http://www.ebook.edu.vn
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Phn II
Tài sn lưu động, vn lưu động trong doanh nghip
2.1 - Tóm tt ni dung cơ bn:
- Khái nim, đặc đim ca TSLĐ trong doanh nghip.
- Phân loi, kết cu VLĐ trong doanh nghip
- Phương pháp xác định nhu cu VLĐ trong các khâu: D tr - Sn
xut - Lưu thông.
- Xác định VLĐ tha, thiếu và hướng gii quyết vn tha thiếu đó.
- Các ch tiêu đánh giá hiu sut s dng VLĐ trong doanh nghip.
2.2 - Bài tp
Bài tp s 15
Căn c vào nhng tài liu sau đây ti DN Công nghip X
Hãy tính:
1. Nhu cu vn nguyên vt liu chính cho doanh nghip X năm kế hoch.
2. S vn lưu động tiết kim được do tăng tc độ luân chuyn vn năm
kế hoch.
Tài liu:
1. K luân chuyn bình quân v vn nguyên vt liu chính năm báo cáo: 60
ngày.
2. Theo kế hoch sn xut năm kế hoch doanh nghip sn xut 3 mt hàng
A, B và C. Sn lượng sn xut c năm như sau:
+ Sn phm A là: 4.200 cái.
+ Sn phm B là: 6.000 cái.
+ Sn phm C là: 3.600 cái.
3. Định mc tiêu hao v nguyên vt liu chính Z cho mi đơn v sn phm
+ Sn phm A là: 18 kg.
+ Sn phm B là: 24 kg.
+ Sn phm C là: 25 kg
4. Nguyên vt liu chính Z do 3 đơn v cung cp:
+ Đơn v M c năm bán 70 tn, c 30 ngày cung ng mt ln.
+ Đơn v N c năm bán 50 tn, c 54 ngày cung ng mt ln.
+ Đơn v H c năm bán 30 tn, c 40 ngày cung ng mt ln.
5. Ngày hàng đi trên đường, ngày chun b s dng, ngày kim nhn nhp
kho và ngày bo him tính chung là 20 ngày.
6. Ngoài ra trong năm kế hoch còn d kiến dùng nguyên vt liu chính Z
cho nhu cu khác là: 2.160 kg.
7. Giá bình quân 1 kg nguyên vt liu chính Z d tính là: 2.000 đồng.
8. H s xen k vn nguyên vt liu chính d tính là : 0.8.
Bài tp s 16
Căn c vào nhng tài liu sau đây ti DN công nghip Chế Biến Y
Hãy tính:
1. Nhu cu vn nguyên vt liu chính năm kế hoch.
1
http://www.ebook.edu.vn
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
2. S vn nguyên vt liu chính tiết kim được do tăng tc độ luân chuyn
vn năm kế hoch.
I. Tài liu năm báo cáo
1. Tng chi phí v nguyên vt liu chính dùng để sn xut sn phm thc tế 3
quý đầu năm là: 250 triu đồng.
2. D kiến tng chi nguyên vt liu chính dùng trong quý IV là: 110 triu
đồng.
3. Vn nguyên vt liu chính chiếm dùng bình quân thc tế 3 quý đầu năm:
Quý I : 82 triu đồng Quý III : 86 triu đồng
Quý II : 84 triu đồng d kiến Quý IV : 84 triu đồng
4. Biết rng năm báo cáo không dùng nguyên vt liu chính cho nhu cu
khác.
II. Tài liu năm kế hoch
1. Theo kế hoch sn xut thì nhim v sn xut đối vi nhng sn phm sn
xut năm trước tăng 20% so vi năm báo cáo. Đồng thi doanh nghip li
sn xut thêm mt mt hàng mi vi sn lượng là: 720 sn phm.
2. Mc tiêu hao v nguyên vt liu chính cho nhng sn phm sn xut năm
trước s gim 5% so vi năm báo cáo; Mc tiêu hao v nguyên vt liu
chính cho mt đơn v sn phm mi sn xut là: 4.000 đồng.
1. Trong năm kế hoch doanh nghip còn dùng nguyên vt liu chính cho sa
cha ln TSCĐ vi s tin là: 18,72 triu đồng.
2. K luân chuyn bình quân v nguyên vt liu chính năm kế hoch d kiến
rút ngn được 10,5 ngày so vi năm báo cáo.
Bài tp s 17
Căn c vào nhng tài liu dưới đây ti DN Cơ Khí Y
Hãy xác định:
1. Nhu cu vn NVL chính v thép tròn năm kế hoch cho DN Cơ Khí?
2. S vn lưu động tiết kim do gim bt định mc tiêu hao vt tư năm KH?
3. S vn lưu động tiết kim do rút ngn s ngày cung cp cách nhau?
Tài liu:
1. Theo kế hoch sn xut và định mc kinh tế - kĩ thut thì năm kế hoch
doanh nghip sn xut 5 mt hàng, sn lượng và mc tiêu hao thép tròn
cho mt đơn v sn phm như sau (chưa điu chnh định mc tiêu hao
gim):
Tên SP Sn lượng SX (cái) Đ/mc tiêu hao cho mi sn phm (kg)
A 500 150
B 1.000 120
C 2.500 180
D 1.500 100
E 1.000 80
2. Theo kế hoch ci tiến k thut thì mc tiêu hao thép tròn cho mi đơn v
sn phm (đối vi c 5 mt hàng) gim 10%.
2
http://www.ebook.edu.vn
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
3. Trong năm kế hoch doanh nghip còn d kiến s dng thép tròn vào vic
chế th sn phm mi và sa cha ln TSCĐ là: 7.200 kg.
4. Thép tròn do ba đơn v cung cp. Theo hp đồng đã ký kết d tính cho
năm kế hoch thì s lượng cung cp c năm, s ngày cung cp cách nhau,
s ngày vn chuyn, s ngày bưu đin chuyn chng t, s ngày làm th tc
hai ngân hàng và s ngày nhn tr tin hàng như sau:
Đ/v
cung
cp
S/lượng
cung
cp (tn)
S ngày
cung cp
cách nhau
S ngày
vn
chuyn
S ngày bưu
đin chuyn
chng t
S ngày làm
th tc
ngân hàng
S ngày
thanh
toán
X 500 40 15 3 2 5
Y 700 60 12 2 3 7
Z 800 50 17 4 2 5
5. Theo kế hoch cung cp vt tư, mi kg thép tròn tính theo giá mua bình
quân là 8.000 đồng và s ngày cung cp cách nhau bình quân năm kế hoch
so vi hp đồng gim đi 5 ngày.
6. Các loi ngày chnh lý, kim nhn nhp kho, ngày bo him ca thép tròn
tính chung là 12 ngày.
7. H s xen k (h s cung cp cách nhau) tính như năm báo cáo. Biết rng
trong năm báo cáo s tn kho bình mi ngày ca nguyên vt liu chính là
1,5 triu đồng và s tn kho cao nht là 2,5 triu đồng.
Bài tp s 18
Căn c vào tài liu sau đây ti DN sn xut Bánh, Ko
Hãy tính: nhu cu vn lưu động ca bt và đường cho doanh nghip
bánh ko và tính s vn tiết kim được do gim bt chi phí đường, bt, do rút
ngn s ngày cung cp cung cp cách nhau ca đường.
1. Mc tiêu hao thc tế t tháng 01 đến tháng 9 và mc tiêu hao d kiến quý
4 k báo cáo như sau:
Tên vt
liu
Đơn v
tính
Giá đ/v
(1.000)
Tng s tiêu hao
t T1- T9
Tng s tiêu hao
ứơc tính quý 4
- Đường tn 5.000 1.600 560
- Bt tn 3.000 2.000 700
2. Nhim v sn xut năm kế hoch tăng thêm: 10%, đồng thi mc tiêu hao
đường và bt cho mi đơn v sn phm gim xung: 5% so vi năm báo
cáo.
3. Bt do Công ty lương thc cung cp, theo hp đồng đã ký c 30 ngày
Công ty lương thc s cung cp mt ln. Căn c vào tình hình thc tế năm
trước và th thc thanh toán hin áp dng doanh nghip phi tr tin hàng
trước 2 ngày khi hàng đến doanh nghip. Ngoài ra doanh nghip có th
tính thêm 4 ngày d tr bo him để đề phòng trường hp bt trc xy ra.
4. Tình hình cung cp đường 9 tháng đầu năm như sau:
3
http://www.ebook.edu.vn
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Ln
cung cp
S/lượng
cung cp
Ngày
xut hàng
Ngày
tr tin
Ngày hàng
đến DN
Ngày nhp
kho DN
1 610 2/2 8/2 13/2 14/2
2 740 10/4 18/4 20/4 22/4
3 450 12/6 17/6 20/6 21/6
4 800 1/8 6/8 10/8 12/8
Biết rng: Chuyến đường cui cùng năm trước năm báo cáo nhp kho doanh
nghip vào ngày 16/12.
