CACBONHIDRAT ơ
ợ ơ ư
ớ ượ c brom thì th y có 8 gam brom tham gia ph n ng. Ph n trăm kh i l ng d dung d ch ị ng glucozo ụ ả ứ ầ ố ượ
ằ
1.Cho 18 gam h n h p glucoz và fructoz tác d ng hoàn toàn v i l ỗ d cho n ấ ướ trong h n h p này b ng: ợ ỗ A. 25 % B. 44% C.50% D. 75% 2. L ng hoàn toàn dung d ch ch a 18 ngượ k t t a Ag hình thành khi ti n hành tráng g ế ủ ế ươ ứ ị
B. 5,40 gam C. 10,80 gam D. 21,60 gam ế ủ ồ ứ ạ ị
gam glucozo là: A. 2,16 gam 3. L ng d đ ng (II) hidroxit trong môi tr ượ ư ồ ng k t t a đ ng (I) oxit t o thành khi đun nóng dung d ch ch a 9 gam fructozo ề ườ ằ
D. 14,4 gam ng glucozo dùng đ t o ra 1,82 gam socbitol v i hi u su t 80% là : ượ ệ ấ
v i l ớ ượ A. 1,44 gam 4. L A. 2,25 gam 5. Cho lên men 1 m3 n ng glucozo thu đ D. 14,4 gam 0. Tính kh i l B. 3,60 gam ể ạ B. 1,44 gam c r đ ướ ỉ ườ
ng glucozo trên, bi ố ượ ng ng riêng c u ancol etylic ế ả
20 c 60 lít còn 96 ố ượ 0C và hi u su t quá trình lên men đ t 80% : ở
glucozo có trong thùng n b ng 0,789 g/ml ằ A. ~ 71 kg c r đ ướ ỉ ườ ệ ấ B. ~ 74 kg ấ ớ
6. Lên men a gam glucozo v i hi u su t 90 % l ệ c 10 gam k t t a và kh i l ế ủ c vôi t ng thu đ ỏ ượ D. ~ 111 kg ng CO 2 sinh ra h p th h t vào dung ụ ế ấ ậ ng dung d ch gi m 3,4 gam. V y a ả ị ng ki m b ng : C. 7,20 gam ớ C. 22,5 gam ượ t kh i l ạ C. ~ 89kg ượ ố ượ ướ
B. 15,0 gam C.20,0 gam D. 30,0 gam d ch n ị b ng : ằ A. 13,5 gam ủ ị
c dung d ch M. Cho AgNO 7. Th y phân hoàn toàn 62,5 dung d ch saccarozo 17,1% trong môi tr 3/NH3vào dung d ch M và đun nh thu đ ượ ẹ ườ ượ ng axit (v a đ ) ừ ủ ố ượ ng c kh i l ị ị
a thu đ b c làạ A. 13,5 g B. 6,5 g D. 6,75 g ả ứ
ị 3/NH3 đ ng d AgNO C. 6,25 g 8. Cho 8,55 gam cacbohidrat X tác d ng v i dung d ch HCl đ n ph n ng hoàn toàn. ớ ư ế c 10,8 gam Ag k t t a. X ượ ụ ớ ượ ế ủ ồ ụ
ấ
Trung hòa dung d ch r i cho tác d ng v i l ị có th là ch t nào trong các ch t sau : ể A. Glucozo ấ B. Fructozo D. Mantozo ủ 9.Th y phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo. L y toàn b s n ph m c u ph n ng th y ả ứ C. Tinh b t ộ ấ ẩ
3/NH3 thì thu đ
ư ộ ả ượ
ả ế c a gam k t t a, còn n u ế ủ c brom d , thì đã có b gam tham ụ ộ ượ ng d dung d ch AgNO ớ ượ ng s n ph m này tác d ng v i dugn d ch n ẩ ả ớ ướ ị ư
ị ụ t là : ầ ượ
ủ phân cho tác d ng v i l cho toàn b l gia ph n ng. Các giá tr a và b l n l ả ứ A. 21,6; 16 ị B. 43,2; 16 ủ 10. Th y phân hoàn toàn 34,2 gam, mantozo. L y toàn b s n ph m c a ph n ng th y ộ ả
D. 21,6; 32 ủ ẩ 2 trong dung d ch NaOH nóng thì thu đ ủ ụ C. 43,2; 32 ấ ị ượ ớ ượ ư
ng s n ph m này tác d ng v i dung d ch n c brom d , thì đã có b ả ứ c a gam k t ế ư ị ướ ng d Cu(OH) ả ộ ượ ẩ ớ
ả ứ ầ ượ
phân cho tác d ng v i l t a, còn n u cho tòn b l ế ủ gam tham gai ph n ng. Các giá tr a và b l n l A. 14,4; 16 ị B. 28,8; 16 ụ t là: C. 28,8; 32 D. 14,4; 32
ỗ ướ ượ
ng d dung d ch AgNO ằ 11. Hòa tan m gam h n h p saccarozo và mantozo vào n ư ụ c thu đ ị
ầ ế ủ ế
c dung d ch X. Chi ị cượ 3/NH3 thu đ ượ c ng axit (HCl loãng) đ n hoàn toàn đ t các 2 trong dung d ch. G a thi ợ ầ ồ ả ứ ầ ị ị ế ỉ
ừ ế ớ ị ủ ả
X thành hai ph n b ng nhau. Ph n 1 : Tác d ng v i l ớ ượ 10,3 gam k t t a. Ph n 2: Đun h i lâu trong môi tr ườ dung d ch Y. Dung d ch Y ph n ng v a h t v i 40 gam Br ị ph n ng đ u x y ra hoàn toàn. Gía tr c a m là : ề ả ứ A. 68,4 gam C. 205,2 gam D. 273,6 gam ợ ỗ ằ
c, l c l y dung d ch r i cho tác d ng v i AgNO c 0,02
3/NH3 d đ
12. H n h p X g m glucozo và mantozo. Chia X làm 2 ph n b ng nhau : ị ọ ấ ầ ớ ư ượ B. 136,8 gam ồ ướ ồ ụ
ị ớ
2SO4 loãng. H n h p sau ph n ng đ ợ
ỗ ượ
ả ứ ng d dung d ch AgNO c trung hòa b i dung ở 3/NH3 đ ộ ả ụ ẩ cượ ị
ư t là: ả ố
B. 0,005 và 0,005 D. 0,0035 và 0,0035 c bao nhiêu lít còn ế ẽ ạ ộ ượ
- Ph n 1: Hòa tan vào n ầ mol Ag. - Ph n 2: Đun v i dung d ch H ầ d ch NaOH, sau đó cho toàn b s n ph m tác d ng v i l ớ ượ ị 0,03 mol Ag. S mol c u glucozo và mantozo trong A l n l A. 0,01và 0,01 ừ ệ ầ ượ C. 0,0075 và 0,0025 13. T 10 kg g o n p (có 80% tinh b t), khi lên men s thu đ ế ố ượ ấ ạ
t hi u su t quá trình lên men đ t 80% và kh i l C. 4,3 lí 96%? Bi A. 4,7 lít ng riêng ancol etylic là 0,807 g/ml : D. 4,1 lít ằ ầ ộ ộ
ầ ả ứ ượ ư
c 6,480 gamAg. Kh i l c r i cho ph n ng hoàn toàn vói AgNO 2SO4 loãng, sau đó trung hòa b ng NaOH r i cugnx cho tác ằ ố ượ c 2,16 ằ ng tinh b t h n h p đ u b ng
3 trong NH3 d thì đ ồ ộ ỗ
ượ ầ ợ
B. 4,5 lít 14. Chia m t hônx h p g m tinh b t và glucozo thành hai ph n b ng nhau. Hòa tan ồ ợ ph n th nh t trong n ướ ồ ứ ấ gam Ag. Đun ph n th hai v i H ớ ầ ứ 3 trong NH3 d thì đ d ng v i AgNO ư ớ ụ : A. 3,24 gam ớ D. 9,72 gam ượ
C. 6,48 gam 15. Cho xenlulozo ph n ng v i anhidrit axetic (xt : H ồ
2SO4 đ c) thu đ ặ 3COOH. Ph n trăm kh i l ầ
ỗ c 11,1 gam h n ố ượ ng
B. 4,68 gam ả ứ h p X g m xenlulozo trĩaetat, xenlulozo diaxetat và 6,6 gam CH ợ xenlulozo triaxetat trong X b ng : A. 25,95% ằ B. 77,83% C. 66,48% D. 22,16%
3
3 có trong h n h p HNO ỗ
ừ ế ớ ỗ ợ ủ
16. Cho m gam xenlulozo tác d ng v a h t v i 25,2 gamHNO ợ ụ 2SO4 đ c t o thành 66,6 gam coloxilin (là h n h p c a xen lulozo mônitrat và đ c và H ặ ạ ặ xenlulozo anhidritat). V y m b ng : ằ ậ B. 32,4 gam A. 24,3 gam C. 48,6 gam ng glucozo ủ ộ ớ ấ ủ ả ứ ệ D. 54,0 gam ố ượ
17. Th y phân324 gam tinh b t v i hi u su t c a ph n ng là 75% kh i l c là :
B. 270 gam C. 300 gam thu đ ượ A. 250 gam 18. Th y phân m gam mantozo v i hi u su t c a ph n ng là 80%, thu đ c 432 gam ấ ủ ả ứ ệ ớ D. 360 gam ượ
ủ ị ả
glucozo. Giá tr c u m là : A. 51,30 B. 41,04 C. 25,65 19. Th y phân hoàn toàn 1 kg saccarozo (xúc tác axit, đun nóng) thu đ ủ
A. 1,0kg glucozo và 1,0kg fructozo C. 526,3 gam glucozo và 526,3 gam fructozo
5 dvC. N u th y phân hoàn toàn 1 mol tinh b t ta s
D. 20,52 c : ượ B. 0.5kg glucozo và 0,5kg fructozo D. 509,0 gam glucozo và 509,0 gam fructozo ẽ ế ủ ộ ộ ẫ ộ
20. M t m u tinh b t có M=5.10 c bao nhiêu mol glucozo : thu đ ượ
A. 2778 C. 3086 D. 3510 21. Cho 34,2 gam h n h p: saccarozo, mantozo ph n ng hoàn toàn AgNO ả ứ
3/NH3 dư
c 0,216g Ag. Hàm l
đ ượ A. 1% B. 4200 ợ ỗ ng c a saccarozo là : ượ ủ B. 99% ng d dung d ch AgNO C. 90% 22. Cho m gam glucozo và fructozo tác d ng vói l ụ D. 85% ị ư
ỗ ợ ượ ừ ế ớ
3/NH3 t o raạ 2 trog dung d ch. S mol ố ị
t là : ụ ầ ượ ỗ ợ
43,2 gam Ag. Cũng m gam h n h p này tác d ng v a h t v i 8 gam Br glucozo và fructozo trong h n h p này l n l A. 0,05mol và 0,15 mol C. 0,2 mol và 0,2 mol 23. Th y phân hoàn toàn 62,5 gam dung d ch saccarozo 17,1% trong môi tr B. 0,1 mol và 0,15 mol D. 0.05 mol và 0,35 mol ị ủ ườ
c dung d ch X. cho dung d ch AgNO
3/NH3 vào X và đun nh đ
ị ị ẹ ượ ng axit (v ị c m gam Ag. giá tr
ra đ ) đ ủ ượ c u m là : ả A. 6,75 C. 10,8 D. 7,5 24. H n h p A g m glucozo và mantozo. Chia A làm 2 ph n b ng nhau : ầ ằ ỗ ợ
c, l c l y dug d ch r i cho tác d ng v i AgNO c 0,02
3/NH3 d đ
B. 13,5 ồ ướ ụ ớ ư ượ ị ồ ọ ấ
c trung hòa b i dugn ỗ ớ ị
2SO4 loãng. H n h p sau ph n ng đ ợ
ượ
ả ứ ng d dugn d ch AgNO ở 3/NH3 đ ộ ả ụ ẩ ị cượ
ư t là : ủ
- Ph n 1: Hòa tan vào n ầ mol Ag . - Ph n 2: Đun v i dung d ch H ầ d ch NaOH, sau đó cho toàn b s n ph m tác d ng v i l ớ ượ ị 0,03 mol Ag. s mol c a glucozo và mantozo trong A l n l ố A. 0,01 và 0,01 25. Cho 9,0 kg glucozo ch a 15% t p ch t, lên men thành r D. 0,0035 và 0,0035 u etylic. Trong quá trình B. 0,005 và 0,005 ư
u b hao h t 10%. Kh i l ạ ng r ượ c là : ượ ố ượ ị ượ
ch bi n, r ế ế A. 4,600 kg ụ B. 3,519 kg ượ i ta s d ng nguyên li u là mùn c a ch a 50% ệ ư
ườ ệ ể ả ấ D. 4,410 kg ư ể ả ầ ượ C.0,0075 và 0,0025 ấ u etylic thu đ ượ C. 3,920 kg ử ụ ấ ả ộ
26. Trong m t nhà máy r ộ ấ ượ u, ng ớ ng mùn c a c n dùng là : ư ầ
xenlulozo đ s n xu t anco etylic, v i hi u su t c u toàn b quá trình là 80%. Đ s n xu t 1,0 t n ancol etylic thì l ấ A. 1,76 t nấ D. 4,40 t nấ C. 3,52 t nấ B. 2,20 t nấ