LOGO

HỆ TUẦN HOÀN

BS. Đ THUỲ H Ỗ ƯƠNG

Company Logo

MỤC TIÊU

1. Mô t

c c u t o chung c a

đ ả ượ

ấ ạ

ủ mao m ch máu. ạ

2. Nêu đ

c đ c đi m riêng c a t ng lo i mao m ch máu.

ượ

ủ ừ

3. Mô t

c c u t o chung c a

đ ả ượ

ủ đ ng m ch

ạ . Nêu đ

c ượ

nh ng đ c đi m khác nhau gi a đ ng m ch c và đ ng

ơ

m ch chun.

4. So sánh đ

c s gi ng nhau và khác nhau v c u t o c a

ượ

ề ấ ạ

ự ố

đ ng m ch và tĩnh m ch

ạ . Liên h v i ch c năng c a chúng ứ

ệ ớ

trong h tu n hoàn máu.

ệ ầ

5. Mô t

đ ả ượ

c nh ng đ c đi m c u t o c a ể

ấ ạ

ủ h tu n hoàn b ch

ệ ầ

huy tế

Company Logo

1.Đại cương

TU N HOÀN H TH NG

Ệ Ố

TU N HOÀN PH I Ổ

ng ng c

TM d

i đòn

ướ

Van

Đ ng m ch

H ch BH

Mao m ch máu ạ

Mao m ch BH ạ

Company Logo

TUẦN HOÀN MÁU

Company Logo

i mao m ch:

1. Mao mạch • Đ ng kính: 9-12µm. ườ • Phân b l ố ướ ạ ặ ầ ư

ơ ơ

+ D y đ c: ph i, gan, th n, các niêm m c… ậ + Th a: gân, thanh m c, dây th n kinh, mô c tr n ạ + Không có: s n, giác m c ạ ụ

Đ ng ộ m chạ

Tĩnh m chạ

ể ề

Ti u ĐM ể (1)

Ti u ĐM ti n mao (2) m ch ạ

3

1

2 Mao m chạ

Mao ĐM

C th t ơ ắ ti n mao ề (3) m ch ạ

Mao TM

Tĩnh m chạ

Nhánh n

iố

3

Company Logo

1. Mao mạch

1.1 C u t o chung: ấ ạ

• Thành m ng, g m: l p n i mô, ồ ỏ ớ ộ

màng đáy, t bào quanh m ch ế ạ

1.1.1 L p n i mô ớ ộ

• Là 1 hàng t ế bào đa giác d t ẹ

• Các t bào n i mô liên k t v i ế ớ ộ ế

nhau b i d i b t, liên k t khe, ị ở ế ả

ch m lên nhau. ờ

Company Logo

1. Mao mạch

1.1.1 L p n i mô ớ • HVĐT:

+ C a s (l ử ổ ỗ ộ ế

n i mô), v t lõm siêu vi, không bào vi m.ẩ

ề ậ

+ Bào quan: LNB, ti th , ể ribosom t p trung nhi u quanh nhân, b golgi ộ nh n m sát nhân. ỏ ằ

Company Logo

1. Mao mạch

1.1.2 Màng đáy • Đ dày: 50nm • Có th có c a s ho c ử ổ ể ặ

không.

• M t ngoài: có s i võng ho c ợ ặ ặ

nhánh c a m t s lo i t bào ộ ố ạ ế ủ

Company Logo

1. Mao mạch

1.1.3 T bào quanh m ch ế ạ

• Có nhánh bào t ng dài bao ươ

quanh thành m chạ

• Đ c màng đáy bao c phía ượ ả

trong và phía ngoài.

• Bào tương ngo i vi: ng siêu ố ạ

vi, x c . ơ ơ

• Có kh năng co rút, ki m soát ể ả

dòng máu l u thông. ư

Company Logo

1. Mao mạch

1.2 Phân lo i mao m ch ạ

ặ ấ ạ ồ

ử ổ ạ

Căn c vào đ c đi m c u t o, g m: ể mao m ch kín, mao m ch có c a s , mao m ch ki u xoang. ứ ạ ạ ể

1.2.1 Mao m ch kín • TB n i mô, màng đáy không

• Nhi u v t lõm siêu vi, không

ộ có c a sử ổ ế ề bào vi mẩ ế ạ

• Có t bào quanh mao m ch • V trí: h th n kinh TW, mô ầ

ệ c , mô m ỡ ị ơ

Company Logo

1. Mao mạch

ộ ế

ti 1.2.2 Mao m ch có c a s ử ổ ạ • T bào n i mô có c a sử ổ, 60-70 nm • V trí: niêm m c ru t, tuy n n i ạ ộ ậ t, ti u c u th n ầ ế ị ế ể

Company Logo

1. Mao mạch

ườ r ng 30 - 40 ộ

1.2.3 Mao m ch ki u xoang • Đ ng đi ngo n ngoèo, lòng ằ µm • Khoảng gian bào giữa các tế

bào nội mô rộng

• Lớp nội mô có nhiều cửa sổ • Màng đáy: không có ho c ặ

không liên t cụ

• Nhiều tế bào có khả năng

thực bào ở quanh thành mao m chạ

• V trí: gan, c quan t o huy t ế ơ ạ ị

Company Logo

1. Mao m chạ

Đ ng ộ m chạ

Tĩnh m chạ

3

1

2 Mao m chạ

1.3 Mô sinh lý h cọ • Sự đi u hoà dòng máu:

+ Ti u ể đ ngộ m ch ti n mao m ch ề ạ ạ

+ Nhánh n i ố đ ngộ -tĩnh m chạ

+ Th n kinh, hormone. ầ

Nhánh n

3

iố

• Ch cứ năng h mao m ch: ệ ạ

cướ , các ch t hoà tan ấ ấ

ệ ố ổ ầ ầ + Trao đ iổ ch t khí, n , tu n hoàn ph i 40m + S: tu n hoàn h th ng 60m 2 2

• Tính th m mao m ch

+ V: 0,3m/s

Company Logo

2. Đ ng m ch

2.1 C u t o chung ấ ạ

L p n i mô ộ

Thành ĐM có 3 l p áo đ ng tâm ớ ồ

Màng ngăn chun trong

TB cơ trơn

i n i mô ướ ộ

2.1.1 Áo trong • L p n i mô ớ • L p d ớ • Màng ngăn chun trong: có c a ử

Áo trong

MLK

sổ

Áo ngoài

Áo gi aữ

Company Logo

2. Đ ng m ch

L p n i mô ộ

2.1.2 Áo gi aữ • Dày nh tấ • Nhi u l p s i c tr n h ề ớ ướ

ợ ơ ơ ẽ

Màng ngăn chun trong

ợ ấ

ng vòng, xen k có lá chun, s i ợ chun, s i collagen và ch t gian bào

TB cơ trơn

• ĐM l n có m ch c a m ch, ạ ớ ạ

ủ màng ngăn chun ngoài.

MLK

2.1.3 Áo ngoài • Là mlk có nhi u s i collagen, ề ợ

s i chun ch y d c. ợ ọ ạ

ớ ủ

• ĐM l n có m ch c a m ch, ạ ạ m ch b ch huy t và dây TK ế ạ ạ

Company Logo

2. Đ ng m ch

ấ ạ ở ớ

2.2 Phân lo iạ : Căn c vào đ l n, c u t o ứ Đ ng m ch c ạ ộ ớ ơ ữ . l p áo gi a Đ ng m ch chun ạ ộ ộ

Kích th

cướ

C l n: ĐM ch , ĐM ph i ổ

ỡ ớ

C trung bình, c nh : ĐM đùi, ĐM nách

Áo trong

Màng ngăn chun trong đi n hình

Màng ngăn chun trong không đi n hình

Áo gi aữ

•TP c tr n

• TP chun chi m u th

ơ ơ chi m u th

ế ư

ế

ế ư

ế

•Giàu chondroitin sulfat

• Giàu proteoglycan

t màng ng

ăn

•D nh n th y màng ngăn chun ngoài

• Khó phân bi chun ngoài

Áo ngoài

Khá phát tri nể

M ngỏ

Company Logo

2. Đ ng m ch

Đ ng m ch c ộ ạ ơ Đ ng m ch chun ạ ộ

Company Logo

2. Đ ng m ch

2.3 Mô sinh lý h cọ

• Ý nghĩa ch cứ năng c u trúc

đ ngộ m chạ

• Sự thay đ iổ đ ngộ m ch theo tu i ổ

Company Logo

3. Tĩnh m chạ

3.1 C u t o chung ấ ạ

3.1.1 Áo trong

i n i mô kém phát tri n

• L p d ớ

• Không có màng ngăn chun trong

• TM c trung bình có van tĩnh m ch

ướ ộ ể

ỡ ạ

Màng ngăn chun trong

1

L pớ n i mô ộ

2

3

1: Áo trong 2: Áo gi aữ 3: Áo ngoài

Company Logo

3. Tĩnh m chạ

• M ng h n áo gi a c a

3.1.2 Áo gi aữ

ơ đ ng m ch cùng c ạ ỏ ộ ữ ỡ

ng vòng ướ

• Các lá chun h kém phát tri nể

Áo gi aữ

3.1.3 Áo ngoài

Áo ngoài

ph n ầ ng d c phát ọ collagen tri n ể

• Thành h ướ m nh.ạ

Company Logo

3. Tĩnh mạch

Đ ng m ch

Th n kinh

Tĩnh m chạ

Company Logo

3. Tĩnh mạch

3.2 Phân loại

gi a các ph n c u t o c a áo gi a: ữ ấ ạ ủ

• Tĩnh m ch x – chun: TM phía trên tim • Tĩnh m ch x – c : TM sâu cánh tay ơ • Tĩnh m ch c – chun: TM chi d