5. Đối chiếu vi hp đồng đã ký kết thì chuyến th nht 610 tn l ra phi
đến doanh nghip vào ngày 10/2, chuyến th hai 740 tn l ra phi đến
doanh nghip vào ngày 10/4, chuyến th ba 450 tn l ra phi đến doanh
nghip vào ngày 10/6, chuyến th tư 800 tn đến đúng hn.
6. Trong năm kế hoch doanh nghip vn mua đường t các Công ty trên.
Tuy vy doanh nghip đã tho thun vi các Công ty đường có th rút ngn
bt s ngày cung cp cách nhau bình quân so vi hp đồng đã ký là: 10%.
7. H s xen k vn vt liu là: 0,5.
Bài tp s 19:
Căn c vào tài liu sau đây v sn phm A, B ca doanh nghip X.
Hãy xác định: nhu cu vn sn phm d dang năm kế hoch?
I. Tài liu năm báo cáo
1. Giá thành sn xut ca sn phm d dang kết dư bình quân trong năm
v sn phm A là: 4,6 triu đồng.
2. Giá thành sn xut sn ca phm d dang kết dư bình quân trong năm
v sn phm B là: 11,7 triu đồng.
3. Chi phí b vào sn xut ca sn phm B bình quân mi ngày là: 0,65
triu đồng.
4. Tng chi phí sn xut ca sn phm A c năm là: 500 triu đồng.
5. K luân chuyn bình quân v vn sn phm d dang là 60 ngày.
6. Chi phí b vào lúc đầu ca quá trình sn xut sn phm B chiếm 80%,
các chi phí khác b tiếp tc và đều đặn.
7. Giá thành sn xut ca sn phm d dang v sn phm B kết dư cui
năm là: 42,5 triu đồng.
II. Tài liu năm kế hoch
1. Tng chi phí sn xut ca sn phm A d kiến c năm là: 600 triu
đồng.
2. Giá thành sn xut ca sn phm B sn xut c năm là: 1.410 triu
đồng.
3. Giá thành sn xut ca sn phm d dang v sn phm B kết dư cui
năm là 72,5 triu đồng.
4. Tình hình b chi phí vào quá trình sn xut sn ca phm B năm kế
hoch như năm báo cáo.
4
http://www.ebook.edu.vn
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
5. Chu k sn xut ca sn phm B s rút ngn được 2 ngày so vi năm
báo cáo.
6. K luân chuyn bình quân ca vn sn phm d dang s rút ngn được
6 ngày so vi năm báo cáo.
Bài tp s 20
Căn c vào tài liu sau đây ca doanh nghip X.
Hãy xác định:
1. Nhu cu vn sn phm d dang năm kế hoch?
2. S vn tiết kim được do rút ngn chu k sn xut năm kế hoch?
I. Tài liu năm báo cáo
1. Giá thành sn xut ca sn phm d dang d kiến kết dư cui năm báo
cáo là: 24 triu đồng.
2. Giá thành sn xut ca sn phm d dang kết dư bình quân trong năm
là: 4.2 triu đồng.
3. Chi phí b vào quá trình sn xut bình quân mi ngày là: 0,35 triu
đồng.
4. Tình hình b chi phí vào quá trình sn xut nguyên liu chính chiếm
60% tng s, b ngay t lúc đầu, các chi phí khác b tiếp tc, đều đặn
ca quá trình sn xut.
II. Tài liu năm kế hoch
1. Giá thành sn xut ca sn phm hàng hoá sn xut c năm là: 195
triu đồng.
2. Giá thành sn xut ca sn phm d dang kết dư cui năm là: 45 triu
đồng.
3. Biết rng tình hình b chi phí vào quá trình sn xut ca năm kế hoch
như năm báo cáo.
4. Chu k sn xut năm kế hoch rút ngn được 2 ngày so vi k báo
cáo.
Bài tp s 21
Căn c vào nhng tài liu sau đây ti Nhà máy sn xut rượu A
Hãy xác định: Nhu cu vn sn phm d dang năm KH?
1. Mun sn xut mi loi rượu cn tri qua ba giai đon là: nu, , và
ct. Thi gian cho giai đon nu là 01 ngày, chi phí giai đon này là
11 triu đồng. Thi gian cn cho giai đon là 07 ngày mi ngày chi
phí hết 0,1 triu đồng. thi gian cn cho giai đon ct là: 01 ngày, chi
phí giai đon này là: 0, 45 triu đồng.
2. Theo bng d toán phí tn năm kế hoch ta có giá thành sn xut ca
sn phm hàng hoá là: 554,4 triu đồng.
Bài tp s 22
Căn c vào nhng tài liu sau đây ti DN X.
Hãy xác định: Nhu cu vn thành phm năm kế hoch cho doanh nghip X?
5