
Ki m toán n i bể ộ ộ
Nhóm th c hi n :ự ệ

M c l c:ụ ụ
1. Ki m toán n i bể ộ ộ
2. Ki m toán viênể
3. Hi p H i ngh nghi pệ ộ ề ệ
4. Văn b n pháp lý có liên quanả

I. Ki m toán n i bể ộ ộ
1. Khái ni m :ệ
Là lo i ki m toán do các ki m toán viên n i b c a đ n ạ ể ể ộ ộ ủ ơ
v ti n hành theo yêu c u c a Giám đ c doanh nghi p ho c ị ế ầ ủ ố ệ ặ
th tr ng đ n v .ủ ưở ơ ị
v. Theo chu n m c ki m toán qu c t s 610:ẩ ự ể ố ế ố
“Là b ph n ki m soát trong đ n v , th c hi n ki m tra ộ ậ ể ơ ị ự ệ ể
vì l i ích c a đ n v này. Trong s các công vi c th c hi n, ợ ủ ơ ị ố ệ ự ệ
ch y u g m ki m tra, đánh giá và ki m soát tính thích ủ ế ồ ể ể
đáng và hi u qu c a các h th ng k toán và ki m soát ệ ả ủ ệ ố ế ể
n i b ”.ộ ộ

Ch c năng c a ki m ứ ủ ể
toán n i b bao g m ki m ộ ộ ồ ể
tra, xác nh n và đánh giá. ậ
N i ộ
dung ki m toán có th m t ể ể ộ
s ho c các n i dung nh ố ặ ộ ư
ki m toán báo cáo tài ể
chính;
ki m toán báo cáo k toán ể ế
qu n tr c a doanh nghi p ả ị ủ ệ
và các đ n v thành viên; ơ ị
ki m toán tuân th và ể ủ
ki m toán ho t đ ng. ể ạ ộ

Theo cách phân lo i trên thì s có 3 lo i: ạ ẽ ạ
1.Ki m toán là ki m toán báo cáo tài ể ể
chính
2.Ki m toán ho t đ ng ể ạ ộ
3. ki m toán tuân th .ể ủ