
1
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1:
Cho cơ cấu máy đột ở vị trí đang xét như hình. Trong đó: 0
45===
ϕ
EDFBAE , 0
90=DEF và
mlll EDCEAB 1,0=== . Khâu dẫn quay đều với vận tốc góc srad20
1
=
ω
. Vẽ họa đồ vận tốc
(không dùng tỉ lệ xích) để tính vận tốc của mũi đột
K
.
Bài 2:
Xét cơ cấu bốn khâu bản lề ABCD như hình. Biết: aDAaCDaBCaAB 3,32,2, ==== và giá
0 thẳng đứng. Khâu dẫn 1 quay đều với vận tốc góc 1
ω
có chiều như hình vẽ. Xác định vận tốc
góc (chiều quay và độ lớn) của khâu 3 khi khâu 1 ở tại vị trí thẳng đứng và AB hướng lên trên.
A
1
ω
B
C
1
D
2
3
0
Bài 3:
Cho cơ cấu Tang như hình, khâu 1 chuyển động tịnh tiến đều với vận tốc 1
v
r
. Kích thước và vị
trí các khâu như sau: 00 30,90,3 === ACBCABaAC . Xác định vận tốc góc 3
ω
và gia tốc góc 3
ε
của khâu 3.
A
B
C
12
3
0
1
v
r

2
Bài 4:
Vẽ họa đồ vận tốc để từ đó xác định vận tốc điểm K trên khâu 3 của cơ cấu như hình vẽ với
00 30,90;1,0 ====
αϕ
mll CKAB , khi khâu dẫn có vận tốc góc s
1
40
1=
ω
.
Bài 5:
Cho cơ cấu Sin tại vị trí như hình vẽ với các thông số:
- Khâu 1 chuyển động tịnh tiến với vận tốc đều 2=v (m/s).
- Khâu 3 có chiều dài mlBC 1,0= tạo với phương ngang một góc 0
45 .
Bằng phương pháp vẽ họa đồ (không dùng tỉ lệ xích), tính gia tốc góc của khâu 3.
A
B
C
3
1
v
r
0
45
2
Bài 6:
Cho cơ cấu máy bào ngang tại vị trí như hình vẽ với các thông số như sau:
mlllACAB CDBCAB 1,0
3
1
2
1
,===⊥ và 20
1
=
ω
rad/s. Vẽ họa đồ (không dùng tỉ lệ xích) để tính:
a. Vận tốc điểm 5
G trên đầu bào.
b. Gia tốc điểm 4
D.
A
B
C
1
2
3
c
F
r
1
ω
D
E
F
G
4
5
0
30

