BÀI T P L N
MÔN QU N LÝ CH T L NG ƯỢ
Đ bài: Áp d ng qua trình PDCA 7 công c qu n ch t
l ng trong công vi c hàng ngày c a anh/ch . C th , s d ng đượ
l p k ho ch c i ti n m t quá trình c th trong công vi c hàng ế ế
ngày.
H c viên : Vũ Đ c L i
1- Xác đ nh v n đ và m c tiêu
- Sai sót trong công tác so n th o, ban hành văn b n chi u h ng gia ướ
tăng, đi u này làm cho c quan m t uy tín, các n i dung trong văn b n s b hi u ơ
l m d n đ n làm sai. ế
- V n đ đ t ra ph i tìm ra đ c các nguyên nhân d n đ n tình tr ng sai ượ ế
sót này và t đó đ a ra bi n pháp kh c ph c. ư
- Giao cho đ ng chí Phó Ban Th ng tr c ch u trách nhi m gi i quy t v n ườ ế
đ .
- T v n đ c n gi i quy t ti n hành: ế ế
+ L p d trù kinh phí đ ti n hành th c hi n ế
+ Lên k ho ch, t ch c th c hi n v i các n i dung: c ng i l y m uế ư
th ng kê, l p các bi u đ , phân tích tìm nguyên nhân d n đ n sai sót ế
- L p ch ng trình, ph ng án hành đ ng đ gi i quy t t n t i, gi m sai sót ươ ươ ế
- Khách hàng c a quá trình là: cán b , công ch c c a Ban; Các đ ng chí lãnh
đ o; các đ i t ng nh n, đ c văn b n… ượ
2- Quan sát: (kh o sát, đi u tra, th ng kê, thu th p s li u...; Phi u ế
- Đi u tra c th v th i gian, đ a đi m, d ng v n đ , tri u ch ng: L p
phi u đi u tra g m các thông tin sau: các lo i văn b n, ng i so n th o văn b n,ế ườ
ng i văn b n, các sai sót văn b n, t ng s sai sót trong văn b n, nh n xét... ườ
d a trên s l ng các văn b n đã ban hành ượ trong 1 tháng.
- Đi u tra t nhi u góc đ (quan đi m) khác nhau: t góc đ lãnh đ o, qu n
lý; môi tr ng làm vi c; c s v t ch t, máy móc thi t b làm vi c; con ng i...ườ ơ ế ườ
- Thu th p s li u thông qua thông qua phi u đi u traế ; vi c quan sát khi cán b và
công ch c làm vi c; thông qua các văn b n l u tr ; thông qua vi c h i tr c ti p; ư ế
* Thi t k phi u đi u tra: ế ế ế Phi u đi u tra đ c thi t k ng n g n, dế ượ ế ế
hi u; các câu h i ràng, d tr l i. Các thông tin trên phi u ph c v theo m c ế
đích nghiên c u. (Phi u đi u tra đính kèm)ế
* T ng h p: S li u sau khi thu th p đ c t ng h p, bi u di n các d ng ượ
khác nhau. B ng t ng h p đ c trình bày trong ph l c đính kèm. ượ
3- Phân tích
- Gi thuy t (nh ng nguyên nhân ch y u): ế ế
Lãnh đ o giao
vi c không
+ Ng i so n th o: trình đ vi tính văn phòng kém, trình đ chuyên môn kém,ườ
ki n th c v so n th o văn b n, làm vi c không t p trung, tính tình c u th , m tế
kém...
+ Máy móc thi t b : Máy tính quá cũ, màn hình đ phân d i kém, bàn phímế
b k t, thi u máy in... ế
+ Do qu n lý: không công b ng trong vi c đánh giá cán b công ch c, giao
vi c quá nhi u cho m t vài ng i, vi c qu n giám sát c a lãnh đ o không ườ
nghiêm...
+ Môi tr ng làm vi c: môi tr ng làm vi c không phù h p, c h i thăng ti nườ ườ ơ ế
ít, m t đoàn k t, trong khi đang làm vi c l i ph i ti p khách nhi u,... ế ế
+ Thông tin: lãnh đ o giao vi c không rõ, không n m đ c các yêu c u c a ượ
văn b n c n ban hành
--> Bi u đ nhân qu :
--> Bi u đ Pareto theo nguyên nhân
+ S d ng các thông tin thu đ c ta b ng s li u sau: (đã lo i b nh ng ượ
thông tin không liên quan: nh s l ng l i, th i đi m sai xót, ...)ư ượ
Nguyên nhân
S l ng ượ
l i,
sai sót
T l % S l ng ượ
tích lũy T l tích
lũy
Ng i so n th oườ 403 64,48 403 64,48
Máy móc thi t bế 140 22,40 543 86,88
Do qu n lý50 8,00 593 94,88
Sai sót trong
so n th o, ban
hành văn b n
Máy móc thi t bế
Bàn phím b
k t, hay nh y
ch
y tính quá cũ
Không có máy in
Do qu n lý
Giao vi c quá nhi u
cho m t vài ng i ườ
Không công b ng
trong vi c đánh giá
cán b , công ch c
Vi c qu n lý c a lãnh
đ o không nghiêm
Nguyên nhân do con ng iườ
Làm vi c không t p trung
Tính tình c u th
M t kém
Trình đ chuyên
môn kém
Ki n th c v th ế
th c văn b n kém
Trình đ vi tính văn
phòng kém
Môi tr ngườ
C h i thăng ti n ítơ ế
Môi tr ng làm ườ
vi c không phù h p
M t đoàn
k tế
trong c quanơ
Ph i ti p khách ế
nhi u
Màn hình có đ phân gi i
kém, nhìn b đau m t
Thông tin
Không n m đ c ượ
yêu c u c a văn
b n
Môi tr ng làmườ
vi c25 4,00 618 98,88
Thông tin 7 1,12 625 100,00
T NG625 100,00
Bi u đ Pareto:
S l i
Nguyên nhân
+ Đánh d u trên b n đ nh ng y u t th nguyên nhân chính: do ế
ng i so n th o văn b n.ườ
- Xem xét gi thuy t (tìm ra nguyên nhân chính): do ng i so n th o văn b n. ế ườ
+ T nh ng y u t th nguyên nhân chính tìm hi u đi u tra thêm qua ế
th nghi m có th xét th y nguyên nhân chính là do ng i so n th o văn b n. ườ
+ Kh ng đ nh: do ng i so n th o văn b n. ườ
4- Hành đ ng
- Hành đ c th c a c quan ơ : C đi đào t o l p vi tính văn phòng, l p
t p hu n ki n th c v văn b n; ti n hành ki m tra tr c ti p vi c so n th o văn ế ế ế
b n; nh c nh , phê bình; có th tr l ng, th ng ... ươ ưở
0
100
200
300
400
500
600
700
Ng iườ
so n
th o
Máy
móc
thi t bế
Do qu n
Môi
tr ngườ
làm vi c
Thông
tin
80%
- Ph i đ m b o hành đ ng kh c ph c không làm n y sinh nh ng v n đ
khác. N u chúng l i ph i x y ra thì l i ph i có hành đ ng kh c ph c.ế
5- Kh ng đ nh hi u qu
- So sánh các bi u đ tr c và sau khi x y ra s c : ướ
Sau khi hành đ ng ta có b ng s li u sau:
Nguyên nhân
S l ng ượ
l i,
sai sót
T l % S l ng ượ
tích lũy T l tích
lũy
Máy móc thi t bế 140 51,47 140 51,47
Ng i so n th oườ 50 18,38 190 69,85
Do qu n lý50 18,38 240 88,24
Môi tr ng làmườ
vi c25 9,19 265 97,43
Thông tin 7 2,57 272 100,00
T NG272 100,00
--> so sánh hi u qu sau khi hành đ ng thông qua bi u đ Pareto:
- Nh v y s sai sót gi m đi: s sai sót gi m đi 56,48 %.ư
0
50
100
150
200
250
300
Máy
móc
thi t bế
Ng iườ
so n
th o
Do qu n
Môi
tr ngư
làm vi c
Tng
tin
0
100
200
300
400
500
600
700
Ng iư
so n
th o
Máy
móc
thi t bế
Do qu n
Môi
tr ngườ
làm vi c
Thông
tin
80%