BÀI TOÁN THI T L P PH
NG TRÒN TRONG M T PH NG
Ậ
Ế
ƯƠ
ƯỜ
NG TH NG – Đ
Ẳ
ƯỜ
Ẳ
Ặ
NG TRÌNH Đ
m
2
= (cid:0) 0 (cid:0) - 15 m =
m 8 0 � � (cid:0) = m (cid:0)
KH I B – 2009: 8
5
ặ D à C ,bi Trong m t ph ng v i h to đ Oxy, cho tam giác ABC cân t
ộ ườ ớ ệ ạ ộ
ạ
: x – y – 4 = 0. Xác đ nh to đ các đi m B v
ị ẳ
ng th ng
ẳ ạ ộ -
i A có đ nh A(
ệ
t di n ỉ
ế ể Ố
1;4) và các đ nh B, C thu c đ
ỉ
tích tam giác ABC b ng 18. ằ Gi iả - - - 1 4 4 = = AH Ta có 2 9
2
ABC
(
)
= = = = S AH BC
. 18 BC 4 2 � D Mà 36
AH 1
2 Pt AH : 1(x + 1) + 1(y – 4) = 0 (cid:0) x 4 (cid:0) (cid:0) H T a đ đi m H là nghi m h
ệ ọ ộ ể ệ - =
y
+ =
y x 3 (cid:0) -� �
1
7
;
� �
2 2
� �
2
2
2
B m m -
, 4 T a đ đi m
ọ ộ ể
2
+
2
�
=
�
�
2
7
� �
=
� �
2
� �
= = - - HB HB 8 m 8 m 4 � � � � BC
4 1
2 7
� � �
- +
m
4
� � �
2
� � � (cid:0) = m (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = m (cid:0) (cid:0)
ho c ặ
- - ; B C ; V y ậ 3
5
;
2 2 3
5
;
2 2 11
2
3
2
11 3
� � � �
C
;
� � � �
2 2
� � � � 11 3
� � � �
B
;
� � � �
2 2
� � � �
(
) 2
+
1
=
2 - x y 1 KH I D – 2009: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho đ ng tròn (C) . G i I là tâm Ố ặ ẳ ọ ườ ọ
(
) 2
+
1
c a © . xác đ nh đi m M thu c © sao cho (C)
ủ ể ộ ị ộ
ᄋ
IMO = 30O
Gi iả =
2 - x y 1 ng tròn (C)
O
cho đ
ta có ᄋ ườ
IMO = 30O . Tâm I (1; 0); R = 1
ᄋ
MOI = 30O �
= (cid:0) tan 30 k = (cid:0) Suy ra Om có h s góc ệ ố suy ra tam giác IOM cân t
i Iạ
1
3
2
2
x
= (cid:0)
0
3
= (cid:0) y x Suy ra ph ng trình OM là ươ 1
3 = (cid:0) x 0( ) (cid:0) - x +
x 2 Thay vào ph ng trình đ ng tròn © ta có ươ ườ (cid:0) = x (cid:0) loai
3
2
M V y ậ 3
2
(
(
)
Trong m t ph ng t a đ Oxy cho tam giác ABC cân t ộ ọ ạ ỉ ng trình x + y – i A và có đ nh
4 = 0. Tìm t a đ các ươ ọ ộ ẳ
ủ ạ
ng cao đi qua đ nh C c a tam giác đã cho �
�
3
(cid:0)�
;
�
�
�
2
�
�
KH I A – 2010:
ể
ẳ
ườ
t E(1;-3) n m trên đ
ằ
ế A(6;6).đ
đ nh B và C , bi
ỉ Ố
ặ
ng th ng đi qua trung đi m c a c nh AB và AC có ph
ườ ủ iả G i ọ H là trung đi m c a ể (cid:0) 4 0 x - - ỉ
Gi
ủ BC, D là trung đi m ể AH, ta có AH vuông góc BC
) (cid:0) D 2; 2 H 2; 2 � � Do đó t a đ ệ
ọ ộ D(x; y) th a m.n h : ỏ + - =
y
- =
y x 0 (cid:0)
BC đi qua H và song song d, suy ra BC có ph ngươ ườ
BC: x + y + 4 = 0 và B, C đ i x ng nhau qua ng th ng
ẳ ố ứ
H(− 2; − 2), do đó
Trang 24 Đ ng th ng
ẳ
tr.nh: x + y + 4 = 0.
