intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Thuyết điện từ của Maxwell

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

103
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Luận điểm Thuyết điện từ của Maxwell, phương trình Maxwell, tính chất của sóng điện từ,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Thuyết điện từ của Maxwell

  1. BÀI GIẢNG VLĐC 2 Chương 7:  THUYẾT ĐIỆN ­ TỪ CỦA MAXWELL  Th.S Đỗ Quốc Huy doquochuy22@yahoo.com CẬP NHẬT NGÀY 4/4/2009
  2. MỤC TIÊU Sau khi học xong chương này, SV phải :  Nêu  được các luận  điểm của thuyết  Điện –  Từ của Maxwell. Viết được các phương trình Maxwell. Nêu được các tính chất của sóng điện từ.
  3. NỘI DUNG I – Nội dung thuyết Điện – Từ của Maxwell II – Sóng điện từ tự do
  4. I – THUYẾT ĐIỆN - TỪ CỦA MAXWELL: 1 – Đặt vần đề:                                 Dòng điện sinh ra từ trường. Từ trường biến thiên làm suất hiện dòng điện  trong mạch kín. Các điện tích xuất hiện trên máy bay đang bay thì  phi công chỉ quan sát được điện trường; nhưng  người dưới đất còn quan sát được cả từ trường. Vậy, giữa điện trường và từ trườngcó mối quan  hệ như thế nào? – Maxwell là người trả lời câu  hỏi đó. Nội dung của thuyết Maxwell gồm 2 luận điểm:
  5. I – THUYẾT ĐIỆN - TỪ CỦA MAXWELL: 2 – Luận điểm 1 – điện trường xoáy:                                  “Mọi từ trường biến thiên theo thời gian đều  làm xuất hiện một điện trường xoáy”.    B  B Ed  dS (1) L S t   B rot E (2) t E (1) và (2) là pt Maxwell – Faraday ở dạng tích  phân và vi phân.
  6. I – THUYẾT ĐIỆN - TỪ CỦA MAXWELL: 2 – Luận điểm 1 – điện trường xoáy:                                  Trong hệ tọa độ Descartes, toán tử    i          j         k  rot E               x y z E x      E y        E z Ez Ey Bx − =− y z t Ex Ez By − =− (2) Tương đương với: z x t Ey E B − x =− z x y t
  7. I – THUYẾT ĐIỆN - TỪ CỦA MAXWELL: 3 – Luận điểm 2 – dòng điện dịch:                                  “Mọi điện trường biến thiên theo thời gian đều làm  xuất hiện từ trường”. Điện  trường  biến  thiên  theo  thời  gian  tương  Dòng Sinh ra Từ  đương  với  một  dòng  điện trường điện,  Maxwell  gọi  đó  là  a dòng điện dịch. h  r Điện  Sin Do sự biến thiên của điện trường  trường sinh ra, không phải do sự chuyển  bt Dòng  động có hướng của điện tích. điện  dịch. Không  tỏa  nhiệt  Joule  ­  Lenz
  8. I – THUYẾT ĐIỆN - TỪ CỦA MAXWELL: 3 – Luận điểm 2 – dòng điện dịch:                                  Phương trình Maxwell – Ampère: D Dạng tích phân: � � (C) Hd  = (S) ( j+ t )d S (3) Dạng vi phân: D rot H = j + (4) t j : mật độ dòng điện dẫn. D = j dich : mật độ dòng điện dịch. t
  9. I – THUYẾT ĐIỆN - TỪ CỦA MAXWELL: 4 – Điện từ trường – hệ phương trình  Maxwell:                                 Từ trường biến thiên theo thời gian đều làm xuất  hiện một điện trường xoáy. Điện trường biến thiên theo thời gian đều làm xuất  hiện từ trường. Như  vậy,  điện  trường  và  từ  trường  không  tồn  tại  độc  lập  mà  liện  hệ  chặt  chẽ  vời  nhau,  chuyển  hóa  lẫn  nhau,  tạo  thành  một  trường  duy  nhất  –  trường  điện từ. Trường điện từ được  Maxwell nêu lên đầu tiên  và để  diễn tả định lượng, ông đã thiết lập các phương trình  – gọi là hệ phương trình Maxwell.
  10. I – THUYẾT ĐIỆN - TỪ CỦA MAXWELL: 4 – Điện từ trường – hệ phương trình  Maxwell:                                 Dạng vi phân Dạng tích phân B rot E = − B (1a) � (C) Ed  = − � (S) t .d S (1b) t D rot H = j + D (2a) � Hd  = � ( j+ t )d S (2b) t (C) (S) div D = ρ (3a)  Dd S = (S) q trong(S) (3b) (4b) div B = 0 (4a)  (S) Bd S = 0
  11. I – THUYẾT ĐIỆN - TỪ CỦA MAXWELL: 4 – Điện từ trường – hệ phương trình  Maxwell:                                 Ngoài ra còn có các phương trình liên hệ: Môi trường điện môi: D = εε0 E (5) Môi trường điện dẫn: j = σ E (6) Môi trường từ môi: B = µµ 0 H (7)
  12. I – THUYẾT ĐIỆN - TỪ CỦA MAXWELL: 5 – Năng lượng điện từ trường:                                 Bằng tổng năng lượng điện trường và năng lượng  từ trường: W = WE + Wm W= � (V) ωE dV + � (V) ωm dV = � (V) (ωE + ωm )dV = � (V) ωdV Là  mật  độ  Trong đó: ω = ω + ω = E D + B H năng  lượng  E m 2 điện từ.
  13. I – THUYẾT ĐIỆN - TỪ CỦA MAXWELL: 6 – Ý nghĩa của thuyết Maxwell:                                  Là một bước phát triển hoàn thiện những hiểu biết  của con người về điện, từ.  Thuyết Maxwell không những giải thích triệt để các  hiện tượng điện từ đã biết mà nó còn cho phép tiên  đoán sự tồn tại của sóng điện từ (mà gần 30 năm sau  thực nghiệm mới xác lập được).  Nghiên cứu bằng lý thuyết về các tính chất của sóng  điện từ, Maxwell đã khẳng định ánh sáng cũng là sóng  điện từ. 
  14. II – SÓNG ĐIỆN TỪ TỰ DO: 1 – Phương trình sóng điện từ tự do:                                  Điện từ trường lan truyền trong không gian theo thời  gian tạo thành sóng điện từ.  Sóng điện từ lan truyền trong chân không gọi là sóng  điện từ tự do.  Hệ pt Maxwell mô tả sóng đt tự do: B D rot E = − (1a) rot H = (2a) t t div B = 0 (4a) div D = ρ = 0 (3a) D = ε0 E (5) B = µ 0 H (7)
  15. II – SÓNG ĐIỆN TỪ TỰ DO: 2 – Tính chất tổng quát của sóng điện từ tự do:                                  Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất của sóng cơ học  như: phản xạ, khúc xạ, giao thoa. Ngoài ra còn có các  tính chất tổng quát sau:  a) Sóng điện từ là sóng ngang.  b) Sóng điện sóng đi O ện từ truyền được cả trong môi  trường vật chất và trong chân không. c) Vận tốc lan truyền sóng điện từ trong chân  không là  1 c= = 3.10 m / s 8 µ0ε0 d) Sóng điện từ có mang năng lượng.
  16. II – SÓNG ĐIỆN TỪ TỰ DO: 3 – Thang sóng điện từ:
  17. II – SÓNG ĐIỆN TỪ TỰ DO: 4 – Ứng dụng của sóng điện từ:                                  a) Trong thông tin liên lạc vô tuyến:  b) Nấu nướng bằng sóng điện từ (lò viba): 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2