YOMEDIA
ADSENSE
Bài tập LTĐH 2013: Tổ hợp xác suất
282
lượt xem 86
download
lượt xem 86
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài tập LTĐH 2013: Tổ hợp xác suất là tài liệu ôn tập và luyện thi tốt giúp các em biết được những dạng Toán sẽ ra trong kì thi ĐH để có sự chuẩn bị chu đáo cho kì thi sắp tới.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập LTĐH 2013: Tổ hợp xác suất
- LTĐH A-B bằng bài tập hay và khó 2013 Bài Tập LTĐH 2013- Tổ hợp xác xuất Câu 1: Tìm hệ số của x 4 trong khai triển Niutơn của biểu thức : P (1 2 x 3x2 )10 Giải: 10 10 k Ta có P (1 2 x 3x 2 )10 C10 (2 x 3 x 2 ) k ( C10Cki 2k i3i x k i ) k k k 0 k 0 i 0 k i 4 i 0 i 1 i 2 Theo giả thiết ta có 0 i k 10 i, k N k 4 k 3 k 2 Câu 2: 2 1 22 2 2n n 121 Tìm số nguyên dương n sao cho thoả mãn Cn Cn Cn ... 0 Cn 2 3 n 1 n 1 Giải: Xét khai triển (1 x)n Cn Cn x Cn x 2 ... Cn x n 0 1 2 n Lấy tích phân 2 vế cân từ 0 đến 2 , ta được: 3n 1 1 22 1 23 3 2n 1 n 2Cn Cn Cn ... 0 Cn n 1 2 3 n 1 2 1 22 2 2n n 3n 1 1 121 3n 1 1 Cn Cn Cn ... 0 Cn 2 3 n 1 2(n 1) n 1 2(n 1) 3n 1 243 n 4 Vậy n=4. Câu 3: Tính giá trị biểu thức: A 4C100 8C100 12C100 ... 200C100 . 2 4 6 100 Giải: Ta có: 1 x C100 C100 x C100 x 2 ... C100 x100 100 0 1 2 100 (1) 1 x C100 C100 x C100 x 2 C100 x 3 ... C100 x100 (2) 100 0 1 2 3 100 Lấy (1)+(2) ta được: 1 x 1 x 2C100 2C100 x 2 2C100 x 4 ... 2C100 x100 100 100 0 2 4 100 Lấy đạo hàm hai vế theo ẩn x ta được 100 1 x 100 1 x 4C100 x 8C100 x 3 ... 200C100 x 99 99 99 2 4 100 Thay x=1 vào => A 100.299 4C100 8C100 ... 200C100 2 4 100 Câu 4: Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau và 3 viên bi vàng có bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu? Giải: Số cách chọn 9 viên bi tùy ý là : C18 . 9 Chọn lọc và sưu tập : Trương Tấn Tài Facebook: Siêu Quấy Rối Kute Hotmail: taitt@hotmail.com.vn
- LTĐH A-B bằng bài tập hay và khó 2013 Những trường hợp không có đủ ba viên bi khác màu là: + Không có bi đỏ: Khả năng này không xảy ra vì tổng các viên bi xanh và vàng chỉ là 8. 9 + Không có bi xanh: có C13 cách. 9 + Không có bi vàng: có C15 cách. Mặt khác trong các cách chọn không có bi xanh, không có bi vàng thì có C10 cách chọn 9 viên 9 bi đỏ được tính hai lần. Vậy số cách chọn 9 viên bi có đủ cả ba màu là: C10 C18 C13 C15 42910 cách. 9 9 9 9 Câu 5: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau: 4 5 2 Cn 1 Cn 1 4 An 2 3 (Ở đây Ank , Cnk lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử) C n 4 7 A3 n 1 15 n 1 Giải: Điều kiện: n 1 4 n 5 Hệ điều kiện ban đầu tương đương: n 1 n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3 5 n 2 n 3 4.3.2.1 3.2.1 4 n 1 n n 1 n 2 n 3 7 n 1 n n 1 5.4.3.2.1 15 n 2 9n 22 0 n 2 5n 50 0 n 10 n 5 Câu 6: Cho m bông hồng trắng và n bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung? Biết m, n là nghiệm của hệ sau: m2 9 19 1 Cm Cn 3 Am 2 2 2 Pn 1 720 Giải: m2 9 19 1 Cm cn3 Am 2 2 2 Pn1 720 Từ (2): (n 1)! 720 6! n 1 6 n 7 (3) Thay n = 7 vào (1) m! 10! 19 m! 9 . 2!(m 2)! 2!8! 2 (m 1)! Chọn lọc và sưu tập : Trương Tấn Tài Facebook: Siêu Quấy Rối Kute Hotmail: taitt@hotmail.com.vn
