Câu 1: Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân
tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng:
a. Từ 10-7 đến 10-5 m
b. Từ 10-7 đến 10-5
c. Từ 10-7 đến 10-5 dm
d. Từ 10-7 đến 10-5 cm
Câu 2: Ngưỡng keo tụ là gì?
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ
với một tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ
với một tốc độ ổn định.
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
Câu 3: Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
Câu 4: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích điện của hạt keo.
c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng.
Câu 5: Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách
pha.
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
d. a, b, c đúng.
Câu 6: Sức căng bề mặt là:
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
phân chia pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
riêng.
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
Câu 7: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
a. Nhân keo.
b. Lớp khuếch tán.
c. Ion quyết định thế hiệu.
d. Ion đối.
Câu 8: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân
tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô
b. Dung dịch thực < hệ keo < thô
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực
d. Hệ keo < thô < dung dich thực
Câu 9: Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong
nước có bán kính r = 10-7m. Biết độ nhớt của môi trường η
=6,5.104N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có
hệ số khếch tán là:
a. 3,52.10-12 m2/s
b. 3,52.10-12 cm2/s
c. 3,52.10-11 m2/s
d. 3,52.10-11 cm2/s
Câu 10: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2
lít dung dịch KI 0,001M ta được keo AgI có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).nNO3-.(n-x)Ag+]x-.xAg+
b. [m(AgI).nAg+.(n-x) NO3-]x+.x NO3-
c. [m(AgI).nAg+.(n+x) NO3-]x+.x NO3-
d. [m(AgI).nNO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 11: Với keo ở câu 10, ion tạo thế là:
a. Ag+
b. NO3-
c. K+
d. I-
Câu 12: Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi
mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng (λ) và đường kính hạt
phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
a. λ ≥ d
b. λ = d
c. λ > d
d. λ < d
Câu 13: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.
Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp
thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp
phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra
Câu 15: Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là ester của sorbitol và acid béo.
b. Là ester của sorbitan và acid béo.
c. Là ete của sorbitan và ancol béo.
d. Là ete của sorbitol và ancol béo.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây là của các chất nhũ hóa nhóm
hạt rắn phân tán nhỏ:
A.Tạo một màng hạt rắn trên bề mặt giọt
B.Keo Mg Al silicate dùng nhũ hóa nhũ tương kiểu D/N
C.Bentonite có khả năng tạo nhũ tương kiểu D/N và N/D
D.Tất cả Đều Đúng
Câu 17: Điều kiện quan trọng nhất để sự ảo pha xảy ra ở nhũ
tương:
A.Chất nhũ hóa bị thay đổi
B.Thêm môi trường phân tán
C.Khuấy
D.Tăng nhiệt độ
Câu 18: Để hiện tượng ảo pha xảy ra cần:
A.Thay đổi chất chũ hóa
B.Thêm môi trường phân tán
C.Khuấy
D.Tất cả đều đúng
Câu 19: Chọn phát biểu đúng:
A.Nhũ tương kiểu N/D sử dụng được cho mọi đường tiêm
B.Nhũ tương kiểu N/D ược sử dụng làm thuốc dùng ngoài hoặc
đường uống
C.Nhũ tương kiểu D/N sử dụng được cho tiêm truyền
D.Nhũ tương kiểu D/N chỉ dùng để tiêm bắp và tiêm dưới da (kiểu
N/D)
Câu 20: Chọn phát biểu sai:
A.Nhũ tương kiểu D/N sử dụng được cho mọi ường tiêm .
B.Nhũ tương kiểu N/D Được sử dụng làm thuốc dùng ngoài hoặc
Đường uống
C.Nhũ tương kiểu D/N sử dụng được cho tiêm truyền
D.Nhũ tương kiểu D/N dùng ể tiêm bắp và tiêm dưới da
Câu 21: Chọn câu sai khi nói về hỗn dịch trong ngành dược:
A.Là hệ dị thể, trong có pha rắn không tan ược phân tán trong môi
trường lỏng hoặc bán rắn
B.Còn gọi là huyền phù, huyền trọc ...
C.Luôn cần chất gây thấm
D.Không dùng để tiêm truyền
Câu 22: Chọn phát biểu sai:
A.Hỗn dịch gồm 3 thành phần là pha rắn, pha lỏng hoặc bán rắn và
chất gây thấm hoặc chất gây treo
B.Hỗn dịch là hệ phân tán dị thể, trong ó pha rắn không tan được
phân tán trong môi trường lỏng
hoặc bán rắn và có thể không cần chất ổn định
C.Hỗn dịch hầu như chỉ dùng để tiêm bắp
D.Hỗn dịch không dùng để tiêm dưới da và tiêm tĩnh mạch
Câu 23: HLB của hỗn hợp gồm 4g Tween 80 (HLB 15) và 6g
Span 80 (HLB 4.3) có giá trị:
A.8.58
B.10.8
C.9.65
D.Đáp án khác
Câu 24: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng
giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi là:
a. Hệ đơn phân tán
b. Hệ đa phân tán
c. Hệ đơn dạng
d. Hệ da dạng
Câu 25: Từ giá trị hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy
thuốc bậc 1, ta có thể xác định được:
A.Chu kỳ bán hủy của thuốc
B.Thời hạn sử dụng thuốc
C. Tuổi thọ của thuốc
D.Tất cả Đều Đúng
Câu 26: Chọn phát biểu đúng: