TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN
KHOA DƯC

I GIẢNG MÔN HỌC
VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
Đơn vị biên soạn:
KHOA DƯỢC
XÁC NHẬN BCN KHOA DƯỢC
Hậu Giang Năm 2018
i
MC LC
LI NÓI ĐẦU ............................................................................................................1
PHN: VT LÝ ĐẠI CƯƠNG................................................................................2
Phn th nht: CƠ HC .............................................................................................3
Bài m đầu: CÁC KHÁI NIM ĐẠI CƯƠNG..........................................................3
Chương 1: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG...........................................................................6
1.1. Chuyn động dao động.................................................................................6
1.2. Chuyn động sóng........................................................................................8
1.3. Sóng âm......................................................................................................10
1.4. Hiu ng doppler và ng dng...................................................................16
Chương 2: CƠ HC CHT LƯU ............................................................................19
2.1. Đặc đim ca cht lưu................................................................................19
2.2. Tĩnh hc cht lưu .......................................................................................19
2.3. Động lc hc cht lưu lý tưởng..................................................................21
2.4. Hin tượng nht - ng dng......................................................................23
Phn th hai: NHIT HC.......................................................................................25
M đầu: CÁC KHÁI NIM CƠ BN......................................................................25
Chương 3: CÁC ĐỊNH LUT THC NGHIM V CHT KHÍ ..........................28
3.1. Thuyết động hc cht khí và khí lý tưởng .................................................28
3.2. Phương trình trng thái ca khí lý tưởng ...................................................30
Chương 4: CHT LNG..........................................................................................32
4.1. Cu to và chuyn động phương t ca cht lng .....................................32
4.2. Các hin tượng mt ngoài ca cht lng....................................................33
4.3. Hin tượng mao dn...................................................................................39
4.4. Hin tượng sôi, hin tượng bay hơi............................................................43
Phn th ba: ĐIN T..............................................................................................45
Chương 5: TĨNH ĐIN.............................................................................................45
5.1. Khái nim m đầu......................................................................................45
5.2. Định lut culông (coulomb) .......................................................................46
5.3. Đin trường ca các đin tích đim ...........................................................48
5.4. Đin thế, hiu đin thế...............................................................................50
Chương 6: DÒNG ĐIN KHÔNG ĐỔI...................................................................49
6.1. Nhng khái nim m đầu...........................................................................49
6.2. Nhng đại lượng đặc trưng ca dòng đin.................................................50
Chương 7: T TRƯỜNG DÒNG ĐIN KHÔNG ĐỔI ..........................................54
7.1. Thí nghim v tương tác t ca dòng đin.................................................54
7.2. Định lut ampe (amper) v tương tác t ca dòng đin.............................55
7.3. Vectơ cm ng t, vectơ cường độ t trường............................................56
Chương 8: CM NG ĐIN T.............................................................................62
8.1. Thí nghim v hin tượng cm ng đin t...............................................62
8.2. Các định lut cơ bn v cm ng đin t...................................................63
8.3. Mt s trường hp đặc bit ca cm ng đin t......................................65
Phn th tư: QUANG HC ......................................................................................67
Chương 9: CƠ S CA QUANG HÌNH HC - DNG C QUANG HC .........67
9.1. Các định lut cơ bn ca quang hình hc ..................................................67
9.2. Dng c quang hc.....................................................................................71
Chương 10: BN CHT CA ÁNH SÁNG ...........................................................82
10.1. Thuyết sóng đin t v bn cht ca ánh sáng.........................................82
10.2. Hin tưng giao thoa ánh sáng.................................................................85
10.3. Hin tưng nhiu x ánh sáng..................................................................92
10.4. Hin tưng phân cc ánh sáng.................................................................98
10.5. Thuyết lượng t v bn cht ca ánh sáng...............................................99
3
Phn th nht: CƠ HC
Bài m đầu: CÁC KHÁI NIM ĐẠI CƯƠNG
1.1. Chuyn động cơ hc
Là s thay đổi v trí ca vt hay mt b phn ca vt trong không gian theo
thi gian.
1.2. Cht đim
Là mt vt có khi lượng nhưng có kích thước nh không đáng k so vi
nhng khong cách mà ta đang kho sát.
Mt tp hp cht đim gi là h cht đim (Mt vt có th coi là tp hp ca
vô s cht đim).
Cht đim có tính tương đối.
Ví d: Electron chuyn động trên quĩ đạo quanh ht nhân; Trái Đất quay
xung quanh Mt Tri được coi là cht đim.
1.3. H qui chiếu
Vt được chn làm mc, cùng vi h to độ
mt chiếc đồng h gn lin vi nó, để xác định v trí
ca vt khác, gi là h qui chiếu.
1.4. Phương trình chuyn động ca cht đim
Trong h to độ Đề các, v trí ca cht đim M
ti mt thi đim nào đó được xác định bi 3 to độ x,
y, z hoc bi bán kính véc tơ r
G, đều là nhng hàm ca
thi gian.
x = x(t); y = y(t); z = z(t)
r = r(t)
GG
Các phương trình trên gi là các phương trình chuyn động ca cht đim.
1.5. Qu do chuyn động
Qu đạo chuyn động là đường mà cht đim vch ra trong không gian khi
chuyn động.
Mun xác định được dng qu đạo, ta phi tìm phương trình qu đạo.
Phương trình qu đạo là phương trình biu din mi quan h gia các to độ.
Ví d: y = ax2 + bx +c (Qu đạo parabol)
M(x, y, z)
z
y
x
4
1.6. Tính cht tương đối ca chuyn động
Chuyn động có tính tương đối, tu theo h qui chiếu ta chn, mt vt có th
coi là đứng yên hay chuyn động.
Ví d: Mt người đang đứng yên trên tàu ho, nhưng li chuyn động so vi
ct cây s bên đường.
1.7. Đơn v đo lường
Mi mt thuc tính ca mt đối tượng vt lý được đặc trưng bi mt hay
nhiu đại lượng vt lý. Mt trong nhng vn đề cơ bn ca vt lí hc là đo lường
các đại lượng vt lý. Người ta phi chn mt đại lượng làm mu gi là đơn v.
T năm 1965 người ta đã chn h đo lưng quc tế SI (System International
- H quc tế).
Bng 1.1. By đại lượng vt lý cơ bn trong h SI
Tên đại lượng Ký hiu Tên đơn vhiu đơn v
Chiu dài L met m
Khi lượng M kilogam kg
Thi gian T giây s
Cường độ dòng đin I ampe A
Cường độ sáng J candela Cd
Nhit độ θ Kelvin K
Lượng vt cht N mol Mol
Mun biu din nhng s rt nh hay rt ln, người ta dùng lu tha 10.
Ví d: 3,6 mA = 3,6.10-3A 2,0 nm = 2,0.10-9m
Bng 1.2
Tha s Tên tin thiu Tha s Tên tin thiu
1012 Tera T 10-1 dexi D
109 Giga G 10-2 centi C
106 Mega M 10-3 mili M
103 Kilo K 10-6 micro μ
102 Hecto H 10-9 nano N
101 Deca D 10-12 pico P