Ọ
Ệ
H C VI N NGÂN HÀNG
KHOA NGÂN HÀNG
Ậ Ớ
BÀI T P L N
Ạ Ộ
Ầ Ư
Ả
Ị
Ủ
Ạ
Ả
Ụ Ệ
Ạ
Ầ
ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG QU N TR DANH M C Đ U T VÀ TR NG THÁI THANH KHO N C A 1 NHTM VI T NAM TRONG GIAI ĐO N G N ĐÂY
Ọ
Ị
Ả MÔN H C: QU N TR NGÂN HÀNG
ỹ ằ
GVHD: Ths. Đào M H ng
Nhóm : BIDV
ứ L p:ớ Th 5 ca 3,4
1
ộ Hà N i – 2016
2
1. Thông tin chung:
ố ầ
ụ
S ph n áp d ng
ụ
ạ
ọ
ọ
ầ
ầ
ộ Áp d ng cho đào t o trình đ và
ạ
ph m vi đánh giá:
Tên h c ph n/ Mã h c ph n/ Tín chỉ
ụ
ả
ị
Ậ Ớ ồ
Qu n tr ngân hàng
ầ
ể ạ
BÀI T P L N g m 02 ph n t ẩ
ầ ươ ng ầ ọ
ứ
ớ
ầ ng v i chu n đ u ra h c ph n
ố
Mã: FIN20A
ỉ ỉ S tín ch : 03 tín ch .
ọ
ườ
ả
Tên ng
i đánh giá/ gi ng viên
ỹ Áp d ng cho 02 bài ki m tra tích lu ố ớ ộ ạ ọ h c ph n đ i v i đào t o trình đ đ i ọ h c chính quy Tên nhóm/H và tên sinh viên/ Mã sinh viên (*)
ỹ ằ
ThS. Đào M H ng
Tên nhóm: BIDV
Mã sinh viên
Email: myhang@hvnh.edu.vn
ị
ươ
ễ 1. Nguy n Th Ph
ng
1. 16a4000626
ưở
ng(*):
Tên nhóm tr ễ
ị ươ
ả
Th oả
Nguy n Th Ph
ng Th o
2.
16a4000501
Email nhóm tr
ưở (*): ng
ọ ị 2. Mai Th Minh Ng c
3.
16a4000148
Thaonguyen.ubc@gmail.com
ễ
ố
ạ 3. Nguy n Qu c Đ t
ố ệ
ạ
4.
16a4000446
S đi n tho i nhóm tr
ưở (*): ng
01677346985
ầ
4. Tr n Minh Lý
5. 16A4000282
ộ
ạ
ầ
H n n p bài l n 1
ầ
ờ ể
ủ
ộ
Th i đi m n p bài c a sinh viên
Ậ Ớ
ế
ỉ ạ
ầ ậ Ngày sinh viên nh n yêu c u ph n 1 ủ c a BÀI T P L N
ạ
ạ ố t
15/8/2016
ể (N u quá h n, sinh viên ch đ t đi m i đa là Đ t) ứ 20h22h th 3, 30/8/2016
……………………
ầ
ộ
ạ
ầ
H n n p bài l n 2
ờ ể
ủ
ộ
Th i đi m n p bài c a sinh viên
Ậ Ớ
ầ ậ Ngày sinh viên nh n yêu c u ph n 2 ủ c a BÀI T P L N
ỉ ạ
ế
ạ
ể (N u quá h n, sinh viên ch đ t đi m
15/8/2016
ứ
20h22h th 3, 20/09/2016
……………………
ụ ầ ư
ạ ộ
ị
ạ
ả Đánh giá ho t đ ng qu n tr danh m c đ u t
và tr ng thái thanh
ề
ậ ớ Tiêu đ bài t p l n
ạ ầ
ả ủ
kho n c a 1 NHTM trong giai đo n g n đây.
ươ
ạ ự
ọ
ầ ư
ể
ệ
Ngân hàng th
ng m i l a ch n (*)
Ngân hàng TMCP Đ u t
và Phát tri n Vi
t Nam BIDV
3
đ á n h gi á : (hướng d nẫ ph mạ vi áp dụng và chỉ d nẫ thông tin cụ thể trong bài
2. Y ê u c u ầ t pậ l nớ c aủ sinh viên
ớ theo hư ng đánh
giá đ tạ chu nẩ đ u ầ ra).
ẩ
Trong bảng sau, sinh viên chỉ d n ẫ thông tin cụ thể trong bài t pậ l nớ c aủ sinh viên theo hướng đánh giá đ tạ chu n đ u
ầ ra.
Chỉ dẫn trang viết trong bài tập lớn c aủ sinh
Thứ tự ầ ẩ Chu n đ u
N iộ dung yêu cầu đ iố với Chuẩn
Thứ tự tiêu chí
Thứ tự phần áp
Đọc, hiểu và phân tích được các
Hiểu rõ và sử d ngụ được mô hình
Nắm được đầy ủ các n iộ dung đ v ề phân tích và hoạt đánh giá Phân tích, đánh giá
1.2 2.1
Hiểu rõ quy trình quản trị r iủ ro
2
đưa
2
Hiểu và đ xuề ất được các biện pháp quản trị r iủ ro phù hợp với Hiểu rõ m cụ tiêu c aủ quản trị dự trữ
ra và quyết định quản tr ị các r iủ ro trong kinh doanh ngân Nắm được các kỹ
3.1
2
Hiểu và đề xuất được các biện pháp
thuật quản trị d ự trữ và thanh khoản, quản trị Hiểu rõ công tác
Hiểu rõ m cụ tiêu c aủ quản trị Nợ và
4.1
4
Đưa ra được các quyết định quản trị
quản trị Nợ và v n ố chủ sở hữu c a nủ gân hàng.
4.2
ủ
ậ
Xác nh n/ cam đoan c a sinh viên viên:
ự
ấ ứ
ả ượ ử ụ
ệ
ồ
làm và hoàn thành bài t p này. B t c ngu n tài li u tham kh o đ
c s d ng trong
ượ
ế
ậ
ộ
ậ ằ Tôi xác nh n r ng tôi đã t bài t p này đã đ
ậ c tôi tham chi u m t cách rõ ràng.
ậ ủ
ữ
Ch ký xác nh n c a sinh
Ngày..... tháng..... năm ……...
viên (*):
Ắ
Ả
Ế
TÓM T T K T QU ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN:
ụ
ạ
ộ Áp d ng cho đào t o trình đ :
ạ ọ
ọ
ườ
H tên ng
i đánh giá
Đ i h c chính qui
Th.S Đào M ỹ H ngằ
4
ọ
ọ
ầ
ầ
ỉ
ọ
Tên h c ph n/ Mã h c ph n/ Tín ch
ả
H tên sinh viên/ Nhóm sinh viên ạ ạ Đ t/ Không đ t
ị Qu n tr Ngân hàng FIN20A ố ầ ộ N i dung yêu c u đ i ớ v i các tiêu chí đánh giá
ầ
ầ
ẩ
Tiêu chí đánh giá c aủ ẩ ừ t ng chu n đ u ra Chu n đ u ra 1
1.1
ẩ
ầ
Chu n đ u ra 2
2.1
2.2
3.1
ạ ượ ở ấ
ụ
ơ
ả
Đ t đ
c
c p đ cao h n (tham kh o m c 2)
ả ấ
ộ
Mô t
ả ấ c p
Mô t
c p đ
Đã đ tạ cượ đ
ộ Đã đ tạ cượ đ
A:
C:
B:
Ồ
Ả
Ậ Ớ PH N H I BÀI T P L N C HO SINH VIÊN
ồ ủ
ả
ườ
Ậ Ớ
ụ
ừ
ế
ậ
Ph n h i c a ng
i đánh giá đ n sinh viên (áp d ng cho t ng bài t p trong BÀI T P L N):
ề ấ
ế ạ
ộ
K ho ch hành đ ng đ xu t cho sinh viên:
ả
ồ Ph n h i chung:
ồ ủ
ế
ả
ườ
Ph n h i c a sinh viên đ n ng
i đánh giá(*):
ủ
ữ
ườ
Ch ký c a ng
i đánh giá
Ngày
ủ
ữ
Ch ký c a sinh viên (*)
Ngày (*)
5
ụ ụ M c l c
6
ạ ộ
ị
ụ ầ ư ạ
ạ
ả B. Phân tích ho t đ ng qu n tr danh m c đ u t ả ủ và tr ng thái thanh kho n c a BIDV giai đo n 2013
2015
ả
ị ủ I. Quy trình qu n tr r i ro trong ngân hàng
ả ủ
ạ ộ
ả
ị
II. Phân tích ho t đ ng qu n tr thanh kho n c a
BIDV
7
ệ
ả Tài li u tham kh o
1. http://bidv.com.vn/
2. https://vi.wikipedia.org
3. http://investor.bidv.com.vn/
4. http://cafef.vn/
ọ ệ ả ị 5. Giáo trình Qu n tr Ngân Hàng – H c vi n Ngân Hàng
ủ ợ ể ấ 6. BCTC h p nh t đã ki m toán c a BIDV 2013, 2014, 2015
ả ủ ị ủ ề ả ị 7. Quy đ nh v qu n tr r i ro thanh kho n c a BIDV
8. ….
8
ớ
ề
ệ
A. Gi
i thi u khái quát v NHTM
ớ ầ ư ệ ể ệ Gi i thi u chung Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t
1. Nam
ử ờ ể ị 1.1. L ch s ra đ i và phát tri n
ầ ệ ể ạ ổ ầ ư và Phát tri n Vi ng m i c ph nĐ u t
ứ
ủ
ạ ậ ủ ớ ề ừ
ự ộ ượ ế ị ế t ớ i phóng, ế đang trong giai ể ự xây d ng và phát tri n
ươ t Nam ( tên giao ọ Bank for Investment anh Development for Viet Nam, tên g i c chính th c thành l p ngày 26/4/1957 theo quy t đ nh ọ ế ng Chính ph v i tên g i Ngân hàng Ki n Thi ả ắ ướ c ta v a m i gi t Nam. Trong giai đo n đó, Mi n B c n ộ ủ ề ể ầ ư ng v n l n đ đ u t ớ ụ ầ ớ ư
ố ớ ố c. Cùng v i 3 ngân hàng qu c doanh l n nh Agribank, ượ c Chính ủ ớ ự ầ ư ụ ậ ợ
ả ể ề ả ộ nhi u bi n đ ng v i hai
ể ế ướ ể và tài tr cho các d án c a nhà ầ ư c. Tr i qua h n 50 năm hình thành và phát tri n, Ngân hàng Đ u t l n ầ ớ c sang ngân hàng ngân hàng nhà n
ầ Ngân hàng th ố ế ị d ch qu c t ượ ắ t t là BIDV ) đ ủ ướ 177/TTg c a Th t ệ Vi ế ti n hành đi lên xây d ng Ch nghĩa xã h i, n n kinh t ồ ạ đo n h i ph c c n m t l ấ ướ đ t n Vietcombank, Vietinbank, BIDV là 1 trong 4 ngân hàng l n, đ ằ ủ ph thành l p nh m m c đích đ u t ơ ướ n ệ t Nam BIDV đã tr i qua và Phát tri n Vi ứ ừ ổ ổ đ i tên, chuy n đ i hình th c t ổ ươ th ậ ạ , c ph n hoá và sáp nh p ng m i
ự ầ ư và xây d ng Năm 1981 : Đ i tên thành Ngân hàng Đ u t
ộ ệ ự ướ c
ầ ư ổ t Nam tr c thu c Ngân hàng nhà n ổ và Phát tri n Năm 1990 : Đ i tên thành Ngân hàng Đ u t
ổ ệ ể ể t Nam. T tháng 12/1994 chuy n đ i mô hình theo mô hình
ừ ươ ạ ng m i
ệ ổ ể ầ Tháng 5/2012 : BIDV th c hi n c ph n hoá, chuy n đ i
ư ể ệ
ướ ẫ ầ ớ ự ổ ầ ư t Nam nh ng và Phát tri n Vi ố ả ổ ế c v n chi m c ph n l n kho ng 95.76% v n
ậ
ề ệ ủ
ệ ẫ
ắ ớ Vi Vi ngân hàng th thành Ngân hàng TMCP Đ u t trong đó nhà n ề ệ đi u l ố ứ Tháng 5/2015: MHB chính th c sáp nh p vào BIDV làm v n ỷ ồ đ ng c a BIDV tăng lên 34.000 t đi u l ể ạ ướ ệ t Nam và các n ớ ừ Hi n nay, BIDV v n không ng ng l n m nh và phát tri n v i s l ấ ướ ả chi nhánh l n, tr i dài kh p đ t n c Vi ớ ố ượ ng ị c khác d ch
9
ưở ợ ng cao, l ậ i nhu n tăng
ạ đã giúp cho BIDV đ t ạ t c đ tăng tr ạ ượ ụ v đa d ng ụ liên t c qua các năm và t o đ ố ộ c uy tín ớ v i khách hàng
ầ ủ ầ ư ể ệ 1.2. Thông tin chung Tên đ y đ : Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam
ế ậ ị ỉ ộ Đ a ch : Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, qu n Hoàn Ki m, Hà N i
ệ ạ Đi n tho i: 04.2220.5544 19009247. Fax: 04. 2220.0399
Email: Info@bidv.com.vn
ượ ậ Đ c thành l p ngày : 26/4/1957
ố V n đi u l : ề ệ 31.481.237.440.000 đ ngồ
ổ ố T ng s chi nhán ố ỉ h: 180 chi nhánh trên 63 t nh thành trên toàn qu c
ự ạ ộ 1.3. Lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh
ệ ệ ầ ệ ộ ẩ ạ ả ị Ngân hàng: là m t ngân hàng có kinh nghi m hàng đ u cung ụ ầ ủ ấ c p đ y đ các s n ph m, d ch v ngân hàng hi n đ i và ti n ích.
