
Bài giảng Xơ gan - Võ Thị Mỹ Dung
lượt xem 0
download

Bài giảng Xơ gan, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Đại cương; Điều trị báng bụng; Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn (VPMNK) tự phát; Tổn thương thận cấp – Hội chứng gan thận; Phòng ngừa xuất huyết do vỡ tình mạch thực quản; Bệnh não gan. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Xơ gan - Võ Thị Mỹ Dung
- XƠ GAN Võ Thị Mỹ Dung mydungvothi@ump.edu.vn
- NỘI DUNG • Đại cương • Điều trị báng bụng • Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn (VPMNK) tự phát • Tổn thương thận cấp – Hội chứng gan thận • Phòng ngừa xuất huyết do vỡ tình mạch thực quản • Bệnh não gan • Điều trị nguyên nhân
- ĐẠI CƯƠNG • Xơ gan (XG) là giai đoạn cuối của nhiều bệnh gan mạn (BGM) khác nhau tiến triển sau nhiều năm / nhiều chục năm, tạo sẹo gan không hồi phục • Căn nguyên XG liên quan chặt chẽ với tiên lượng. Hầu hết BGM gây XG thường tiến triển chậm & hiện có nhiều biện pháp ngăn ngừa & điều trị căn nguyên • Điều trị BGM ngăn chặn XG & HCC (ung thư biểu mô tế bào gan) có thể đảo ngược tiến trình xơ hóa, có thể khỏi bệnh trong XG giai đoạn đầu XGBB: xơ gan báng bụng TMTQ: tĩnh mạch thực quản
- TIẾN TRÌNH XƠ GAN Rockey DC. (2008), "Noninvasive assessment of liver fibrosis and portal hypertension with transient elastography". Gastroenterology, 134(1), 8-14 Gan xơ hóa Gan bình thường Gan nốt, giai đoạn cuối (Tăng áp cửa) 4
- TIẾN TRÌNH XƠ GAN Rockey DC. (2008), "Noninvasive assessment of liver fibrosis and portal hypertension with transient elastography". Gastroenterology, 134(1), 8-14 Gan xơ hóa Gan xơ hóa Gan bình thường Gan bình thường Gan nốt, giai đoạn cuối (Tăng áp cửa) (Tăng áp cửa) 5
- TIẾN TRÌNH XƠ GAN Rockey DC. (2008), "Noninvasive assessment of liver fibrosis and portal hypertension with transient elastography". Gastroenterology, 134(1), 8-14 Gan xơ hóa Gan xơ hóa Gan nốt, giai đoạn cuối (Tăng áp cửa) Gan nốt, giai đoạn cuối Gan bình thường Gan bình thường (Tăng áp cửa) 6
- XƠ GAN VÀ XƠ GAN MẤT BÙ D'Amico G (2006), “Natural history and prognostic indicators of survival in cirrhosis: a systematic review of 118 studies”. J Hepatol, 44(1), 217-231 Giãn TMTQ (–) Giai đoạn 1 Báng bụng (–) Xơ gan 7% còn bù Giai đoạn 2 Giãn TMTQ (+) Báng bụng (–) 6,6% DIỄN TIẾN LÂM SÀNG CỦA XƠ GAN: XÁC SUẤT KẾT CUỘC 1 NĂM 7
- XƠ GAN VÀ XƠ GAN MẤT BÙ D'Amico G (2006), “Natural history and prognostic indicators of survival in cirrhosis: a systematic review of 118 studies”. J Hepatol, 44(1), 217-231 Giãn TMTQ (–) Giai đoạn 1 Báng bụng (–) Xơ gan 7% còn bù Giai đoạn 2 Giãn TMTQ (+) Báng bụng (–) 6,6% Báng bụng (+) Giai đoạn 3 Giãn TMTQ (±) Xơ gan 7,6% mất bù Giai đoạn 4 Xuất huyết (+) Báng bụng (±) DIỄN TIẾN LÂM SÀNG CỦA XƠ GAN: XÁC SUẤT KẾT CUỘC 1 NĂM 8
- XƠ GAN VÀ XƠ GAN MẤT BÙ D'Amico G (2006), “Natural history and prognostic indicators of survival in cirrhosis: a systematic review of 118 studies”. J Hepatol, 44(1), 217-231 Giãn TMTQ (–) Giai đoạn 1 Báng bụng (–) Xơ gan 7% 4,4% còn bù Giai đoạn 2 Giãn TMTQ (+) Báng bụng (–) 6,6% Báng bụng (+) Giai đoạn 3 Giãn TMTQ (±) Xơ gan 7,6% 4% mất bù Giai đoạn 4 Xuất huyết (+) Báng bụng (±) DIỄN TIẾN LÂM SÀNG CỦA XƠ GAN: XÁC SUẤT KẾT CUỘC 1 NĂM 9
