intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP CẤU TRÚC CỦA PHÂN TỬ ADN

Chia sẻ: Bùi Hữu Tuấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

746
lượt xem
118
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1 : Một gen có tổng số liên kết hóa trị là 5998 thì chiều dài của gen đó bằng bao nhiêu micromet ? A.0,306

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP CẤU TRÚC CỦA PHÂN TỬ ADN

  1. Trường THPT Nguyễn Du – Hoài Nhơn – Bình Định Giáo viên: Bùi Hữu Tuấn BÀI TẬP CẤU TRÚC CỦA PHÂN TỬ ADN Câu 1 : Một gen có tổng số liên kết hóa trị là 5998 thì chiều dài của gen đó bằng bao nhiêu micromet ? A.0,306 micromet B.0,408 micromet C.0,510 micromet D.0,612 micromet Câu 2 : Một gen có tổng số liên kết hiđro là 3450 và có tổng số liên kết hóa trị là 5998. Thì s ố lượng từng loại Nu của gen là bao ngiêu ? A.A = T = 450, X= G = 1050 B.A = T = 550, X= G = 950 C.A = T = 1050, X= G = 450 D.A = T = 950, X= G = 550 Câu 3 : Một gen có 120 chu kì xoắn , hiệu số giữa A với một loại Nu khác là 20%. Thì s ố lượng từng lo ại Nu của gen là ? A.A = T = 840, X= G = 360 B.A = T = 360, X= G = 840 C.A = T = 540, X= G = 660 D.A = T = 660, X= G = 540 Câu 4 : Một gen có G = 450 chiếm 30% tổng số Nu của gen. Vậy gen trên có chiều dài b ằng bao nhiêu micromet? A.0,255 micromet B.0,204 micromet C.0,408 micromet D.0,510 micromet Câu 5 : Tổng số Nu của gen là 3.106, số Nu loại A là 54.104. Tỷ lệ % Nu loại G của gen là : A.G = 16% B.G = 18% C.G = 22% D.G = 32% Câu 6 : Một gen có hiệu số giữa Nu loại G với một loại Nu khác là 20%. Tổng số liên k ết hiđro của gen là 4050. V ậy gen có tổng liên kết hóa trị là : A.5798 liên kết B.5989 liên kết C.5998 liên kết D.5789 liên kết Câu 7 : Một gen có hiệu số giữa A với một loại Nu khác là 20%. Tổng số liên k ết hóa trị của gen này là 3598. V ậy gen này có tổng số liên kết hiđrô là : A.2100 liên kết B.2130 liên kết C.2050 liên kết D.2070 liên kết Câu 8 : Một gen có 2346 liên kết hiđrô và có tổng khối lượng phân tử là 54.104 đvC. Số lượng từng loại Nu của gen là : A.A = T = 454, X= G = 550 B.A = T = 550, X= G = 545 C.A = T = 354, X= G = 546 D.A = T = 546, X= G = 545 Câu 9 : Mạch thứ nhất của gen có A = 150, T = 300. Gen nói trên có số Nu loại G là 30%. Thì s ố l ượng t ừng lo ại Nu c ủa gen là : A.A = T = 420, X= G = 645 B.A = T = 450, X= G = 655 C.A = T = 440, X= G = 665 D.A = T = 450, X= G = 675 2 Câu 10 : Tổng số liên kết hóa trị Đ – P của một gen là 2998, gen này có G = A. Số lượng từng loại Nu của gen là : 3 A.A = T = 300, X= G = 450 B.A = T = 450, X= G = 300 C.A = T = 550, X= G = 250 D.A = T = 250, X= G = 550 Câu 11 : Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC, hiệu số giữa A với 1 loại Nu không bổ sung là 10%. Trên m ạch 1 của gen có A = 10%, X = 450. Số lượng từng loại Nu ở mạch thứ 2 của gen là : A.A2 = 150, T2 =750, X2 = 450, G2 = 150 B.A2 = 300, T2 = 150, X2 = 450, G2 = 600 C.A2 = 750, T2 = 150, X2 = 150, G2 = 450 D.A2 = 150, T2 = 300, X2 = 450, G2 = 600 Câu 12 : Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC, hiệu số giữa A với 1 loại Nu không bổ sung là 10%. Trên m ạch 1 của gen có A = 10%, X = 450. Tỷ lệ % từng loại Nu ở mỗi mạch của gen là : A.A1 = T2 = 10%, T1 = A2 = 50%, X1 = G2 = 30%, G1 = X2 = 10% B.A1 = T2 = 20%, T1 = A2 = 10%, X1 = G2 = 30%, G1 = X2 = 40% C.A1 = T2 = 20%, T1 = A2 = 10%, X1 = G2 = 40%, G1 = X2 = 30% D.A1 = T2 = 10%, T1 = A2 = 20%, X1 = G2 = 40%, G1 = X2 = 30% Câu 13 :Trong một đoạn phân tử AND, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%, mạch 2 có G2 – X2 = 10%, A2 = 2G2. N ếu chi ều dài của gen này là 5100 A0. Thì số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen là : A.A1 = T2 = 150, T1 = A2 = 750, X1 = G2 = 375, G1 = X2 = 225 B.A1 = T2 = 750, T1 = A2 = 150, X1 = G2 = 375, G1 = X2 = 225 C.A1 = T2 = 600, T1 = A2 = 300, X1 = G2 = 225, G1 = X2 = 375 D.A1 = T2 = 300, T1 = A2 = 600, X1 = G2 = 225, G1 = X2 = 375 Câu 14 : Trong một đoạn phân tử AND, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%, mạch 2 có G2 – X2 = 10%, A2 = 2G2. N ếu chi ều dài của gen này là 5100 A0. Tổng số liên kết hiđrô của gen là : A.6030 liên kết B.3603 liên kết C.3600 liên kết D.6300 liên kết 1 1 Câu 15 : Một gen có khối lượng phân tử là 72.104 đvC. Trong gen có X = 850, A1 = A, T1 = X2, Thì số lượng từng 3 2 loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen là : A.A1 = T2 = 200, T1 = A2 = 150, X1 = G2 = 450, G1 = X2 = 400 B.A1 = T2 = 150, T1 = A2 = 200, X1 = G2 = 450, G1 = X2 = 400 C.A1 = T2 = 200, T1 = A2 = 150, X1 = G2 = 400, G1 = X2 = 450 D.A1 = T2 = 150, T1 = A2 = 200, X1 = G2 = 400, G1 = X2 = 450
  2. Trường THPT Nguyễn Du – Hoài Nhơn – Bình Định Giáo viên: Bùi Hữu Tuấn Câu 16 : Một gen có chiều dài 4080A0, trong gen này có A : G = 13 : 3 .Thì số lượng từng loại Nu của gen là : A.A = T = 975, X = G = 225 B.A = T = 225, X = G = 975 C.A = T = 840, X = G = 360 D.A = T = 360, X = G = 840 A2 Câu 17 : Một gen có 900 Guanin và tỉ lệ = . Mạch thứ nhất của gen có 250 Ađênin. Mạch thứ hai có 400Guanin. Số G3 lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen: A.A1 = T2 = 250,T1 = A2 = 350, G1 = X2 = 400, X1 = G2 = 500 B.A1 = T2 = 350, T1 = A2 = 250, G1 = X2 = 500, X1 = G2 = 400 C.A1 = T2 = 200, T1 = A2 = 400, G1 = X2 = 300, X1 = G2 = 600 D.A1 = T2 = 250, T1 = A2 = 350, G1 = X2 = 500, X1 = G2 = 400 Câu 18 : Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các nuclêôtit là 10% Ađênin, 20% Timin. N ếu gen đó dài 0,306 m thì nó ch ứa s ố liên kết hiđrô là: A.2400 liên kết. B.2330 liênkết. C.2530 liên k ết. D.2430 liên kết. Câu 19 : Một gen có chiều dài 5100A0. Hiệu số phần trăm giữa Ađênin với một loại nuclêôtit khác b ằng 10% s ố nuclêôtit của gen. Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit của gen: A.%A = %T = 30 %, %G = %X = 20%; A = T = 900, G = X = 600 B.%A = %T = 35 %, %G = %X = 15%; A = T = 1050, G = X = 450 C.%A = %T =20 %, %G = %X = 30%; A = T = 600, G = X = 900 D.%A = %T = 15 %, %G = %X = 35%; A = T = 450, G = X = 1050 Câu 20 : Một gen có tổng số hai loại nuclêôtit bằng 40% so với số nuclêôtit của gen, s ố liên k ết hiđrô c ủa gen b ằng 3900. Nuclêôtit từng loại của gen: A.A = T = 975, G = X = 650 B.A = T = 900, G = X = 600 C.A = T = 650, G = X = 975 D.A = T = 600, G = X = 900 Câu 21 : Một gen dài 3386,4 A0 có 2739 liên kết hiđrô. Tỉ lệ phần trăm và số lượng t ừng loại nuclêôtit của gen: A.%A = %T = 20%, A = T = 420; %G = %X = 30%, G = X = 720 B.%A = %T = 15%, A = T = 360, %G = %X = 35%, G = X = 840 C.%A = %T = 37,5%, A = T = 747; %G = %X = 12,5%, G = X = 249 D.%A = %T = 12,5%, A = T = 249; %G = %X = 37,5%, G = X = 747 Câu 22 : Mạch thứ nhất của gen có T1 = 210 ,A1 – G1 = 10%. Ở mạch thứ hai, A2 – X2 = 10% và X2 – G2 = 20%. T ỉ l ệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit của gen: A.%A = %T = 20%, A = T = 240; %G = %X = 30%, G = X = 360 B.%A = %T = 30%, A = T = 360; %G = %X = 20%, G = X = 240 C.%A = %T = %G = %X = 25%; A = T = G = X = 300 D.%A = %T = 35%, A = T = 420; %G = %X = 15%, G = X = 180 A+T Câu 23 : Cho biết bộ gen của một loài động vật có tỉ lệ =1,5 và chứa 3x1109 cặp nuclêôtit. Tổng liên kết hiđrô có G+X trong bộ gen của loài: A.78 x 109 liên kết. B.36 x 108 liên kết. C.72 x 109 liên kết. D.78 x 108 liên kết. Câu 24 : Một gen có chiều dài 4080A0. Trên mạch 1 của gen có A : T : G : X lần lượt phân chia theo t ỷ l ệ : 1 : 2 :3 : 4. Số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen là : A.A1 = T2 = 120,T1 = A2 = 240, G1 = X2 = 480, X1 = G2 = 360 B.A1 = T2 = 240, T1 = A2 = 120, G1 = X2 = 480, X1 = G2 = 360 C.A1 = T2 = 120, T1 = A2 = 240, G1 = X2 = 360, X1 = G2 = 480 D.A1 = T2 = 240, T1 = A2 = 120, G1 = X2 = 360, X1 = G2 = 480 Câu 25 : Một gen có hiệu số giữa A với một loại Nu khác không bổ sung với nó là 20% và có tổng s ố liên k ết hiđrô là 2760. Trên mạch thứ 2 của gen có A = 2T = 3X = 4G. Thì số lượng từng loại Nu trên m ỗi m ạch đ ơn của gen là : A.A1 = T2 = 228,T1 = A2 = 576, G1 = X2 = 192, X1 = G2 = 144 B.A1 = T2 = 576, T1 = A2 = 228, G1 = X2 = 192, X1 = G2 = 144 C.A1 = T2 = 228, T1 = A2 = 576, G1 = X2 = 144, X1 = G2 = 192 D.A1 = T2 = 576, T1 = A2 = 228, G1 = X2 = 144, X1 = G2 = 192 Câu 26 : Một đoạn AND gồm 2 gen M và N có chiều dài bằng nhau và bằng 2040A 0 và số liên kết hiđrô của gen M là 1560, gen N có số liên kết hiđrô ít hơn gen M là 258. Số lượng từng loại Nu của đoạn AND là : A.A = T = 738, G = X = 462 B.A = T = 513, G = X = 612 C.A = T = 525 , G = X = 725 D.A = T = 920, G = X = 280 Câu 27 : Một gen có tổng số chu kỳ xoắn là 75. Trong gen này có tích số % giữa G v ới m ột lo ại Nu không cùng nhóm b ổ sung là 5,25% ( A>G). Số liên kết hiđrô của gen là : A.1560 liên kết B.1065 liên kết C.1725 liên kết D.1506 liên kết
  3. Trường THPT Nguyễn Du – Hoài Nhơn – Bình Định Giáo viên: Bùi Hữu Tuấn Câu 28 : Một gen có chiều dài 0,357 micrômet. Trong gen này có hiệu bình phương %T v ới %X b ằng 15%. Thì s ố l ượng từng loại Nu của gen là : A.A = T = 840, G = X = 210 B.A = T = 210, G = X = 840 C.A = T = 420 , G = X = 630 D.A = T = 630, G = X = 420 Câu 29 : Một gen có 3120 liên kết hiđrô và 4798 liên kết hóa trị Đ – P. Trên m ột m ạch đơn của gen có hi ệu s ố gi ữa G với A là 15%, tổng giữa G với A là 30%. Thì số lượng từng loại Nu trên m ỗi m ạch đơn là : A.A1 = T2 = 330,T1 = A2 = 390, G1 = X2 = 120, X1 = G2 = 360 B.A1 = T2 = 90, T1 = A2 = 630, G1 = X2 = 270, X1 = G2 = 210 C.A1 = T2 = 390, T1 = A2 = 90, G1 = X2 = 450, X1 = G2 = 270 D.A1 = T2 = 390, T1 = A2 = 330, G1 = X2 = 360, X1 = G2 = 120 Câu 30 : Một gen có A = 20% và có 3120 liên kết hiđrô. Mạch thứ nhất của gen có X.G = 3%(G>X) và A – T = 5%. S ố lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen là : A.A1 = T2 = 390,T1 = A2 = 330, G1 = X2 = 120, X1 = G2 = 360 B.A1 = T2 = 390, T1 = A2 = 330, G1 = X2 = 360, X1 = G2 = 120 C.A1 = T2 = 320, T1 = A2 = 390, G1 = X2 = 120, X1 = G2 = 360 D.A1 = T2 = 270, T1 = A2 = 210, G1 = X2 = 660, X1 = G2 = 60 Câu 31 : Một mạch đơn của ADN xoắn kép có tỉ lệ như sau: (A + G) /(T + X) = 0,40 thì trên s ợi b ổ sung t ỷ l ệ đó là: A. 0,60. B. 2,5. C. 0,52. D. 0,32. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN Câu 1 : Một gen tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số Nu tự do là 12600. Chiều dài của gen này theo micrômet là : A.0,204 micrômet B.0,306 micrômet C.0,408 micrômet D.0,510 micrômet Câu 2 : Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC, trên mạch 1 của gen có A = 10% và bằng 1/2 s ố Nu lo ại Timin c ủa mạch. Nếu gen này sao mã 3 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho gen này sao mã là bao nhiêu : A.ATD = TTD = 3150, XTD = GTD = 7550 B.ATD = TTD = 3450, XTD = GTD = 7550 C.ATD = TTD = 3050, XTD = GTD = 7050 D.ATD = TTD = 3150, XTD = GTD = 7350 Câu 3 : Trong một đoạn phân tử ADN có khối lượng phân tử là 7,2.105 đvC, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%, mạch 2 có G2 – X2 = 10%, A2 = 2G2. Nếu đoạn AND nói trên tự nhân đôi 5 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp là : A.ATD = TTD = 22320, XTD = GTD = 14880 B.ATD = TTD = 14880, XTD = GTD = 22320 C.ATD = TTD = 18600, XTD = GTD = 27900 D.ATD = TTD = 21700, XTD = GTD = 24800 Câu 4 : Trong một đoạn phân tử AND có khối lượng phân tử là 7,2.105 đvC, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%, mạch 2 có G2 – X2 = 10%, A2 = 2G2, . Nếu đoạn AND nói trên tự nhân đôi 5 lần. Thì t ổng số liên k ết hiđrô bị phá v ỡ trong quá trình trên là : A.89280 liên kết B.98280 liên kết C.89820 liên k ết D.98820 liên k ết Câu 5 : Trong một đoạn phân tử AND, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%, mạch 2 có G2 – X2 = 10%, A2 = 2G2, A1 = 180. Nếu đoạn AND nói trên tự nhân đôi 3 lần. Thì tổng số liên kết hóa trị được hình thành trong quá trình trên là : A.28516 liên kết B.25186 liên kết C.21586 liên k ết D.21856 liên k ết Câu 6 : Một gen có 120 chu kỳ xoắn, hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Gen trên tự nhân đôi 5 l ần thì tổng số liên kết hiđrô có trong tất cả các gen con là : A.38320 liên kết B.38230 liên kết C.88320 liên k ết D.88380 liên k ết Câu 7 : Một gen tiến hành tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì tổng số gen con được hình thành hoàn toàn do môi trường cung cấp là : A.5 gen con B.6 gen con C.7 gen con D.8 gen con Câu 8 : Một gen có khối lượng phân tử là 72.104 đvC. Trong gen có X = 850. Gen nói trên tự nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại Nu tự do môi trường cung cấp là : A.ATD = TTD = 4550, XTD = GTD = 3850 B.ATD = TTD = 3850, XTD = GTD = 4550 C.ATD = TTD = 5950, XTD = GTD = 2450 D.ATD = TTD = 2450, XTD = GTD = 5950 Câu 9 : Một tế bào chứa chứa gen A và B, khi 2 gen này tái bản một số lần liên tiếp bằng nhau đã cần t ới 67500 Nu t ự do của môi trường. Tổng số Nu thuộc 2 gen đó có trong tất cả các gen con được hình thành sau các lần tái b ản ấy là 72000 .Biết gen A có chiều dài gấp đôi gen B. Tổng số Nu của mỗi gen là : A.3000 và 1500 B.3600 và 1800 C.2400 và 1200 D.1800 và 900 Câu 10 : Một tế bào chứa chứa gen A và B. Tổng số Nu của 2 gen trong t ế bào là 4500. Khi gen A tái b ản 1 l ần đòi h ỏi 2 môi trường nội bào cung cấp số Nu bằng số Nu cần cho gen B tái bản 2 lần. Chiều dài của gen A và gen B là : 3 A.LA = 4080A0, LB = 1780A0 B.LA = 4080A0, LB = 2040A0 C.LA = 3060A0, LB = 4590A0 D.LA = 5100A0, LB = 2550A0
  4. Trường THPT Nguyễn Du – Hoài Nhơn – Bình Định Giáo viên: Bùi Hữu Tuấn Câu 11 : Một tế bào chứa chứa gen A và B. Gen A chứa 3000 Nu, tế bào chứa 2 gen nói trên nguyên phân liên tiếp 4 l ần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hiđrô của các gen A là 57600. Số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tái bản của gen A là : A.ATD = TTD = 13500, XTD = GTD = 9000 B.ATD = TTD = 9000, XTD = GTD = 13500 C.ATD = TTD = 14400, XTD = GTD = 9600 D.ATD = TTD = 9600, XTD = GTD = 14400 Câu 12 : Enzim ADN – pôlimeraza làm đứt 4050 liên kết hiđrô của một gen để t ổng hợp nên hai gen con, đã đòi h ỏi môi trường nội bào cung cấp 3000 nuclêôtit tự do. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mẹ: A.A = T = 450 Nu; G = X = 1050 Nu. B.A = T = 600 Nu; G = X = 900 Nu. C.A = T = 1050 Nu; G = X = 450 Nu. D.A = T = 900 Nu; G = X = 600 Nu. Câu 13 : Một gen có số liên kết hiđrô là 3450, có hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Gen nói trên t ự nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại Nu môi trường đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi trên của gen là : A.ATD = TTD = 13950, XTD = GTD = 32550 B.ATD = TTD = 35520, XTD = GTD = 13500 C.ATD = TTD = 32550, XTD = GTD = 13950 D.ATD = TTD = 13500, XTD = GTD = 35520 Câu 14 : Gen có chiều dài 2193A0, quá trình tự nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn, trong các gen con, có ch ứa 8256 Nu loại T. Thì số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là : A.ATD = TTD = 2399, XTD = GTD = 35996 B.ATD = TTD =7998, XTD = GTD = 11997 C.ATD = TTD = 16245, XTD = GTD = 24381 D.ATD = TTD = 8256, XTD = GTD = 32379 Câu 15 : Một đoạn ADN nhân đôi trong môi trường chứa toàn bộ các Nu tự do được đánh dấu bằng đồng vị