ể ấ ả ả ọ
ế ế ẩ ổ ể ả ẩ ợ
ể c thi ớ ả B o hi m: cung c p các s n ph m B o hi m nhân th , phi ọ ọ ượ nhân th đ t k phù h p trong t ng th các s n ph m tr n ủ gói c a BIDV t i khách hàng.
ụ ấ ạ ớ ị
ầ ư ể ả cùng kh năng phát tri n nhanh chóng h ầ i, đ u ệ
ứ Ch ng khoán: cung c p đa d ng các d ch v môi gi ư ấ v n đ u t ạ ố ư t và t ậ ệ ố th ng các đ i lý nh n l nh trên toàn qu c.
ố ầ ư Đ u t ậ tài chính: góp v n thành l p doanh nghi p đ đ u t
ự ổ ậ ệ ố ủ
ấ ướ ề ầ ủ ư ể ọ ổ
ườ ể ố ng cao t c (BEDC), Đ u t
ố ế ể ầ ư ự các d án, trong đó n i b t là vai trò ch trì đi u ph i các d án c nh : Công ty C ph n cho thuê Hàng tr ng đi m c a đ t n ầ ư không (VALC) Công ty phát tri n đ sân bay Qu c t Long Thành…
ộ H n 24.000 cán b , nhân viên là các chuyên gia t v n tài chính đ
1.4. Nhân l cự ơ ạ ượ ả ỹ ượ ư ấ c ơ ể c tích lu và chuy n giao trong h n
ế ỷ ệ ế ợ ậ đào t o bài b n, có kinh nghi m đ ử n a th k BIDV luôn đem đ n cho khách hàng l ự i ích và s tin c y.
ạ 1.5. M ng l
ể ướ ướ ạ ỉ i ngân hàng: BIDV có 180 chi nhánh và trên i, 1.822 ATM, 15.962 POS t i 63 t nh/thành ph 798 ố
ướ i ạ M ng l ạ đi m m ng l trên toàn qu c.ố
10
ướ ứ
ầ ư ể ả
ồ ạ M ng l i phi ngân hàng: G m các Công ty Ch ng khoán Đ u t (BSC), Công ty Cho thuê tài chính, Công ty B o hi m Phi ọ nhân th (BIC)…
ệ ươ ng m i t ạ ạ ướ i n c ngoài: Lào, Campuchia,
ệ Hi n di n th Myanmar, Nga, Séc...
ớ ướ Các liên doanh v i n
ố
ệ
ệ ả ố ỹ BIDV Vi
ả ọ c ngoài: Ngân hàng Liên doanh VID ớ ố ệ Public (đ i tác Malaysia), Ngân hàng Liên doanh Lào Vi t (v i đ i ớ ố t Nga VRB (v i đ i tác Nga), tác Lào) Ngân hàng Liên doanh Vi ố Công ty Liên doanh Tháp BIDV (đ i tác Singapore), Liên doanh ầ ư qu n lý đ u t t Nam Partners (đ i tác M ), Liên ể doanh B o hi m nhân th BIDV Metlife
ệ ệ ắ ạ ạ Hi n di n th i Lào, Campuchia,
ộ ươ ng m i: r ng kh p t Myanmar, Nga, Séc và Đài Loan (Trung Qu c)ố
ầ 1.6. T m nhìn
ấ ượ ầ ạ ệ ả ệ ng, hi u qu , uy tín hàng đ u t i Vi t
ở Tr thành Ngân hàng có ch t l Nam.
ứ ệ
ẻ ị
ệ ạ ố ấ ế ị ố
ệ ứ ể
i giá tr t ệ ọ ồ ể ộ 1.7. S m nh ụ ồ BIDV luôn đ ng hành, chia s và cung c p d ch v tài chính – ngân hàng ấ ấ ạ t nh t cho hi n đ i, t t nh t cho khách hàng; cam k t mang l ạ ậ ơ ệ ườ ổ ng làm vi c chuyên nghi p, thân thi n, c các c đông; t o l p môi tr ợ ệ ề ộ i ích x ng đáng cho m i nhân viên; và là h i phát tri n ngh nghi p và l ạ ộ ngân hàng tiên phong trong ho t đ ng phát tri n c ng đ ng
11
ướ ế ộ ủ ỉ ng bi n đ ng c a các ch tiêu thông qua mô hình
ạ ả 2. Phân tích xu h CAMELS ạ ự
ỉ ố ế ạ ( Th c tr ng phân tích các ch tiêu trong giai đo n 2010 – 2014 theo b n báo cáo b ch do BIDV công b đ n 31/12/2015 )
ố ự 2.1 V n t có ( C )
ề ố V quy mô v n
ướ ủ ữ ể ầ 4. Xu h ng phát tri n kinh doanh c a BIDV trong nh ng năm g n đây
12
ụ
ả
ị
B. Phân tích tình hình qu n tr danh m c
ầ ư
ị ạ
ả
đ u t
ả và qu n tr tr ng thái thanh kho n
ạ
ủ c a BIDV giai đo n 2013 2015
ả ị ủ I. Quy trình qu n tr r i ro trong ngân hàng
ế ậ ủ ị ủ ệ ả ọ ộ Qu n tr r i ro là quá trình ti p c n r i ro m t cách khoa h c, toàn di n và
ệ ố ừ ữ ể ể ả ạ ậ ằ có h th ng nh m nh n d ng, ki m soát, phòng ng a và gi m thi u nh ng
ữ ả ấ ấ ưở ấ ợ ủ ủ ổ t n th t, m t mát, nh ng nh h ng b t l i c a r i ro.
ị ủ ả ồ ướ ủ ủ ậ ạ Qu n tr r i ro bao g m 5 b c: nh n d ng r i ro, phân tích r i ro, đo
ợ ủ ủ ừ ể ườ l ng r i ro, ki m soát, phòng ng a và tài tr r i ro.
Ủ Ậ NH N D NG R I RO Ạ
ế ể ị ủ ề ệ ả ả ạ ậ ượ ủ Đi u ki n tiên quy t đ qu n tr r i ro là ph i nh n d ng đ c r i ro.
ệ ố ạ ộ ụ ủ ạ ậ ị Nh n d ng r i ro là quá trình xác đ nh liên t c và có h th ng các ho t đ ng
ủ ứ ệ ồ kinh doanh c a ngân hàng; bao g m: vi c theo dõi, xem xét, nghiên c u môi
ườ ạ ộ ạ ộ ủ ằ ộ ố ượ tr ng ho t đ ng và toàn b ho t đ ng c a ngân hàng nh m th ng kê đ c
ể ả ự ạ ủ ạ ủ ể ệ ấ ớ ấ ả t ữ t c các lo i r i ro, k c d báo nh ng lo i r i ro m i có th xu t hi n
ươ ể ừ ạ ủ ừ ệ ể ợ trong t ng lai, đ t đó có các bi n pháp ki m soát, tài tr cho t ng lo i r i
ro phù h p.ợ
Ủ PHÂN TÍCH R I RO:
ủ ủ ệ ằ Đây chính là vi c tìm ra nguyên nhân gây ra r i ro. Phân tích r i ro nh m
ừ ủ ơ ở ữ ệ ể ệ ề đ ra bi n pháp h u hi u đ phòng ng a r i ro. Trên c s tìm ra các nguyên
ẽ ế ộ ổ nhân, tác đ ng đ n các nguyên nhân làm thay đ i chúng, qua đó s phòng
ừ ủ ả ơ ệ ộ ng a r i ro m t cách hi u qu h n.
13
ƯỜ ĐO L Ủ NG R I RO:
ậ ố ệ ậ ậ ả ậ ố ườ ủ Mu n v y, ph i thu th p s li u, l p ma tr n đo l ng r i ro và phân
ứ ộ ủ ủ ố ớ ể ọ tích, đánh giá. Đ đánh giá m c đ quan tr ng c a r i ro đ i v i ngân hàng,
ườ ệ ủ ủ ử ụ ộ ủ ấ ấ ầ ng i ta s d ng hai tiêu chí: t n su t xu t hi n c a r i ro và biên đ c a
ứ ộ ủ ổ ứ ấ ọ ủ r i ro, t c là m c đ nghiêm tr ng c a t n th t, đây là tiêu chí có vai trò
ế ị quy t đ nh.
Ừ Ủ Ể KI M SOÁT, PHÒNG NG A R I RO:
ệ ử ụ ị ủ ủ ủ ể ọ ả Ki m soát r i ro là tr ng tâm c a qu n tr r i ro. Đó là vi c s d ng các
ế ượ ụ ệ ỹ ươ ạ ộ ậ bi n pháp, k thu t, công c , chi n l c, các ch ể ng trình ho t đ ng đ
ữ ả ừ ữ ể ả ấ ặ ổ ưở ngăn ng a, phòng tránh ho c gi m thi u nh ng t n th t, nh ng nh h ng
ố ớ ể ệ ể ợ không mong đ i có th xãy ra đ i v i ngân hàng. Các bi n pháp ki m soát có
ừ ổ ủ ủ ể ể ạ ấ ủ th là: phòng tránh r i ro, ngăn ng a t n th t, chuy n giao r i ro, đa d ng r i
ả ị ro, qu n tr thông tin
Ợ Ủ TÀI TR R I RO
ự ừ ư ủ ệ ệ ẫ ặ ể M c dù, đã th c hi n các bi n pháp phòng ng a, nh ng r i ro v n có th
ướ ế ầ ữ ổ ị xãy ra. Khi đó, tr ấ ề c h t c n theo dõi, xác đ nh chính xác nh ng t n th t v
ặ ề ự ầ ả ồ ị ế ậ tài s n, ngu n nhân l c ho c v giá tr pháp lý. Sau đó, c n thi ệ t l p các bi n
ệ ợ ợ ượ pháp tài tr phù h p. Nhìn chung, các bi n pháp này đ c chia làm hai nhóm:
ủ ụ ể ự ắ t kh c ph c và chuy n giao r i ro.
ả ủ ạ ộ ả ị II. Phân tích ho t đ ng qu n tr thanh kho n c a BIDV
ả ạ ả ị 1. Quy trình qu n tr thanh kho n t i BIDV
1.1. Tổ chức quản lý thanh khoản tại BIDV
Hội Sở Chính: chịu trách nhiệm quản lý thanh khoản toàn hệ thống,
theo nguyên tắc quản lý vốn tập trung. Quản lý thanh khoản tại BIDV
được diễn ra hàng ngày theo chiến lược của ban quản trị, chính sách và
quy định về giới hạn do hội đồng quản lý rủi ro quyết định sau khi được
ban giám đốc thông qua. Hội sở chính quy định riêng đối với từng chi
nhánh quản lý thanh khoản. Quản lý thanh khoản tại ngân hàng được
14
kết hợp giữa 2 phương pháp là phương pháp tĩnh và phương pháp
động.
Hội đồng quản lý tài sản Nợ Có ( Hội đồng ALCO), ban điều hành
ngân quỹ, phòng quản lý rủi ro tùy theo phân cấp có trách nhiệm đưa ra
những đánh giá định tính, định lượng thanh khoản, xây dựng khung
quản lý rủi ro thanh khoản và giám sát rủi ro thanh khoản.
1.2. Nguyên tắc quản lý thanh khoản
ả ả
ả ọ ằ ạ ứ ụ ể BIDV qu n lý thanh kho n hàng ngày nh mđ m b o kh năng ủ đáp ng các nghĩa v thanh toán c a BIDV t ả ả ờ i m i th i đi m
ả ủ ả
ứ ả
ỹ ả ố ớ ồ ạ ề ầ ị ủ ồ ệ t Nam Đ ng và BIDV qu n lý r i ro thanh kho n riêng theo Vi ả ỷ ệ ờ Đô là M , đáp ng đ ng th i các yêu c u qu n lý t l kh năng chi tr đ i v i các lo i ti n theo quy đ nh c a NHNN
ể ủ ủ ủ ả ắ ổ
ả ả Đ m b o tuân th các nguyên t c qu n lý r i ro t ng th c a Ngân hàng
1.3. Quy trình quản lý thanh khoản tại BIDV
1.3.1. Quy trình quản lý thanh khoản theo định kì
Để dự báo cung cầu thanh khoản cho một khoảng thời gian trong tương
lại định kỳ (thường là tháng, quý), ngân hàng thống kê số liệu và dự báo
theo các bước sau:
Bước 1: Bộ phận giao dịch, các phòng nghiệp vụ báo cáo về tình
hình huy động vốn, tín dụng, thanh toán, ngân quỹ… để phòng quản trị
tính được cung cầu thanh khoản. Bộ phận quản lý rủi ro thị trường và
tác nghiệp nắm bắt thông tin thị trường, báo cáo để có dự đoán thay đổi
lãi suất, tỉ giá và xu hướng của nền kinh tế.
Bước 2: Lập báo cáo và phân tích rủi ro thanh khoản.
Bước 3: Kiến nghị với hội đồng ALCO về thanh khoản.
Bước 4: Ra quyết định và thực hiện quyết định thanh khoản.
1.3.2. Quy trình quản lý thanh khoản hàng ngày
Đối với việc quản lý thanh khoản hàng ngày, thì ngay đầu tuần làm
việc bộ phận quản lý thanh khoản của ngân hàng sẽ lập báo cáo cung
cầu thanh khoản, lập các chỉ số thanh khoản và đánh giá tình hình thanh
khoản trong tuần. Sau đó xem xét xác định mức dư thừa hay thiếu hụt
15
thanh khoản.
Bộ phận giao dịch kiểm tra tính toán, luôn đảm bảo thực hiện dự trữ bắt
buộc đầy đủ và đảm bảo các tỉ lệ về an toàn thanh toán do ngân hàng nhà
nước quy định.
Ngân hàng thực hiện thường xuyên kiểm tra số dư của tài khoản
NOSTRO của từng đồng tiền đảm bảo số dư của các đồng tiền không bị
âm.
1.3.3. Thông báo lượng tiền thanh toán lớn
Để thực hiện chiến lực thanh khoản định kỳ khi thực hiện quản lý thanh
khoản hàng ngày, trước hết bộ phận giao dịch của ngân hàng phải thông
báo lệnh thanh toán đối với những khoản tiền lớn của chi nhánh về hội sở
chính cụ thế như sau :
Thanh toán tiền đi:
Đối với những khoản thanh toán tiền nhỏ hơn 50 tỉ VND,
500.000USD, 200.000EUR: Chi nhánh không cần thông báo về Hội sở
chính.
Đối với những khoản thanh toán tiền lớn hơn 50 tỉ VND,
500000USD, 200.000EUR: phải báo cho hội sở chính trước 10h sáng
trong ngày hiệu lực.
Những khoản tiền trên 200 tỉ VND đến 300 tỉ VND, trên 1 triệu
USD đến 2triệu USD, trên 1 triệu đến 2 triệu EUR: Phải báo trước ngày
thanh toán ít nhất 1 ngày làm việc.
Những khoản tiền trên 300 tỉ VND, trên 2 triệu USD, trên 1 triệu
EUR: Phải thông báo trước ngày thanh toán ít nhất 2 ngày làm việc.
Đối với ngoại tệ khác: Chi nhánh thông báo lệnh thanh toán
trước ít nhất 1 ngày làm việc.
Những khoản tiền về :
Chi nhánh phải báo về hội sở chính đối với khoản tiền về từ
200tỉ, 1 triệu USD, 500.000 EUR: trở lên hoặc các loại ngoại tệ khác
tương ứng.
1.3.4. Xử lý khi dư thừa thanh khoản
Đối với dư thừa thanh khoản ngắn hạn (ít hơn 6 tháng): Ngân hàng
16
có thể thực hiện đầu tư tiền gửi liên ngân hàng, cho vay các TC tín
dụng, mua Giấy Tờ Có Giá ngắn hạn, kinh doanh ngoại tệ.
Đối với dư thừa thanh khoản dài hạn (6 tháng trở lên): Ngân hàng có
thể thực hiện tăng cường các khoản cho vay, mua giấy tờ có giá dài
hạn. Trong trường hợp khi áp dụng các biện pháp trên mà vẫn có dư
thừa thanh khoản, ngân hàng sẽ có kế hoạch cân nhắc việc giảm nguồn
vốn huy động, vốn đi vay.
1.3.5. Xử lý khi thiếu hụt thanh khoản
ự ệ ằ ả ộ ố BIDV xây d ng chính sách huy đ ng v n nh m khai thác hi u qu các
ủ ệ ề ồ ố ộ ườ ngu n v n huy đ ng c a BIDV trong đi u ki n kinh doanh bình th ng và
ứ ề ệ ầ ố ộ ề đáp ng nhanh chóng nhu c u v n huy đ ng trong đi u ki n khó khăn v
ắ ả ả ạ ả ộ ố thanh kho nChính sách huy đ ng v n đ m b o các nguyên t c đa d ng hóa
ế ậ ả ố ổ ồ ố ồ ố ồ ị ngu n v n, duy trì n đ nh ngu n v n và kh năng ti p c n ngu n v n nhanh
ề ệ ề ả chóng trong đi u ki n khó khăn v thanh kho n
Các giới hạn và mức độ thiếu hụt thanh khoản được ngân hàng lập
ra để có những mức xử lý và đối phó phù hợp. Cụ thể: giới hạn về khe
hở thanh khoản tích lũy/ tổng tải sản sẽ được chia ở các mức như sau
để phản ánh mức độ thiếu hụt thanh khoản (mức độ thiếu hụt thanh
khoản được chia làm 3 mức: thiếu hụt cao, thiếu hụt thấp và không thiếu
hụt).
Khi thanh khoản thiếu hụt ở mức thấp, ngân hàng thực hiện các
biện pháp sau:
Thiếu hụt trong vài ngày tới (từ 1-7 ngày) : Trong trường hợp này
ngân hàng sẽ phải thường xuyên theo dõi và khiểm soát số sư tài khoản
NOSTRO, thận trọng khi thực hiện các nghiệp vụ đầu tư vào giấy tờ có
giá, mua ngoại tệ hay đầu tư tiền gửi liên ngân hàng. Tiếp tục nhận tiền
gửi của các TCTD.
Thiếu hụt từ 7 ngày đến 1 tháng tới: Lúc này ngân hàng phải hạn
chế các hoạt động đầu tư vào tiền gửi liên ngân hàng kỳ hạn trên 7
ngày, đầu tư giấy tờ có giá dài hạn, mua ngoại tệ kỳ hạn. Thêm vào đó,
17
ngân hàng sẽ triển khai tăng huy động Vốn ngắn hạn của khách hàng.
Thiếu hụt trong 1 đến 6 tháng tới: hạn chế đầu tư tiền gửi liên
ngân hàng kỳ hạn trên 1 tháng hạn chế đầu tư giấy tờ có giá và mua
ngoại tệ kỳ hạn trên 1 tháng .
Khi thiếu hụt ở mức cao:
Thiếu hụt trong khoản vài ngày tới (1-7 ngày): Ngân hàng sẽ thôi
không đầu tư vào tiền gửi liên ngân hàng, giây tờ có giá và mua ngoại
tệ. Thực hiện vay ngắn hạn NHNN và các TCTD khác. Bán bớt các giấy
tờ có giá, ngoại tệ và tạm thời ngưng giải ngân tín dụng.
Thiếu hụt trong 7 ngày đến 1 tháng tới: Không đầu tư tiền gửi
liên ngân hàng, Giấy tờ có giá và ngoại tệ. Vay ngắn hạn NHNN và
TCTD, bán tài sản thanh khoản. Ngoài ra, ngân hàng sẽ tích cực huy
động vốn ngắn hạn của khách hàng.
Thiếu hụt cao trong 1 đến 6 tháng tới: Hạn chế đầu tư Tiền gửi
liên ngân hàng kỳ hạn trên 1 tháng, hạn chế đầu tư giấy tờ có giá và
mua ngoại tệ kỳ hạn trên 1 tháng. Bán các Giấy tờ có giá và ngoại tệ.
Trong vòng 1 tháng, tiến hành thủ tục vay NHNN và các TCTD kì hạn từ
3-6 tháng. Đẩy mạnh việc huy động vốn, phát hành các giấy tờ có giá và
ồ ợ
ẽ ế
ự
ạ
có thể phải chấp nhận lãi suất cao. Hạn chế cam kết cho vay và ngừng
h n.ạ
giải ngân tín dụng. Bên c nh đó ngân hàng s ti n hành tích c c thu h i n quá
ả ể ự ả ả ả ả 1.3.6. Qu n lý các tài s n đ m b o đ d phòng thanh kho n
ệ ự ể ử ụ ạ ả
BIDV th c hi n qu n lý tr ng thái tài s n có th s d ng làm tài ầ ả ả ự ằ ả ả
ả s n đ m b o nh m d phòng thanh kho n cho BIDV ngay khi c n thi tế
ả ả i
ạ ể ố ả Tr ng thái tài s n có th s d ng làm tài s n đ m b o qu n lý t ề ệ ,
ả ỳ ạ ng, k h n, ti n t ữ ư ể ử ụ ề ạ ả ụ ả ụ ị ả ố ượ thi u theo các thông tin v lo i hình, đ i t ể tính kh d ng/không kh d ng và đ a đi m l u tr
ổ ả ố ị T ng giám đ c quy đ nh c th quy trình qu n lý tr ng thái tài s n
ụ ể ả ể ử ụ ả ừ ả ả ạ ờ ỳ có th s d ng làm tài s n đ m b o trong t ng th i k
18
ả ủ ạ ộ ự ạ ả ạ ị 2. Th c tr ng ho t đ ng qu n tr thanh kho n c a BIDV giai đo n
2013 2015
ể ề ủ ả ủ ể ổ Đ có cái nhìn t ng th v r i ro thanh kho n c a BIDV qua 3 năm
ề ạ ủ ẽ ả 2013,2014 và 2015, nhóm s đi phân tích v tr ng thái thanh kho n ròng c a
ạ ạ ủ ể ả ố ờ ờ BIDV t i các th i đi m cu i năm. Th i gian đáo h n c a các tài s n và các
ụ ợ ể ệ ờ ạ ủ ụ ợ ả ừ công c n th hi n th i gian còn l i c a tài s n và công c n tính t ngày
ấ ế ặ ợ ồ ợ ị ậ l p BCTC h p nh t đ n khi thanh toán theo quy đ nh trong h p đ ng ho c
ề ả trong đi u kho n phát hành.
ể ạ ạ ờ T i th i đi m 31/12/ 2015, 31/12/2014, 31/12/2013, BIDV có tr ng thái
ư ả thanh kho n ròng nh sau:
Ứ Ả Ệ M C CHÊNH L CH THANH KHO N RÒNG
TH IỜ ĐI MỂ
T NGỔ
QUÁ H NẠ TRONG H NẠ
Ế Đ N 1 THÁNG
TRÊN 3 THÁNG T 312Ừ THÁNG T 15Ừ NĂM TRÊN 5 NĂM
T 13Ừ THÁN G
5.092.257 (127.082.692)
(126.16 5.132) (12.067.84 6) 148.817.85 2 152.944.11 7 31/12 /2015
2.988.858 (86.469.279) 15.623.755 106.368.57
7 105.997.93 4 31/12 /2014 (107.47 6.253)
3.077.785 (62.217.225) (8.906.145) 99.949.474 55.169.184
31/12 /2013 (53.177. 958)
ĐẾ N 3 TH ÁN G 11. 36 0.4 16 5.2 29. 43 8 6.4 54. 42 4
ế (trích: Thuy t minh BCTC BIDV 2015,2014,2013 )
19
ể ấ ứ ệ ả ạ ể ờ ố Có th th y, m c chênh l ch thanh kho n ròng t i th i đi m cu i năm
ả ả ế ụ ủ ề ả ả ợ ậ l p BCTC c a kho n m c các tài s n và n ph i tr đ n 1 tháng có chi u
ướ ả ứ ầ ả ỉ h ứ ng gia tăng. Ch tiêu này ph n ánh m c cung và c u thanh kho n t c thì
ắ ủ ế ướ ả ạ ờ ố trong th i gian ng n c a BIDV. Các lo i tài s n đ n d i 1 tháng đa s là các
ả ấ ư ề ặ ả ả tài s n có kh năng thanh kho n r t cao nh ti n m t, các lo i ti n g i t ạ ề ử ạ ổ i t
ạ ừ ờ ứ ụ ế ể ậ ạ ắ ch c tín d ng s p đ n h n t th i đi m l p BCTC. Tuy nhiên, các lo i tài
ả ả ủ ờ ạ ủ ả ắ ợ ả s n này trong th i h n 1 tháng này không đ bù đ p kho n n ph i tr c a
ngân hàng
ể ấ ứ ệ ả ổ ạ Có th th y, t ng m c chênh l ch thanh kho n ròng t i BIDV năm 2015
ố ớ ụ ệ ả ả ạ ồ là 52,898,9973 tri u đ ng. Đ i v i các kho n m c thanh kho n trong h n,
ứ ệ ả ả ừ ố ớ ứ m c chênh l ch thanh kho n ròng gi m t ệ 152,944,117 tri u đ i v i m c
ứ ệ ạ ạ ố ớ ồ trong h n trên 5 năm xu ng còn 127,082,692 tri u đ ng v i m c trong h n
ầ ư ề ạ ấ ế đ n 1 tháng. Đi u này cho th y BIDV đang tâp trung đ u t vào các h ng
ụ ả ả ạ m c tài s n dài h n làm thanh kho n.
