
CÁC NHÓM THỰC
PHẨM BIẾN ĐỔI GEN

Phân nhóm GMO/sản phẩm GMO
•Các sinh vật biến đổi gen
•Động vật: bò, lợn, cá, muỗi…
•Thựcvật: ngô, lúa, khoaitây, cao su, xoan, cỏ…
•Vi sinh vật: nấm men, vi khuẩnlactic…
•Theo tình trạng
•Đang nghiên cứu: chủ yếu làđộng vật
•Đã được cấp chứng nhận để sử dụng: chủ yếu là thực vật
•Mục đích sử dụng:
•y học/thú y
•Thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
•Mục đích khác

Cây trồng biến đổi gen
•Được nghiên cứu và thương mại hoá nhiều nhất cho mục đích thực
phẩm/TACN
•Các tính trạng được sử dụng:
•Chốngchịu thuốctrừcỏ (EPSPS, PAT),
•Kháng sâu, Kháng khángsinh, Kháng nấm, virus
•Thay đổi đặc điểm pháttriển: chín chậm
•Thay đổi đặc điểm enzyme
•Thêm enzyme để tăngcường chuyển hoá
•Giảm nicotine, thayđổi thànhphầnaxit amin
•Thay đổi hàmlượngdầu, axit béo
•Tăng khảnăngchịu hạn
•Các loại cây trồng được biến đổi: ngô, đậu tương, cảidầu, cà chua, mía, củ
cải đường, khoaitây, bí ngòi..
•Nguồn gốcgen: vi sinh vật (Agrobacterium, E.coli, Bacillus, Streptomyces…),
thực vật(ngô, cà chua…)

Một số ví dụ về GMC
•Cà chua FLAVR SAVR™ (Monsanto) chín chậm
•Ngô Mavera™: Renessen LLC (Netherlands): ngô có hàm lượng
amino acid biến đổi
•Đậu tương Vistive Gold™ (monsanto): biến đổi thành phần axit béo
•Táo không bị thâm Arctic™ Fuji Apple
•Phytaseed™ Canola: Cải dầu biến đổi khả năng sinh phytase
•Ngô chịu hạn Genuity® DroughtGard™ (Monsanto)

Động vật biến đổi gen và ứng dụng
•So với cây trồng biến đổi gen GMC, động vật GMA chủ yếu vẫn đang
được nghiên cứu, chưa được thương mại hoá
•Mục đích:
•Tăng trưởng tốt, năng suất cao : có tốc đọ„ lớn nhanh, hiẹ„u quả sư‡ dụng
thức aˆncao
•Cải thiện chất lượng: sữa, thịt
•Kháng bệnh vàmôi trường tốt
•sản xuất protein quy‹ dùng trong y du"ợc
•mo„ hình nghie„n cứu bẹ„nh ơ‡ ngu"ời
•cung cấp nọ„iquan cấy ghépcho ngu"ời

