
H C VI N QU N LÝ GIÁO D CỌ Ệ Ả Ụ
BÀI T P GI A KÌ MÔN XÃ H I H C GIÁO D CẬ Ữ Ộ Ọ Ụ
H VÀ TÊN:Ọ
L P CAO H C QLGD K20-2 (LONG BIÊN- GIA LÂM)Ớ Ọ
Đ BÀI: Trình bày hi u bi t, đã tr i nghi m v m t v n đ mà anh ch Ề ể ế ả ệ ề ộ ấ ề ị
tâm đc nh t.ắ ấ
CH Đ: Ủ Ề QU N LÝ CH T L NG GIÁO D CẢ Ấ ƯỢ Ụ
Nh ng th p k g n đây, khoa h c qu n lý ch t l ng (QLCL) phátữ ậ ỷ ầ ọ ả ấ ượ
tri n m nh m , d n tr thành m t ph ng th c qu n lý hi n đi đc ápể ạ ẽ ầ ở ộ ươ ứ ả ệ ạ ượ
d ng trong nhi u lĩnh v c, trên hành trăm qu c gia và ngày càng ch ng t tínhụ ề ự ố ứ ỏ
u vi t so v i ác ph ng pháp qu n líư ệ ớ ươ ả (QL) truy n th ng. Ph ng th cề ố ươ ứ
QLCL hi n đi, tiêu bi u là hai H th ng QLCL qu c t ISO 9000 và QLCLệ ạ ể ệ ố ố ế
T ng thổ ể (Total Quality Management) đc h p thành b i 4 y u t c b nượ ợ ở ế ố ơ ả
sau:
- Nh ng tri t lí QLCL m i;ữ ế ớ
- Nh ng ph ng pháp QLCL hi n đi;ữ ươ ệ ạ
- Nh ng công c QLCL khoa h c;ữ ụ ọ
- L c l ng QLCL đi chúng.ự ượ ạ
V i góc nhìn giáo d c và qu n lý giáo d c, bài vi t này t p trung phân tíchớ ụ ả ụ ế ậ
nh ng tri t líữ ế QL m i, mà b n ch t là h th ng nh ng quan đi m, nh ng tớ ả ấ ệ ố ữ ể ữ ư
t ng mang tính quy lu t, ph n ánh k t qu c a quá trình v n đng và điưở ậ ả ế ả ủ ậ ộ ổ
m i trong t duy qu n lí. Nh ng tri t lí y đã th t s đóng vai trò n n t ngớ ư ả ữ ế ấ ậ ự ề ả
t t ng cho s hình thành và phát tri n c a các ph ng th c QLCL hi n điư ưở ự ể ủ ươ ứ ệ ạ
đang chi ph i s phát tri n c a các ngành s n xu t - d ch v c a các qu c giaố ự ể ủ ả ấ ị ụ ủ ố
trong b i c nh kinh t th tr ng, kinh t tri th c, qu c t hoá và h i nh pố ả ế ị ườ ế ứ ố ế ộ ậ
toàn c u.ầ
1. H th ng QL đnh h ng vào ch t l ng s quy t đnh ch t l ngệ ố ị ướ ấ ượ ẽ ế ị ấ ượ
s n ph m giáo d c.ả ẩ ụ
Trong th k XX, các nhà nghiên c u v khoa h c qu n lí cùng cácế ỷ ứ ề ọ ả
qu n lí gia hàng đu trên th gi i đã đi đn th ng nh t quan ni m choả ầ ế ớ ế ố ấ ệ
r ng:ằ ch t l ng s n ph m do h th ng qu n lý quy t đnhấ ượ ả ẩ ệ ố ả ế ị . Tr l i câu h i:ả ờ ỏ
ai ch u trách nhi m v ch t l ng trong m t t ch c,ị ệ ề ấ ượ ộ ổ ứ Deming cho r ng 94%ằ
thu c v h th ng QLộ ề ệ ố , 6% thu c v ng i lao đng (ộ ề ườ ộ Qu n lý có hi u quả ệ ả
theo ph ng pháp Demingươ . Nguy n Trung Tín, Ph m Ph ng Hoa biên d ch.ễ ạ ươ ị
NXB Th ng kê. 1996), cònố Pareto đúc k t thành quy t c 80:20, trong đó,ế ắ 80%
thu c v lãnh đo, qu n lýộ ề ạ ả , 20% thu c v ng i th a hành (Nguy n Quangộ ề ườ ừ ễ
To n.ả ISO 9000 và TQM. NXB Đi h c qu c gia Tp. HCM.2001). ạ ọ ố Theo đó,