- LTĐH A-B bằng bài tập hay và khó 2013 m(m 1) 9 19 45 m 2 2 2 m m 90 9 19m 2 m 2 20m 99 0 9 m 11 vì m m 10 Vậy m = 10, n = 7. Vậy ta có 10 bông hồng trắng và 7 bông hồng nhung, để lấy được ít nhất 3 bông hồng nhung trong 5 bông hồng ta có các TH sau: TH1: 3 bông hồng nhung, 2 bông hồng trắng có: C7 .C10 1575 cách 3 2 TH2: 4 bông hồng nhung, 1 bông hồng trắng có: C7 .C10 350 cách 4 1 TH3: 5 bông hồng nhung có: C7 21 cách 5 có 1575 + 350 + 21 = 1946 cách. Số cách lấy 4 bông hồng thường C17 6188 5 1946 P 31,45% 6188 Câu 7: Năm đoạn thẳng có độ dài 2cm, 4cm, 6cm, 8cm, 10cm. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong năm đoạn thẳng trên. Tìm xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra lập thành một tam giác. Giải: Gọi A là biến cố: “ba đoạn thẳng lấy ra lập thành một tam giác” Các khả năng chọn được ba đoạn thẳng lập thành một tam giác {4;6;8}, {4;8;10}, {6;8;10} 3 Vậy: n() = C5 10 ; n(A) = 3 ==> P(A) = 3 10 n 2lg(103 ) 5 2( x2)lg3 x Câu 8:Tìm các giá trị x trong khai triển nhị thức Newton: biết rằng số hạng thứ 6 của khai triển bằng 21 và Cn Cn 2Cn 1 3 2 Giải: Điều kiện: n nguyên dương và n ≥ 3 n! n! n! Ta có Cn Cn 2Cn 1 3 2 2 n2 – 9n + 14 = 0 n = 1!(n 1)! 3!(n 3)! 2!(n 2)! 7 2 5 lg(10 3x ) lg(103x ) ( x 2)lg3 Ta có số hạng thứ 6 : C5 7 2 5 2 = 21 21.2 2(x – 2)lg3 = 21 x 0 lg(10 – 3x) + lg3(x – 2) = 0 (10 – 3x)3x – 2 = 1 32x - 10.3x + 9 = 0 x 2 Câu 9: Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức: Chọn lọc và sưu tập : Trương Tấn Tài Facebook: Siêu Quấy Rối Kute Hotmail: taitt@hotmail.com.vn
- LTĐH A-B bằng bài tập hay và khó 2013 Cn 2.Cn 3.Cn 4.Cn ... n.Cn 1 (n 1).Cn (n 2).2 n1 . 0 1 2 3 n n Giải: Khai triển 1 x ta có: n 1 x Cn Cn x Cn x 2 Cn x3 ... Cn 1 x n 1 Cn x n . 0 1 2 3 n n n Nhân vào hai vế với x , ta có: 1 x x Cn0 x Cn x2 Cn2 x3 Cn3 x 4 ... Cnn1 x n Cnn x n1. 1 n Lấy đạo hàm hai vế ta có: Cn 2Cn x 3Cn x 2 4Cn x3 ... nCn 1 x n 1 n 1 Cn x n n 1 x x 1 x 0 1 2 3 n n n 1 n 1 x nx x 1 . n 1 Thay x 1 , ta có Cn 2.Cn 3.Cn 4.Cn ... n.Cn 1 (n 1).Cn n 2 .2 n 1. 0 1 2 3 n n Câu 10: Chứng minh rằng C100 C100 C100 C100 ... C100 C100 250. 0 2 4 6 98 100 Giải: Chứng minh rằng C100 C100 C100 ... C100 250. 0 2 4 100 Ta có 1 i 100 C100 C100i C100i 2 ... C100 i100 0 1 2 100 0 2 4 100 1 3 99 C100 C100 C100 ... C100 C100 C100 ... C100 i Mặt khác 1 i 2 1 2i i 2 2i 1 i 100 2i 50 250 Vậy C100 C100 C100 ... C100 250. 0 2 4 100 Chọn lọc và sưu tập : Trương Tấn Tài Facebook: Siêu Quấy Rối Kute Hotmail: taitt@hotmail.com.vn
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn