CHƯƠNG V: HALOGEN
C âu 1. Trong các PƯHH, các halogen:
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. Không th hiện nh oxi hoá.
D. Thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
Câu 2. Hãy chọn câu đúng:
A. Phi kim chỉ tồn tại ở hai
trạng thái rắn và k.
B. Phi
kim có ánh kim.
C. Phi
kim dẫn nhiệt, dẫn điện
kém.
D. Phi
kim dẫn điện tốt.
Câu 3. Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử mạnh
nht?
A. Br B. I C. Cl D. F.
Câu 4. Sục khí Clo vào dd chứa NaBr và NaI đến PƯ hoàn toàn
tthu được 1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong
dd đầu la bao nhiêu ( trong các scho dưới đây)?
A. 0,02 mol. B. 0,01 mol. B. 0,03 mol. D. Tất cả đều
sai.
Câu 5. Để so sánh độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của phi kim
người ta thường xem xét qua khả năng PƯ:
A. Với hiđro hoặc với kim loại. B. Với oxi.
C. Với dd muối D. Với kiềm.
Câu 6. Hiđroxít cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO4 . R
cho hợp chất kvới hiđro trong đó chứa 2,74% hiđro theo khối
lượng. R là nguyên tố nào sau đây?
A. Phôt pho B. Clo C. Brom D. Iốt.
Câu 7. Nước clo có tính tẩy màu vì các đặc tính sau:
A. Clo tác dụng với nước tạo nên axít HCl
nh tẩy màu.
B. Clo hấp thụ được màu.
C. Clo tác dụng với nước tạo nên axít HClO
tính tấy màu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8. Hoàn thành các PƯ sau:
(1) Cl2 + A B (2) B +
Fe C + H2
(3) C + E F + NaCl (4) F + B C +
H2O.
Các chất A, B, C, E , F có thlà:
Câu 9. Hàng năm
thế giới cần tiêu thụ
khoảng 45 triệu tấn
clo. Nếu dùng muối
ăn để điều chế clo
thì cần bao nhiêu
A B C E F
a
H2 HCl Fe
Cl3
NaO
H
Fe(O
H)3
b
H2
O
HCl
O
Fe
Cl3
NaO
H
Fe(O
H)3
c
H2 HCl Fe
Cl2
NaO
H
Fe(O
H)2
d
Cả a, b, c đều đúng.
tấn muối ( trong các số cho dưới đây)?
A. 74 triệu tấn. B. 74,15 triu tấn. C. 74,51 triu tấn.
D. 74,14 triệu tấn.
Câu 10. Có 5 lọ đựng riêng biệt các chất khí sau: O2 , Cl2 , HCl ,
O3 , SO2. Để phân bit các khí trên, các thuốc thử lần lượt được sử
dụng là:
A. Khí clo màu vàng, qu tím, dd KI và hồ tinh
bột, dd brom.
B. Khí clo màu vàng, dd KI , qu tím, dd brom.
C. Khí clo màu vàng, tàn đóm đỏ, dd KI , dd
brom.
D. B và C đúng.
Câu 11. Oxít cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIIA có t
lệ khối lượng các nguyên t
mx: mo = 7,1 : 11,2. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Clo B. Iốt C. Flo D. Brôm
Câu 12. Khí Clo có lẫn khí N2 và H2 . Phương pháp nào sau đây
thể tinh chế được khí Clo?
A. Cho qua kiềm. B. Hợp H2, hợp nước, cho tác dụng
với MnO2.
C. Đốt hỗn hợp, hợp nước. D. Cho qua kiềm,
cho tác dụng với H2SO4.
Câu 13. Cho một lượng dư KMnO4 vào 25ml dd HCl 8M. Thể
ch khí thu được là?
A. 1,34lít B. 1,45 lít C. 1,44 lít D. 1,4 lít.
Câu 14. Cho 69,6gam MnO2 tác dụng với HCl đặc, dư. Dẫn
toàn bộ lượng khí sinh ra vào 500ml dd NaOH 4m. Coi thể tích
dd thay đỗi không đáng kể, nồng độ mol các cht trong dd sau
PƯ là bao nhiêu?
A. 1,6M; 1,6M và 0,8M. B. 1,7M ; 1,7M
0,8 M
C. 1,6M; 1,6M và 0,6M. D. 1,6M; 1,6M và
0,7M.
Câu 15. Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axít HCl đậm đặc
sinh ra V lít khí Clo (ở ĐKTC). Hiệu suất của PƯ là 85%. V có
giá trị là?
A. 2 t B. 1,82 lít C. 2,905 lít D. 1,904 t.