Bài tập đạo hàm
lượt xem 255
download
Tài liệu tham khảo về bài tập đạo hàm...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập đạo hàm
- Nguyễn Vũ Minh 1 minhnguyen249@yahoo.com BÀI TẬP ĐẠO HÀM Bài 1: Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của hàm số: y = 2x − 1 tại x0 = 5 1� � Giải: Tập xác định D = � : x x � 2 � • Với ∆ x là số gia của x0 = 5 sao cho 5+ ∆ x ∆ thì • ∆ y = 2(5 + ∆x) − 1 - 10 − 1 ( )( ) 9 + 2∆x − 3 9 + 2∆x + 3 ∆y ∆y 9 + 2∆x − 9 lim Khi đó: y’(5)= lim • Ta có: = = ∆x 0 ( ) ∆x 0 ∆x ∆x ∆x 9 + 2∆x + 3 ∆x 9 + 2∆x − 9 2 1 = lim = lim ( ) ( ) • = ∆x 9 + 2∆x + 3 9 + 2∆x + 3 ∆x ∆x 0 0 3 x Bài 2 : Chứng minh hàm số y = liên tục tại x0 = 0, nhưng không có đạo hàm tại điểm đó. x +1 ,ne� 0 ux x HD: Chú ý định nghĩa: x = -x ,ne� 0 u x< Cho x0 = 0 một số gia ∆ x ∆x ∆ y = f(x0+ ∆ x) –f(x0) = f( ∆ x) –f(0) = ∆x + 1 ∆x ∆y = ∆x ∆x ( ∆x + 1) ∆x 1 ∆y = ∆lim+ = ∆lim+ Khi ∆ x 0+ ( thì ∆ x > 0) Ta có: lim+ • =1 x 0 ∆x ( ∆x + 1) x 0 ( ∆x + 1) ∆x ∆x 0 −x 2 , ne� 0 ux Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = x , ne� 0 u x< a) Cm rằng hàm số liên tục tại x = 0b) Hàm số này có đạo hàm tại điểm x = 0 hay không ? Tại sao? (x − 1) 2 , ne� 0 ux Bài 4: Chứng minh rằng hàm số y = f(x) = không có đạo hàm tại x = 0. Tại x = 2 -x2 , ne� x< u0 hàm số đó có đạo hàm hay không ? (x − 1) 2 , ne� 0 ux Bài 5: Chứng minh rằng hàm số y = f(x) = không có đạo hàm tại x0 = 0, nhưng (x+ 2 , ne� 0 1) u x< liên tục tại đó. ∆y ∆y ∆y ∆y lim+ = -2; lim− lim+ lim− hàm số không có HD:a) f(0) = (0-1)2 = 1; =2 ∆x ∆x 0 ∆x ∆x ∆x ∆x ∆x ∆x 0 0 0 đạo hàm tại x0 = 0 b) Vì ∆lim+ f (x) =1; ∆lim− f (x) =1; f(0) = 1 lim+ f (x) = lim− f (x) = f(0) = 1 ∆x ∆x x0 x0 0 0 hàm số liên tục tại x0 = 0 1
- Nguyễn Vũ Minh 2 minhnguyen249@yahoo.com cos x, Ne� 0 ux Bài 6: Cho hàm số y = f(x) = − sin x Ne� 0 u x< a) Chứng minh rằng hàm số không có đạo hàm tại x = 0. π b) Tính đạo hàm của f(x) tại x = 4 HD:a) Vì xlim+ f (x) = xlim+ cos x =1 và x 0− f (x) = x 0− (− sin x) = 0; lim lim lim+ f (x) f(0) = cos0 = 1 0 0 x 0 lim− f (x) x 0 hàm số không liên tục tại x0 = 0 (hàm số gián đoạn tại x0 = 0) Bài 7: Tính đạo hàm các hàm số sau: 1. y = ( x 2 -3x+3)( x 2 +2x-1); Đs: y’ = 4x3-3x2 – 8x+ 9 2. y = ( x 3 -3x+2)( x 4 + x 2 -1); Đs: y’ =7*x^6-12*x^2+3-10*x^4+8*x^3+4*x ( ) 2 � � 3. Tìm đạo hàm của hàm số: y = � + 3x � x − 1 x � � ( ) ( ) ( ) 2 2 �2 2 �1� � � � � � � � Giải: y’ = � + 3x � x − 1 + � + 3x � x − 1 ' = � 2 + 3 � x − 1 = � + 3x � − ' � � x x �x x �2 x � � � � � � � � ( ) 1 3x �2 � + = � 2 + 3� x −1 + − �x xx 2x � ( ) �1 � x + 1 � − 1� 3. y = �x � ) x + 2) ( 1 + y= ( x 2 + 3x 3 3 4. 5. y = ( x 2 -1)( x 2 -4)( x 2 -9); Đs: 6*x^5-56*x^3+98*x 6. y = (1+ x )(1+ 2x )(1+ 3x ) 1+ x 7. y = 1 + 2x 1 − 3 2x 8. y = 1 + 3 2x 1 x +1 9. y = ; Đs:- (x + 1)(x − 1)3 x −1 2x 1− x2 10. y = ; Đs:- (1 − x )(1 + x 2 )3 2 1+ x2 �− x � 1 �1− x � 1 � �+ x � sin �2 � �1+ x � � 1 Đs: x (1 + x ) 11. y = cos2 � � 2 � � ; 12. y = (1+sin2x)4; Đs: (1 + sin x) sin 2x 2 3 13. y =sin2(cos3x); Đs: -3sin(2cos3x)sin3x sin x − cos x 2 14. y = ; Đs: (sin x + cos x) 2 sin x + cos x sin 3x 15. y = sin 2 x.cos x 2
- Nguyễn Vũ Minh 3 minhnguyen249@yahoo.com 1 − cos x − x sin x x 518) y = f(x) = ; y’ = ( 1 − cos x ) 2 1 − cos x x − sin x cos x tan x 519) y = f(x) = ; y’ = x 2 cos 2 x x sin x 1 522) y = f(x) = ; y’ = 1 + cos x 1 + cos x sin x + cos x + x(sin x − cos x) x 523) y = f(x) = ; y’ = sin x + cos x 1 + sin 2x 1 1 4 526) y = f(x) = tan x ; y’ = tan3x. cos 2 x 4 1 527) y = f(x) = cosx − cos x ; y’ = -sin3x 3 3 3 528) y = f(x) = 3sin2x –sin3x; y’ = sin 2x(2 − sin x) 2 1 529) y = f(x) = tan3x –tanx + x; y’ = tan4x 3 1 x +1 x +1 535) y = f(x) = tan ; y’ = 2 cos 2 2 2 539) y = f(x) = cos34x; y’ = -12cos24x.sin4x x2 −1 � 1� 544) y = f(x) = 1 + tan � + � y’ = x ; � 1� � 1� 2x 2 cos 2 � + � 1 + tan � + � x x � x� � x� � x� 3 672) y = f(x) = 3cos2x –cos3x; y’ = sin2x(cosx-2) 2 2sin 2x 2 2sin x 682) y = f(x) = ; y’ = cos 2 2x cos 2x x x 2(x cos x + sin x) tan + cot 2 ; y’ = − 684) y = f(x) = 2 x 2 sin 2 x x 2x x 1 x 2x 1 2 x − sin 685) y = f(x) = sin cot ; y’ = cot sin …. 3 2 3 2 32 2 tan x(1 + 2 tan 2 x) 689) y = f(x) = 1 + tan 2 x + tan 4 x ; y’ = cos 2 x 1 + tan 2 x + tan 4 x 1 1 sin 6 3x − sin 8 3x ; y’ = sin53xcos33x 694) y = f(x) = 18 24 ) ( 2sin 3 x 705) y = f(x) = cosx. 1 + sin x ; y’ = − 2 1 + sin 2 x � 2x + 1 � 2x + 1 2 � 2x + 1 � � � − sin 0.8x � sin + cos 0.8x � cos − sin 0.8x �; y’ = -0.8 � 706) y = f(x) = 0.4 � cos � 2 2 � �� � 2 � � sin 2x 1 − 713) y = f(x) = ; y’ = 2 ( 1 + sin 2 x ) 3 1 + sin 2 x 721) y = f(x) = sin2x.sinx2; y’ =2sinx(xsinx.cosx2+cosx.sinx2) 3
- Nguyễn Vũ Minh 4 minhnguyen249@yahoo.com 2 cos x 2sin x 722) y = f(x) = ; y’ = cos 2x cos 2x cos 2x BÀI TẬP ĐẠO HÀM BỔ SUNG 1 2x cot2x − 1.Tìm đạo hàm của hàm số: y = x cot2x Giải: y’ = ( x )cot2x+ x (cot2x)’ = 2x sin 2 2x 2. Tìm đạo hàm của hàm số: y = 3sin xcosx+cos x 2 2 y’ = 2(sin2x)’cosx+3(sin2x)(cosx)’+(cos2x)’ = 6sinxcos2x-3sin3x-2cosxsinx =sinx(6cos2x-3sin2x-2cosx) x 3. Cho hàm số : y = 2 x + x +1 Tìm TXĐ và tính đạo hàm của hàm số ? TXĐ: D = R 2x + 1 2(x 2 + x + 1) − x(2x + 1) x 2 + x + 1 − x. y’ = 2 x2 + x +1 = =… ( x 2 + x + 1) 3 x + x +1 2 Bài : Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x: a) y = sin6x + cos6x +3sin2xcos2x; HD: Cách 1: y = (sin2x)3+(cos2x)3+3sin2xcos2x= (sin2x+cos2x)(sin4x-sin2xcos2x+cos4x) +3sin2xcos2x = [(sin2x)2+[(cos2x)2+2sin2xcos2x-3sin2xcos2x] +3sin2xcos2x =[(sin2x+cos2x)2-3sin2xcos2x] +3sin2xcos2x =1 y’ = 0 (đpcm) Cách 2: y’ = 6sin5x.