
CHƯƠNG 2
Triết lý kinh doanh
Khái niệm
triết lý kinh
doanh
Các kiểu,
hình thức
biểu hiện
của triết lý
kinh doanh
Vai trò của
triết lý kinh
doanh

2.1. Khái niệm triết lý kinh doanh
Tri t lý là gì? ế
•Tri t lý là nh ng t t ng ế ữ ư ưở
mang tính ch t khái quát sâu ấ
s c, đc con ng i đúc rút t ắ ượ ườ ừ
kinh nghi m s ng. Nh ng t ệ ố ữ ư
t ng này s ch đo, d n d t, ưở ẽ ỉ ạ ẫ ắ
chi ph i cu c s ng c a hố ộ ố ủ ọ
•Tri t lý s ng c a cá nhân, ế ố ủ
•Tri t lý ếphát tri n c a 1 t ể ủ ổ
ch c,ứ
• Tri t lý phát tri n c a 1 qu c ế ể ủ ố
gia
“B o đm cho m i ng i đc giáo ả ả ọ ườ ượ
d c đy đ và bình đng, đc t do ụ ầ ủ ẳ ượ ự
theo đu i chân lý khách quan, t do ổ ự
trao đi t t ng, ki n th c”ổ ư ưở ế ứ
“Dân giàu, n c m nh, xã h i côngướ ạ ộ
b ng, dân ch , văn minh” ằ ủ

2.1. Khái niệm triết lý kinh doanh
v Theo vai trò: là nh ng t t ng khái quát ữ ư ưở
sâu s c đc ch t l c, đúc rút t th c ti n ắ ượ ắ ọ ừ ự ễ
kinh doanh có tác d ng đnh h ng, ch d n ụ ị ướ ỉ ẫ
cho ho t đng c a các ch th kinh doanhạ ộ ủ ủ ế
vTheo y u t c u thành: TLKD ph ng ế ố ấ ươ
châm hành đng, là h giá tr và m c tiêu ộ ệ ị ụ
c a doanh nghi p ch d n cho ho t đng ủ ệ ỉ ẫ ạ ộ
kinh doanh
vTheo cách th c hình thành: TLKD là nh ng ứ ữ
t t ng ph n ánh th c ti n kinh doanh ư ưở ả ự ễ
qua con đng tr i nghi m, suy ng m và ườ ả ệ ẫ
khái quát hóa c a các ch th kinh doanh ủ ủ ể
và ch d n cho ho t đng kinh doanhỉ ẫ ạ ộ
anh

Triết lý kinh doanh của Viettel
•Tri t lý kinh doanh: luôn ế
tôn tr ng, đáp ng nhu ọ ứ
c u c a khách hàngầ ủ
•Câu kh u hi u (Slogan): ẩ ệ
hãy nói theo cách c a b nủ ạ
•Bi u t ng (Logo)ể ượ

Triết lý kinh doanh của các DN Nhật Bản
“Tinh th n xí nghi p ầ ệ
ph c v đt n c, k nh ụ ụ ấ ướ ị
doanh là đáp ng nhu ứ
c u c a ng i tiêu ầ ủ ườ
dùng v i giá c ph i ớ ả ả
chăng”
“Không mô ph ng, kiên ỏ
trì sáng t o, đc đáo và ạ ộ
dùng và dùng con m t ắ
c a th gi i mà nhìn ủ ế ớ
vào v n đ” ấ ề
“Sáng t o là lý do t n ạ ồ
t i c a chúng ta” ạ ủ