M C L C
MỤC LỤC ................................................................................................................................ 1
1. LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................................. 1
Trong năm học 2019 – 2020, tôi được phân công giảng dạy và bồi dưỡng học sinh giỏi
(HSG) môn Sinh học khối lớp 12. Tôi nhận thấy phần di truyền học liên kết với giới tính và
các vấn đề liên quan đến giới tính là một phần rất khó. Đặc biệt là các kiến thức mới như
quy luật di truyền các gen nằm trên NST X, không có alen trên NST Y, gen chịu ảnh hưởng
bởi giới tính, gen nằm trên vùng tương đồng của NST X và Y. Trong sách giáo khoa thì phần
này chủ yêu trình bày lí thuyết, bài tập gần như không có và chưa đáp ứng được nhu cầu về
ôn thi THPT QG cũng như ôn thi HSG. Do đó để giúp cho học sinh ôn thi đạt kết quả cao tôi
mạnh dạn đưa ra sáng kiến kinh nghiệm: "Phương pháp giải bài tập di truyền liên kết với
giới tính – Chương trình sinh học 12” ...................................................................................... 2
2. TÊN SÁNG KIẾN: ................................................................................................................ 2
3. TÁC GIẢ SÁNG KIẾN ......................................................................................................... 2
4. CHỦ ĐẦU TƯ TẠO RA SÁNG KIẾN ................................................................................... 2
5. LĨNH VỰC ÁP DỤNG SÁNG KIẾN .................................................................................... 2
6. NGÀY SÁNG KIẾN ĐƯỢC ÁP DỤNG HOẶC DÙNG THỬ: .............................................. 2
7. MÔ TẢ BẢN CHẤT CỦA SÁNG KIẾN ................................................................................. 2
7.4. TIẾN HÀNH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: ........................................................................... 29
8. CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ ÁP DỤNG SÁNG KIẾN ................................................. 33
9. ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH THU ĐƯỢC DO ÁP DỤNG SÁNG KIẾN THEO Ý KIẾN CỦA TÁC
GIẢ: ....................................................................................................................................... 33
10. ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH THU ĐƯỢC DO ÁP DỤNG SÁNG KIẾN THEO Ý KIẾN CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN: ................................................................................................................ 33
11. DANH SÁCH NHỮNG TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐÃ THAM GIA ÁP DỤNG THỬ HOẶC ÁP
DỤNG SÁNG KIẾN LẦN ĐẦU: .............................................................................................. 34
12. TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 35
BÁO CÁO K T QU
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
1. L I GI I THI U
1
Trong năm h c 2019 – 2020, tôi đc phân công gi ng d y và b i d ng h c sinh ượ ưỡ
gi i (HSG) môn Sinh h c kh i l p 12. Tôi nh n th y ph n di truy n h c liên
k t v i gi i tính và các v n đ liên quan đn gi i tính là m t ph n r t khó. Đcế ế
bi t là các ki n th c m i nh quy lu t di truy n các gen n m trên NST X, ế ư
không có alen trên NST Y, gen ch u nh h ng b i gi i tính, gen n m trên vùng ưở
t ng đng c a NST X và Y. Trong sách giáo khoa thì ph n này ch yêu trìnhươ
bày lí thuy t, bài t p g n nh không có và ch a đáp ng đc nhu c u v ôn thiế ư ư ượ
THPT QG cũng nh ôn thi HSG. Do đó đ giúp cho h c sinh ôn thi đt k t quư ế
cao tôi m nh d n đa ra sáng ki n kinh nghi m: "Ph ng pháp gi i bài t p di ư ế ươ
truy n liên k t v i gi i tính – Ch ng trình sinh h c 12 ế ươ
2. TÊN SÁNG KI N:
Ph ng pháp gi i bài t p di truy n liên k t gi i tính ươ ế – Ch ng trình Sinh ươ
h c 12”
3. TÁC GI SÁNG KI N
- H và tên: Nguy n Th Giang
-Đa ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Tam Đo 2 ế ườ
- S đi n tho i: 0963399231
- Gmail: nguyenthigiang.gvtamdao2@vinhphuc.edu.vn
4. CH ĐU T T O RA SÁNG KI N Ư
Tác gi cùng v i s h tr c a Tr ng THPT Tam Đo 2 v c s v t ch t, ườ ơ
kĩ thu t trong quá trình vi t và th c nghi m sáng ki n. ế ế
5. LĨNH V C ÁP D NG SÁNG KI N
- Sáng ki n áp d ng vào gi ng d y ph n ế Di truy n liên k t v i gi i tính ế c a
ch ng trình sinh h c l p 12ươ
- Sáng ki n s d ng các ph ng pháp ế ươ gi i các d ng bài t p t c b n đn ơ ế
nâng cao áp d ng cho ôn thi THPTQG và ôn thi HSG Sinh h c 12.
6. NGÀY SÁNG KI N ĐC ÁP D NG HO C DÙNG TH : ƯỢ
Ngày 25/10/2019
7. MÔ T B N CH T C A SÁNG KI N
PH NG PHÁP GI I BÀI T P DI TRUY N LIÊN K T V I GI I TÍNH –ƯƠ
CH NG TRÌNH SINH H C 12ƯƠ
7.1. LÝ THUY T C N NH
7.1.1. Nhi m s c th gi i tính:
- NST gi i tính là lo i NST có ch a gen quy đnh gi i tính và các gen khác.
- M i NST gi i tính có 2 đo n:
+ Đo n không t ng đng ch a các gen đc tr ng cho t ng NST ươ ư
+ Đo n t ng đng ch a các lôcút gen gi ng nhau. ươ
- M t s c ch t bào h c xác đnh gi i tính b ng NST: ơ ế ế
* Ki u XX, XY
- Con cái XX, con đc XY: đng v t có vú, ru i gi m, ng i. ườ
- Con cái XY, con đc XX : chim, b m, cá, ch nhái. ướ ế
* Ki u XX, XO:
2
- Con cái XX, con đc XO: châu ch u, r p, b xít.
- Con cái XO, con đc XX : b nh y.
7.1.2. Đc đi m di truy n c a gen trên nhi m s c th X
7.1.2.1. Thí nghi m
Phép lai thu n ngh ch: là 2 phép lai trong đó có s hoán đi ki u hình c a c p b
m gi a lai thu n và lai ngh ch. M c đích đ đánh giá s nh h ng c a gi i tính ưở
đn s hình thành 1 tính tr ng nào đó.ế
Ví d : lai thu n : b m t đ x m m t tr ng; lai ngh ch : b m t tr ng x m m t
đ
Phép lai thu n:
Ptc: M t đ × M t tr ng
F1: 100% M t đ : 100% M t đ
F2: 100% M t đ :
50% M t đ : 50% m t tr ng
Phép lai ngh ch:
Ptc: M t tr ng × M t đ
F1: 100% M t đ : 100% M t tr ng
F2: 50% M t đ : 50% M t tr ng :
50% M t đ : 50% M t tr ng
7.1.2.2. Nh n xét
+ K t qu phép lai thu n, ngh ch là khác nhau.ế
+ Có s phân li không đng đu 2 gi i.
+ D a vào phép lai thu n: m t đ là tính tr ng tr i, m t tr ng là tính tr ng l n. M t
gen quy đnh m t tính tr ng.
+ Quy c gen: A: m t đ;ướ a: m t tr ng
7.1.2.3. Gi i thích
+ Gen quy đnh tính tr ng màu m t ch có trên NST X mà không có alen t ng ng ươ
trên NST Y.
+ Cá th đc (XY) ch c n 1 gen l n a n m trên X đã bi u hi n ra ki u hình m t
tr ng.
+ Cá th cái (XX) c n 2 gen l n a m i cho ki u hình m t tr ng.