(sinx)’ +6cos5x.(cosx)’+3[(sin2x)’.cos2x+sin2x(cos2x)’] = 6sin5x.cosx -6cos5x.sinx + 3[2sinx(sinx)’.cos2x+sin2x.2cosx.(cosx)’] = 6sinx.cosx(sin4x-cos4x) + 3[2sinx.cosx. cos2x-sin2x.2cosx.sinx] = 6sinx.cosx(sin4x-cos4x) + 6sinx.cosx(cos2x – sin2x) π π �π �π 2 2 � � � � � � � −x� � + x� � − x� � − x� 3 +cos 3 � 2 �3 � 2 �3 b) y = cos2 � � 2� �-2sin2x. +cos +cos Bài : Cho hàm số y = f(x) = 2cos (4x-1) 2 a) Tìm f'(x); b)Tìm tập giá trị của hàm số f'(x) Bài : Cho hàm số y = f(x) = 3cos2(6x-1) a) Tìm f'(x); b)Tìm tập giá trị của hàm số f'(x) Bài : Chứng minh rằng các hàm số sau thỏa mãn phương trình : a) y = 2x − x 2 ; y3y"+1 = 0. b) y = e4x+2e-x; y''' –13y' –12y = 0. c) y = e2xsin5x; y"-4y'+29y = 0 ) ( 2 d) y = x 3 [cos(lnx)+sin(lnx)]; x 2 y"-5xy'+10y = 0. e) y = x + x 2 + 1 ; (1+ x 2 )y"+xy'-4y = 0 Bài : Cho hàm số y= f(x) = 2x2 + 16 cosx – cos2x. 1/. Tính f’(x) và f”(x), từ đó tính f’(0) và f”( π ). 2/. Giải phương trình f”(x) = 0. x −1 Bài : Cho hàm số y = f(x) = cos2x 2 a) Tính f'(x) b) Giải phương trình f(x) -(x-1)f'(x) = 0 Bài : Giải phương trình f’(x) = 0 biết rằng: cos 3x � 60 64 sin 3x � +cosx- 3 � x + − 3 +5; sin f(x) = 3x+ b) f(x) = � 3� xx 3 � Giải: 4
- Nguyễn Vũ Minh 5 minhnguyen249@yahoo.com � 20 64 � 60 64.3x 60 64.3 2 == 3 − 2 + 4 == 3 �− 2 + 4 � f’(x) = 3 − 2 + 1 �x x� x x x x6 � 20 64 � … { 2; 4} �− 2 + 4 � 0 x -20x +64 = 0 (x 0) 1 4 2 f’(x) = 0 = x x� � 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát hàm số
177 p | 1090 | 356
-
Tính đạo hàm và tích phân phương pháp mới
7 p | 657 | 249
-
Bài tập: Đạo hàm riêng - vi phân toàn phần, đạo hàm hàm hợp - đạo hàm hàm ẩn
3 p | 1916 | 215
-
Bài tập Đạo hàm 11
2 p | 1060 | 206
-
BÀI TẬP ĐẠO HÀM CÓ HƯỚNG DẪN GỢI Ý
9 p | 1062 | 176
-
Các dạng toán về đạo hàm thường gặp
21 p | 915 | 169
-
Các dạng bài tập về Đạo hàm lớp 11
13 p | 408 | 64
-
Chuyên đề Đạo hàm - GV. Phan Hữu Thế
6 p | 172 | 45
-
Bài tập đạo hàm của hàm số
3 p | 464 | 43
-
Bài tập Tính đạo hàm bằng định nghĩa - GV. Trần Quốc Thép
1 p | 303 | 33
-
Tài liệu Đạo hàm-vi phân
7 p | 198 | 32
-
Bài tập về ứng dụng của đạo hàm
6 p | 291 | 32
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn chương I: Đạo hàm
30 p | 136 | 29
-
Các quy tắc tính đạo hàm
13 p | 135 | 25
-
Đề kiểm tra chương Đạo hàm
3 p | 167 | 13
-
Đạo hàm, khảo sát hàm số và biến thiên - GV. Phạm Văn Luật
6 p | 120 | 7
-
Bài tập VDC ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
193 p | 48 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn