Ộ Ợ
ị
‘XUNG Đ T L I ÍCH’ Đi tìm đ nh nghĩa và khung pháp lý ệ
ở
t Nam
Vi
ị
ươ ầ Tr n Th Lan H ng ế ớ i Ngân hàng th gi
ộ ợ
Xung đ t l
i ích là gì? 1/2
ả
ị
• Đ nh nghĩa không th y trong văn b n pháp ấ
t Nam • T đi n ti ng Vi ệ
đi n
t 2010 – Trung tâm t ạ
ố
ố
ệ ủ quy c a Vi ừ ể ế ừ ể – ‘xung đ t’ – ‘va ch m ch ng đ i nhau do mâu
ắ
ợ
ợ
– ‘l
ng
ộ ẫ thu n gay g t’ ề i ích’ – ‘đi u có ích, có l ố
ệ ớ ố ượ
nào đó, trong m i quan h v i đ i t
ộ ố ượ i cho m t đ i t ấ ng y’
ộ ợ
Xung đ t l
i ích là gì? 2/2
ủ
ộ
• Đ nh nghĩa c a OECD: ệ
i ích cá nhân
ợ i ích cá nhân c a
ủ cán b ộ
ị – “là xung đ t gi a nhi m v công và l ụ ữ ợ ộ cán bộ, trong đó l ộ
ể
ắ
ự
ệ
ệ
ế ủ ề
ụ ộ
ủ c a m t này có th tác đ ng không đúng đ n đ n quá trình th c hi n nhi m v và trách nhi m c a mình” – Khái ni m xung đ t ‘hi n nhiên’ và ‘ti m tàng’ ể
ộ
ệ ệ ụ
ả
ầ
• Ví d : cán b có công ty riêng ho t đ ng trong lĩnh v c ạ ộ ự ặ ợ ả ể mình qu n lý; công ty có th do v ho c con mình qu n lý; ớ ế ườ ở ộ ế ị ả ộ ng m i – cán b ph i ra quy t đ nh m m t tuy n đ ộ ủ ự ằ ế ườ ng đó n m g n khu v c nhà c a cán b tuy n đ
ộ ợ
ạ
ấ
‘Xung đ t l
i ích’ – T i sao là v n
ế
đ ?ề • Hi n pháp 1992, s a đ i 2001
ướ
– Đi u 6ề
: ‘Nhân dân s d ng quy n l c Nhà n
ử ổ ử ụ ơ
ề ự ệ
ữ
ạ
ệ
ị
ọ c
c thông qua QH ệ và HĐND là nh ng c quan đ i di n cho ý chí và nguy n v ng ướ ầ ủ c a nhân dân, do nhân dân b u ra và ch u trách nhi m tr nhân dân’
ơ
ứ
: ‘Các c quan Nhà n
c, cán b , viên ch c Nhà n
c
ọ ẽ ớ
ị ự
ộ ụ ụ ế ố
ử
ể
ệ
ề
ọ
ị
– Đi u 8ề ướ ướ ả ệ ậ ụ ph i tôn tr ng nhân dân, t n t y ph c v nhân dân, liên h ặ ắ ch t ch v i nhân dân, l ng nghe ý ki n và ch u s giám sát ế ấ ủ c a nhân dân; kiên quy t đ u tranh ch ng tham nhũng, lãng phí và m i bi u hi n quan liêu, hách d ch, c a quy n’
ấ
ề
ả ượ
ả
• V n đ là làm sao đ m b o đ
c tính
ế ị
ướ
liêm chính c a các c
ạ ợ
i ích cá nhân c a
ủ chính sách công và quy t đ nh hành chính mà không t ủ cán bộ đo t l
ề
ể
Đi m qua khung pháp lý v XĐLI 1/2
ề
ả
• Quy đ nh 115QĐ/TW v 19 đi u đ ng viên ề
ề ề
ế
c làm (đi u 1, các đi u 9 đ n 16) –
ị không đ ươ t
ầ ử
ượ ế ố ng đ i chi ti t • Các Lu t t ậ ổ ứ
ề
i ích ề …’, có tiêu chu n v ề
ể
ị
ch c, b u c QH & HĐND (2001&03): Cán bộ ‘b o v quy n và l ợ ả ệ ẩ ủ ợ h p pháp c a công dân ấ ạ đ i bi u, r t ít quy đ nh v XĐLI;
ậ
ứ
• Lu t PCTN 2005; Lu t cán b , công ch c 2008 ậ
ơ ả
ị
ộ ấ ề ế t nh t v ngăn
ừ
– có quy đ nh c b n và chi ti ộ ợ ng a xung đ t l
i ích
ề
ể
Đi m qua khung pháp lý v XĐLI 2/2
• C th : Lu t PCTN 2005: ậ ử
ụ ể – M c 3 – Quy t c ng x , quy t c đ o đ c ngh nghi p, vi c chuy n đ i v trí, công tác c a ủ ụ ữ c làm; Đi u 40: vi c t ng
ắ ạ ứ ề ệ ệ ể ổ ị ề ắ ứ ứ ệ ặ ượ ộ ứ ủ ậ ặ ề ứ ệ cán b , công ch c, viên ch c. Đi u 37.1 – nh ng vi c không đ ứ ộ quà và nh n quà t ng c a cán b , công ch c, viên ch c
ậ
ộ
• Lu t cán b công ch c ứ
ụ ả – M c 4 – Minh b ch tài s n, thu nh p ậ ạ
ệ ầ ứ ự ệ ả ộ ư ạ – đi u 15 ‘Cán b , công ch c ph i th c hi n c n, ki m, liêm, chính, chí công vô t trong ho t
ề
ị
ị
• Quy t đ nh 64/2007 v quy ch t ng quà, nh n quà; Ngh đ nh 102/2007 v th i ề ờ
ế ị
ề ộ ụ đ ng công v ’ ụ ề ạ ứ ượ ụ ứ ụ ế c làm liên quan đ n đ o đ c công v , – M c 4, đi u 18, 19, 20 các m c công ch c không đ ề ướ c, các đi u kho n c m trong Lu t PCTN
ử ủ
ộ
ả ấ ế ặ ố ớ ả ậ ậ ụ ộ ượ c kinh doanh đ i v i cán b ; Quy t đ nh 85/2008 danh m c ị ắ ứ ả i ph i kê khai tài s n; Các quy t c ng x c a B , ngành, đ a
•
ị ề
ử
ể
ạ
ộ
ở
ỉ
ị
Tuy nhiên không rõ là Đ i bi u dân c có b đi u ch nh b i toàn b các quy đ nh nói trên hay không!
ậ bí m t nhà n ế ị ạ h n không đ ườ ữ nh ng ng ngươ ph
ạ
ổ
‘Xung đ t l
ộ ợ i ích’ – khía c nh t ứ
ộ ậ
ữ
ơ
ố ộ
ủ
ể
ớ
ơ ch c, c quan • Tính đ c l p gi a các c quan • Qu c h i/HĐND v i Chính ph , UBND ớ • Tòa án, Vi n ki m sát nhân dân v i Chính
ớ
• C quan qu n lý v i công ty kinh doanh (nhà
ệ ph , UBND ả ư nhân)
c hay t
ủ ơ ướ n • Và…
ề ấ Các v n đ
ị
ự
ệ ả i trình? ế
ủ
• B n thân các quy đ nh? ả • Th c thi ? ự • Giám sát th c hi n? • Trách nhi m gi ệ • Ph ướ ng h
ng ti p theo và vai trò c a ĐB
ươ dân c ?ử