phóng x ạ. Cuối quá trình đã tạo ra số gen có gồm 6 mạch có đánh dấu và 2 mạch không đánh dấu. Mạch ch ứa các Nu không đánh dấu chứa 600T và 150X. Mạch chứa các Nu đánh dấu chứa 450T và 300X. Số lượng t ừng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của đoạn ADN nói trên là : A.ATD = TTD = 3750, XTD = GTD = 3150 B.ATD = TTD =2250, XTD = GTD = 2250 C.ATD = TTD = 3150, XTD = GTD = 3750 D.ATD = TTD = 3150, XTD = GTD = 1350 2 Câu 16 : Hai gen I và II đều dài 3060A0. Gen I có A = 20% và bằng số A của gen II. Cả 2 gen đều nhân đôi một số 3 đợt môi trường cung cấp tất cả 1620 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và gen II là : A.1 và 2 B.1 và 3 C.2 và 3 D.2 và 1 Câu 17 : Gen cần môi trường cung cấp 15120 Nu tự do khi tái bản. Trong đó có 3360 Guanin. Số Nu của gen trong đo ạn từ (2100 – 2400). Số lượng từng loại Nu của gen là : A.A = T = 480, X= G = 600 B.A = T = 550, X= G = 530 C.A = T = 600, X= G = 480 D.A = T = 530, X= G = 550 1 Câu 18 : Mạch đơn của gen có X = 10% và bằng số Nu loại G của mạch đó. Gen này có T = 420. Khi gen nhân đôi số 2 liên kết hóa trị được hình thành là 8386. Thì tổng số liên kết hiđrô bị phá vỡ ở lần tái bản trên là : A.9066 liên kết B.9660 liên kết C.9060 liên kết D.9606 liên k ết A3 = . Gen tái bản liên tiếp 4 lần. Tổng số liên kết hiđrô bị hủy và được tái lập trong lần Câu 19 : Gen dài 5100A0, có G2 tự sao cuối cùng của gen là : A.54000 và 108000 B.57600 và 28800 C.28800 và 57600 D.108000 và 54000 Câu 20 : Một gen tái bản nhiều đợt trong môi trường chứa toàn bộ các nuclêôtit được đánh dấu. Trong các gen con sinh ra thấy có 6 mạch đơn chứa các nuclêôtit đánh dấu, còn 2 mạch đơn chứa các nuclêôtit bình th ường không đánh d ấu. Mạch thứ nhất của gen mẹ có 225 Ađênin và 375 Guanin. Mạch đơn thứ hai của gen mẹ có 300 Ađênin và 600 Guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit được đánh dấu đã được môi trường cung cấp là: A.1350 Nu và 2250 Nu. B.1800 Nu và 3600 Nu. C.1800 Nu và 2700 Nu. D.1575 Nu và 2925 Nu. Câu 21 : Một tế bào chứa 2 gen đều có chiều dài bằng nhau là gen A và gen B. Gen A ch ứa 1500 nuclêôtit. T ế bào ch ứa hai gen nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con, t ổng s ố liên k ết hiđrô c ủa các gen B là 33.600. Số nuclêôtit tự do từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gen B: A.ATD = TT = 9.000 Nu, GTD = XTD =2.250 Nu. B.ATD = TMT = 2.250 Nu, GTD = XTD =9.000 Nu. C.ATD = TT = 9.600 Nu, GTD= XTD =2.400 Nu. D.ATD = TT = 2.400 Nu, GTD = XTD =9.600 Nu. Câu 22 : Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường n ội bào cung cấp là: A.31. B. 30. C.32. D.16. E. 64. Câu 23 : Giả sử thí nghiệm Meselson- Stahl (dùng N15 đánh dấu phóng xạ để chứng minh ADN tái b ản theo nguyên t ắc bán bảo toàn) tiếp tục đến thế hệ thứ ba thì tỷ lệ các phân tử ADN có chứa N15 là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 32
  5. Trường THPT Nguyễn Du – Hoài Nhơn – Bình Định Giáo viên: Bùi Hữu Tuấn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2