̃ ̀ ́ ́ ́ ể ̣ ̣ ̀ Câu 1: Anh (chi) hay trinh bay cac quan đi m gia tri đât đai
ế ọ ̣ ể a) Quan đi m kinh t h c chính tri Mác xít
ệ ủ ườ ộ ế ộ t nói chung c a con ng i, lao đ ng xã h i k t tinh
ộ ị • Giá tr là lao đ ng không phân bi trong hàng hóa.
ệ ủ ứ ủ ể ộ ổ ị ị
ề ủ ị ả ị ệ ể ằ ổ • Giá tr là n i dung c a giá tr trao đ i, giá tr trao đ i là hình th c bi u hi n c a giá tr ị và giá c là hình thái bi u hi n b ng ti n c a giá tr .
ấ ả ả ẩ ấ ị ườ i làm ra,
ộ • Đ t đai không có giá tr vì đ t đai không ph i là s n ph m do con ng ấ ế không có lao đ ng k t tinh trong đ t đai.
ấ ư ả ứ ị ớ b n hoá, xác đ nh theo công th c: P = R/i, v i
ự ỷ ấ ố ị ả ấ • Giá c đ t đai (P) th c ch t là đ a tô t R là đ a tô và i là t ị su t v n hóa.
ấ ị ộ ố • Sau này m t s nhà kinh t ế ườ tr ằ ng phái tân Mác xít cho r ng đ t đai cũng có giá tr .
ộ ế ộ
ộ ạ ầ ố ấ ậ ị ượ ị ể khai phá và phát tri n h t ng đ t đai; đ ộ ừ ạ ộ ho t đ ng ứ c xác đ nh theo công th c: W = C +
• Giá tr là lao đ ng xã h i (lao đ ng s ng và lao đ ng v t hoá) k t tinh t ầ ư đ u t V + M.
ả ị ườ ặ ấ ệ ấ ề ầ ị ớ ự ế giá c th tr ng đ t đai, đ c bi ị ơ t đ t đai đô th , l n h n nhi u l n giá tr
• Th c t ầ ư đ u t ấ vào đ t đai.
ế ̣ ườ ể b) Quan đi m kinh t thi tr ng:
ề ậ ị ứ ế ế ạ ộ ế ị ườ th tr ng không đ c p đ n ph m trù giá tr s c lao đ ng “k t tinh
ộ • Các nhà kinh t ứ s c lao đ ng”.
ứ ượ ố ủ ườ ề c mong mu n c a con ng i đ u
• B t k s n ph m nào có kh năng đáp ng đ ị ử ụ ượ đ ấ ỳ ả ả ẩ c coi là có giá tr s d ng.
ự ủ ả ị
ị ề ệ ủ ả ổ ớ ả ượ ọ ổ ủ ẩ c g i là giá tr trao đ i c a nó. • Giá c là giá tr ti n t
ị ẩ ệ • Năng l c c a giá tr s d ng này trong vi c trao đ i v i các s n ph m/hàng hóa/d ch ụ v khác đ c a s n ph m khi ượ nó đ ị ử ụ ị ị ườ c giao d ch trên th tr ng.
ị ử ụ ượ ị ườ ổ c trao đ i trên th tr ng, nên nó
ể ổ ấ • Theo quan đi m này, đ t đai có giá tr s d ng đ ị có giá tr trao đ i.
ễ ể ư ứ ậ ạ ả ả
ơ ả ủ ể ơ ễ ấ • Quan đi m này đ n gi n, d hi u, d ch p nh n, nh ng không có s c m nh mô t ở b i tính đ n gi n c a nó.
ế ự ầ ứ ề ằ ổ
ơ ữ ễ ẫ ị ử ụ ị ử ụ ổ ớ ớ ị ệ ể ị ẫ • H n n a d d n đ n s nh m l n giá tr trao đ i là hình th c bi u hi n b ng ti n ượ ạ ủ c l c a giá tr s d ng, giá tr s d ng l n thì giá tr trao đ i l n và ng i.
ể ệ ạ c) Quan đi m marketing hi n đ i:
ổ ủ ả ị ữ ẩ ị ị ồ • Giá tr trao đ i c a s n ph m bao g m giá tr h u hình và giá tr vô hình.
ị ầ ư ị ữ ộ ấ ụ • Giá tr h u hình ph thu c vào giá tr đ u t ả , chi phí, giá thành s n xu t hàng hóa đó.
ị ụ ầ ộ ườ ị i. • Giá tr trao
ị ế ủ ị ị ữ ầ • Giá tr vô hình ph thu c vào tâm lý, nhu c u, th hi u c a con ng ổ ấ đ i đ t đai có hai thành ph n: giá tr h u hình và giá tr vô hình.
ị ử ụ ừ ộ
ị ữ ệ ể ị ấ
ạ ề ị ớ ấ ấ ủ ấ thu c tính không • Giá tr h u hình chính là giá tr s d ng c a đ t đai t o thành t ị ị ể ặ ớ gian (di n tích, hình th , v trí) v i các đ c đi m v đ a hình, đ a m o, đ a ch t, đ a ị ầ ư ủ ấ ế ợ ch n và các tính ch t sinh lý hoá c a đ t k t h p v i giá tr đ u t ị ạ ấ vào đ t đai.
ể ượ ị ề ệ ể ệ ơ ấ ả ằ c bi u hi n b ng đ n v ti n t thì đ y là giá c hay giá
ị ử ụ ủ ị ử ụ • Giá tr s d ng có th đ thành c a giá tr s d ng.
ị ủ ấ ư ị ươ ị ế ủ ấ ụ ệ ộ ng hi u ph thu c vào v th c a đ t
• Giá tr vô hình c a đ t đai cũng nh giá tr th đai.
ị ả ế ừ ị ế ự ị v th , mà nó “ng tr ” trong tâm t
ủ ấ ọ ệ ư ưở ộ ủ ng , nguy n v ng, tình c m c a khách hàng nói riêng và xã h i nói
ấ • B n ch t “giá tr vô hình” c a đ t đai đ n t ả nghĩa là trong tâm t chung.
ị ế ấ ủ ấ ơ ở ấ ị ị ừ quan
• V th đ t đai là c s hình thành giá tr vô hình c a đ t đai, đ y là giá tr có t ệ h “Relation capital”.
ườ ổ ủ ấ ị ụ ng h p v th đ t đai không khác nhau thì giá tr trao đ i c a đ t đai ph
ợ ị ữ ấ ị ế ấ • Trong tr ứ ộ thu c vào giá tr h u hình, t c giá thành đ t đai.
ể ệ ạ c) Quan đi m marketing hi n đ i:
ệ ả ợ ả ả • Phân bi t “Giá c h p lý” và “Giá c ph i chăng”.
ế ọ ệ ộ
ố ủ ừ
h c, “Giá c h p lý” là m t khái ni m h t s c tù mù: cái “lý” đó có ủ ả đâu mà có? (c a và t ả ế ứ ừ ừ khách hàng? c a và t ng…). “Giá c ph i chăng” có nghĩa là: “Giá c t ủ ừ ị ườ th tr ả ươ ng
ỏ ớ ả ợ • Nhìn theo kinh t trong tình hu ng nào? “lý” c a ai? t ủ ệ doanh nghi p? c a và t ứ x ng v i đòi h i”.
̃ ̀ ́ ̀ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ươ ự ̣ Câu 2: Anh (chi) hay trinh bay cac đinh nghia, công th c c ban va đăc điêm cua ph ́ ng phap so sanh tr c tiêp trong đinh gia đât.
ị ươ ự ế ng pháp so sánh tr c ti p:
a) Đ nh nghĩa ph
ươ ấ ự ơ ở ị ng pháp xác đ nh giá đ t d a trên c s phân
ự ế ử ấ ươ ng pháp so sánh tr c ti p là ph ứ ủ ị
ử ấ ầ ờ ị ặ ầ ể ớ ng vào th i đi m đ nh giá ho c g n v i th i
ị ườ ủ ể ị Ph ng t tích m c giá c a th a đ t t ặ công ho c đang mua, bán trên th tr ể ướ ị đi m đ nh giá đ ươ ự ớ v i th a đ t c n đ nh giá đã giao d ch thành ị ườ ờ ị ị c tính giá tr th tr ử ấ ầ ng c a th a đ t c n đ nh giá.
ể ế ố ả ố t
ể ử ụ ng c a nh ng b t đ ng s n
ấ ộ ữ ị , không th có hai b t đ ng s n gi ng h t nhau ườ ủ ng t
ở ấ ả t c các y u t ữ ị ừ ớ ươ ả ầ ặ ộ
ự ế ệ ấ ộ Trên th c t . ả ị ườ i ta có th s d ng giá bán trên th tr Tuy nhiên ng ấ ể ị ả ầ ự ớ ấ ộ v i b t đ ng s n c n đ nh giá đ xác đ nh giá tr cho nh ng b t so sánh t ị ỉ ề ằ ộ đ ng s n c n đ nh giá b ng cách đi u ch nh c ng thêm ho c tr b t trên giá bán ả ủ ấ ộ c a b t đ ng s n so sánh.
ươ ệ ề ả ị
ự ế ứ ư ả ấ ị
ế ấ ể ậ ụ ng pháp so sánh tr c ti p có th v n d ng vào vi c xác đ nh giá c và ti n Ph ấ ộ ạ ủ thuê c a các lo i hình th c giao d ch b t đ ng s n hay đ t đai nh mua bán, cho thuê, th ch p.
ử ấ ấ ầ ề ỉ c tính theo cách đi u ch nh
ị ử ấ ượ ấ ư ị ướ Giá tr ế ố các y u t ủ c tính c a th a đ t, khu đ t c n đ nh giá đ ớ ừ ệ ề khác bi t v giá v i t ng th a đ t, khu đ t so sánh nh sau:
= ±
ủ ặ ươ ự ế : ng pháp so sánh tr c ti p
b) Đ c đi m c a ph ể
ươ ự ế ự ế ươ ấ
ẫ ậ ả ệ ị
ệ ỉ
ự ế ử ấ ử ấ ẩ ả ả ể
ồ ượ ả ượ
ể ế ậ ễ ượ , nên d đ ng c ch p nh n. Ph Ph ng pháp so sánh tr c ti p có tính th c t ự ớ ượ c th c hi n có kh năng thay pháp so sánh tr c ti p dùng m u giao d ch m i đ ế ố ớ ể ờ ị th đ i v i th a đ t ch đ nh giá làm tiêu chu n so sánh r i hi u ch nh đ tính ra ả ủ ị ườ ờ ị ng giá c c a th a đ t ch đ nh giá, nên có th ph n nh đ c tình hình th tr ự ế ấ ị ờ ầ g n th i đi m xác đ nh giá đ t, và cũng làm cho giá c đ , c tính ra có tính th c t ễ ượ d đ c ti p nh n.
ụ
ứ ắ ả ủ ự ế ự ế ử ấ ự ế ẫ
ồ
ế ớ ấ ươ ự ế
ị ể ế ơ ở ươ ả ự ế ị ậ ng pháp này là
ượ ử ụ th c ti n và đã đ
ừ ự ễ ệ ươ ươ Ph ng pháp so sánh tr c ti p áp d ng nguyên t c thay th tính ra giá th a đ t. ệ ươ ng pháp so sánh tr c ti p là căn c vào giá c c a m u giao d ch đã th c hi n, Ph ả ờ ị ử ụ ắ s d ng nguyên t c thay th v i đ t đai ch đ nh giá r i so sánh đ tính ra giá c ả ờ ị ủ ấ ng pháp so sánh tr c ti p thi u c s lý lu n, giá c c a đ t đai ch đ nh giá. Ph ủ ấ ậ ứ ượ c xác đ nh căn c vào giá c th c t c a đ t đai đ , do v y ph ư ộ ự ụ ươ c s d ng r ng rãi, nh ng ph ng pháp th c d ng, phát sinh t ậ ủ lý lu n c a ph ư ng pháp còn ch a hoàn thi n.
ầ ươ ả ả ậ ng pháp so sánh tr c ti p yêu c u nhân viên đ nh giá ph i có kh năng v n
ươ ỉ
ng pháp so sánh ph i ti n hành hi u ch nh, so sánh ị ố ị ệ ả ế ng, ngày giao d ch, nhân t
ị ườ ị ầ ự ế ạ ố cá bi
ệ ế ẽ ả Ph ụ d ng th c t hàng lo t kho n m c v tình hình th tr nhân t ặ m t và kinh nghi m, n u không s khó có đ ự ế ụ . Khi áp d ng ph ả ự ụ ề khu v c và ề ứ ề ị ả ệ t... nên yêu c u nhân viên đ nh giá ph i có trang b tri th c v nhi u ượ ế c k t qu khách quan và chính xác.
ơ ở ộ ươ ắ ng pháp so sánh tr c ti p l y nguyên t c thay th làm c s , xác đ nh m t
ố ả ị ơ ở ể ưở ế nh h ng là c s đ nâng cao
ự ế ấ ấ ấ Ph ị ử ụ cách chính xác giá tr s d ng đ t và các nhân t ị ộ đ chính xác khi xác đ nh giá đ t đai.
̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ̃ ́ ươ ̣ ̣ Câu 3: Anh (chi) hay trinh bay cac đinh nghia, công th c c ban va đăc điêm cua ph ́ ng phap so sanh thu nhâp trong đinh gia đât.
ị ươ ậ ng pháp thu nh p:
a) Đ nh nghĩa ph
ộ ấ ị ng pháp thu nh p là m t trong nh ng ph
ươ ấ ữ ể ế ấ ị
ặ ườ ng dùng ở ấ ộ , b t đ ng ng pháp này
ư ấ ả
ạ ầ ư ề ầ ư ể ấ ợ Ph ơ ả nh t, nó cũng là ph ữ ả ấ s n ho c nh ng tài s n có tính ch t cho thu nh p khác. Khi dùng ph ấ ể ị đ ñ nh giá đ t đai, xem mua đ t đai nh là m t lo i đ u t ố thành v n đ u t ươ ậ ng pháp đ nh giá đ t th ươ ng pháp c b n đ ti n hành đ nh giá đ t đai, nhà ậ ươ ả ộ ấ ở , kho n giá đ t tr ộ ố i ích đ t đai cho m t s năm v sau. đ mua l
ậ ươ
ng pháp thu nh p là ph ị ậ ự ế ng pháp l y thu nh p d ki n hàng năm trong t ố ủ ấ ể ớ ố
ấ ậ ổ ờ ị ươ ươ ấ Ph ng ố ấ ị ấ ợ ứ ộ lai c a đ t đai đ nh giá v i m t su t l i t c hoàn v n nh t đ nh đ hoàn v n th ng ứ ể nh t theo t ng thu nh p vào th i đi m đ nh giá. Công th c:
(t=1÷∞)
ả ủ ấ P là giá c c a đ t đai
ậ ấ ở ứ P Lt là thu nh p đ t đai năm th t
ậ ấ ờ ả t là th i gian mà m nh đ t cho thu nh p
ấ ợ ứ ứ ố rt là su t l ấ i t c hoàn v n đ t đai năm th t
ủ ặ ươ ậ : ng pháp thu nh p
b) Đ c đi m c a ph ể
ậ ề
ươ ố
ả ấ ế ố ấ
ề ấ ế ố ả ừ ổ ợ t h p các y u t ậ ậ
ạ
ừ ấ ị ộ
ả ằ ậ
ươ
i t c nh t đ nh đ hoàn ng ng pháp này coi đ t đai ượ ậ ỗ ả
ư c xem nh là thu nh p c a đ t đai, do đó
ả ấ ể ậ ề ị ậ ơ ở ậ ng pháp thu nh p là có c s lý lu n. Lý lu n v đ a tô và lý lu n v phân Ph ậ ủ ậ ậ ươ ứ ph i các y u t ng pháp thu nh p. Thu nh p s n xu t là căn c lý lu n c a ph ế ố ộ ả ố này phân s n sinh t đ t đai, lao đ ng, v n ph i do các y u t ả ấ ệ ử ụ ị ố ph i. Thu nh p quy v đ t đai ph i là đ a tô và thu nh p do vi c s d ng đ t đai ượ ừ ệ ấ ổ ữ ậ ả ấ ể i. Giá c đ t đai có th có đ vi c l y t ng thu nh p tr đi nh ng đem l c t ể ấ ợ ứ ả ậ ừ ế ố khác, sau đó dùng m t su t l kho n thu nh p t các y u t ườ ươ ấ ị ậ ố ừ thu nh p đ t đai. Ph v n t ng pháp thu nh p là xác đ nh giá c b ng con đ ượ ọ ả ấ ả ậ c g i là "giá c thu nh p". Ph thu nh p, nên giá c có đ ộ ể ử ế ộ ề ư nh là m t kho n ti n, n u đem g i ngân hàng, m i năm có th thu đ c m t ượ ậ ủ ấ ợ ứ ấ ị ả ợ ứ i t c nh t đ nh, l kho n l i t c đó đ ậ ủ ấ ả ị ệ vi c xác đ nh kh năng cho thu nh p c a đ t đai là có th tìm ra giá c đ t đai.
ấ ậ ượ ng pháp thu nh p đ c quy t đ nh
ứ ộ ươ đ t đai và su t l
ự ế ả ấ ẽ ả ế ợ
ị ế ị ấ ợ ứ ệ ố i t c hoàn v n. Vi c xác ố ọ ự i t c hoàn v n ả ế ng tr c ti p đ n k t qu xác đ nh giá c đ t ố ấ ợ ứ i t c hoàn v n là khâu
ố ủ ươ ậ ị ủ ủ ộ Đ chính xác c a c a giá đ t xác đ nh theo ph ủ ở ậ ừ ấ b i m c đ chính xác c a thu nh p t ấ ợ ứ ẩ ậ ủ ấ ị đ nh thu nh p c a đ t đai có chu n xác hay không, l a ch n su t l ưở ị có thích h p hay không s nh h ấ ậ đai. Cho nên tính toán thu nh p đ t đai và xác đ nh su t l ng pháp thu nh p then ch t c a ph
̃ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ươ ư ̣ ̣ Câu 4: Anh (chi) hay trinh bay cac đinh nghia, công th c c ban va đăc điêm cua ́ ng phap thăng d trong đinh gia đât. ph
ị ươ ư ặ ng pháp th ng d :
a) Đ nh nghĩa ph
ệ ặ ươ
ị ướ
ị ủ ấ ằ ậ c th c hi n trên c s lý lu n cho r ng: giá tr c a b t ộ ả ị đ nh cho m t m c ự ể ạ c tính gi ộ ạ ươ ừ ụ ể ự ơ ở ụ ấ i sau khi l y giá tr ấ ng lai kh u tr toàn b chi phí đ t o ra s phát
ư ượ ng pháp th ng d đ Ph ị ả ộ đ ng s n chính là giá tr còn l đích xác dd nh c th trong t ể tri n gi ị ả ị đ nh.
