intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI GIẢNG: VI XỬ LÝ

Chia sẻ: Tran Canh Canh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:60

314
lượt xem
114
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Những kiến thức được diễn đạt trong tài liệu này là những ý kiến mang tính chủ quan mà người viết muốn san sẻ với các bạn đọc có cùng mối quan tâm và chỉ liên quan đến những vấn đề cơ bản của kỹ thuật vi xử lý nói chung, không phải là kiến thức áp dụng cho một loại vi xử lý cụ thể.Về cơ bản hai khái niệm này không khác nhau nhiều, “vi xử lý” là thuật ngữ chung dùng để đề cập đến kỹ thuật ứng dụng các công nghệ vi điện tử, công nghệ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI GIẢNG: VI XỬ LÝ

  1. VI XỬ LÝ Khoa: Điện – Điện Tử VI XỬ LÝ GV: Nguyễn Ngọc Tuấn
  2. THÔNG TIN CHUNG MÔN HỌC Thời gian: 60 tiết  Lý Thuyết: 45 tiết   Bài tập­thực hành: 15 tiết   Điểm thi  Giữa kỳ: hết chương 3­Hệ số 1  Bài tập lớn/Thực hành: Hệ số 2  Thảo luận/bài tập: Hệ số 1  Cuối kỳ: Thi kết thúc/Vấn đáp­Hệ số 3  05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 2
  3. CHƯƠNG1: GiỚI THIỆU VI XỬ LÝ Thảo luận, báo cáo (5%)   Phân nhóm  Đề tài thảo luận  Báo cáo cuối buổi Bài tập tại lớp (5%)  Bài tập lớn (10%)  05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 3
  4. Proteus 7.1 – mô phỏng 05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 4
  5. NỘI DUNG Yêu cầu:  Hiểu về môn học và vai trò  Nắm các yêu cầu để học tốt  Cách học tốt môn này  Nắm vững lý thuyết  Học thuộc tập lệnh 8051  Đọc tham khảo các chương trình ví dụ  Viết chương trình nhiều với các ứng dụng thực tiễn,   dùng phần mềm mô phỏng 05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 5
  6. NỘI DUNG Giáo trình chính:  http://www.box.net/shared/ljtd2lzn65  Sách tham khảo:  “The 8051 – Microcontroller” – I.Scott   Mackenzie “Họ vi điều khiển 8051” – Tống Văn On  05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 6
  7. MỤC LỤC CHƯƠNG 1: Giới thiệu vi xử lý  CHƯƠNG 2: Phần cứng họ MCS­51  CHƯƠNG 3: Lập trình hợp ngữ họ MCS­51  CHƯƠNG 4: Các chức năng của họ vi điều   khiển MCS­51 CHƯƠNG 5: Giao tiếp  05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 7
  8. CHƯƠNG1: GiỚI THIỆU VI XỬ LÝ I – Tổng quan hệ thống vi xử lý  II – Các loại bus  III – Vi xử lý  IV – Bộ nhớ  V – Nhập xuất ( I/O )  VI – Vi xử lý – Vi điều khiển  (Tập lệnh 8051)  05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 8
  9. CHƯƠNG1: GiỚI THIỆU VI XỬ LÝ I – Tổng quan hệ thống vi xử lý  II – Các loại bus  III – Vi xử lý  IV – Bộ nhớ  V – Nhập xuất ( I/O )  VI – Vi xử lý – Vi điều khiển  (Tập lệnh 8051)  05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 9
  10. CHƯƠNG1: GiỚI THIỆU VI XỬ LÝ 1.1- Tổng quan hệ thống Vi Xử Lý (VXL)  1. Quá trình phát triển của máy vi tính  2. Ứng dụng của vi xử lý  3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý 05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 10
  11. 1.1 - Tổng quan hệ thống VXL 1. Quá trình phát triển của máy vi tính  1971  ­ Intel giới thiệu 8080, là bộ vi xử lý đầu tiên,   SDK­85 Các hãng khác: Motorola, RCA, MOS Technology,   Zilog… giới thiệu 6800, 1801, 6502, Z80, D2, KIM­ 1, … 1976 – Intel giới thiệu 8748, vi điều khiển thuộc họ   MCS­48  chuẩn công nghiệp 1980 – Intel công bố chip 8051 ( Simen:   SAB80515 05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 11
  12. 1.1 - Tổng quan hệ thống VXL 2. Ứng dụng của vi xử lý  Thay thế các thành phần cơ điện trong các sản   phẩm Máy giặt, bộ đèn điều khiển giao thông  Xe ô tô, thiết bị công nghiệp, các sản phẩm tiêu   dùng Các thiết bị ngoại vi của máy vi tính   05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 12