7.1.2.4. C s t bào h cơ ế
C s t bào h c c a các phép lai chính là s phân li c a c p NST gi i tính trong ơ ế
gi m phân và s t h p trong th tinh d n đn s phân li và t h p c a c p gen quy ế
đnh màu m t
3
7.1.2.5. S đ lai:ơ
Quy c : Aướ - m t đ; a - m t tr ng
7.1.2.6. K t lu n:ế
- Gen quy đnh tính tr ng ch có trên NST X mà không có trên Y nên cá th đc ch
c n có 1 alen l n n m trên X là đã bi u hi n thành ki u hình.
- Gen trên NST X di truy n theo quy lu t di truy n chéo.
+ Gen trên X c a b truy n cho con gái, con trai nh n gen trên X t m .
+ Tính tr ng đc bi u hi n không đu c 2 gi i. ượ
M t s b nh di truy n ng i do gen l n trên NST X: mù màu, máu khó đông... ườ
7.1.3. Đc đi m di truy n gen n m trên NST Y
4
7.1.3.1. Ví d :
Ng i b có t t có túm lông vành tai s truy n đc đi m này cho t t c các con ườ
trai mà con gái thì ko b t t này.
7.1.3.2. Nh n xét
- NST X có nh ng gen mà trên Y không có ho c trên Y có nh ng gen mà trên X
không có.
- Gen đo n không t ng đng trên NST Y thì tính tr ng do gen này quy đnh ch ươ
đc bi u hi n 1 gi i.ượ
- Gen n m trên NST Y di truy n th ng.
7.1.4. Ý nghĩa c a di truy n liên k t gi i tính ế
- Đi u khi n t l đc cái theo ý mu n trong chăn nuôi tr ng tr t.
Ví d : Ng i ta có th phân bi t đc tr ng t m nào s n ra t m đc, tr ng t m ườ ượ
nào n ra t m cái b ng cách d a vào màu s c tr ng. Vi c nh n bi t s m giúp mang ế
l i hi u qu kinh t cao vì nuôi t m đc có năng su t ế t cao h n.ơ ơ
- Nh n d ng đc đc cái t nh đ phân lo i ti n cho vi c chăn nuôi. ượ
- Phát hi n đc b nh do r i lo n c ch phân li, t h p c a c p NST gi i tính. ượ ơ ế
7.2. PH NG PHÁP GI I CÁC D NG BÀI T P ƯƠ
7.2.1. D ng 1: Các bài toán 1 c p tính tr ng liên k t v i gi i tính. ế
Bài 1. gà, tính tr ng màu lông do m t c p gen quy đnh. Cho gà tr ng lông v n
giao ph i v i gà mái lông đen (P), thu đc F ượ 1 g m 100% gà lông v n. Ng c l i, ượ
khi cho gà tr ng lông đen lai v i gà mái lông v n, gà F 1 có con lông v n, có con lông
đen nh ng toàn b các con lông đen đu là gà mái.ư
a. Lông v n là tính tr ng tr i hay l n so v i lông đen?
b. Gi i thích vì sao khi thay đi d ng b m trong phép lai trên l i cho k t qu khác ế
nhau?
c. Vi t s đ 2 phép lai trên.ế ơ
H ng d n gi iướ
Ghi nh : N u k t qu c a phép lai thu n khác k t qu c a phép lai ngh ch và có ế ế ế
hi n t ng t l phân li ki u hình gi i đc khác v i cái thì ch ng t gen liên k t ượ ế
v i gi i tính.
a. C p tính tr ng này do 1 c p gen quy đnh, đng th i khi cho gà tr ng lông v n lai
v i gà mái lông đen thì đi con F 1 đng lo t gà lông v n.
Lông v n là tính tr ng tr i hoàn toàn so v i lông đen.
Quy c gen: A quy đnh lông v n, a quy đnh lông đen.ướ
5