- XƠ GAN VÀ XƠ GAN MẤT BÙ D'Amico G (2006), “Natural history and prognostic indicators of survival in cirrhosis: a systematic review of 118 studies”. J Hepatol, 44(1), 217-231 Giãn TMTQ (–) 1% Giai đoạn 1 Báng bụng (–) Xơ gan 7% 4,4% còn bù Giãn TMTQ (+) 3,4% Giai đoạn 2 Báng bụng (–) 6,6% Tử vong Báng bụng (+) Giai đoạn 3 Giãn TMTQ (±) Xơ gan 7,6% 4% mất bù Giai đoạn 4 Xuất huyết (+) Báng bụng (±) DIỄN TIẾN LÂM SÀNG CỦA XƠ GAN: XÁC SUẤT KẾT CUỘC 1 NĂM 10
- XƠ GAN VÀ XƠ GAN MẤT BÙ D'Amico G (2006), “Natural history and prognostic indicators of survival in cirrhosis: a systematic review of 118 studies”. J Hepatol, 44(1), 217-231 Giãn TMTQ (–) 1% Giai đoạn 1 Báng bụng (–) Xơ gan 7% 4,4% còn bù Giãn TMTQ (+) 3,4% Giai đoạn 2 Báng bụng (–) 6,6% Tử vong Báng bụng (+) Giai đoạn 3 Giãn TMTQ (±) 20% Xơ gan 7,6% 4% mất bù Giai đoạn 4 Xuất huyết (+) Báng bụng (±) 57% DIỄN TIẾN LÂM SÀNG CỦA XƠ GAN: XÁC SUẤT KẾT CUỘC 1 NĂM 11
- KHÔNG ĐIỀU TRỊ Diễn tiến khác nhau tùy thuộc các yếu tố: kí chủ (tuổi, giới, gen), môi trường (bia rượu, dùng thuốc, hút thuốc) & căn nguyên gây bệnh gan Bệnh gan mạn Xơ hóa gan Wiegand J, Berg T Dtsch Arztebl Int 2013; 110(6): 85−91 Diễn tiến của BỆNH GAN MẠN 12
- KHÔNG ĐIỀU TRỊ Diễn tiến khác nhau tùy thuộc các yếu tố: kí chủ (tuổi, giới, gen), môi trường (bia rượu, dùng thuốc, hút thuốc) & căn nguyên gây bệnh gan Bệnh gan mạn Xơ hóa gan XG còn bù không điều trị Wiegand J, Berg T Dtsch Arztebl Int 2013; 110(6): 85−91 XG mất bù (vàng da, báng bụng, chảy Diễn tiến máu do vỡ tĩnh mạch thực quản) của BỆNH GAN MẠN Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) 13
- KHÔNG ĐIỀU TRỊ Diễn tiến khác nhau tùy thuộc các yếu tố: kí chủ (tuổi, giới, gen), môi trường (bia rượu, dùng thuốc, hút thuốc) & căn nguyên gây bệnh gan Bệnh gan mạn Xơ hóa gan XG còn bù HCC 1%-5% trường hợp mỗi năm không điều trị Wiegand J, Berg T có thể hồi phục Dtsch Arztebl Int với điều trị 2013; 110(6): 85−91 XG mất bù (vàng da, báng bụng, chảy Diễn tiến máu do vỡ tĩnh mạch thực quản) của BỆNH GAN MẠN Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) 14
- KHÔNG ĐIỀU TRỊ Diễn tiến khác nhau tùy thuộc các yếu tố: kí chủ (tuổi, giới, gen), môi trường (bia rượu, dùng thuốc, hút thuốc) & căn nguyên gây bệnh gan Bệnh gan mạn Xơ hóa gan XG còn bù HCC có thể hồi có thể hồi 1%-5% trường phục với phục với hợp mỗi năm điều trị điều trị không điều trị Wiegand J, Berg T có thể hồi phục Dtsch Arztebl Int với điều trị 2013; 110(6): 85−91 XG mất bù (vàng da, báng bụng, chảy Diễn tiến máu do vỡ tĩnh mạch thực quản) của BỆNH GAN MẠN Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) 15
- STAGES AND SUBSTAGES OF CIRRHOSIS PH: portal hypertension – tăng áp cửa (TAC) CSPH: clinically significant portal hypertension – TAC có ý nghĩa lâm sàng HE: hepatic encephalopathy – bệnh não gan HRS: hepatorenal syndrome – hội chứng gan thận Compensated cirrhosis – xơ gan còn bù, Decompensated cirrhosis – xơ gan mất bù Ascites – báng bụng, Refractory ascites – báng bụng Recurrent variceal hemorrhage – xuất huyết do giãn tĩnh mạch tái phát Garcia-Tsao G, et al. Portal hypertensive bleeding in cirrhosis: Risk stratification, diagnosis, and 16 management: 2016 practice guidance by the AASLD. Hepatology. 2017;65:310-335
- CƠ CHẾ BỆNH SINH CỦA BÁNG BỤNG TRONG XƠ GAN Copyright © BMJ Publishing Group Ltd & British Society of Gastroenterology. All rights reserved. 17 Guruprasad P Aithal et al. Gut 2021;70:9-29
- Cơ chế bệnh sinh XGBB và biến chứng liên quan Biggins SW, Angeli P, Garcia-Tsao G, et al. 2021. Diagnosis, Evaluation, and Management of Ascites, SBP & Hepatorenal Syndrome: Practice Guidance by the AASLD. Hepatology, Vol. 74, No. 2, 1014-1047 Xơ gan Tăng áp cửa Tăng áp lực xoang Tăng tạo bạch huyết Báng bụng 18
- Cơ chế bệnh sinh XGBB và biến chứng liên quan Biggins SW, Angeli P, Garcia-Tsao G, et al. 2021. Diagnosis, Evaluation, and Management of Ascites, SBP & Hepatorenal Syndrome: Practice Guidance by the AASLD. Hepatology, Vol. 74, No. 2, 1014-1047 Xơ gan Tăng áp Giãn mạch cửa tạng Tăng áp lực Đổ đầy xoang động mạch Tăng tạo Kích hoạt các yếu tố co bạch huyết mạch và kháng lợi niệu Giữ sodium Tăng biểu hiện Giảm tưới máu Tăng thể tích Aquaporin 2 thận huyết tương Báng Hạ natri máu Hội chứng bụng do pha loãng gan thận 19
- Cơ chế bệnh sinh XGBB và biến chứng liên quan Biggins SW, Angeli P, Garcia-Tsao G, et al. 2021. Diagnosis, Evaluation, and Management of Ascites, SBP & Hepatorenal Syndrome: Practice Guidance by the AASLD. Hepatology, Vol. 74, No. 2, 1014-1047 Xơ gan Tăng áp Giãn mạch Chuyển chỗ cửa tạng vi khuẩn Tăng áp lực Đổ đầy xoang động mạch Tăng tạo Kích hoạt các yếu tố co Viêm toàn bạch huyết mạch và kháng lợi niệu thân Giữ sodium Tăng biểu hiện Giảm tưới máu Tăng thể tích Aquaporin 2 thận huyết tương Báng Hạ natri máu Hội chứng Nhiễm trùng bụng do pha loãng gan thận tự phát 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Xơ gan (Cirrhosis)
28 p |
330 |
62
-
Bài giảng Xơ gan - ThS. Nguyễn Thái Bình
72 p |
233 |
33
-
Bài giảng Nội: Xơ gan - BS. Hà Vũ
49 p |
180 |
17
-
Bài giảng Viêm gan - xơ gan
133 p |
155 |
16
-
Bài giảng Xơ gan - Cirrhosis
47 p |
144 |
15
-
Bài giảng Xơ gan - ThS. BS Nguyễn Phúc Học
0 p |
112 |
12
-
Bài giảng Bệnh xơ gan
53 p |
111 |
10
-
Bài giảng Viêm gan - PGS.TS.BS Bùi Hữu Hoàng
64 p |
57 |
4
-
Bài giảng Xơ gan
40 p |
13 |
3
-
Bài giảng Xơ gan - THS.BS. Thái Thị Hồng Nhung
31 p |
45 |
2
-
Bài giảng Xơ gan - ThS. Lê Minh Tân
51 p |
7 |
2
-
Bài giảng Xơ gan - PGS.TS Trần Văn Huy
33 p |
12 |
2
-
Bài giảng Giải phẫu bệnh một số bệnh tuyền tiêu hóa thường gặp xơ gan và viêm tụy - TS. Lê Minh Huy
51 p |
0 |
0
-
Bài giảng Sử dụng thuốc trong điều trị xơ gan - PGS.TS. Phạm Thị Thúy Vân
83 p |
0 |
0
-
Bài giảng Xơ gan (Cirrhosis) - BS. Phan Thị Tố Như
21 p |
0 |
0
-
Bài giảng Biến chứng xơ gan - ThS .BS Lâm Hoàng Cát Tiên
27 p |
0 |
0
-
Bài giảng Xơ gan - ThS. BS. Lâm Hoàng Cát Tiên
41 p |
0 |
0
-
Bài giảng Điều trị xơ gan - ThS. BS Lâm Hoàng Cát Tiên
48 p |
0 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
