Bài tập quan hệ đại số
lượt xem 187
download
Tài liệu tham khảo về bài tập quan hệ đại số
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập quan hệ đại số
- B ÀI TẬP ĐẠI SỐ QUAN HỆ Cho hai quan hệ r và s sau đây: Bài 1. A B C D A B C 2 3 1 1 1 1 2 1 2 2 3 2 1 2 1 1 2 1 2 3 2 1 2 1 1 2 3 2 3 Q uan hệ r Q uan hệ s Tính các biểu thức đại số quan hệ sau đây: a. AB(r) - AB(s) A B 2 3 1 2 1 2 ⋈s b. AD(r) A D B C 2 1 1 2 2 1 3 2 1 3 1 2 1 3 3 2 1 1 1 2 1 1 3 2 2 3 1 2 2 3 3 2 c. AB(r) AB( A B(s)) B(s)) A A B C 1 1 2 2 3 2 AB( A B(s)) A B 1 1 2 3 Quan hệ rỗng. d. r AB( A B(s)) A B 2 3 1 2
- Cho r và s là hai quan hệ như sau: Bài 2. A B C D E D E F G a c c e a b b c f b c a a g g h a c b a c h a h g g f a c f e g b b c e a b a f h g Tính các biểu thức đại số quan hệ sau đây: a . ACB (r) - E FG ( D= E (s) ) D = E (s) D E F G b b c f E FG ( D=E (s) ) E F G b c f A C B (r) A C B a c c b a c b c a a f c b c b b f a Kq= ACB (r) b. C DE (r) D EF (s) D EF (s) D E F b b c g h a h g g C DE (r) C D E c e a a a g c h a f e g c e a f h g Kq C D E F
- f h g g c. A BCE (r) GF( F ’c’ (s)) G F( F ’c’ (s)) G F c a f g A BCE (r) A B C E a c c a b c a g b a c a a c f g b b c a b a f g Kq A B a c b a d. A BC (r) G (s) A B a c b a C ho các quan h ệ SINHVIEN, DIEMTHI và MONHOC lần lượt như sau: B ài 3. M ASV H OTEN D IACHI M ALOP G IOITIN H Huế C QK21001 L ê Hoài Nam 1 T IK21C N guyễn Văn Thanh Đ à Nẵng C QK22001 1 T I22A H oàng Thị Thảo Q uảng Trị T CK8007 0 T IK8 L ê Thị Hoa Huế C QK23005 0 T IK23 M ASV M AMH D IEMLAN1 D IEMLAN2 C QK21001 T I01 4 7 C QK21001 T I02 8 T CK8007 T I03 4 3 T CK8007 T I05 8 C QK23005 T I01 2 3 M AMH T ENMH S ODVHT T I01 P ascal 4
- T I02 N gôn ng 4 ữ C T I03 4 Đ ồ ạ h o T I05 C SDL 5 T ính các biểu thức đại số quan hệ dưới đây và cho biết chức năng của mỗi b iểu thức a . H OTEN,GIOITINH ( DIACHI=’Hu ế’ (SINHVIEN)) H OTEN G IOITINH L ê Hoài Nam 1 L ê Thị Hoa 0 H OTEN,TENMH,DIEMLAN1 (SINHVIEN ⋈ D IEMTHI ⋈ M ONHOC) b. H OTEN T ENMH D IEMLAN1 L ê Hoài Nam 4 P ascal N gôn ngữ C L ê Hoài Nam 8 H oàng Thị Thảo Đ ồ hoạ 4 H oàng Thị Thảo 8 C SDL L ê Thị Hoa 2 P ascal c. T ENMH,DIEMLAN1,DIEMLAN2 ( ( SINHVIEN) HOTEN=’Lê Hoài Nam’ ⋈DIEMTHI ⋈ M ONHOC)) T ENMH D IEMLAN1 D IEMLAN2 4 7 P ascal N gôn ngữ C 8 Cho các quan hệ sau : Bài 4. TAPCHI ( MATC, TUA, GIA, LOAI, TANSUAT) NHAPHANPHOI (MAPP, TENPP, DIACHI) PHANPHOI (MAPP, MATC, NGAYGIAO, SOLUONGGIAO) Viết các truy vấn sau bằng NNĐSQH a. Giá bán các tạp chí? b. Danh sách các tạp chí phát hành hàng tuần c. Mã các tạp chí được phân phối cho nhà phân phối Bến Thành d. Danh sách các nhà phân phối nhận được nhiều loại tạp chí e. Số lượng tạp chí A đã giao trong ngày 12/2 Cho các quan hệ sau : Bài 5. XUONG ( MAX, TENX, TP)
- Tân từ : Môt xưởng sản xuất được mô tả bởi mã xưởng MAX, tên xưởng TENX và thành phố mà xưởng toạ lạc. SANPHAM (MASP, TENSP, MAUSAC, TRONGLUONG) Tân từ : Môt sản phẩm được mô tả bởi mã sản phẩm MASP, tên sản phẩm TENSP, màu sắc và trọng lượng của sản phẩm. NHACUNGCAP (MACC, TENCC, LOAI, TP) Tân từ : Môt nhà cung cấp được mô tả bởi mã cung cấp MACC, tên nhà cung cấp TENCC, LOAI nhà cung cấp (VD: thầu phụ, thầu chính…), và thành phố mà nhà cung cấp đặt trụ sở. PHANPHOI (MASP, MAX, MACC, SOLUONG) Tân từ : Môt số lượng SOLUONG sản phẩm MASP được phân phối đến một xưởng sản xuất MAX bởi một nhà cung cấp MACC. Viết các truy vấn sau bằng NNĐSQH Cho biết mã số, tên của tất cả các xưởng sản xuất tại TPHCM. a. Danh sách các nhà cung cấp phân phối sản phẩm 1 cho xưởng sản xuất 1 b. Danh sách tên và màu sắc các sản phẩm được phân phối bởi nhà cung cấp 1. c. Danh sách các nhà cung cấp phân phối cho xưởng sản xuất 1 các sản phẩm có màu đỏ d. Danh sách các nhà cung cấp phân phối cho các xưởng sản xuất ở Hà nội hay Huế các e. sản phẩm có màu đỏ Danh sách các sản phẩm được phân phối cho một xưởng sản xuất bởi một nhà cu ng cấp f. trong cùng thành phố Danh sách các sản phẩm được phân phối cho một xưởng sản xuất ở Huế bởi một nhà g. cung cấp tại Hà nội MASP,TENSP( TPHO=’Hue’ TP=’HaNoi’(PHANPHOI⋈NHACUNGCAP ⋈SANPHAM⋈(ƿMAX,TENX,TPHO(XUONG))) Danh sách các xưởng sản xuất có tối thiểu một nhà cung cấp ở khác thành phố. h. Danh sách các nhà cung cấp phân phối cùng lúc cho xưởng sản xuất số 1 và xưởng sản i. xuất số 2. Cho biết sản phẩm có trọng lượng nhẹ nhất j. Danh sách các xưởng sản xuất không nhận được bất kỳ một sản phẩm có màu đỏ nào từ k. một nhà cung cấp ở Hà nội Danh sách các sản phẩm được phân phối cho tất cả các xưởng sản xuất tại Huế. l. Danh sách các nhà cung cấp phân phối cùng một sản phẩm cho tất cả các xưởng sản m. xuất.
- Danh sách các xưởng sản xuất nhận được tất cả các sản phẩm được phân phối bởi nhà n. cung cấp số 4. o. Danh sách các xưởng sản xuất chỉ nhận duy nhất các sản phẩm phân phối bởi nhà cung cấp số 3 Dap an C au 4 a . G IA ( TAPCHI) b. MATC,TUA ( TANSUAT=’Tuần’ (TAPCHI)) ( TAPCHI ⋈ PHANPHOI ⋈ NHAPHANP HOI)) c. M ATC ( TENPP=’Bến Thà nh’ d. MAPP,MATC (PHANPHOI) ⋈ NHAPHANPHOI))) ( M APP,TENPP,DIACHI ( C OUNT(M ATC )> 1 (MAPP| C OUNT(M ATC ) SOLUONGGIAO( TUA=’TCA’ NGAYGIAO=#12/02/2008# (PHANPHOI⋈TAPCHI)) e. Cau 5 a. MAX,TENX( TP=’TPHCM’(XUONG)) MAX=’1’(PHANPHOI⋈ NHACUNGCAP)) MACC,TENCC( MSP=’1’ b. TENSP,MAUSAC( MANCC=’1’(PHANPHOI⋈ SANPHAM)) c. (PHANPHOI⋈NHACUNGCAP ⋈SANPHAM)) d. MACC,TENCC( MAX=’1’ MAUSAC=’Đỏ’ MACC,TENCC( (TP=’HANOI’ MAUSAC=’Đỏ’) (TP=’Hue’ MAUSAC=’Đỏ’)(PHANPHOI⋈NHACUNGCAP e. ⋈SANPHAM⋈XUONG)) f. MASP,TENSP(NHACUNGCAP ⋈XUONG⋈PHANPHOI⋈SANPHAM) ( PHANPHOI ⋈ XUONG ⋈ NHACUNGCAP) g. R1 : X UONG. T P=’Hue ’ N HA CU NGCAP.TP=’Ha Noi’ ( R 1 ⋈ SANPHAM ) Kết quả: M ASP,TENS P MAX,TENX( TPHO≠TP(PHANPHOI⋈NHACUNGCAP ⋈(ƿMAX,TENX,TPHO(XUONG))) h. MAX,TENX( COUNT(MACC)>=1(MAX|COUNT(MACC)( TPHO≠TP(PHANPHOI⋈NHACUNGCAP ⋈(ƿMAX,TENX,TPHO(XUONG)))) i. MACC,TENCC( MAX=’1’ MAX=’2’ (PHANPHOI⋈NHACUNGCAP⋈XUONG)) j. MSP,TENSP(SANPHAM)- MSP,TENSP( SANPHAM.TRONGLUONG>SPHAM.TRONGLUONG(SANPHAM⋈(ƿSPHAM(SANPHAM))) MAX,TENX( MAUSAC=’Đỏ’ NHACUNGCAP.TP=’HaNoi’(PHANPHOI⋈NHACUNGCAP k. MAX,TENX(XUONG)- ⋈SANPHAM⋈XUONG))) l. MASP,TENSP( TP=’Hue’ (PHANPHOI⋈SANPHAM⋈XUONG))
- R1 : ( PHANPHOI) ÷ M AX ( ( XUONG )) M ASP,MAX TP=’Hue’ Kết quả: M ASP,TENS P ( R1 ⋈ SANPHAM) m. MACC,TENCC(( COUNT(MASP)=1(MACC|COUNT(MASP) MACC,MASP(PHANPHOI))) ⋈ NHACUNGCAP) MACC=’4’ (MACC|COUNT(MASP) ( MASP,MACC(PHANPHOI⋈XUONG)) n. R1: Kết quả: R1⋈ PHANPHOI⋈ XUONG))) MAX,TENX ( COUNT(MASP) = R1.COUNT(MASP)(MAX|COUNT(MASP)( R1: MACC=’4’ (MAX,TENX,MACC|COUNT(MASP) ( MASP,MACC,MAX,TENX(PHANPHOI⋈XUONG))) ρMAX,TENX,MACC,SLSP(R1) R2: MACC=’4’ (MACC|COUNT(MASP) ( MACC,MASP(PHANPHOI))) ρMACC,SLSPNCC4(R2) Kết quả: MAX,TENX( SLSP=SLSPNCC4 (R1⋈R2)) (MAX|COUNT(MACC) MAX,MACC(PHANPHOI))) ⋈ XUONG) MAX,TENX(( COUNT(MACC)=1 o. MACC=’3’ R1: MAX( MACC 3(PHANPHOI)) R2: MAX( MACC = 3(PHANPHOI)) R3: R2 – R1 ⋈ XUONG) Kq: MAX,TENX,TP(R3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập về môn cơ sở dữ liệu
7 p | 1253 | 399
-
Đề cương ôn tập môn Cơ sở dữ liệu
3 p | 1235 | 392
-
Kiểm tra dạng chuẩn của lược đồ quan hệ
13 p | 1313 | 246
-
Bài tập về lý thuyết cơ sở dữ liệu
20 p | 585 | 238
-
Bài tập về quan hệ đại số
7 p | 941 | 108
-
Bài tập về đại số quan hệ
20 p | 298 | 62
-
Đề thi tổng hợp môn Cơ sở dữ liệu (Đề số 3)
7 p | 167 | 24
-
Đề thi cuối kỳ II năm 2011-2012 môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Mã đề 11) - Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
15 p | 138 | 9
-
Bài 4: Đại số quan hệ
6 p | 83 | 8
-
Bài giảng Tin học đại cương: Phần 2 - Nguyễn Quốc Hùng
16 p | 119 | 8
-
Đề thi cuối kỳ I năm 2012-2013 môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Mã đề 10) - Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
16 p | 150 | 7
-
Đề thi kết thúc môn học học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 80 | 6
-
Bài kiểm tra giữa kỳ môn Cơ sở dữ liệu
2 p | 22 | 6
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Trịnh Xuân
8 p | 62 | 4
-
Bài giảng Ngôn ngữ đại số quan hệ
13 p | 32 | 4
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 1, 2 - Đại học CNTT
12 p | 74 | 3
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 3: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
15 p | 30 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn