
Văn hoáẨm thực - C2
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 1
VĂN HOÁẨM THỰC
VĂN HOÁẨM THỰC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
TPHCM
LOGO
Giảng viên: ĐẶNG TRANG VIỄN NGỌC
Giảng viên ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
Email: ngoceo04@yahoo.com.vn
LOGO Thuật ngữviết tắt
TT
PT
MQH
NN
YT
ND
NC
thông tin
phát triển
mối quan hệ
ngôn ngữ
yếu tố
nội dung
nhu cầu
NTQ
NVN
CBMA
NT
VT
ĐS
XH
Người Trung Quốc
Người Việt Nam
Chếbiến m ón ăn
Nghệt huật
vai trò
đời sống
xã hội

Văn hoáẨm thực - C2
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 2
LOGO Nội dung
Chương 2: Nghệthuật chếbiến món ăn và uống
của người Việt và người Trung Quốc
Chương I: Văn hóa ẩm thực – nét đặc
trưng của văn hóa Việt Nam
Chương 3: Tết và văn hóa ẩm thực Việt Nam
Chương 5: Vài nét về văn hóa ẩm thực Á và các
nước Asean
Chương 6: Vài nét về văn hóa ẩm thực của một số
nước Âu – Mỹ
Chương 4: Những món ăn – thức uống độcđáo
của ba miền – sựphong phú của ẩm
thực Việt Nam
Slide 20
LOGO
Chương 2
Nghệthuật chếbiến món ăn và cách
thức ăn uống của
người Việt và người Trung Quốc
Chương 2
Nghệthuật chếbiến món ăn và cách
thức ăn uống của
người Việt và người Trung Quốc
2.4. Nghệthuật uống của người Việt
2.3. Nghệthuật ăn của người Việt
2.2. NT CBMA của người Việt
2.1. Khác nhau CB trong NT
CBMA & cách thức ăn uống
của người VN & người TQ

Văn hoáẨm thực - C2
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 3
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 7
2.1. S
2.1. Sự
ựkh
khá
ác
cnhau
nhau cơ
cơ b
bả
ản
ntrong
trong NT ch
NT chế
ế
bi
biế
ến m
n mó
ón ăn
n ăn v
và
àc
cá
ách
ch th
thứ
ức ăn u
c ăn uố
ống
ng
c
củ
ủa
angư
ngườ
ời
iVi
Việ
ệt v
t và
àngư
ngườ
ời
iTrung
Trung
Qu
Quố
ốc
c
2.1.2. NTCBMA của người TQ
2.1.1. NTCBMA của người Việt
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 8
2.1.1. NTCBMA của người Việt
Tính
cộng đồng
và mựcthước
Tính linh hoạt
và biện chứng
Tính
tổng hợp
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 9
2.1.1.1. Tính tổng hợp
Món ăn là SP pha chếtổng hợp: “nấu
canh suông ởtruồng mà nấu”

Văn hoáẨm thực - C2
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 4
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 10
2.1.1.1. Tính tổng hợp (tiếp)
MA bình dân hay cầu kỳlà kết hợp
tinh tếnhiều nguyên liệu bổsung lẫn
nhau tạo nên món ăn
- hấp dẫn có giá trịdinh dưỡng
- mang hương vị độcđáo nồng nàn khó
quên
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 11
2.1.1.1. Tính tổng hợp (tiếp)
Người Việtthường dọn nhiều
món: cơm, canh rau, cá, thịt, xào
,
nấu, luộc, kho, …
Thực khách đượcthưởng thức
tổng hợp nhiềuhương vị
khác hẳn cách ăn phương Tây
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 12
2.1.1.1. Tính tổng hợp
Thưởng thức tổng hợp tác động
vào mọi giác quan:
mùi thơm ngào ngạt,
màu sắc hài hòa,
tiếng giòn tan,
vịngon của món ăn

Văn hoáẨm thực - C2
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 5
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 13
2.1.1.2. Tính cộng đồng
và mựcthước
Người Việt thường ăn chung với
nhau nhưng có văn hóa:
-“Ăn trông nồi ngồi trông hướng”.
Phải có ý tứkhi ngồi vào bàn ăn.
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 14
2.1.1.2. Tính cộng đồng
và mựcthước (tiếp)
Quy tắc:
“Đừng ăn quá nhanh, quá chậm, quá
nhiều, quá ít, đừng ăn hết, đừng ăn
còn.”
Ăn nhanh là người vội vàng.
Ăn chậm khiếnngười ta phải chờ
Ăn nhiều là người tham lam
Ăn ít là chê không ngon
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 15
2.1.1.3. Tính linh hoạt
và biện chứng
Thểhiện qua dụng cụ, cách ăn
Đôi đũa là vũkhí độcđáo
Cư dân Việt có truyền thống ăn mô
phỏng theo động tác con chim nhặt
hạt
Khác với cách dùng dao nĩa của
ngườiphương Tây

