglobulin IgY)
ứ
ả
Vi sinh v t trong tr ng và các s n ph m t ẩ
ậ tr ng ừ ứ
Vi sinh v t xâm nh p qua v tr ng, ph thu c
ỏ ứ
ụ
ậ
ộ
nhi
ậ t đ , đ m ệ ộ ộ ẩ ễ ể ị
ẩ Pseudomonas,
Có th b nhi m vi khu n ( ấ
ố
Proteus, Micrococcus), n m m c (Penecillium, Cladosporium, Mucor, Aspergillus), các vi khu n gây b nh ứ
ư ỏ
ệ ụ
ạ
D ng h h ng: tr ng th i màu l c, không ặ
màu, đen, h ng ho c đ ồ
ẩ ố ỏ
ả
ậ cá
Vi sinh v t trong cá và các s n ph m t ẩ
ừ
ng là vsv t
ặ
ự
nhiên ph ụ
ộ
Vi sinh v t có m t th ậ thu c đi u ki n ao h ề
ệ
ề ặ
ệ ậ ấ ứ
ầ
ợ
,
ử
c
ướ
ố
ườ ồ H vi sinh v t r t phong phú. Trên b m t cá có l p nh y ch a protein, thích h p cho nhi u ề ớ lo i vsv ạ – tr c khu n sinh bào t ẩ ự – n m men n m m c trong n ấ ấ – Pseudomonas fluorescens liquefaciens, Proteus
vulgaris, Micrococcus roseus, E. coli
ả
ậ cá
Vi sinh v t trong cá và các s n ph m t ẩ
ừ
Cá
ướ ạ
– Nhóm a l nh phát tri n (
p l nh: ư ạ
ể Pseudomonas
fluorescens, Bacterium putrifaciens)
– N m m c (
ố Aspergillus niger, Penicillium
ấ
glaucum, Rhizopus)
– Vsv h u nh không phát tri n, môt s m c b c
Cá đông l nh:ạ ư
ố ố
ị ứ
ể
ầ -12
ch
oC, đ m không khí 75-80%
ế ở
ộ ẩ
ả
ậ cá
Vi sinh v t trong cá và các s n ph m t ẩ
ừ
Cá mu iố
ồ
ộ
ồ
ố
– Tùy thu c n ng đ mu i. N ng đ mu i cao (trên ố c các vsv
ộ ộ 10%) s h n ch đ ế ượ ẽ ạ
ử
Ch
Cá khô – Bào t ượ ệ
vi khu n, n m m c ấ ố ẩ c m m p cá và n ắ ướ – H vi sinh v t gây th i r a, phân h y protein, ố ữ ậ
ủ
đóng vai trò quan tr ng trong s n xu t ấ ọ
ả
Vi sinh v t trong s a và các s n ph m ữ
ậ
ả
ẩ
ễ – T vú bò, dê, c u: coliforms,
Ngu n lây nhi m: ừ
ồ ừ
Micrococcus, Streptococcus, có h i và không có h i ạ
ạ
– T da bò, các d ng c v t s a, đ ng s a, th c
ụ ắ ữ
ự
ứ
ữ
ừ
ụ
ăn chăn nuôi
ạ
ẩ
ố
ổ ế ẩ
Các lo i vi khu n, n m men, m c: ph bi n ấ nh t là lactic; propionic, butyric, vi khu n gây ấ th i ố
Vi sinh v t trong s a và các s n ph m ữ
ậ
ẩ
ả
ị ỏ
ư ị ứ
ẩ
i protein (
– V ôi: do phân gi
S a b h ng: ị ắ phân gi bào t ị
ấ
ữ – V đ ng: do d v th c ăn chăn nuôi, vi khu n micrococcus, tr c khu n có ẩ ự Torula amara ấ i ch t béo và vsv gây ra ố pH th p
ấ , đông t
ả , a l nh), n m men ử ư ạ ả (Bacillus fluorescens, n m m c) ị ạ
– Màu s c mùi v l ắ
ụ ở
ấ
Vi sinh v t trong s a và các s n ph m ữ
ậ
ẩ
ả
B :ơ
i (m c, vi khu n
ẩ
ị
ị
ố
ả
S a đ c có đ ặ
ng
ạ ữ
ấ
ồ
ườ
– B ôi do ch t béo b phân gi ấ huỳnh quang, n m men) ấ – Chua (do vi khu n lactic) ẩ – Mùi m c (ố Penicillium, Endomyces) ng ườ ữ ố Catemularia fuliginea – T o c c do m c ụ – S a b ph ng do n m men lên men đ ị – Có v phomat và ôi
ị
Vi sinh v t trong rau qu
ậ
ả
Vi sinh v t có m t trên b m t rau c qu , b t
ề ặ
ả ắ
ậ đ t, n
ngu n t
ặ ướ
ủ ồ ự
c, không khí, đ đ ng ấ
Do ho t đ ng ch y u c a n m men, m c, m t s ộ ố ủ
ủ ế
ố
ồ ừ ấ ạ ộ
vi khu nẩ
D ng h h ng qu : ả
ng d b nhi m n m men n m m c, gây lên
ạ – Qu nhi u đ
ườ
ễ ị
ễ
ấ
ấ
ố
ư ỏ ề uượ
– Nhi m vi khu n lên men acetic và lactic làm h ng n
c
ẩ
ỏ
ướ
ả men r ễ quả ố
– Th i qu : do n m ả
ấ Monilia fructigena, M. cinerea,
Gloesporum fructigena
Vi sinh v t trong rau qu
ậ
ả
H h ng rau ư ỏ – B nh c a cà chua: th i núm qu ( ệ
ố
ả Lactobacterium
t (
ố ướ Bacterium carotovorum), ấ Phytophotora infectant, th i h ng
ố ồ
ệ
b p c i: th i tr ng (n m
ủ lycopersici), th i b nh do n m (Fusarium solani) ở ắ
– B nh ệ
ố ắ
ấ Sclerotina ấ Botrytis cinerea), th i ố
ả libertianna), th i xám (n m ố đen (n m ấ Altenaria radicina)
Vi sinh v t trong b t và bánh mỳ
ộ
ậ
h t, n
ướ
c khi xay nghi n, d ng c , ề
ụ
ụ
ừ ạ
n m, tr c
Nhi m t ễ đ ch a ứ ồ Trong b t th ộ
ườ
ng nhi m bào t ễ
ử ấ
ự khu n ẩ Bacillus mensentericus, B. subtilis B t có th b o qu n trong th i gian dài ở ả
ể ả
ờ
i 20
oC, đ m không khí 79%
d
ộ ẩ
ộ ướ
Vi sinh v t trong b t và bánh mỳ
ộ
ậ
B t m c: B t đ u t
đ m không khí 80%
ắ ầ ừ ộ ẩ
ố tr lên (
Aspergillus, Penecillium)
ộ ở
ẩ
ệ
ậ
ầ
Chua: do vi khu n lactic Ôi: do oxy hóa ch t béo ấ B t c a các lo i h t (l c đ u) c n chú ý hi n ạ ạ ạ Aspergillus flavus có kh năng
ả
ộ ủ ng m c do t ố ượ sinh Aflatoxin
Vi sinh v t trong b t và bánh mỳ
ộ
ậ
Bacillus subtilis
ị
ớ
ỏ
ộ
Bánh mỳ b nh t do Ru t bánh mỳ đ (do B. prodigiosum) M c: ố Oidium auranticum, Ascosporum
raseum, Aspergillus sp., Penecilium glaucus, Rhizopus nigrican
“Say” bánh mỳ: do Fusarium prorotrichioides
t ra đ c t
. N m này không b ch t khi
ộ ố
ế
ấ
ị
ti ế ngướ n
Công ngh b o qu n th c ph m
ệ ả
ự
ả
ẩ
ọ
t trùng, làm l nh)
ạ
c ộ ướ t đ (thanh trùng ti ệ
ấ
ủ ự
ạ
ử ụ
ả ng pháp
pHữ Gi Ki m soát h at đ n ể Nhi ệ ộ Lên men lactic S d ng màng bán th m ử ụ Áp su t th y l c tĩnh ấ Sóng siêu âm Chi u xế S d ng các ch t b o qu n Ph i h p nhi u ph ề
ấ ả ươ
ố ợ