D a vào t l ầ ỷ ệ ữ ự • Tĩnh m ch c : TM chi ơ ạ • Tĩnh m ch x : TM não, màng não ơ ạ • Tĩnh m ch h n h p ợ ỗ ạ ơ ơ ơ

ạ ạ ạ iướ

Căn c vào đ ứ ể

ng kính tĩnh m ch chia thành 3 lo i: ạ ườ • Ti u tĩnh m ch ạ • Tĩnh m ch c trung bình ỡ ạ • Tĩnh m ch c l n ỡ ớ ạ

Company Logo

3. Tĩnh mạch

3.3 Mô sinh lý h cọ

• Ch aứ 64% th tích máu c a c ể ủ ơ thể

• Cơ ch lế ưu chuy n máu trong tĩnh m ch ể ạ

Company Logo

4. Hệ thống cửa

4.1 H th ng c ệ ố aử tĩnh m chạ

•M t tĩnh m ch n ộ ạ mằ xen giữa hai l iướ mao m chạ

ru t non iướ mao m ch ạ ở ộ tĩnh m ch c a ạ ử l iướ

• l Ở mao m ch nan hoa gan: ạ

ph n ph u ầ ở

ạ l i ướ mao m ch ế ạ ễ ti u tĩnh ể cướ iướ mao m ch thuỳ tr ạ

•Vùng d iướ đ iồ –yên: l m ch d c cu ng tuy n yên ố ọ tuy n yên ế

4.2 H th ng c ệ ố aử đ ngộ m chạ

•M t ộ đ ngộ m ch n ạ mằ xen gi aữ hai l iướ mao m chạ

th n: đi • Ở ậ chùm mao m ch Malpighi ạ

l iướ mao m ch quanh các ạ ti u ể đ ngộ m ch ạ đo nạ ng sinh ni u ố ệ

Company Logo

5. Tim

pớ áo trong c a m ch máu: l ủ pớ n i mô, l ộ pớ d ạ iướ

ế

5.1 Màng trong tim • Gi ng l ố n i mô ộ • L pớ d • Van tim là n p g p c a màng trong tim, không có m ch iướ n i tâm m c: mô liên k t ạ ấ ủ ộ ế ạ

máu

ạ ạ

5.2 Cơ tim, h th ng nút ệ ố 5.3 Màng ngoài tim • Thanh m c: lá thành, lá t ng • Khoang ngoài tim: ch aứ 50 ml thanh d chị

Company Logo

TUẦN HOÀN  BẠCH HUYẾT

Company Logo

Tuần hoàn bạch huyết

Mao m ch máu ạ

Kho ng k ả

Mao m ch BH ạ

M ch BH

ng BH

TM l nớ

Tim

Ch c năng chính:

1. Duy trì áp l c, th tích d ch ự ể ị ở kho ng k ả ẽ

2. V n chuy n các ch t có phân t ng l n vào máu: ậ ấ ớ

l ử ượ protein, ch t béo, hormone, enzyme. ể ấ

3. Tham gia h th ng mi n d ch b o v c th ệ ơ ể ệ ố ễ ả ị

Company Logo

Tuần hoàn bạch huyết

• M ch b ch huy t có

h u

ế

ở ầ

h t các c

ế

ơ quan, trừ: th n ầ

kinh trung ương, mô s n, mô

xương, tu xỷ ương, tuy n c,

ế ứ

răng, rau

Company Logo

Tuần hoàn bạch huyết

1.C u t o chung ấ ạ

1.1 Mao m ch b ch huy t ế ạ ạ

•M t l p t bào n i mô d t ẹ ộ ớ ế ộ

•Không có màng đáy

•Nhóm xơ nh 5-10nm ỏ

1.2 M ch b ch huy t ế ạ ạ

•Thành m ng, khó phân bi ỏ ệ t 3 l p áo ớ

• M t đ van nhi u h n tĩnh m ch ề ậ ộ ơ ạ

1.3 ng b ch huy t ế ạ Ố

•  Khó phân bi

ệ t 3 l p áo ớ