Bài tp dài máy đin
1
I. ĐỀ BÀI :
Cho động cơ không đồng b ba pha roto lng sóc có đin áp U=380/220 V, đấu
Y/ Δ, tn s f1=50 Hz và các thông s kĩ thut cho đưới đây :
Pdm =30KW Cos
ϕ
=0,89
S(%)=2 T s Mmax/Mđm=2,2
Hiu sut η = 91 % T s Mkđ/Mđm=1,4
Ikđ/Iđm= 7 S đôi cc là p =2
Yêu cu :
1. Xác định tc độ quay ca Roto. Tìm tn s f2 ca dòng đin sinh ra trên
Roto khi động cơ làm vic chế độ định mc.
2. V gin đồ năng lượng – Công sut tác dng và công sut phn kháng khi
động cơ làm vic chế độ động cơ. Tính các thành phn công sut trên
gin đồ năng lượng khi động cơ làm vic chế độ định mc . Gi thiết
rng :
I0=0,4----0,3 Idm khi động cơ có công sut Pdm<0,55 KW
I0=0,3----0,2 Idm khi động cơ có công sut Pdm >=0,55 KW
r1=r’2
x1=x’2
Tn hao cơ : ΔPcơ=(0,8%-------1,2%)Pdm
Tn hao ph:ΔPf = 0,5%Pcơ
3. V sơ đồ mch đin thay thế ca động cơ và xác đinh các thông s, các
đại lượng trong mch đin thay thế .(r1, x1, r’2, x’2, rm, xm, I1, I’2, I0 )
4. Viết phương trình và v đồ th véctơ ca động cơ khi máy đin làm vic
chế độ động cơ. Gi thiết khi không ti thì h s công sut ca máy đin
là Cos ϕ=0,1 0,15.
5. Viết biu thc ca đặc tính cơ M=f(s). V đồ th đặc tính cơ khi ng vi
các chế độ động cơ, chế độ hãm , chế độ máy phát.(yêu cu viết chương
trình bng Matlab hay C).
6. T biu thc đặc tính trên hãy xác đinh bi s mômen cc đại Mmax/Mđb,
và bi s mômen khi động Mkđ/Mđm. So sánh kết qu tìm được vi các
s liu cho bng.
7. Xây dng đặc tính cơ M=f(s) theo biu thc Klox, so sánh đặc tính này
vi đặc tính v được trên.
8. Xây dng đặc tính cơ M=f(s) ng vi các giá tr đin áp U1 =70% 80%
90% ca Uđm.
9. Xây dng h đắc tính M=f(s) ng vi các giá tr tn s đin áp đưa vào
f1 =20, 30 , và 40 Hz.
Bài tp dài máy đin
2
II. BÀI LÀM
1. Xác định vn tc ca roto, tìm tn s ca dòng đin Roto khi động cơ làm
vic chế độ định mc :
Vn tc ca t trường quay :
n1= p
f.60 1 = 2
50.60 =1500 (vg/ph)
T biu thc ca h s trượt :
1
1
n- n
s = .100%
n
=>n=n1(1-s/100)
=>n=1500.(1- 2
100 )
=>n=1470 (vg / ph)
Tn s ca dòng đin trên Roto:
f2=s.f1=0,02.50=1 Hz
2.V gin đồ năng lượng - công sut tác dng và công sut phn kháng khi máy
đin làm vic chế độ động cơ. Tính các thành phn công sut trong gin đồ khi
động cơ làm vic chế độ định mc :
¾ V gin đồ công sut tác dng ca động cơ :
Bài tp dài máy đin
3
Tính toán các đại lượng trên gin đồ :
Công sut vào P1:
2
1P30
P = = = 37,97 (kW)
η91%
Theo các thông s đề bài cho ta tính tn hao cơ và tn hao ph:
ΔPcơ =1% .P2 = 1% .30=0,3 (kW)
ΔPf =0,5%.P2=0,5%.30=0,15 (kW)
T gin đồ có công sut cơ Pcơ:
Pcơ =P2+ΔPf + ΔPcơ= 30+0,3+0,15
=>Pcơ =30,45 (kW)
Dòng đin định mc trên Stato I1đm:
I1đm=1dm
11
..
P
mUcosϕ=37,97k
3.220.0,89 = 64,64 (A)
m1 : s pha dây qun Stato
Công sut đin t Pđt:
Ta có : Pđt = m1.2
2
I' .2
r'
s
Pcơ = m1.2
2
I' .( 1- s
s). 2
r'
s
Pđt = s1
1
. Pcơ = 1
10,02. 30,45 = 31,07 (kW)
Tn hao đồng trong Roto :
ΔPcu2 = Pđt - Pcơ = 31,07 - 30,45= 0,62 (kW)
Theo đề ra có Pđm=30 kW > 550 W nên :
=>I0=(0,3 0,2).Iđm
=>I0=0,3.Iđm
=>I0=0,3.64,64 = 19,392 (A)
Theo sơ đồ mch thay thế ca động cơ lúc chy Roto ta có mt cách gn
đúng :
I’2=2
0
2
1II =22
64,64 19,392= 61,66 (A)
Tính tn hao đồng Stato :
ΔPcu1 =m1.2
1
I.r1
ΔPcu2 =m2.2
2
I' .r’2
Vì r1=r’2 và pha ca Roto và Stato là m1 = m2 = 3 nên :
=> ΔPcu1=ΔPcu2.2
1
'
2
I
()
I= 0,62. 2
64, 64
()
61, 66 =0,68 (kW)
Bài tp dài máy đin
4
Công sut tn hao trên lõi thép :
ΔPFe = P1 - Pđt -
Δ
Pcu1 = 37,97- 31,07 – 0,68 = 6,22 (kW)
Như vy ta đã tính đủ các thành phn ca công sut tác dng .
Gin đồ công sut phn kháng :
Tính toán các đại lượng trong gin đồ :
Công sut phn kháng nhn t lưới đin :
Q1=m1.U1.I1.Sinϕ = 3.220.64,64. 2
10,89=19,45 kVAR
Khi động cơ ngn mch có s = 1 tương đương vi mt máy biến áp ngn
mch nên ta có :
Ikd=1
n
U
Z => Zn=1
kd
U
I
Mà theo đề ra có :
Ikđ=7.I1đm= 7.64,64 = 452,48 (A)
=> Zn= =
220 0,486
452,48 (
Ω
)
T sơ đồ tương đương ca máy biến áp khi ngn mch có :
Z1=Z2=nZ
2= 0,243 (
Ω
)
Và có tng tr nhánh t hoá :
Bài tp dài máy đin
5
Zm=1dm
0
U
I=220
19,392 = 11,345
Ω
Các thành phn đin tr :
r1 = r’2 =
1
cu1
2
1
.
ΔP
mI = 2 =
0,68k 0,054
3.64,64 (
Ω
)
(Hoc r1 = r’2 =
1
dt
'2
2
.
s.P
mI = 2 =
0,02.31,07k 0,054
3.61,66 ( Ω) )
rm=
1
Fe
2
0
.I
ΔP
m=2
6,22k 5, 51( )
3.19,392 =
Ω
Các thành phn cm kháng:
x1=x’2=22
11
Z-r =22
0, 243 0,054 = 0,237 (
Ω
)
xm== 2
m
2
mrZ 22
11, 345 5,51
=9,92 (
)
Công sut phn kháng tiêu tán trên Roto và Stato:
q1 = m1.2
1
I.x1=3.64,642.0,237 = 2,971 (kVAR)
q2=m1.2
2
I' .x’2=3.61,662.0,237 = 2,703 (kVAR)
Công sut phn kháng sinh ra t trường khe h :
Qm=m. m
2
0x.I =3.19,3922.9,92 = 11,191 (kVAR)
Công sut phn kháng đưa ra ngoài :
Q2=Q1- q1- q2 - Qm=19,45-2,971-2,703-11,191 = 2,585 (kVAR)
Tóm li ta đã tính được các giá tr trong gin đồ năng lượng ca động cơ :
P1 = 37,97 kW
Δ
Pcu1 = 0,68 kW
P2 = 30 kW
Δ
Pcu2 = 0,62 kW
ΔPcơ = 0,3 kW q1 = 2,971 kVAR
ΔPf = 0,15 kW q2 = 2,703 kVAR
Pcơ = 30,45 kW Qm = 11,191 kVAR
Pđt = 31,07 kW Q1 = 19,45 kVAR
ΔPFe = 6,22 kW Q2 = 2,585 kVAR