ứ ư Công th c tính nh sau:
ị ướ ử ấ ủ ể ể ổ ổ ị Giá tr c tính c a th a đ t = T ng giá tr phát tri n T ng chi phí phát tri n
Trong đó:
ể ổ ị T ng giá tr phát tri n
ể ổ T ng chi phí phát tri n =
Trong đó:
ứ ủ ự TRi là doanh thu năm th i c a d án
ứ ủ ự Ci là chi phí năm th i c a d án
ế ị ờ ệ ạ ề ể ấ r là t ỷ ệ l chi ề t kh u dòng ti n quy v giá tr th i đi m hi n t i
ệ ự ố ự n là s năm th c hi n d án
ủ ặ ươ ư ặ ể b) Ð c đi m c a ph ng pháp th ng d :
ầ ư ặ ươ ư ng pháp th ng d là phân tích trên góc đ c a nhà đ u t phát
ươ ộ ủ ể ng pháp này đ tính toán chi phí cao
ể ấ ộ ươ ế ị ư ặ ng pháp th ng d quy t đ nh
ấ ị Đ nh giá theo ph ứ ể ủ ứ tri n, căn c vào công th c tính toán c a ph ể ậ ủ ấ nh t có th chi ra đ mua đ t. Đ tin c y c a ph ể ở b i m y đi m sau đây:
ấ ố ươ ụ ồ ng th c s d ng đ t t
ứ ử ụ ủ ấ ả ể ử t nh t, bao g m m c đích s ế ị t b ng đ s d ng, ki u dáng c a công trình, c nh quan bên ngoài, thi
ố ụ ị Xác đ nh chính xác ph ộ ử ụ ườ ụ d ng, c ấ ộ n i th t và b c c, v.v…
ụ ả ấ
Phán đoán chính xác giá tiêu th c đ t đai và công trình sau khi hoàn thành xây d ng. ự
ị ể ấ ợ ậ ườ ủ i nhu n bình th ng c a công
Xác đ nh chính xác chi phí phát tri n đ t đai và l trình.
ữ ư ươ ề ệ ổ
ặ ủ
ả ả ề ổ ư ả ng pháp th ng d có nh ng gi ệ ế ả ấ ả ng lai, nh ng t
ả ố ệ ươ ấ ộ ư ề ứ ị
ắ ể ướ ặ ấ ế thuy t và đi u ki n sau đây: dù t ng giá b t Ph ề ề ộ đ ng s n ho c ti n cho thuê cho đ n vi c chi tr cho giá thành c a các kho n đ u ề t c các s li u v t ng giá b t đ ng s n, ti n là phát sinh trong t ặ thuê và giá thành s d ng trong đ nh giá theo ph ng pháp th ng d đ u căn c vào ố ệ s li u tr ươ ử ụ c m t đ tính ra.
ấ ề
ờ ờ ộ ế ữ ể ẩ ồ
ố ạ ạ ữ
ị ằ ẽ
ộ ặ ế ứ ạ ế ộ thi
ữ ờ
ữ ế ớ ng pháp đ nh giá đ ti n hành
ươ ế ể ả ạ
ể ế , cũng có th thông ị ố ệ ề ề ể ự ề ỉ
ụ ộ
ng đ d tính s li u v ti n thuê đ nh k , ổ ấ ộ ắ ự ị ả ả ơ thi
ữ ả ưở ế ấ ờ ng c a v t
ả vào giá thành các kho n trong th i gian phát thi
ả ề ừ ể ạ ồ ộ ượ ự c m t cách chu n xác giá thành, ti n thuê và nh ng Ðó là vì r t khó d tính đ ả ươ ỏ ủ bi n đ ng nh c a giá c trong t ng lai, đ ng th i trong th i gian phát tri n, ụ ẽ ặ ề không nh ng ti n thuê ho c giá tiêu th s tăng lên (h xu ng), mà các lo i giá ươ ố ể ng thành phát tri n cũng s tăng lên (h xu ng). Cho nên trong đ nh giá b ng ph ư ẩ ệ ị ả t là: nh ng bi n đ ng liên quan trong vi c đ nh pháp th ng d n ch a m t gi ể ẽ ư ặ ươ ng pháp th ng d đó, trong th i gian phát tri n s không phát sinh giá theo ph ị ộ ươ ế nh ng bi n đ ng l n. Ð ng nhiên, n u dùng ph ụ ặ ầ ư ủ tính kh thi c a các h ng m c ho c phân tích quy t sách đ u t ỉ ỳ ị ườ qua phân tích và đi u tra t m th tr ặ ế giá tiêu th và giá thành, ho c ti n hành cân nh c s thay ñ i thu chi m t cách ế ề ạ ả ẽ chính xác h n. Gi t ti n thuê và giá c giao d ch b t đ ng s n s không h ồ ể ủ ậ ờ th p trong th i gian phát tri n, đ ng th i không xét đ n nh ng nh h ế ờ ệ ầ ư t vi c đ u t giá tăng lên. Gi ề ặ ồ tri n là đ ng đ u ho c đ ng đ u trong t ng giai đo n.
̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ́ ươ ̣ Câu 5: Anh (chi) hay trinh bay cac đinh nghia, công th c c ban va đăc điêm cua ph ́ ng phap chi phi trong đinh gia đât.
ị ươ ng pháp chi phí:
a) Đ nh nghĩa ph
ự ươ ộ ấ ế
ắ ộ ị ị ủ ự i b ng chí phí mua m t đ a đi m t và xây d ng công trình
ể ể ể ự ng t ơ ươ ễ ứ ể ế ả ng đ thay th . Có th bi u di n đ n gi n theo công th c
Ph ng pháp chi phí d a trên nguyên t c thay th có nghĩa là giá tr c a m t b t ệ ạ ằ ả ộ đ ng s n hi n t ươ ươ ệ có ti n ích t ng đ sau:
ứ ấ ộ ự ấ ả ớ ượ ấ ng kh u hao
Công th c: Giá b t đ ng s n = Giá đ t + Chi phí xây d ng m i – L tích lũy
ủ ặ ươ ng pháp chi phí
b) Đ c ñi m c a ph ể
ắ ế ươ
ị ủ ự ớ ế ủ ự
ụ ủ ể ng pháp chi phí d a trên “nguyên t c thay th ” không có th a đ t ch th ử ấ (th a đ t ể ử ấ ươ ư ậ ợ ị ộ i nh nhau, có th chuy n
ượ ượ ờ ợ
ươ ươ ử ấ ng t ể ượ ng pháp chi phí đ ng pháp chi phí. Ph c xem là ươ ng
ươ
ụ c áp d ng đ đ nh giá đ t, còn ph ả ố ớ ươ ự ế ượ ể ị ng pháp chi phí ử ụ ớ ấ ắ
ề ử ấ ủ ể ượ ự ế ể ị ấ ấ Ph ơ nào mà giá tr c a nó l n h n chi phí thay th c a m t th a đ t t ử ụ so sánh) có cùng m c đích s d ng và v trí thu n l ả ầ nh c ngay mà không c n ph i ch đ i. Ph ng đ ự ế ợ ủ ng pháp so sánh tr c ti p và ph s k t h p c a ph ấ pháp so sánh tr c ti p đ ượ ụ đ ươ ph ự ế ể ị c áp d ng đ đ nh giá đ i v i các tài s n g n li n v i đ t. Khi s d ng ng pháp so sánh tr c ti p đ đ nh giá đ t, thì th a đ t ch th đ c coi là đ t
ấ
ấ ẽ ở ị ườ ả ề ề có r t nhi u th a đ t t
ề ượ ắ ng đã đ ả ệ ị ự ng t ể ị ắ ấ ở ươ ng. Khi s d ng ph
ữ
ộ ố ử ụ ấ ị
ầ ớ ấ ả ươ ự ư ớ ư ng t
ữ ớ ườ ử ụ ả ể
ượ ự ể ả nh ng m i đ ả đây đ
ị ạ ậ ậ ả ế
ả ơ ả ị
ế ứ ừ
ữ ớ ủ ể ẽ ở ủ ể ả ị ế ấ ể ấ ả ị
ả ơ ố tr ng (không có tài s n g n li n đ t), lúc đó vi c đ nh giá đ t s tr nên đ n gi n ơ ể ử ấ ươ ự ế c chuy n trên th tr h n b i trên th c t ố ớ ớ ử ụ ượ ng pháp chi phí đ đ nh giá đ i v i tài s n g n li n v i nh ặ ả ấ đ t, thì ph n l n nh ng tài s n nói trên đã qua s d ng ho c đã tham gia vào quá ậ ả ả trình s n xu t, kinh doanh trong m t s năm nh t đ nh. Vì v y, ng i ta ph i tìm ặ ớ ượ ạ ậ c t o l p và m i đ a vào s d ng ho c nh ng tài s n t ấ ủ ể ế m i tham gia vào quá trình s n xu t, kinh doanh đ “thay th ” tài s n ch th . ủ ể ớ ế ở ữ Thu t ng “thay th ” c hi u là s hoán v vai trò gi a tài s n ch th v i ế ọ ả tài s n thay th (tài s n so sánh) cho nhau. Chi phí t o l p m i tài s n thay th g i ả ơ ị ệ là chi phí thay th . Vi c xác đ nh giá tr tài s n ch th s tr nên đ n gi n h n ặ ồ ạ ờ ằ i ho c b ng cách căn c chi phí thay th và th i gian tài s n ch th đã t ng t n t ả đã tham gia vào quá trình s n xu t, kinh doanh đ xác đ nh giá tr kh u hao tài s n ủ ể ch th .
ạ ấ ấ ự ạ ậ ấ Có 2 lo i kh u hao: kh u hao t nhiên và kh u hao do l c h u.
ấ ạ ơ ở ể ề ấ ấ
ệ ữ ấ ờ
ồ ị ể ễ ả ế ờ C 2 lo i kh u hao nêu trên đ u l y th i gian làm c s đ kh u hao, vì th ộ ươ ph ượ đ ng pháp chi phí coi kh u hao là m t hàm th i gian và quan h gi a chúng c bi u di n theo đ th (Hình 1.7).
ồ ị c hi u là tu i đ
ự ế ượ d ổ ặ ứ ự ờ th i gian ho c ậ ả
ổ ượ c tính theo th t ờ ả ặ ụ
ử ủ ườ ượ ườ ệ ả ả ở ổ Trong đ th , tu i th c t ị l ch s c a công trình, tu i kinh t ợ ròng (tr ự ụ d ng đ ể ấ ộ ế là kho ng th i gian b t đ ng s n cho thu nh p ử ờ ậ ả ng h p tài s n cho thu nh p) ho c kho ng th i gian mà m c đích s ợ c th c hi n có b o đ m (tr ả ng h p là nhà ).
́ ́ ươ ị ̣ ̣ ̃ ng phap phân loai xa trong đinh gia đât theo
ề ̣ ̉ Câu 6: Anh (ch ) hãy trình bày ph ́ quy đinh cua chinh phu. ́ ̉ (đi u 12 tt 36/btnmt)
ị ệ ấ ố ớ ấ ự ệ
ạ i nông thôn; đ t th
ươ ả ạ ấ ụ ạ ệ ệ ị
ấ ả ấ ượ i nông thôn đ ể ặ ị ươ ề ạ ạ ồ ả ấ ở 1. Vi c xác đ nh lo i xã trong xây d ng b ng giá đ t đ i v i đ t nông nghi p; đ t ụ ạ ấ ạ ng m i, d ch v t t i nông thôn; đ t s n xu t, kinh doanh phi ự ạ c th c hi n theo nông nghi p không ph i là đ t th ng m i, d ch v t ơ ả ỗ ằ 3 lo i xã: đ ng b ng, trung du, mi n núi; m i lo i xã có các đ c đi m c b n sau đây:
ấ ộ ị
ồ ặ ướ ố ằ ạ ầ ệ ả ấ ư ẳ ề ớ ng đ i b ng ph ng và có đ cao ngang v i c bi n; m t đ dân s đông, k t c u h t ng và đi u ki n s n xu t l u thông
ằ ể ậ ợ ơ ề ươ a) Xã đ ng b ng là xã có đ a hình th p, t ậ ộ ế ấ ố m t n i h n trung du, mi n núi; hàng hóa thu n l
ấ ằ ơ ơ ồ ị
ề ố ấ ạ ộ ừ ồ ệ ằ ậ ồ ơ ồ ả b) Xã trung du là xã có đ a hình cao v a ph i (th p h n mi n núi, cao h n đ ng b ng), ơ ậ ộ bao g m đ i b ph n di n tích là đ i; m t đ dân s th p h n đ ng b ng, cao h n
ề ế ấ ạ ầ ả ậ ợ i
ề ậ ợ ơ ớ ồ ư mi n núi, k t c u h t ng và đi u ki n s n xu t l u thông hàng hóa kém thu n l ằ ơ h n so v i đ ng b ng nh ng thu n l ấ ư ệ ề i h n mi n núi;
ị ạ ộ ậ ơ
ề ị ồ ạ ầ ứ ạ ế ấ ề
ề
i h n trung du. Xã mi n núi đ ẫ ủ Ủ ượ ộ ướ ể ể ạ ệ c) Xã mi n núi là xã có đ a hình cao h n xã trung du, bao g m đ i b ph n di n tích là ấ ệ ả ố ấ núi cao, đ a hình ph c t p; m t đ dân s th p, k t c u h t ng và đi u ki n s n xu t ị ư l u thông hàng hóa kém thu n l c xác đ nh theo các ị ặ đ c đi m quy đ nh t ậ ộ ậ ợ ơ i Đi m này và h ng d n c a y ban Dân t c.
Ủ ấ ỉ ụ ề ồ
ấ ỉ ậ ị ề ạ ị 2. y ban nhân dân c p t nh l p danh m c xã đ ng b ng, xã trung du và xã mi n núi ả trên đ a bàn c p t nh theo quy đ nh t ằ i Kho n 1 Đi u này
́ ́ ́ ́ ́ ự ị ̣ ̣ ̉
ề ́ Câu 7: Anh (ch ) hãy trình bày cach xac đinh vi tri đât trong xây d ng bang gia đât. (đi u 15 TT36/2014/BTNMT)
ồ ướ
ấ ấ ồ ấ ố ớ ấ ồ ấ ồ
ị ị ấ ệ ấ ừ ừ
ệ ứ ấ ồ ủ ả ặ ơ ạ ầ ấ ế ấ ề ệ ấ ợ
ấ
ệ ấ
ề ừ ơ ư ấ ả
ả ấ ế ả ố ớ ấ ị ườ ấ ế
ệ ấ ố ị c và đ t tr ng cây hàng năm 1. Đ i v i đ t tr ng cây hàng năm g m đ t tr ng lúa n ấ ả ố ồ khác; đ t tr ng cây lâu năm; đ t r ng s n xu t; đ t nuôi tr ng th y s n; đ t làm mu i ơ ị ị thì vi c xác đ nh v trí đ t theo t ng đ n v hành chính c p xã ho c đ n v hành chính ế ồ ấ c p huy n căn c vào năng su t cây tr ng, đi u ki n k t c u h t ng, các l i th cho ố ớ ấ ồ ấ ồ ả s n xu t, kinh doanh khác (đ i v i đ t tr ng cây hàng năm, đ t tr ng cây lâu năm); căn ả ế ạ ầ ợ ứ ế ấ i th cho s n xu t, kinh doanh khác, kho ng c vào đi u ki n k t c u h t ng, các l ồ ơ ả ườ ử ụ ủ ộ i s d ng đ t đ n n i s n xu t, kho ng cách cách t n i c trú c a c ng đ ng ng ồ ẩ ụ ậ ừ ơ ả ng tiêu th t p trung s n ph m (đ i v i đ t nuôi tr ng t n i s n xu t đ n th tr ự ủ ả th y s n, đ t làm mu i) và th c hi n theo quy đ nh sau:
ị ị ạ ử ấ ế ố ậ ợ ề a) V trí 1: là v trí mà t i đó các th a đ t có các y u t ệ và đi u ki n thu n l ấ i nh t;
ế ị ử ấ ế ố ệ ề i đó các th a đ t có các y u t và đi u ki n kém
ớ ị ề ạ ị b) Các v trí ti p theo: là v trí mà t ề ướ ậ ợ ơ i h n so v i v trí li n k tr thu n l c đó.
ạ ấ ố ớ ấ ở ạ ấ ả t i nông thôn; đ t th
ệ ị
ứ ấ
ấ ạ ộ ệ ệ ấ ợ ỹ
ị ế ấ ự ươ ị ụ ạ ị ng m i, d ch v t ạ ươ ặ ườ ế ế , th ấ i nông thôn; đ t s n xu t, ụ ạ i nông thôn thì ng m i, d ch v t ề ự ng ho c khu v c căn c vào đi u ả i th cho s n xu t, kinh doanh ự ạ ng m i trong khu v c
ự ệ ị ươ 2. Đ i v i đ t ả kinh doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th ườ ừ ị vi c xác đ nh v trí đ t theo t ng đ ng, đo n đ ậ ạ ầ ạ ầ ki n k t c u h t ng k thu t, h t ng xã h i, các l ế ả trong khu v c; kho ng cách đ n trung tâm chính tr , kinh t và th c hi n theo quy đ nh sau:
ị ị ạ ử ấ ế ố ậ ợ ề V trí 1: là v trí mà t i đó các th a đ t có các y u t ệ và đi u ki n thu n l ấ i nh t;
ế ị ế ố ử ề ệ ấ i đó các th a đ t có các y u t và đi u ki n kém
ị ậ ợ ơ ớ ị ề ạ Các v trí ti p theo: là v trí mà t ề ướ i h n so v i v trí li n k tr thu n l c đó.
ị ươ ị ấ ố ớ ấ ở ạ ấ t
ụ ạ
ng m i, d ch v t ấ ạ ạ ạ ệ ệ ề ố
ườ ạ ầ ỹ
ị ạ ầ ả ấ ạ ế ế ươ ự ị , th
ị ạ ị ấ ả ụ ạ 3. Đ i v i đ t i đô th ; đ t th i đô th ; đ t s n xu t, kinh ươ ệ ả ị ị i đô th thì vi c xác doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th ng m i, d ch v t ừ ế ứ ườ ố ấ ị ng, ph ; đo n đ ng, đo n ph căn c vào đi u ki n k t đ nh v trí đ t theo t ng đ ả ợ ộ ậ ấ i th cho s n xu t, kinh doanh trong khu c u h t ng k thu t, h t ng xã h i, các l ự ự ế v c; kho ng cách đ n trung tâm chính tr , kinh t ng m i trong khu v c và th c ệ hi n theo quy đ nh sau:
ị ị ạ ử ấ ế ố ậ ợ ề a) V trí 1: là v trí mà t i đó các th a đ t có các y u t ệ và đi u ki n thu n l ấ i nh t;
ế ị ử ấ ế ố ề ệ i đó các th a đ t có các y u t và đi u ki n kém
ớ ị ề ạ ị b) Các v trí ti p theo: là v trí mà t ề ướ ậ ợ ơ i h n so v i v trí li n k tr thu n l c đó.
ả ạ
ị ị ị
ng và tình hình th c t ạ ấ ề ụ ể ể ấ ị ươ ấ ứ ợ ị ấ ứ i các Kho n 1, 2 và 3 Đi u này, giá đ t ự ế ạ ị ng quy đ nh tiêu chí c th đ xác đ nh v trí t i đ a ph ớ ủ ừ ị ố ượ ng v trí đ t và m c giá c a t ng v trí đ t phù h p v i
ấ ỉ Ủ 4. y ban nhân dân c p t nh căn c quy đ nh t ị ườ th tr ố ớ ừ đ i v i t ng lo i đ t; s l khung giá đ t.ấ