  13. 1.1 - Tổng quan hệ thống VXL 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý  05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 13
  14. 1.1 - Tổng quan hệ thống VXL 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý  µ P (Microprocessor): Vi xử  Address bus lý µP CPU (Central Processing  Data bus (CPU) Unit): Đơn vị xử lý trung tâm Address bus: Bus địa chỉ Control bus Data bus: Bus dữ liệu Control bus: Bus điều khiển RAM (Random Access  RAM ROM I/O Interface Memory): Bộ nhớ truy xuất  ngẫu nhiên Memory ROM (Read­Only Memory):  Input Output Devices Devices Bộ nhớ chỉ đọc I/O Interface: Khối giao tiếp  nhập/xuất Peripheral Devices Peripheral Devices: Thiết bị  Hình 1.1 ngoại vi 05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 14
  15. 1.1 - Tổng quan hệ thống VXL 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý  CPU Address bus Nguyên tắc làm việc:  µP Data bus thực hiện các lệnh liên  (CPU) tục và tuần tự Control bus Mỗi lệnh được biểu  diễn bằng mã máy  RAM ROM I/O Interface ( binary = opcode) Kết nối với hệ thống  Memory bên ngoài thông qua hệ  Input Output Devices Devices thống bus Peripheral Devices Hình 1.1 05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 15
  16. 1.1 - Tổng quan hệ thống VXL 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý  Bộ nhớ Address bus Được phân chia theo  µP Data bus chức năng: bộ nhớ  (CPU) chương trình: chứa mã  Control bus lệnh ( mã máy ) và bộ  nhớ dữ liệu: chứa dữ  RAM ROM I/O Interface liệu để xử lý khi CPU  thực hiện lệnh Memory Input Output Devices Devices Peripheral Devices Hình 1.1 05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 16
  17. 1.1 - Tổng quan hệ thống VXL 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý  Ngoại vi Address bus Thực chất là những  µP Data bus cổng vào/ra để CPU  (CPU) giao tiếp với các thiết bị  Control bus bên ngoài RAM ROM I/O Interface Memory Input Output Devices Devices Peripheral Devices Hình 1.1 05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 17
  18. 1.1 - Tổng quan hệ thống VXL 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý  Giải mã địa chỉ Address bus Bộ nhớ, ngoại vi kết nối  µP Data bus chung bus, để tiết kiệm  (CPU) dây dẫn. Để trách hiện  Control bus tượng xung đột logic thì  bộ nhớ và I/O hoạt  RAM ROM I/O Interface động ở 3 trạng thái  (1,0,hi­Z) Memory Khi bộ nhớ hay I/O  Input Output Devices Devices được kết nối vào bus  data thì phần còn lại ở  Peripheral Devices trạng thái hi­Z Hình 1.1 18
  19. 1.1 - Tổng quan hệ thống VXL 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý  Hệ thống bus Address bus Bus địa chỉ: chứa định  µP Data bus vị địa chỉ ( được CPU  (CPU) xuất ra) Control bus Bus data: tại 1 thời  RAM ROM I/O Interface điểm, CPU chỉ giao tiếp  được với 1 đơn vị bộ  Memory nhớ hoặc I/O (2chiều) Input Output Devices Devices Bus điều khiển: gồm  Peripheral Devices các tín hiệu đồng bộ  Hình 1.1 hoạt động 05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n c n 19
  20. 1.1 - Tổng quan hệ thống VXL 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý  Ba khối chính Address bus 1. Bộ nhớ µP Data bus 2. CPU: (CPU)  ­ Đọc/ghi vào bộ nhớ Control bus  ­ Đọc từ đầu vào  ­ Ghi ra đầu ra RAM ROM I/O Interface  ­ Thực hiện lệnh nội bộ  : số học và logic Memory 3. Phối ghép ( giao tiếp  Input Output Devices Devices ) vào ra I/O Không có đường trực  Peripheral Devices tiếp từ 1 sang 3. Hình 1.1 05/22/11                                 Nguyễ Ngọ Tuấ n cn 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2