ố ớ ữ ế ả ạ ạ ả ờ Đ i v i nh ng lo i tài s n có tính thanh kho n cao (th i gian đ n h n
ướ ề ử ạ ề ạ ồ ề d ặ i 1 tháng) bao g m: ti n m t, vàng b c đá quý; ti n g i t i NHNN; ti n
ạ ướ ờ ạ ử g i và cho vay các TCTD khác có th i gian đáo h n d i 1 tháng thì l ấ i th p
ả ầ ả ứ ứ ệ ả ơ h n các kho n c u thanh kho n t c thì làm m c chênh l ch thanh kho n ròng
ả ứ ề ệ ả ấ ồ là 127,082,692 tri u đ ng. Đi u này cho th y kh năng thanh kho n t c thì
ư ủ ứ ầ ườ ợ ủ c a BIDV là ch a đ đáp ng nhu c u. Trong tr ế ố ữ ng h p có nh ng bi n c
ứ ể ấ ả ờ ượ ả ớ l n x y ra b t ng thì BIDV khó có th đáp ng đ ả c thanh kho n và ph i
ả ồ ợ ể tìm các ngu n khác đ tài tr thanh kho n.
ờ ạ ể ấ ế ả Có th th y cung thanh kho n tăng qua các th i h n (t ừ ướ d i 1 tháng đ n
ủ ế ụ ả ờ trên 5 năm), ch y u là do kho n m c cho vay khách hàng có th i gian đáo
ầ ư ứ ờ ả ạ h n dài. BIDV cho vay các kho n vay có th i gian dài và đ u t ch ng khoán
ả ạ ầ ờ ụ ả ả có th i gian dài. Trong khi đó c u thanh kho n l i gi m là do kho n m c vay
ủ ả ấ ạ ừ t NHNN và các TCTD khác, cho th y các kho n vay c a BIDV t i NHNN
ề ử ị ớ ặ ạ ắ ờ và TCTD khác có giá tr l n và th i gian đáo h n là ng n. M t khác, ti n g i
ờ ạ ủ ế ắ ướ ề ử ủ c a khách hàng ch y u là có th i h n ng n (d i 1 thángti n g i thanh
20
ế ử ụ ệ ề ấ ồ toán, ti t ki m 13 tháng…). Đi u này cho th y, BIDV s d ng các ngu n tài
ầ ư ể ắ ả ạ ạ ờ ợ ợ tr có th i gian đáo h n ng n đ tài tr các kho n cho vay dài h n và đ u t
ứ ứ ứ ả ấ ạ ệ ch ng khoán dài h n làm m c chênh l ch thanh kho n ròng t c thì th p cũng.
ẽ ượ ả ứ ệ ả ạ Tuy nhiên, trong dài h n, m c chênh l ch thanh kho n ròng s đ c c i
ế ệ ố ồ ợ ủ ệ thi n n u BIDV làm t t công vi c thu h i n c a khách hàng.
ể ấ ượ ả ủ ề ự ề ạ ơ Đ th y đ c rõ h n v th c tr ng thanh kho n c a BIDV qua nhi u
ỉ ố ạ ả năm, nhóm đã phân tích các ch s tr ng thái thoanh kho n qua BCTC 3 năm
ấ ầ g n nh t 2013,2014 và 2015
ỉ ố ạ ề ặ 2.1. Ch s tr ng thái ti n m t
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
Chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Tiền mặt + tiền gửi 37.872.566 41.732.614 28.307.566 tại các TCTD
548.386.08 650.340.37 850.669.64 Tổng tài sản 3 3 9
Chỉ số trạng thái tiền 6,90% 6,41% 3,32% mặt
ỉ ệ ề ề ử ả ả ặ T l ả ti n m t và ti n g i cao đ m b o cho Ngân hàng có kh năng
ả ứ ứ ầ ờ ươ ạ ướ đáp ng nhu c u thanh kho n t c th i. Các ngân hàng th ng m i tr c đây
ữ ề ể ậ ấ ọ ờ ả đã không coi tr ng v n đ thanh kho n, th m chí có nh ng th i đi m các
ư ừ ố ế ư ử ụ ằ ngân hàng cho r ng đã d th a v n. Th nh ng khi mà NHNN s d ng chính
ề ệ ắ ộ ộ ả ặ ấ sách ti n t ề th t ch t thì v n đ thanh kho n đã b c l ra. Các ngân hàng
ề ử ể ấ ấ ố ạ c nh tranh nhau đ thu hút ti n g i khác hàng và trong tình hu ng x u nh t
ộ ố ấ ằ ả ớ thì m t s ngân hàng ph i vay qua đêm v i lãi su t liên ngân hàng cao nh m
ỉ ố ế ẽ ả ả ả ả đ m b o kh năng thanh kho n. Tuy nhiên n u ch s này quá cao thì s làm
ợ ậ ủ ặ ả ờ ề ả gi m l ề i nhu n c a ngân hàng vì ti n m t là tài s n không sinh l i còn ti n
ờ ấ ỉ ố ạ ặ ủ ề ả ấ ơ ử g i thì sinh l i r t th p. Ch s tr ng thái ti n m t c a BIDV r i vào kho ng
ỉ ố ề ế ặ ở ẩ 3% đ n 6%. Theo quy chu n thì ch s ti n m t nên ả vào kho ng 23%.
ỉ ố ề ặ ủ ơ ươ Trong 2 năm 2013 và 2014, ch s ti n m t c a BIDV cao h n t ố ng đ i so
21
ặ ằ ề ầ ả ấ ậ ả ớ v i m t b ng chung (kho ng g n 7%), nh n th y đi u này, BIDV đã gi m
ỉ ố ạ ề ặ ố ỉ ch s tr ng thái ti n m t xu ng ch còn 3,3% trong năm 2015. Nguyên nhân
ề ử ở ề ổ ụ ể ặ là do ti n m t và ti n g i các t ả chúc tín d ng đã gi m đáng k trong khi
ể ể ắ ả ữ ổ t ng tài s n tăng lên, có th là do BIDV đã chuy n sang n m gi ụ các công c
ờ ầ ơ ợ ậ có tính sinh l i cao h n góp ph n tăng l i nhu n.
ỉ ố ự 2.2. Ch s năng l c cho vay
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
Chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
384.889.83 439.070.127 590.917.428 Dư nợ
6 548.386.08 650.340.37 850.669.649 Tổng tài sản 3 3
Chỉ số năng lực cho vay 70,0% 67,5% 69,41%
ỉ ố ự ủ ự ả Ch s này ph n ánh năng l c cho vay c a ngân hàng. Năng l c cho
ủ ế ẹ ả vay c a BIDV năm 2013 là 70%, gi m nh vào năm 2014 còn 67,5% và đ n
ạ năm 2015 l i tăng lên 69,4%.
ỉ ố ủ ở ứ ấ ỉ Nhìn chung, ch s cho vay c a BIDV là m c khá cao x p x 70%
ư ư ế ớ ộ ố qua các năm n u nh so sánh v i m t s ngân hàng khác nh Viettinbank là
ụ ặ ả ượ 49% hay MB là kho ng 42%. M t khác, tín d ng và cho thuê tài chính đ c
ệ ấ ả ả ở ứ ầ ư xem là tài s n ít thanh kho n nh t nên vi c duy trì m c g n 70% nh BIDV
ự ự ả ờ ớ là không th c s an toàn cho thanh kho n. Th i gian t ỉ ố i, nên duy trì ch s
ự ả ủ ẽ ơ năng l c cho vay này ở ứ ướ m c d i 50% s an toàn h n cho thanh kho n c a
ngân hàng.
ư ợ ủ ỉ ố ự Ngoài ra, ch s năng l c cho vay cao là do d n c a BIDV đã tăng
ủ ề ể qua các năm, đi u này có th là do chính sách cho vay c a ngân hàng, tuy
22
ể ả ả ả ầ ợ ậ ơ nhiên c n theo dõi sát sao h n đ đ m b o kh năng l ư i nhu n cũng nh
ạ ộ ủ ả ả đ m b o an toàn cho ho t đ ng c a ngân hàng
ỉ ố ề ử ườ 2.3. Ch s ti n g i th ng xuyên
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
2014 2015 2013
338.902.13 440.471.589 564.583.061 Tiền gửi thường xuyên
2 548.386.08 650.340.37 850.669.649 Tổng tài sản 3 3
Chỉ số tiền gửi thường 61,6% 67,6% 66,3% xuyên
Nhìn chung, qua 3 năm 2013, 2014 và 2015, tổng tài sản của
BIDV đều có sự tăng trưởng rõ rệt: năm 2014 tăng 18% so với
năm 2013 nhưng chỉ số tiền gửi thường xuyên của ngân hàng vẫn
tăng trưởng trên 6%; năm 2015 tổng tài sản thậm chí còn tăng
30% so với năm 2014 nhưng chỉ số tiền gửi thường xuyên chỉ
giảm gần 4%. Điều này được lí giải là do tiền gửi thường xuyên
của dân chúng tăng nhanh trong 3 năm, cho thấy sự tin tưởng của
dân chúng vào BIDV. Sau những biến động lãi suất huy động năm
2011 và kinh tế đầy biến động, NHNN đã can thiệp thị trường để
hạ mặt bằng lãi suất huy động đi khá nhiều, tuy nhiên BIDV vẫn
duy trì được chỉ số tiền gửi trên 60% năm 2013 và vẫn tiếp tục
tăng trong năm 2014 là một thành công của ngân hàng. Đây cũng
là một yếu tố rất quan trọng góp phần an toàn cho hoạt động kinh
doanh cũng như thanh khoản của ngân hàng. Tuy nhiên, ngân
hàng cũng nên cân nhắc về chi phí huy động vốn đầu vào và thu
nhập lãi đầu ra, đảm bảo lợi nhuận cho ngân hàng.
Trong thời gian tới, BIDV nên tiếp tục duy trì chỉ số này cũng là để
đảm bảo an toàn cho hoạt động toàn hệ thống.
2.4. Chỉ số Cấu trúc Tiền gửi
23
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Tiền gửi không kỳ 99.260.312 117.626.175 150.547.274 hạn
184.112.45 300.646.17 Tiền gửi có kỳ hạn 294.911.175 5 6
Chỉ số cấu trúc tiền 53,6% 38,9% 52,9% gửi
ỉ ố ấ ề ử ủ ẫ ở ứ Ch s c u trúc ti n g i năm 2013 c a BIDV v n còn m c khá cao
ư ế ả ạ 53,6%, năm 2014 gi m còn 38,9% nh ng đ n năm 2015 l i tăng lên 52,9%.
ề ả ấ ầ ườ ự ở ứ ữ Đi u này cho th y nhu c u thanh kho n luôn th ng tr m c cao vì nh ng
ề ử ỳ ạ ỉ ọ ể ượ ế ả ớ kho n ti n g i không k h n chi m t tr ng khá l n và có th đ c khách
ấ ứ ị ẵ ẩ ả ả ể hàng rút ra b t c lúc nào và ngân hàng ph i chu n b s n thanh kho n đ
ầ ủ ứ ủ ừ ạ ả ả đ m b o cung ng đ nhu c u c a khách hàng trong t ng giai đo n.
Bên cạnh đó, tiền gửi có kỳ hạn của ngân hàng có xu hướng
tăng cao qua các năm, điều này cũng góp khẳng định niềm tin của
khách hàng và các chính sách phù hợp của ngân hàng. Tuy nhiên, chỉ
số này cao lại nói lên chi phí vốn trung bình huy động của ngân hàng
thấp. Tỷ lệ cơ cấu tiền gửi của BIDV đang giảm dần, giúp ngân hàng
giảm được gánh nặng về thanh khoản nhưng chi phí huy động trung
bình lại tăng lên.
2.5. Chỉ số Tín dụng/Tiền gửi
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu Năm 2013
Năm 2014 439.070.127 Năm 2015 590.917.428 Dư nợ 384.889.836
459.098.98 Tổng Tiền gửi 349.288.984 585.241.342
Chỉ số tín dụng/ tiền 110,02% 8 95,6% 100,8%
24
gửi
ỉ ố ể ệ ự ự ủ ủ ệ ự Đây là ch s th hi n s t ch c a ngân hàng trong vi c t ộ huy đ ng
ự ỉ ố ủ ở ứ ể ỉ và t cho vay. Ch s này c a BIDV luôn m c khá cao đ nh đi m năm 2013
ớ ư ợ ứ ượ ồ ộ ượ ế lên t i 110,2% t c là d n đã v t ngu n huy đ ng đ c, đ n năm 2015 là
ả ủ ể ệ ỉ ố ả 100,8%. Ch s này càng cao th hi n kh năng thanh kho n c a ngân hàng
ẽ ấ ạ ứ ợ ậ ọ càng th p tuy nhiên s đem l i m c l i nhu n kì v ng cao cho ngân hàng.
ố ế ự ẩ ỉ ố ỉ ở ứ ờ Theo chu n m c qu c t thì ch s này ch nên duy trì m c 80% nên th i
ớ ư ợ ỉ ố ệ ả ầ ả ố gian t i BIDV c n gi m ch s này xu ng thông qua vi c gi m d n tín
d ng.ụ
Chỉ số này cao cho ta thấy sự thiếu năng động trong việc phát
triển sản phẩm và nguồn thu nhập khác của ngân hàng, thiếu đa dạng
hóa cũng là nguyên nhân dẫn tới rủi ro thanh khoản. Trong thời gian tới
ngân hàng cần đa dạng hóa các loại sản phẩn dịch vụ, thêm các nguồn
đầu tư khác ngoài tín dụng nhằm tạo doanh thu đồng thời giảm bớt áp
lực thanh khoản từ hoạt động tín dụng.
2.6. Chỉ số Cam kết Tín Dụng/Tổng Tài Sản
Chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Cam kết tín dụng 59.109.876 75.794.876 73.285.865
138.831.654 Tổng tài sản 109.623.987 175.610.254 4
Chỉ số cam kết 31.8% 54% 41,7% tín dụng/ tổng TS
Tỷ lệ cam kết tín dụng tăng cao qua các năm đòi hỏi ngân hàng
luôn phải ở tư thế sẵn sàng đáp ứng nhu cầu rút tiền bất cứ lúc nào của
người vay. Như vậy có thể thấy việc duy trì chỉ số này ở mức cao khiến
ngân hàng phải đối mặt với rủi ro thanh khoản cao hơn. Vì vậy trong
thời gian tới ngân hàng nên giảm tỷ lệ này xuống ở mức hợp lý hơn
25
nhằm giảm thiểu các rủi ro thanh khoản có thể xảy ra.
ả ủ 3. Đánh giá tình hình thanh kho n c a BIDV qua các năm:
3.1. Thành t u:ự
BIDV đã áp dụng cơ chế quản lý vốn tập trung đã góp phần nâng
cao năng lực, vị thế của ngân hàng cũng như là tiền đề để ngân hàng
quản lý, kiểm soát được các rủi ro trong quản trị vốn trong đó công tác
quản lý thanh khoản.
So với mô hình quản lý phân tán và bán tập trung trước đây cho
phép vốn được quản lý tại mỗi chi nhánh, theo đó mỗi chi nhánh hoạt
động và điều vốn tại đơn vị mình một cách tương đối độc lập so với hoạt
động của Hội sở chính. Các chi nhánh khi đó sẽ được chủ động trong
việc quyết định huy động cũng như cho vay trong phạm vi được Hội sở
quy định đồng thời độc lập chịu trách nhiệm về rủi ro phát sinh trong quá
trình hoạt động. BIDV đã thực hiện mô hình quản lý vốn tập trung để giải
quyết trường hợp huy động của chi nhánh lớn hơn cho vay (chi nhánh
thừa vốn) thì chi nhánh thực hiện gửi phần vốn tạm thời dư thừa tại Hội
sở chính và ngược lại trường hợp huy động của chi nhánh nhỏ hơn cho
vay ( chi nhánh thiếu vốn ), chi nhánh sẽ vay phần vốn tạm thời thiếu
hụt tại Hội sở chính. Cùng với cơ chế “ vay – gửi” này, trong năm kế
hoạch mỗi chi nhánh được Hội sở chính xác định một hạn mức “ vay”
theo mục đích sử dụng ngắn hạn, trung hạn, dài hạn, hỗ trợ lãi suất.
Việc quản trị vốn toàn ngành tập trung tỏ rõ ưu điểm tại BIDV
như:
(cid:0) Vốn toàn ngành được quản lý tập trung tại Hội sở chính, tạo tính
nhất quán và bình đẳng chung cho các chi nhánh. Chỉ số cho
vay/ tiền gửi của BIDV luôn ở mức cao do khả năng huy động tốt
cũng như cho vay đạt hiệu quả. Điều này thể hiện tính nhất quán
trong quản trị toàn hệ thống mới đạt được kết quả như vậy.
(cid:0) Vốn được quản lý tập trung nhằm cân đối một cách hiệu quả nhất
cho các mục tiêu sử dụng vốn theo định hướng.
3.2. Hạn chế:
26
Đến nay, công tác thanh khoản luôn được đặt lên hàng đầu tại
các ngân hàng không chỉ riêng BIDV để chống lại các biến động của
nền kinh tế. Xu hướng của quản trị thanh khoản hiện nay đang dần tiến
tới quốc tế hóa tuy vậy cần phải có thêm nhiều thời gian để hoàn thiện
bộ máy cũng như quy trình quản trị. Những tồn tại trong thanh khoản
của BIDV trong những năm qua có thể kể đến nhu sau:
(cid:0) Phối hợp giữa các đơn vị thực hiện quản trị thanh khoản chưa
thực sự hiệu quả: Thanh khoản là vấn đề lớn của toàn hệ thống
chứ không phải riêng tại chi nhánh nào. Vì vậy, các chi nhánh
phải tuân thủ nghiêm chỉnh các quy định về thanh khoản cũng
như phối hợp thanh khoản trong các chi nhánh là chưa thực sự
hiệu quả có thể là vì lí do chạy theo lợi nhuận, thành tích của chi
nhánh.
(cid:0) Chưa xây dựng được chiến lược thanh khoản hiệu quả và lâu dài:
Quản trị thanh khoản tại BIDV chủ yếu thực hiện các mục tiêu
thanh khoản trong ngắn hạn mà chưa có chiến lược hiệu quả cụ
thể và lâu dài cho tương lai do thiếu những báo cáo phân tích rõ
tình hình kinh tế vĩ mô cũng như đề ra chiến lược huy động cho
vay hiệu quả trong thời gian tới.
(cid:0) Vai trò của ALCO còn mờ nhạt, chưa thực sự hiệu quả
(cid:0) Thiếu các phân tích mang tính định lượng dựa trên các giả định
về thanh khoản: Tại các ngân hàng nước ngoài việc sử dụng các
mô hình định lượng dựa trên các giả định về thanh khoản được
sử dụng nhiều để dự báo kịch bản cũng như đề ra các chiến lược
thanh khoản để không bị động trước bất kì trường hợp nào. Tuy
nhiên, tại BIDV thì chưa thực hiện được điều này mà chủ yếu
thanh khoản ngắn hạn. Các báo cáo thanh khoản có độ trễ khá
lớn gây cản trở cho công tác điều hành.
ả 4. Gi i pháp
ả ố ự ả ấ ượ ồ ố ừ 4.1. Đ m b o v n t có và nâng cao ch t l ng ngu n v n t
ồ ngu n ngân sách nhà n ướ c
27
ươ ứ ố ự ạ ộ ợ ố Ngân hàng th ng m i nên duy trì m t m c v n t có h p lý, cân đ i so
ạ ộ ủ ạ ươ ạ ớ v i quy mô và ph m vi ho t đ ng c a ngân hàng. Các ngân hàng th ng m i
ự ươ ứ ố ầ ố ế ự ị ầ c n xây d ng ph ể ạ ng án tăng v n đ đ t m c v n c n thi t quy đ nh. Th c
ấ ờ ệ ệ ơ ấ ề ỉ hi n vi c phát hành gi y t có giá, đi u ch nh c c u cho vay vào các lĩnh
ư ứ ả ả ấ ộ ủ ả ự v c nh y c m và r i ro nh ch ng khoán, b t đ ng s n và tiêu dùng. Ngân
ộ ỷ ệ ự ữ ề ử ạ ề ặ ồ hàng nên trì m t t d tr (bao g m ti n m t trong ngân hàng, ti n g i t l i
ư ậ ể ả ả ả ỏ ỉ NHTW và các tài s n có t nh l ng cao khác). Làm nh v y đ đ m b o duy
ự ữ ắ ộ ủ ề ệ ớ ể ố trì d tr b t bu c c a NHTW và đ đ i phó v i các dòng ti n đi ra. Vi c
ự ữ ứ ấ ẽ ữ ự ữ ơ ấ ủ ộ ế ợ k t h p gi a d tr s c p và d tr th c p s giúp Ngân hàng ch đ ng
ớ ủ ả ậ ợ ừ ố v a đ i phó v i r i ro thanh kho n và có thu nh p h p lý.
ệ ố ử ủ ầ ố ố H s an toàn v n CAR c a BIDV trong n a cu i năm 2015 và đ u năm
ứ ố ố ể 2016 theo công b là 9,5%, trong khi m c t i thi u là 9%. Nguyên nhân là do
ưở ụ ủ ấ tăng tr ề ng tín d ng cao c a BIDV trong các năm 2013, 2014, 2015. V n đ
ấ ượ ố ự ượ ặ ố ự ầ ộ ả ch t l ng v n t có đ c đ t lên hàng đ u, tăng v n t có là m t gi i pháp
ế ờ ể ừ ủ ệ ả ấ c p thi ệ t hi n gi ổ đ ngăn ng a r i ro thanh kho n. Vi c phát hành thêm c
ố ự ầ ằ ễ ự ề ệ ạ ắ ph n nh m tăng v n t ể có là đi u không d th c hi n trong ng n h n đ
ả ạ ủ ế ấ ế ố ề ả ắ ặ gi i quy t v n đ thanh kho n ng n h n c a BIDV do y u t tâm lí dè d t
ầ ư ị ườ ậ ả ả ả ữ ấ ủ c a nhà đ u t và th tr ng m đ m. Chính vì v y, gi i pháp h u ích nh t
ệ ố ự ự ấ hi n nay là ề ướ Tuy nhiên, v n đ tăng v n t có d a vào ngân sách nhà n c.
ụ ư ủ ẫ ộ ả ố này còn ph thu c vào ngân sách c a NHNN nh ng v n là gi i pháp t ấ t nh t
ệ ạ hi n t i.
ả ỷ ệ ố ữ ả ợ ả 4.2. Đ m b o t l ả cân đ i gi a tài s n có và tài s n n
ệ ơ ấ ạ ự ệ ả ả ợ ợ Th c hi n vi c c c u l i tài s n n và tài s n có cho phù h p. Đây là
ệ ế ứ ả ủ ủ ể ả ọ công vi c h t s c quan tr ng đ qu n lý r i ro thanh kho n c a các NHTM.
ầ ạ ơ ấ ụ ả ợ Các ngân hàng c n xem l ả i c c u danh m c tài s n n , tài s n có cho phù
ơ ấ ạ ế ấ ấ ủ ể ả ạ ằ ồ ợ h p, nh m h n ch th p nh t r i ro có th x y ra, đó là c c u l i ngu n
ị ườ ộ ơ ấ ạ ư ợ ắ ạ ố v n huy đ ng và cho vay trên th tr ng, c c u l i d n cho vay ng n h n
ữ ể ắ ạ ạ ồ ộ ớ v i cho vay trung h n gi a ngu n huy đ ng ng n h n dùng đ cho vay trung
ắ ủ ớ ủ ị ườ ả ấ ị dài han. G n r i ro thanh kho n v i r i ro th tr ề ả ng trong qu n tr . V n đ
28
ể ệ ợ ủ ữ ứ ứ ấ ả ả m t cân x ng gi a tài s n có và tài s n n c a BIDV th hi n qua m c
ệ ặ ớ ệ ạ ả chênh l ch thanh kho n ròng khá l n đ c bi ệ ở t ắ các kì h n ng n. Vi c BIDV
ượ ấ ố ạ ư ề ố ờ ạ ắ ộ huy đ ng đ ồ c r t nhi u ngu n v n nh đa s l i có th i h n ng n trong khi
ờ ạ ạ ớ ệ ơ ấ ỉ ệ ỉ ọ t tr ng cho vay th i h n trên 1 năm l i l n. Tuy nhiên vi c c c u t l tài
ả ợ ộ ế ụ ả s n có và tài s n n còn ph thu c vào tình hình kinh t vĩ mô và chính sách
ủ c a NHNN.
ướ ể ẻ ủ ỏ ư ợ ắ H ng đi phát tri n bán l c a BIDV t ra đúng đ n khi d n cho vay
ạ ủ ệ ướ ệ ớ dài h n c a BIDV đã khá l n, các doanh nghi p nhà n c làm ăn kém hi u
ế ả ợ ậ ừ ụ ị ẻ ắ ạ ằ ầ ợ qu . Tìm ki m l i nhu n t các d ch v bán l nh m bù đ p l i ph n l i
ụ ụ ề ả ậ ộ nhu n tăng thanh kho n tránh ph thu c vào tín d ng nhi u.
ườ ự 4.3. Tăng c ng công tác d báo
ề ế ể ả ưở ớ ế ả ệ Đi u ki n kinh t ổ vĩ mô thay đ i có th nh h ng t ạ ộ i k t qu ho t đ ng
ề ệ ắ ặ ự ủ ệ kinh doanh c a NHTM. Khi NHNN th c hi n chính sách ti n t th t ch t
ế ạ ả ư ạ ằ b ng cách ban hành liên ti p hàng lo t các gi i pháp m nh nh tăng t l ỉ ệ ự D
ấ ơ ả ữ ắ ả ấ ầ ộ ộ tr b t bu c, tăng lãi su t c b n, áp tr n lãi su t huy đ ng… thì kh năng
ả ủ ặ ở ướ ạ thanh kho n c a các NHTM VN g p khó khan. B i vì tr c đó, có tình tr ng
ả ụ ả ở ộ ố ư ừ ố d th a v n kh d ng đã x y ra m t s Ngân hàng. Các Ngân hàng này đã
ề ử ư ệ ề ả ấ ộ ế ổ gi m lãi su t huy đ ng ti n g i. Nh ng khi đi u ki n kinh t vĩ mô thay đ i,
ứ ề ở ỏ ệ ườ các Ngân hàng này tr nên lúng túng. Đi u này ch ng t vi c tăng c ng và
ả ủ ự ệ ầ ế nâng cao hi u qu c a công tác d báo kinh t ế ở các Ngân hàng là c n thi t.
ấ ượ ề ầ ự ế ạ ộ Nâng cao ch t l ng d báo các bi n đ ng trong dài h n là đi u c n thi ế t
ư ề ị ộ ể ế ế ả ố ấ ữ ệ ờ đ không b đ ng n u nh n n kinh t x y ra nh ng cú s c b t ng . Hi n
ệ ự ề ả ả ẩ ị ị ở nay vi c d báo và chu n b cho các k ch b n v thanh kho n còn ắ ng n
ạ ự ự ữ ầ ị ượ ạ h n, c n có nh ng d báo dài h n d a trên các mô hình đ nh l ng.
ệ ố ộ ộ ự ệ 4.4. Xây d ng và hoàn thi n h th ng đánh giá n i b
ấ ượ ữ ệ ề ể Nâng cao ch t l ộ ộ ể ng công tác ki m soát n i b đ phát hi n nh ng ti m
ẩ ủ ư ệ ặ ấ ờ ị n r i ro, có bi n pháp ngăn ch n k p th i. Nh ng cũng không nên quá nh n
ể ế ể ạ ấ ạ ộ ộ ễ m nh đ n ki m tra, ki m soát n i b d làm m t tính sáng t o trong công
29
ệ ố ự ự ữ ệ ế ệ ệ ằ ố vi c. Xây d ng h th ng khuy n khích h u hi u, b ng vi c xây d ng m i
ệ ữ ườ ộ ớ ườ ử ụ ơ ế ộ quan h gi a ng i lao đ ng v i ng i s d ng lao đ ng, trên c ch thu
ậ ưở ử ạ ộ ộ ể ế ườ nh p khen th ng và x ph t n i b đ khuy n khích ng ộ i lao đ ng năng
ấ ượ ấ ạ ệ ớ ộ đ ng, sáng t o, làm vi c v i năng su t và ch t l ng cao.
ộ ộ ị ệ ể ầ ỳ ả ệ ố Ngoài ra c n nâng cao hi u qu h th ng ki m toán n i b . Đ nh k ,
ạ ộ ộ ộ ủ ể ậ ki m toán n i b đánh giá ho t đ ng kinh doanh, t p trung vào các r i ro
ế ượ ạ ộ ủ ừ ị ể ấ ư ế ả chi n l c và r i ro ho t đ ng, t đó đ a ra các khuy n ngh đ c p qu n lý
ị ả ộ ộ ế ể ầ ả ậ ộ rà soát, xác đ nh và gi i quy t. Yêu c u b ph n ki m toán n i b ph i có
ế ạ ộ ệ ề ề ấ ộ ể hi u bi t toàn di n v toàn b ho t đ ng ngân hàng, các v n đ pháp lý và
ị quy đ nh.
ạ ủ ệ ố ự ầ Nâng cao năng l c lãnh đ o c a các chi nhánh trong toàn h th ng, c n
ự ố ợ ệ ố ự ụ ệ ả ứ có s ph i h p th c hi n m c tiêu thanh kho n trong toàn h th ng ch
ợ ậ ạ không ch y theo l i nhu n hoàn toàn.
ổ ớ ị ủ ệ ả ả 4.5. Hoàn thi n và đ i m i công tác qu n tr r i ro thanh kho n
ạ ậ ệ ố ể ệ ậ ả ộ ế C i thi n h th ng báo cáo đ Ban lãnh đ o c p nh t m t cách chi ti t
ố ạ ề ạ ặ ệ ề ặ ủ ờ thông tin v tình tr ng v n t i ngân hàng, đ c bi t v m t th i gian c a các
ệ ử ụ ả ầ ả ồ ngu n cung c u thanh kho n thông qua vi c s d ng mô hình qu n lý theo k ỳ
ề ề ạ ủ h n c a các dòng ti n vào, dòng ti n ra.
ị ủ ệ ả ậ ả ả ả ả ộ Hoàn thi n mô hình qu n tr r i ro thanh kho n, đ m b o b ph n qu n
ị ủ ả ượ ấ ồ ờ tr r i ro thanh kho n luôn đ ị c cung c p thông tin k p th i, chính xác. Đ ng
ờ ổ ứ ộ ự ả ả ả ậ ả ị th i, t ộ ch c b máy giám sát, đ m b o b ph n qu n tr thanh kho n th c
ệ ệ ả hi n có hi u qu .
ệ ố ự ủ ệ ấ ầ ấ ả Th c hi n t ở t qu n lý r i ro lãi su t khe h lãi su t: c n hoàn thi n các
ế ấ ộ ộ ị quy đ nh liên quan đ n huy đ ng và cho vay (nh t là huy đ ng, cho vay trung
ị ườ ấ ạ ầ ả ọ ể ế dài h n) theo lãi su t th tr ng, c n có cách gi i quy t khoa h c đ không
ử ề ề ạ ướ ạ ấ ả x y ra tình tr ng các khách hàng g i ti n rút ti n tr ị c h n khi lãi su t th
ườ ư ẫ ấ ấ ặ ố tr ủ ng tăng cao ho c khi có các đ i th khác đ a ra lãi su t cao, h p d n
ự ế ệ ệ ấ ơ ộ ệ khách hàng h n. Hi n nay, xu t hi n m t th c t là các doanh nghi p vay
30
ả ẽ ấ ế ạ ạ ọ ị ả ợ ố v n ngân hàng đ n h n không ch u tr n vay vì h e ng i sau khi tr s r t
ề ừ ế ọ ẵ ạ ấ ị khó vay l ạ ượ i đ c ti n t ngân hàng. Vì th , h s n sang ch u ph t lãi su t
ư ậ ẫ ấ ấ ạ ợ ồ ơ quá h n ghi trong h p đ ng vì nh v y, so ra v n còn th p h n lãi su t cho
ả ớ ưở ế ả ả ớ ề vay m i. chính đi u này đã gây nh h ng l n đ n kh năng thanh kho n
ủ c a ngân hàng.
ụ ể ươ ả ủ ủ Ngoài ra, có th áp d ng ph ng pháp r i ro thanh kho n c a SMBC là
ả ả ằ “công khai thông tin nh m tăng kh năng thanh kho n”.
ạ ứ ự ự ộ ộ 4.6. Xây d ng đ i ngũ nhân viên có trình đ , năng l c và đ o đ c
ề ệ ngh nghi p
ế ố ố ể ả ạ Đây là y u t then ch t đ nâng cao kh năng c nh tranh cho ngành NH.
ự ế ở ế ụ ấ ượ ự ự ệ ồ Th c t VN hi n nay, s thi u h t ngu n nhân l c ch t l ể ng cao đ
ử ụ ệ ả ở ầ ế ớ qu n lý và s d ng công ngh NH đang h u h t các NH. Do đó đi đôi v i
ả ằ ệ ệ ạ ườ ườ ầ ư đ u t ọ công ngh ph i b ng m i bi n pháp (t o môi tr ng cho ng i lao
ự ọ ậ ổ ứ ơ ế ưở ạ ộ đ ng t h c t p, t ch c đào o chuyên sâu và nâng cao, có c ch th ng
ấ ượ ể ạ ỏ ự ồ ph t th a đáng…) đ nâng cao ch t l ụ ạ ứ ng ngu n nhân l c, giáo d c đ o đ c
ệ ệ ề ấ ế ố ướ ế ế ệ ngh nghi p. Đây là vi c làm c p thi t, n u NH mu n h ng đ n vi c phát
ề ữ ể ổ ị tri n n đ nh và b n v ng
ề ệ 4.7. V công ngh
ụ ấ ượ ứ ự ả ẩ ị Tăng năng l c cung ng s n ph m, d ch v ch t l ng cao
ỗ ợ ụ ấ ả ờ ị H tr thông tin qu n lý liên t c, k p th i cho các c p
ệ ố ậ ả ả Đ m b o an toàn cho h th ng khi v n hành
ả ả ươ ệ 4.8. Nâng cao công tác qu ng cáo hình nh, th ng hi u Ngân hàng
ả ọ ớ ổ ươ ệ ạ ấ ấ NH nên chú tr ng công tác đ i m i hình nh th ng hi u t o d u n và
ố ớ ồ ộ ề ờ lòng tin đ i v i khách hàng. Đ ng th i NH nên tham gia các cu c thi v
ươ ữ ệ ệ ằ th ế ng hi u doanh nghi p nh m mang đ n cho khách hàng các thông tin h u
ề ị ụ ích v d ch v ngân hàng.
31
ụ ẻ ệ ể ẩ ả ẳ ị Ngoài ra, vi c tri n khai s n ph m d ch v th thành công cũng kh ng
ệ ủ ị ượ ự ế ề ộ ị ươ ệ ủ ị đ nh s tiên ti n v công ngh c a m t NH và đ nh v đ c th ng hi u c a
NH đó
ế ệ ố ệ ố ự ế ệ ộ Th c hi n liên k t h th ng: trong h th ng ngân hàng, n u m t hay hai
ủ ể ả ộ ngân hàng r i ro có th lây sang ngay các ngân hàng khác. B n thân m t
ỡ ượ ủ ệ ố ề ế ầ ố ồ NHTM không ch ng đ đ c r i ro h th ng, do đó c n tính đ n đ ng đ u
ầ ậ ệ ố ậ ả ả ờ ị trong qu n tr thanh kho n. Do v y, h th ng NHTM th i gian này c n t p
ế ượ ự ả ả ậ ị trung vào xây d ng chi n l c qu n tr thanh kho n trong NHTM, t p trung
ấ ượ ạ ộ ữ ế ấ ố nâng cao ch t l ng ho t đ ng kinh doanh, liên k t th ng nh t gi a các
ể ả ạ ả ườ ạ NHTM đ đ m b o an toàn thanh toán, t o môi tr ng c nh tranh lành
m nh…ạ
ụ ầ ư ủ ạ ộ ả ị III. Phân tích ho t đ ng qu n tr danh m c đ u t c a BIDV
ả ị 1. Quy trình qu n tr danh m c đ u t ụ ầ ư
ụ ầ ư ả ệ ố ụ ồ Qu n lý danh m c đ u t là quá trình liên t c và có h th ng g m 4
b c:ướ
ứ ấ ầ ư ụ ụ ủ ệ ọ ị ị Th nh t, xác đ nh m c tiêu đ u t . Tr ng tâm c a vi c xác đ nh m c
ứ ộ ủ ể ấ ậ ượ ủ ị tiêu là xác đ nh rõ m c đ r i oc ó th ch p nh n đ c c a ch đ u t ủ ầ ư và
ứ ộ ợ ợ ươ ậ ứ ộ ủ ớ m c đ l i nhu n mong đ i t ng thích v i m c đ r i ro đó.
ế ượ ứ ụ ợ ồ ớ ự Th hai, xây d ng các chi n l ệ c phù h p v i m c tiêu bao g m vi c
ẩ ậ l p các tiêu chu n và phân b đ u t ổ ầ ư .
ả ươ ữ ứ ễ ế ố ủ Th ba, giám sát theo dõi nh ng di n bi n giá c t ng đ i c a
ị ườ ứ ả ứ ộ ủ ợ ậ ợ ch ng khoán trên th tr ng, c m c đ r i ro và l i nhu n mong đ i.
ứ ư ụ ầ ư ề ỉ ế ủ ợ ớ Th t , đi u ch nh danh m c đ u t ị ễ phù h p v i di n bi n c a th
ườ ụ ủ tr ng và m c tiêu c a ng ườ ầ ư i đ u t .
32
ắ ữ ủ ầ ư ượ ụ ộ ế M t nguyên t c n a c a danh m c là chính sách đ u t đ c vi ằ t ra b ng
ế ủ ầ ư ự ả ấ ầ ề ế ả văn b n và có s cam k t c a nhà đ u t . Đi u này r t c n thi t vì nó đ m
ấ ạ ẫ ứ ụ ộ ả b o tính nh t quán, không xét l i theo tính ng u h ng, không ph thu c vào
ạ ủ ể ắ quan đi m ng n h n c a ch đ u t ủ ầ ư .
ụ ầ ư ạ ự ạ ả ị ạ 2. Th c tr ng qu n tr danh m c đ u t t i BIDV giai đo n 2013
2015
ụ ầ ư ủ ầ ư ể ệ Danh m c đ u t c a Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi ủ t Nam BIDV ch
ụ ầ ư ứ ồ ế y u g m : ch ng khoán và các công c đ u t khác
ầ ư ứ ứ ứ ồ - Ch ng khoán g m ch ng khoán kinh doanh và ch ng khoán đ u t
ụ ầ ư ỉ ề ứ ế ế ồ ỳ - Các công c đ u t khác g m : k phi u, trái phi u, ch ng ch ti n
ượ ể ệ ở ấ ờ ụ ả ủ ử g i CDs đ c th hi n kho n m c “ Phát hành gi y t có giá” c a
ế thuy t minh BCTC
ứ
ứ ứ ượ ẳ 2.1. Ch ng khoán kinh doanh: Ch ng khoán kinh doanh là các ch ng khoán đ c ngân hàng mua h n và
ụ ằ ắ ờ ự ị d đ nh bán ra trong th i gian ng n nh m m c đích thu l ợ ừ ệ ưở vi c h i t ng
ệ chênh l ch giá.
ệ ơ ị Đ n v : Tri u VND
31/12/2013 31/12/2014 31/12/2015
ứ ợ Ch ng khoán n 1.410.519 8.228.076 8.589.409
ứ ủ Ch ng khoán chính ph 1.410.519 8.228.076 8.178.398
ứ 411.011
Ch ng khoán do các TCTD khác phát hành
ứ ố Ch ng khoán v n 179.749 233.095 314.273
ứ 96 41.392 3.479
ố Ch ng khoán v n do các TCTD phát hành
33
ứ 176.270 232.999 272.881
ố Ch ng khoán v n do các TCKT phát hành T ngổ 1.557.984 8.430.766 8.872.709
ầ ư ủ ế ứ ứ ạ Ngân hàng BIDV đ u t trong lo i ch ng khoán này ch y u là ch ng khoán
ứ ụ ế ả ợ ỷ ọ ủ ế ợ n , kho n m c ch ng khoán n luôn chi m t ụ tr ng ch y u trong danh m c
ứ ồ ứ ch ng khoán kinh doanh. Ch ng khoán kinh doanh g m:
ứ ế ợ ỷ ọ ủ ế - Ch ng khoán n : chi m t tr ng ch y u
ứ ủ Ch ng khoán Chính ph
ứ Ch ng khoán do các TCTD phát hành
ứ ố - Ch ng khoán v n
ứ Ch ng khoán do các TCTD phát hành
ứ Ch ng khoán do các TCKT khác phát hành
ứ ụ ế ả ấ ả ợ ỷ ọ ứ ớ Ta th y kho n m c ch ng kho n n luôn chi m t tr ng l n trong ch ng
ụ ấ ầ ả ọ ị khóan kinh doanh. Kho n m c này có giá tr tăng v t vào năm 2014 g n g p
ế ụ ỉ ọ ẹ ầ ớ 7 l n so v i năm 2013 và ti p t c tăng nh vào năm 2015, t tr ng năm
ư ạ ẹ ả ớ 2014(97,25%) cũng tăng so v i năm 2013 ( 90,53%) nh ng l i gi m nh vào
ộ ỳ ạ ủ ứ ặ ị 2015( 96,81%) m c dù giá tr tăng. Biên đ k h n c a các ch ng khoán đ ượ c
ạ ấ ủ ứ ộ ộ ớ tăng lên l i và biên đ dao đ ng lãi su t c a các ch ng khoán này cũng n i
ố ượ ự ự ề ạ ơ ụ ủ ả ộ r ng h n. S tăng này là do s tăng m nh v kh i l ng c a kho n m c
ứ ợ ch ng khoán n
ề ứ ứ ụ ả ố ố V ch ng khoán v n, năm 2014 kho n m c ch ng khoán v n do các TCTD
ả ộ ộ ừ ệ ệ ồ ồ phát hành đ t ng t gi m manh t ố 3479 tri u đ ng xu ng còn 96 tri u đ ng
ở ạ ệ ạ ấ ả ờ ấ gi m 3383 tri u ( 97,24% ) và b t ng tăng m nh tr l i vào năm 2015 g p
ệ ả ầ ớ ớ ộ ộ 12 so v i năm 2013 và 431 l n so v i năm 2014. Vi c tăng gi m đ t ng t này
34
ả ưở ế ị ầ ư ế ề ứ cũng không nh h ng nhi u đ n quy t đ nh đ u t vào ch ng khoán kinh
ủ ỷ ệ ứ ế ợ ỷ ọ doanh c a BIDV do t ch ng khoán n chi m t l ỏ ấ tr ng r t nh
ệ ầ ư ủ ủ Nguyên nhân c a vi c đ u t ứ c a BIDV vào các ch ng khoán kinh doanh ( c ụ
ứ ể ợ th là ch ng khoán n ) tăng là do:
ị ườ ứ ứ ế ế ề ộ Năm 2014, th tr ng ch ng khoán có nhi u bi n đ ng khi n cho ch ng
ủ ượ ư ộ ơ ờ ế ả khoán Chính ph đ c a chu ng h n bao gi h t vì nó có tính thanh kho n
ầ ư ụ ừ ứ ủ cao mà m c đích c a ngân hàng đ u t vào ch ng khoán kinh doanh là v a
ể ầ ư ế ờ ừ ả ả ủ ả ả đ đ u t ki m l i v a đ m b o kh năng thanh kho n c a ngân hàng
ầ ư ứ ữ ề Khi quan sát các ch ng khoán do ngân hàng đ u t ắ và n m gi ễ ấ , đi u d th y
ề ả ố ế ị ể là ngân hàng ph i xem xét nhi u nhân t ứ khác nhau đ quy t đ nh ch ng
ữ ầ ầ ố ơ ả ạ ự ự khoán nào c n mua và c n bán. Nh ng nhân t ọ c b n t o nên s l a ch n
ư ủ c a ngân hàng nh sau:
(cid:0) ỷ ấ ợ ỳ ọ T su t thu l i k v ng
(cid:0) Kh năng ch u thu . ế
ả ị
(cid:0) ủ ấ R i ro lãi su t
(cid:0) ụ ủ R i ro tín d ng
(cid:0) ủ ả R i ro thanh kho n.
(cid:0) ủ ồ R i ro thu h i.
(cid:0) ủ ạ R i ro l m phát.
(cid:0) ủ R i ro kinh doanh.
(cid:0) ủ ả ả R i ro đ m b o.
ứ ứ ầ ư ủ ế ứ ồ ầ ư : 2.2. Ch ng khoán đ u t ầ ư Các ch ng khoán đ u t mà BIDV đ u t ợ ch y u g m ch ng khoán n
ố ượ ứ ứ ạ ờ và ch ng khoán v n đ ầ c chia làm 2 lo i theo 2 th i kì: Ch ng khoán đ u
ứ ể ạ ư ẵ t s n sàng đ bán, ch ng khoán đ u t ầ ư ữ ế gi đ n ngày đáo h n
ầ ư ẵ ứ ể 2.2.1. Ch ng khoán đ u t s n sàng đ bán
ệ ơ ị Đ n v : Tri u VND
35
31/12/2013 31/12/2014 31/12/2015
ầ ư ẵ ứ s n 56.842.103 73.993.126 87.421.277
ứ ợ 55.731.943 73.007.886 86.887.868 Ch ng khoán đ u t ể sàng đ bán Ch ng khoán n
ứ ủ Ch ng khoán Chính ph 43.841.783 61.256.427 66.504.161
ứ 3.571.922 4.366.808 10.371.019
ướ
8.318.238 7.384.651 10.012.688
ướ
ợ Ch ng khoán N do các TCTD c phát hành khác trong n ợ ứ Ch ng khoán N do các TCKT c phát hành trong n ố ứ Ch ng khoán v n 1.110.160 985.240 533.409
ố ứ 141.366 203.944 124.086
ướ c phát
968.794 781.296 409.323
ố ướ c phát hành
Ch ng khoán v n do các TCTD khác trong n hành ứ Ch ng khoán v n do các TCKT trong n T ngổ 68.072.438 91.816.995 121.564.774
ầ ư ẵ ứ ứ ứ ể ợ Ch ng khoán đ u t s n sàng đ bán là các ch ng khoán n và ch ng khoán
ứ ặ ượ ữ ấ ờ ị ướ ố v n ho c ch ng khoán khác đ c gi trong th i gian không n đ nh tr c và
ể ượ ấ ầ ứ ể ả ọ ố ờ ớ có th đ c bán trong m i th i đi m. B n ch t g n gi ng v i ch ng khoán
ứ ể ả ả ồ kinh doanh là đ đáp ng kh năng thanh kho n cho ngân hàng. Bao g m:
ứ ợ - Ch ng khoán n
ứ ủ Ch ng khoán Chính ph
ứ ợ ướ Ch ng khoán N do các TCTD khác trong n c phát hành
ứ ướ Ch ng khoán N do các TCKT trong n ợ c phát hành
ứ ố - Ch ng khoán v n:
ứ ố ướ Ch ng khoán v n do các TCTD khác trong n c phát
hành
36
ứ ố ướ Ch ng khoán v n do các TCKT trong n c phát hành
ầ ư ẵ ứ ụ ể ạ ả ấ Ta th y kho n m c ch ng khoán đ u t s n sàng đ bán tăng m nh qua
ặ ệ ệ ồ các năm, đ c bi t năm 2014 tăng 17.151.023 tri u đ ng ( 30,17% ), năm
ủ ế ẹ ả ớ ự 2015 tăng nh so v i năm 2014. S tăng này ch y u là do tăng kho n
ộ ượ ứ ứ ụ ả ợ ố m c ch ng khoán n trong khi đó ch ng khoán v n còn gi m m t l ng
ể ư ộ ỷ ọ ứ ế ỏ ố ỉ đáng k nh ng do ch ng khoán v n ch chi m m t t tr ng nh trong
ầ ư ứ ứ ụ ứ ủ ả ch ng khoán đ u t .Các kho n m c ch ng khoán Chính ph , ch ng
ợ ướ ứ ợ khoán n do các TCTD khác trong n c phát hành, ch ng khoán n do các
ề TCKT khác phát hành đ u tăng và tăng đêu qua các năm
ự ả ả ậ ấ S tăng lên này cho th y ngân hàng đang dùng t p trung vào đ m b o
ậ ả ấ ả ờ thanh kho n cho ngân hàng, ch p nh n kh năng sinh l ấ i th p
ự ệ ủ ữ ệ ễ Nguyên nhân c a vi c này là do năm 2014 và 2015 di n ra nh ng s ki n
ủ ậ ọ quan tr ng c a BIDV đó là MHB sáp nh p vào BIDV vào tháng 5/2015 do
ị ộ ượ ầ ạ ộ ủ ả ả ớ ẩ đó c n chu n b m t l ể ả ng l n thanh kho n đ đ m b o ho t đ ng c a
ệ ố toàn h th ng
ứ ạ 2.2.2. Ch ng khoán đ u t ầ ư ữ ế gi đ n ngày đáo h n
31/12/2013 31/12/2014 31/12/2015
ứ gi 11.565.434 19.528.127 16.012.482
ầ ư ữ ạ ế
ứ ủ Ch ng khoán đ u t đ n ngày đáo h n Ch ng khoán Chính ph 1.370.908 1.370.908 1.579.829
10.194.526 18.157.219 14.351.355
ướ
81.298
ướ
ợ ứ Ch ng khoán n do các TCKT c phát hành trong n ợ ứ Ch ng khoán N do các TCTD khác trong n c phát hành T ngổ 68.072.438 91.816.995 121.564.774
ứ ứ ả ạ ợ Ch ng khoán đ u t ầ ư ữ ế gi ỳ ạ ố đ n ngày đáo h n là ch ng kho n n có k h n c
ố ị ể ặ ả ị ượ ị đ nh và các kho n thanh toán c đ nh ho c có th xác đ nh đ c, mà Ngân
37
ắ ả ị ữ ế ứ ạ ạ hàng có ý đ nh và có kh năng n m gi đ n ngày đáo h n. Lo i ch ng khoán
ấ ả ờ ạ ả này có tính thanh kho n th p, kh năng sinh l ậ i cao, t o thu nh p và phân tán
ồ ủ r i ro cho ngân hàng. Bao g m:
ứ ủ - Ch ng khoán Chính ph
ứ ợ ướ - Ch ng khoán n do các TCKT trong n c phát hành
ứ ợ ướ - Ch ng khoán N do các TCTD khác trong n c phát hành
ự ế ụ ứ ạ ấ ả Ta th y kho n m c ch ng khoán đ u t ầ ư ữ ế gi đ n ngày đáo h n có s bi n
ệ ạ ồ ộ đ ng m nh qua các năm. Năm 2014 tăng 7.962.693 tri u đ ng ( 68,84% ) so
ệ ả ồ ớ ớ v i năm 2013, năm 2015 gi m 3.515.645 tri u đ ng ( 18% ) so v i năm 2014
ứ ệ ồ và tăng 4.447.048 tri u đ ng ( 38,45% ) . Ch ng khoán Chính Ph gi ủ ữ ở ứ m c
ổ ả ạ ị ờ ấ ơ ớ ứ n đ nh do đây là lo i ch ng khoán kh năng sinh l ạ i th p h n so v i các lo i
ứ ụ ậ ẫ ả ặ ở ứ ổ ch ng khoán khác, m c dù v y BIDV v n duy trì kho n m c này m c n
ằ ả ả ờ ệ ầ ư ủ ả ị đ nh nh m đ m b o kh năng sinh l i cho vi c đ u t và phân tán ả i ro, đ m
ệ ầ ư ầ ư ứ ủ ể ả b o cho vi c đ u t vào ch ng khoán đ u t không quá r i ro và nguy hi m.
ụ ứ ứ ả Trong kho n m c ch ng khoán đ u t ầ ư ữ ế gi ạ đ n ngày đáo h n, ch ng khoán
ướ ế ỷ ọ ả ớ ơ ợ n do các TCKT trong n c phát hành chi m t ấ tr ng l n nh t, đ n gi n vì
ế ợ ậ ớ ấ ủ ự ứ ấ ạ ồ đây là ngu n tìm ki m l i nhu n l n nh t , d a vào tính ch t c a lo i ch ng
ị ườ ộ ề ẩ ề ề ả ế khoán này là giá c bi n đ ng theo th tr ng. Đi u này ti m n khá nhi u
ầ ư ộ ấ ị ứ ế ả ủ r i ro vì th ngân hàng luôn đ u t m t kho n nh t đ nh vào ch ng khoán
ủ ụ ứ ả Chính ph . Kho n m c ch ng khoán do các TCTD khác phát hành không có
ớ ở ứ ệ ồ ế trong năm 2013, 2015, đ n năm 2015 m i tăng lên m c 81.298 tri u đ ng.
ứ ề ạ ả ả ộ ờ ở ứ ừ Đi u này là do đây là m t lo i ch ng kho n có kh năng sinh l m c v a i
ph iả
ệ ầ ư ầ ư ủ ứ ế Nguyên nhân khi n cho vi c đ u t vào ch ng khoán đ u t c a BIDV trong
ữ ừ ế ộ nh ng năm v a qua bi n đ ng là do:
ư ố ớ ầ ư ứ ứ ầ Cũng nh đ i v i ch ng khoán kinh doanh, khi đ u t vào ch ng khoán đ u
ướ ế ế ố ơ ả ẽ ế ư t thì tr c h t ngân hàng MB cũng s quan tâm đ n các y u t c b n liên
ầ ư ứ ế quan đ n đ u t ch ng khoán.
38
ầ ư ầ ư ứ ợ ậ BIDV đ u t vào các ch ng khoán đ u t ụ vì m c tiêu l i nhu n trong lâu dài
ớ ỳ ọ ậ ớ ụ ớ và v i k v ng thu đ ượ ợ c l i nhu n l n. Năm 2014, 2015 v i m c tiêu tăng
ưở ự ầ ư ữ ứ ả ờ tr ng BIDV tích c c đ u t vào nh ng ch ng khoán có kh năng sinh l i
ụ ằ ợ ậ cao nh m m c đích l i nhu n
ụ 2.2.3. Các công c khác
31/12/2013 31/12/2014 31/12/2015
ứ ỉ ề ử Ch ng ch ti n g i 22.520.553 4.655.264 44.850.571
ướ D i 12 tháng 16.727.160 4.652.447 28.569.499
ế ướ ừ T 12 tháng đ n d i 5 năm 5.791.268 16.278.861 671
ừ ở T 05 năm tr lên 2.125 2.146 2.211
ế ỳ K phi u 900 726 736
ướ D i 12 tháng 265 349 354
ế ướ ừ T 12 tháng đ n d i 05 năm 635 377 382
Trái phi uế 3.030.478 1.730.473 1.000.366
ế ướ ừ T 12 tháng đ n d i 05 năm 3.030.068 1.730.060 1.000.060
ừ ở T 05 năm tr lên 410 413 306
T ngổ 25.551.931 6.386.463 45.851.673
ầ ư ứ ứ ụ Ngoài ch ng khoán kinh doanh và ch ng khoán đ u t là hai danh m c
ỷ ọ ụ ầ ư ủ ế ầ ư đ u t ế chi m t tr ng ch y u trong danh m c đ u t ạ , bên c nh đó
ầ ư ư ấ ờ ộ ố ồ BIDV còn đ u t ụ và m t s công c khác nh gi y t có giá g m:
ứ - Ch ng ch ti n g i ỉ ề ử
- K phi u ế ỳ
- Trái phi u ế
ầ ư ấ ớ ộ ệ ế ộ Ta th y ngân hàng đ u t vào GTCG v i đ chênh l ch và bi n đ ng khá
ữ ệ ả ạ ộ ồ ộ ớ m nh gi a các năm. Năm 2014 gi m đ t ng t 19.165.468 tri u đ ng so v i
ở ạ ạ ộ ộ ầ ầ ấ 2013. Năm 2015 đ t ng t tăng m nh tr l i, g p 2 l n năm 2013 và 7 l n
ỉ ề ử ủ ế ứ ụ ề ả ặ năm 2014. Đi u này ch y u là do kho n m c ch ng ch ti n g i, đ c
39
ệ ớ ỉ ề ử ứ ạ ướ ừ ế bi t v i 2 lo i ch ng ch ti n g i là: d i 12 tháng và t 12 tháng đ n 5
ụ ạ ổ ế ề ộ ị ả năm, các kho n m c còn l i n đ nh và không bi n đ ng nhi u.
ự ế ề ỳ ế ề ộ V k phi u, không có s bi n đ ng nhi u
ẹ ề ế ả ầ ớ ớ V trái phi u, năm 2014 gi m 3 l n so v i 2013, 2015 tăng nh so v i
2014
Nguyên nhân là do:
ướ ố ố ư - Ngày 31/12/2013, Th ng đ c Ngân hàng Nhà N c ban hành thông t
ề ệ ứ ế ế ỳ ố s 34/2013/TTNHNN v vi c phát hành k phi u, trái phi u, ch ng
ỉ ề ử ố ớ ằ ị ch ti n g i đ i v i các TCTD. Quy đ nh này nh m giám sát và quy
ề ệ ẽ ơ ủ ặ ị đ nh ch t ch h n v vi c phát hành GTCG c a các TCTD
ự ổ ị ườ ủ ệ ậ ớ ị - Năm 2015, v i vi c MHB sáp nh p và s n đ nh c a th tr ng tài
ậ ợ ơ ệ ướ ế chính, vi c phát hành các GTCG đã thu n l i h n tr c và tìm ki m
ượ ề ợ ở ạ ầ ư ậ ơ đ c nhi u l i nhu n h n do đó BIDV quay tr l i đ u t vào các
ụ ằ GTCG nh m m c đích sinh l ờ i
ụ ầ ư ủ ạ ộ ả ầ ị Tóm l i, ạ ho t đ ng qu n tr danh m c đ u t c a BIDV trong 3 năm g n
ị ườ ụ ế ộ ộ ủ đây khá bi n đ ng, ph thu c vào tình hình th tr ế ị ng và quy t đ nh c a nhà
ệ ố ị ữ ả ả ả ả ẫ ả qu n tr nh ng v n đ m b o thanh kho n và an toàn cho toàn h th ng, kh
ờ ừ ạ ộ ầ ư ế ượ ả ả năng sinh l ho t đ ng đ u t i t ấ cao cho th y chi n l c và kh năng qu n
ị ủ ố tr c a BIDV khá t t.
3. Đánh giá
ậ ổ ứ ổ ị ị ỏ 3.1. Thành t u ự Doanh thu tăng n đ nh, thu nh p n đ nh qua các năm, ch ng t BIDV
ấ ố ả ầ ư ừ ụ ụ ạ đã qu n lý r t t t, linh ho t danh m c đ u t , v a làm danh m c tài
ượ ừ ạ ượ ủ ả s n có đ c đa d ng hoá v a phân tán đ c r i ro.
40
ặ ủ ầ ư ủ ế ấ ề Không g p r i ro v lãi su t do BIDV đ u t ế ch y u vào trái phi u
ứ ộ ổ ề ớ ự ủ ả ạ Chính ph , có m c đ an toàn cao, ít nh y c m v i s thay đ i v lãi
su tấ
ụ ầ ư ừ ề ể ạ Danh m c đ u t đa d ng, đi u này giúp BIDV có th bù tr và phân
ấ ố ủ ữ ế ả ả tán r i ro r t t t, không nh ng th còn tăng kh năng thanh kho n do
ứ ể ễ ề ả ả ặ ả ch ng khoán d chuy n kho n thành ti n ho c làm TS đ m b o khi đi
vay.
3.2. Hạn chế
ố ộ ừ ụ ầ ư ư ệ ặ T c đ tăng doanh thu t các danh m c đ u t ch a cao, m c dù vi c
ứ ộ ủ ể ữ ứ ấ ầ ư đ u t vào các ch ng khoán có m c đ r i ro th p có th gi cho Nh
ế ơ ộ ể ể ậ ụ ứ ộ ư ư có m c đ an toàn cao nh ng ch a th t n d ng h t c h i đ tăng l ợ i
nhu n.ậ
ậ ượ ả ẩ ưở Đôi khi thông tin thu th p đ c không chu n xác gây nh h ế ng đ n
ế ị ầ ư quy t đ nh đ u t
ậ ụ ự ự ế ẫ ạ Chi n l ế ượ ầ ư ư c đ u t ch a th c s linh ho t, d n đ n không t n d ng
ư ờ ơ ể ư ế ị ầ ư ế ế ượ ợ h t đ c l i th cũng nh th i c đ đ a ra quy t đ nh đ u t mang
ậ ố ế ượ ủ ạ ấ ạ ợ l i l i nhu n t ẫ t nh t mà v n h n ch đ c r i ro.
ả 4. Gi i pháp
ữ ế ợ ế ượ ầ ư ạ ế ượ ầ c đa d ng hóa đ u t và chi n l c đ u
t p trung ế ượ ả ị ụ ầ ư ế 4.1. K t h p gi a chi n l ư ậ t Trong chi n l c qu n tr danh m c đ u t ế ợ , BIDV nên k t h p hai chi n
ự ả ớ ợ ượ l c này hòa h p v i nhau. D báo chính xác kh năng đem l ạ ợ i l ấ i su t trên
ể ầ ư ậ ứ ạ trung bình trong dài h n đ đ u t ộ ố ạ t p trung vào m t s lo i ch ng khoán
ầ ư ư ồ ứ ề ạ ờ nh ng đ ng th i cũng nên đ u t ể vào nhi u lo i ch ng khoán khác nhau đ
ủ ả gi m r i ro.
41
ế ợ ế ượ ầ ư ế ạ c đ u t dài h n và chi n
ử ụ 4.2. S d ng đan xen, k t h p chi n l ượ ầ ư ắ l ứ ể ừ c đ u t ể ề ả ờ ạ ng n h n ụ Đ v a có th đáp ng m c tiêu v kh năng sinh l ầ i và nhu c u thanh
ứ ư ạ ả ạ ắ kho n trong ng n h n cũng nh trong dài h n, ngân hàng nên nghiên c u,
ầ ư ố ượ ữ ứ ạ ớ xem xét đ u t vào nh ng lo i ch ng khoán nào v i kh i l ỳ ạ ng, k h n và
ể ừ ạ ượ ứ ấ ừ ả ụ ủ ư ế m c lãi su t nh th nào đ v a đ t đ c m c tiêu c a ngân hàng, v a đ m
ể ậ ụ ượ ơ ộ ị ườ ả b o an toàn và có th t n d ng đ c các c h i trên th tr ng.
th đ ng
ế ượ ầ ư ụ ộ c đ u t ch đ ng và chi n l ả ị ế ị ệ c ph i h p trong vi c ra quy t đ nh qu n tr ầ ử ụ ế ượ ầ ư ủ ộ c đ u t ố ợ ả ụ ầ ư ị ế ượ 4.3. Chi n l ượ đ Trong cách qu n tr danh m c đ u t , BIDV c n s d ng hai chi n l c
ầ ư ụ ộ ộ ơ ầ ư ủ ộ đ u t ch đ ng và đ u t th đ ng m t cách hài hòa h n . BIDV nên
ườ ụ ầ ư ể ự ế ố ữ ề ổ ọ th ỉ ng xuyên đi u ch nh danh m c đ u t đ l a ch n nh ng c phi u t t
ỉ ố ơ ả ố ơ ố ắ ạ ượ ấ ụ nh t, có các ch s c b n t t h n trung bình, c g ng đ t đ c m c tiêu
ể ủ ế ả ợ ể ạ ể ạ ậ gi m thi u r i ro và tìm ki m l i nhu n cao trong dài h n. Đ có th đ t
ượ ụ ầ ư ằ ụ ấ đ ể c m c tiêu này, BIDV có th tái c u trúc danh m c đ u t b ng cách thay
ổ ỷ ọ ụ ế ổ ồ ổ ờ ổ đ i các c phi u trong danh m c hay thay đ i t ế tr ng c phi u. Đ ng th i,
ụ ầ ư ể ậ ụ ỉ ố ự ố nên xây d ng, tính toán các ch s danh m c đ u t đ t n d ng t i đa các c ơ
ị ườ ạ ộ h i mà th tr ng đem l i.
ậ ự ự ề ệ ả ầ ộ BIDV c n xây d ng hoàn thi n b ph n d báo, tính toán v kh năng
ờ ể ủ ộ ư ủ ứ ư ủ ể ế sinh l i cũng nh r i ro c a các ch ng khoán đ có th ch đ ng đ a quy t
ầ ư ệ ị ủ ủ ẩ ả ợ ớ ị đ nh đ u t hi u qu phù h p v i kh u v r i ro c a BIDV
42
ụ ụ Ph l c
1.Mục 48 – Rủi ro thanh khoản, Thuyết minh BCTC
2013,2014, 2015
43
44
2. Chứng khoán kinh doanh – Thuyết minh BCTC 2014, 2015
45
ầ ư
ứ
ế
– Thuy t minh BCTC 2014, 2015
3. Ch ng khoán đ u t
46
47
ế
4. Phát hành GTCG – Thuy t minh BCTC 2014, 2015
48
49