Đi m ể B, C thu c đ
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ễ ộ ườ
Ồ
NG TRÒN TRONG M T PH NG
Ế
Ậ
ƯỜ
ƯỜ
Ặ
Ẳ
BÀI TOÁN THI T L P PH
ạ
ằ
t
)
NG TH NG – Đ
NG TRÌNH Đ
Ẳ
B(t; − 4 − t), C(− 4 − t; t).
ng cao đi qua đ nh
ỉ C c a tam giác
=
)( 3
t
0
ƯƠ
t a đ
ọ ộ B, C có d ng:
Đi m ể E(1; −3) n m trên đ
+
6)(5
�
ABC, suy ra: ườ ủ uuur uuur
AB CE =
. 0 + - - - - - t
) t
(
2
(cid:0) + = t
2 t
12 0 � ( 10
=
t
0
� (cid:0) = -
t 6 (cid:0)
2
2
(
c:
Ta đ
KH I D - 2010 : Trong m t ph ng t a đ ượ B(0; − 4), C(− 4; 0) ho c ặ B(− 6; 2), C(2; − 6).
Ố ọ ng tr.nh đ ộ Oxy, cho đi m ể A(0; 2) và Δ là đ
ng th ng Δ, bi
t ph
ế ườ ẳ ườ
ế ng th ng đi qua
O.
ẳ
ừ H
t kho ng cách t
ả ươ AH. ặ
ẳ
G i ọ H là h.nh chi u vuông góc c a
ủ A trên Δ. Vi
ế
đ n tr c hoành b ng
ằ
ế ụ iả = + - Gi
) 2 AH a b 2
2
b |,
2
= - ọ ọ ộ H là (a; b), ta có:
ừ H đ n tr c hoành là |
ụ
( ế
) 2
2 b a G i t a đ
và kho ng cácht
ả
+
2
b
suy ra:
(
b+
) 2
=
1
2
- a 1 Do H thu c đ ng tr.n đ ng kính OA, nên ộ ườ ườ
(cid:0) - (cid:0) T đó, ta có: ừ a
2 + =
b
4
2 + - a 4 0
=
b
2 0 b (cid:0)
- - - - H 2 5 2; 5 1 2
)
(
Suy ra:
)
5 1
- - - - - +
x 2 5 2 =
y 0
)
5 2; 5 1
)
5 1 2 x =
5 2 y 0
(
V y ph ng tr.nh đ ng th ng ậ ươ ườ
)
(
H -
ho c ặ
ẳ Δ là (
ho c ặ (
B KH I B – 2011: Trong m t ph ng t a đ ườ Ố ọ ộ Oxy, cho tam giác ABC có đ nh ặ ẳ ỉ 1
2
.Đ ng tr.n n i
ộ
)3;1D
( và ạ ớ ạ
ABC ti p xúc v i các c nh
ế
ng tr.nh
EF có ph ng ng t
ứ
A, bi � �
;1
� �
� �
ể D, E, F. Cho
ng.
ộ ươ ti p tam giác
ế
ng th ng
đ
ẳ
ườ ươ i các đi m
t ế A có tung đ d BC, CA, AB t
ọ ộ ỉ
Gi ươ
y – 3 = 0. T.m t a đ đ nh
iả
= (cid:0) uuur
BD BD // EF (cid:0) tam giác ABC cân t i ạ A;
(cid:0) ng tr.nh: x – 3 = 0. đ ươ ườ AD vuông góc v i ớ EF, có ph
F(t; 3), ta có: BF = BD
(cid:0) =
2 2 t = – 1 ho c ặ t = 2.
5
� �
;0
� �
2
� �
ng th ng
ẳ
F có t a đ d ng
ọ ộ ạ
2
1
� �-
+
t
� � �
2
� �
• t = – 1 (cid:0) 25
4
F(– 1; 3); suy ra đ BF có ph ng tr.nh: 4 x + 3y – 5 = 0. ườ ươ
(cid:0) A A là giao đi m c a không th a m.n yêu c u ( ng). ủ AD và BF ầ A có tung đ d ộ ươ ỏ
ể
• t = 2 (cid:0) F(2; 3); suy ra ph ng tr.nh ươ
(cid:0) A A là giao đi m c a th a mãn yêu c u. ủ AD và BF ể ỏ ầ ng th ng
ẳ
-� �
7
3;
� �
3
� �
BF: 4x – 3y + 1 = 0.
13
� �
3;
� �
3
� �
A V y ậ 13
� �
3;
� �
3
� � Trong m t ph ng to đ ườ t ph ng tr.nh đ KH I D – 2011:
ế ươ ẳ
ặ
ng th ng
ẳ
ườ ạ ộ Oxy, cho đi m ể A(1; 0) và đ
i hai đi m
Δ c t (ắ C) t C): x2 + y2 – 2x +
ng tr.n (
ể M và N sao cho tam giác AMN vuông ạ Ố
4y – 5 = 0. Vi
i ạ A.
cân t
ườ 10 Gi
iả
R =
ng tr.nh Δ có d ng: y = m. ươ ạ ng tr.nh ệ
Trang 25
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ
Đ ng tr.n (
C) có tâm I(1; – 2), bán kính b ng ằ
Ta có: IM = IN và AM = AN (cid:0) AI vuông góc MN; suy ra ph
Hoành đ ộ M, N là nghi m ph
ươ
x2 – 2x + m2 + 4m – 5 = 0 (1).
t
(1) có hai nghi m phân bi
ệ ệ x1 và x2, khi và ch khi: ỉ
BÀI TOÁN THI T L P PH
NG TRÒN TRONG M T PH NG
NG TRÌNH Đ
ƯỜ
Ặ
Ẳ
Ế
Ậ
ƯỜ
ƯƠ
2
(
)
– 1
(cid:0) = + = – 1) 0 m 0 ( x1x2 – (x1 + x2) + m2 + 1 = 0. x
2
NG TH NG – Đ
Ẳ
m2 + 4m – 6 < 0 (*); khi đó ta có: M(x1; m) và N(x2; m).
AM vuông góc AN
uuuur uuur
AM AN
.
x
�
�
1
Áp d ng đ nh l. Viét đ i v i (1), suy ra: 2
ố ớ
m = 1 ho c ặ m = – 3, th a m.n (*).
ỏ
m2 + 4m – 6 = 0 ụ ị (cid:0)
V y, ph ng tr.nh Δ: ậ ươ y = 1 ho c ặ y = – 3.
Bài 1: Trong mp Oxy l p ph ươ ậ t đ
ế ườ ể
ng th ng đi qua đi m ẳ
Ậ
ng th ng bi
ẳ
M(1; 3) và ch n trên các tr c t a đ nh ng đo n th ng có đ dài b ng nhau.
M T S BÀI T P
Ộ Ố
ng trình t ng quát c a đ
ổ
ủ ườ
ộ
ạ
ụ ọ ộ ữ ẳ ắ ằ Gi iả ng trình đ ng th ng đi qua M(1;3) c t tia Ox t i A( a;0),c t tia Oy t i B(0;b), a,b>0 là: ươ ườ ẳ ắ ạ ắ ạ
+
=
= (cid:0)
1 � Ph
3
+ =
b 1
a
1;
a
b
x
a
y
b
C1: . C2: d qua M có hsg k: y = k(x – 1) + 3, k (cid:0) 0, tìm d giao Ox, Oy
= (cid:0)
D d
d
'
PTĐT là: ( x + y – 4 = 0 và x – y + 2 = 0)
Bài 2: : Cho tam giác ABC có B(3; 5), đ t có ph ng trình ầ ượ ế ươ d: 2x - 5y + 3 = 0 và d’: x + y - 5 = 0. Tìm t a đ đ nh A và vi ng trình c nh AC t ph ườ
ọ ộ ỉ ng cao AH và trung tuy n CM l n l
ươ ế ạ Gi iả (cid:0) = (cid:0) - (cid:0) (cid:0) + =
y 3 0 D ( ) � � G i ọ nên t a đ c a D là nghi m c a h
ủ ệ ọ ộ ủ ệ 2
�
x 5
x
+ - =
y 5 0 22 13
;
7
7 (cid:0) (cid:0) = x
�
y (cid:0) (cid:0) 22
7
13
7
1 là: x + y – 8 = 0.
ng th ng qua B và song song v i d’ nên ph ng trình d Goi d1 là đ ườ ẳ ớ ươ
= (cid:0)
E d ) E ( nên .Vì d’ là đ ng trung tuy n qua C nên D là trung đi m AE suy ra G i ọ ườ ế ể d
1 33 19
;
7
7 A (1;1)
^ c v i d nên ph ng trình c nh BC là 5x + 2y – 25 = 0Suy ra Ta có c nh BC
ạ ươ ạ - - = ớ
uuur
(
AC ) C ( BC ) C ( ) d
'
��� 35 50
;
3
3 (cid:0) 38 47
;
3
3
= -
t
1 38 x (cid:0) V y ph ậ ươ ng trình c nh AC là
ạ = + t y (cid:0)
0 ti p xúc v i (C) t
0 suy ra tam giác MAB vuông cân và tam
ẳ 1 47
ườ
M t o v i ( . Hai ti p tuy n qua ể
t ph i ế ng tròn (C) tâm
ớ d) m t góc 45
ộ I(-1; 1), bán kính R=1, M là m t đi m trên
ươ
ng ộ
ạ A, B. Vi ế ế ớ AB ( ) :
x
d
trình đ Bài 3: Trong m t ph ng Oxy cho đ
ặ
y- + =
ạ
ế
ườ 2 0
ng th ng
ẳ iả (cid:0) d
( ) D th y
ễ ấ ế Gi
ớ d) m t góc 45
ộ
2
. Hai ti p tuy n h p v i (
ế
IM = ợ
.
2 = (cid:0) 0 = + + M d
( ) IM 2 2 a + =
1 2 � � (cid:0) M
(
� � a; a+2), , . I
giác IAM cũng vuông cân . Suy ra:
uuur
=
IM a 1) 1; a ( a
= - a 2 (cid:0)
2 4
+ - x M1(0; 2) và M2 (-2; 0).
y + =
y 3 0 . ườ
2
2
2
1) nên AB:
1 0
.
+
+
2
ỏ
M1 bán kinh R1=1 là (C1):
ủ + ể
+
2 +
2 - - y 4 + =
3
y +
2
y 2 1 x y x
Suy ra có 2 đi m th a mãn:
ể
+ Đ ng tròn tâm
Khi đó AB đi qua giao đi m c a (C ) và (C
+ - =�
x
y
x
x y 4 x + = .
3 0 ườ
2
2
2
M2 bán kinh R2=1 là (C2):
ủ ể
+
2 + + - + =
3 1 y x �
Trang 26
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ
x .
1 0 x và y+ + = .
1 0 + Đ ng tròn tâm
Khi đó AB đi qua giao đi m c a (C ) và (C
2) nên AB:
+ + =
+
+
x
y
y
x
x
4
y
2
1 0
y+ - =
+ KL: V y có hai đ
ng th ng th a mãn:
ỏ
ườ
ậ x
2
ẳ
NG TRÒN TRONG M T PH NG
Ế
Ậ
NG TH NG – Đ
Ẳ
ƯỜ
Ặ
BÀI TOÁN THI T L P PH
ƯƠ
ặ
Ẳ
I(2;3) , có m t c nh n m
ằ
ộ ạ
D - (
ƯỜ
Bài 4: : Trong m t ph ng t a đ vuông góc Oxy, cho hình vuông tâm
t ph
NG TRÌNH Đ
ộ
ẳ
ọ
- =
) : x 2y 1 0
. Vi
ế
ng trình các c nh c a hình vuông đó trên đ ng th ng
ẳ ươ ườ ủ ạ Gi iả
I
= - - (d) : y ng chéo (d) c a hình vuông
ủ
- + -
kx y 3 2k 0 ủ ườ
�
(
tan (d);(
)
D =
)
)
D =
)
- - - p = = - � k 3 � =
k
� Ta có: 1 2k
+
2 k 1 2k
+
2 k 4 1
3 �
(
ᄋ
do (d);(
1
� �
� �
�
� G i k là h s góc c a đ
ệ ố
ọ
=
k(x x ) y
�
I
1
2
+ 1 k
=
k
2(d ) : 3x y 3 0
1(d ) : x 3y 11 0
- =
x 2y 1 0
5
- = + = - - V y ph ng trình hai đ và ậ ươ 1
2
ng chéo c a hình vuông là:
ườ ủ - IM ) M(5;2) � � G i ọ M ( = D �� t a đ đi m M th a h :
ỏ ệ
ọ ộ ể + = - x 3y 11 0 2 �
�
� =
x
�
�
=
y
� N
)D
(
ể
ng trình các c nh c a hình vuông là: P( 1;1)
ủ -�
ạ ậ - = -
045
^ D P ) I ^ D M - I là trung đi m MP
V y ph
ươ
(MQ) : x 2y 1 0
=
+ -
(MN) : 2x y 12
+ - =
(PQ) : 2x y 2
+ =
(MQ) : x 2y 9 0
0 )D
(chính là (
)
(
0 (
)
i M
t
ạ
)
(
(qua P và
)D
(qua P và // ( )
)
+
P a
( ;0);
Q b a
(0; ),
b>
0,
0.
ng trình đ ươ ườ ẳ Q ạ ộ xy cho đi m A(3; 1). L p ph
ể
i P, Q sao cho di n tích tam giác OPQ nh nh t. t Bài 5 Trong m t ph ng to đ O
ặ
ng cac tr c toa đô O
ụ
ề ươ ng th ng d qua A và
ấ ̣ x, Oy th t ứ ự ạ ậ
ệ ẳ
ỏ c t chi u d
ắ ́ ̣ Gi
= .
1
x
a
y
b
T gt ta co iả
> * d co pt: ừ ́ ́
1
1 2.
(cid:0) = + . Dâu băng xay ra khi va chi khi
ab
2. 3
3
a
1
b
3
ab
(cid:0) d qua A(3; 1) nên ́ ̀ ̉ ̀ ̉
=
=
a
b
6
2
3
a
1
= (cid:0)
b
=
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
a
6
=
SD
S
a b
. .
3
OPQ
3=
OPQ
=
b
2
=
(cid:0) (cid:0) (cid:0) . Nên nho nhât ( ) khi va chi khi Co ́ ̉ ́ ̀ ̉ D (cid:0)
1
1
2
x
6
y+
2
Vây d co pt: ̣ ́
ạ ươ = - - 2 2 0 y . Đi m M(2;1) thu c đ B là: x
C. Vi Bài 6: Cho tam giác ABC cân, c nh đáy BC có ph
ộ ườ ng trình
ươ
ng cao v t
ẽ ừ ể 01 =++ y
t ph
ế . Ph
ươ ườ
ng
ng trình đ
ng trình các c nh bên
ạ x
cao v t
ẽ ừ
c a tam giác ABC
ủ
t là chân đ ọ ầ ượ ẻ ừ
BC iả
Gi
B, C.
, suy ra
Trang 27
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ
ươ
; -1) và
ạ 3 = x * G i D, E l n l
Ta có to đ đi m B(0
ạ ộ ể
K MN // BC c t BD t
ắ
ẻ
ng trình đ
* Ph ươ ườ (cid:246) (cid:230) - = ˙ (cid:247) (cid:231) N ; x - y 0 N MN BD NC ^ BC nên nên pt là . Do ł Ł ng cao k t
)2;2=
(
MB ^
BM
i N thì BCNM là hình ch nh t.
ữ ậ
-+ y
0
ẳ
8
3 ng th ng MN là:
1
3 7 =
3 =++ (cid:236) x y (cid:239) (cid:246) (cid:230) - (cid:222) (cid:247) (cid:231) (cid:237) C ; * To đ C là nghi m c a hpt: ạ ộ ủ ệ = - - x y 0 ł Ł 2
3 5
3 (cid:239) (cid:238) 01
7
3 (cid:246) (cid:230) = (cid:247) (cid:231) CM x + y
2 =+
2 0 ; , nên ph ng trình AB là: To đ vect
ạ ộ ơ ươ ł Ł 4
3 8
3
NG TRÒN TRONG M T PH NG
ƯỜ
Ặ
Ẳ
Ế
NG TRÌNH Đ
ƯỜ
ng c a BN là vect
NG TH NG – Đ
Ẳ
ơ
BÀI TOÁN THI T L P PH
Ậ
ƯƠ
* M t vect
ch ph
ơ ỉ ươ
ộ
=+
01
A
M
N
D
E
B
C
pháp tuy n c a AC, nên ph ủ ế ủ ươ ng trình c nh AC là:
ạ + y
3 6 x
(
A ;
có
- + =
y
)0 5
1 0
D Bài 7: Trong m t ph ng ặ ấ
ng phân giác và trung tuy n xu t ế - ườ
=
y
2 .
0 t là ng trình l n l Vi t ph đ nh B có ph ầ ượ ế ươ ủ
ng trình ba c nh c a ạ ươ ẳ Oxy cho ABC
d : x
1 . Các đ
,d : x
2
phát t
ừ ỉ
tam giác ABC.
(
A ;
có
- + =
y
)0 5
1 0
D ng phân giác và trung tuy n xu t phát t ế ấ ừ Trong m t ph ng
ặ - .
0 Vi t ph t là ng trình l n l B có ph ế ươ ng trình ba c nh c a tam
ạ ủ ầ ượ ươ ẳ Oxy cho ABC
d : x
1 Gi
i:ả
. Các đ
ườ
=
2
y
,d : x
2
(
)
;
2 1
đ nh
ỉ
giác ABC - - B y � Ta có =
B d
1 d
��
2
(cid:0) - + =
3
AB : x
(
)
(
H ; 2 3 , A' .
5 0
)
;
4 1 .
- d
ớ A qua
1
- =
y
3
- BC : x
) G i ọ A' đ i x ng v i
ố ứ
A' BC
� �
Ta có
(
;
28 9 C 1 0
.
+
y 7 AC : x =
35 0
. � c ượ
Tìm đ
Bài 8: Trong m t ph ng to đ Oxy. Cho tam giác ABC cân t ằ - đ 2 2 x ặ
y- ẳ
=
2 2 ườ ng th ng d:
ẳ i A có chu vi b ng 16, A,B thu c
ộ
ạ ộ
ạ
và B, C thu c tr c Ox . Xác đ nh to đ tr ng tâm c a tam giác ABC.
0
ủ
ạ ộ ọ ụ ộ ị
Gi iả
d (cid:0) H(t;0) . H là trung đi m c a BC. * B = d (cid:0) Ox = (1;0)
G i A = (t;2
ọ
H là hình chi u c a A trên Ox ủ ể 2 t - 2 2 ) (cid:0)
ế ủ
+
2 - - 3|t - 1| =
2
2 2) t ( 1) (cid:0) * Ta có: BH = |t - 1|; AB =
D ABC cân t i A ạ
* (cid:0) 16 = 8|t - 1| (cid:0) t
(2 2
chu vi: 2p = 2AB + 2BH = 8|t - 1|
=(cid:0)
3
t
(cid:0) = -
t 1 (cid:0)
(cid:0) G( 3 ; ) * V i t = 3
ớ A(3;4 2 ), B(1;0), C(5;0) (cid:0) 4 2
3 - (cid:0) V i t = -1 ; ) G( 1- ớ A(-1;-4 2 ), B(1;0), C(-3;0) (cid:0)
+
P a
( ;0);
Q b a
(0; ),
b>
0,
0.
ng trình đ ạ ộ xy cho đi m A(3; 1). L p ph
ể ườ ẳ t 4 2
3
ậ
ệ Bài 9: Trong m t ph ng to đ O
ặ
ng cac tr c toa đô O
ụ
ề ươ ̣ x, Oy th t ng th ng d qua A và
ươ
i P, Q sao cho di n tích tam giác OPQ nh nh t
ấ ẳ
ỏ ứ ự ạ c t chi u d
ắ ́ ̣ Gi
= .
1
x
a
y
b
T gt ta co iả
> * d co pt: ừ ́ ́
1
1 2.
(cid:0) = + . Dâu băng xay ra khi va chi khi
ab
2. 3
3
a
1
b
3
ab
(cid:0) d qua A(3; 1) nên ́ ̀ ̉ ̀ ̉
=
=
a
b
6
2
3
a
1
= (cid:0)
b
=
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
a
6
=
SD
S
a b
. .
3
OPQ
3=
OPQ
=
b
2
1
2
Trang 28
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) . Nên nho nhât ( ) khi va chi khi Co ́ ̉ ́ ̀ ̉ D (cid:0)
NG TRÌNH Đ
NG TRÒN TRONG M T PH NG
Ế
Ậ
ƯƠ
ƯỜ
NG TH NG – Đ
Ẳ
ƯỜ
Ặ
Ẳ
=
1
BÀI TOÁN THI T L P PH
y+
2
x
6
)2;1M
(
Vây d co pt: ̣ ́
ng trình đ Bài 10: Trong m t ph ng t a đ (
ặ ẳ ươ ườ ng th ng qua
ẳ và t oạ
ậ
4 . v i các tr c t a đ m t tam giác có di n tích b ng
ớ ụ ọ ộ ộ ọ ộ Oxy). L p ph
ằ
ệ Gi iả
(
(
A a
)
;0 ,
G i d là ĐT c n tìm và
)
b là giao đi m c a d v i Ox, Oy, suy ra:
thi
t, ta có:
ầ
ọ
ủ
ể
ớ
ế
+ 0; B = . Theo gi
ả d : 1 x
a y
b
1, ab = .
8 2
a 1
+ =
b = + - = = 2; a 4 2 y 4 0 � . d x
:
1 b
. Ta có:
)
2
ab = thì 2
8
Khi
ab = -
8
thì 2
Khi
- =
+
2
b
b
4 0
4
= - + - 2 2 2 d b 4 0 b a+ = . Nên:
8
b a+ = -
= -�
b
� V i ớ
)
- =
2
y
)
+ =
2
y
3
= - - - 2 2 2 +
2
x d b 4 0 � . V i ớ
D có A(2;1) . Đ ng cao qua đ nh B có ph ng trình x- 3y ẳ ườ ỉ ươ
8
� .
2 2 2
(
+
x
: 1
2
)
(
+
: 1
Bài 11: Trong m t ph ng oxy cho
ặ
ế
(
+
2 1
(
2 1
ABC
ươ
ABC
ỉ ệ
ng trình x + y +1 = 0 . Xác đ nh t a đ B và C . Tính di n
ị ọ ộ D . - 7 = 0 .Đ ng trung tuy n qua đ nh C có ph
ườ
tích ABC iả D ng trình x- 3y - 7 = Gi
ườ ặ ươ Trong m t ph ng oxy cho
ẳ
0 .Đ ng trung tuy n qua đ nh C có ph
ế ườ ỉ ươ có A(2;1) . Đ ng cao qua đ nh B có ph
ng trình x + y +1 = 0 . Xác đ nh t a đ B và C .
ọ ộ ỉ
ị
B
M
A
C
H
+AC qua A và vuông góc v i BH do đó có VTPT là AC có ph ng trình 3x + y - 7 = 0 (3;1) r
n = ớ ươ
B
B
B
B
M
B
B
(cid:0) AC (cid:0) + T a đ C là nghi m c a h …… (cid:0) C(4;- 5) ủ ệ ọ ộ ệ CM (cid:0) + + + + 2 x 1 2 x 1 = = + + = ; y 1 0 c + ; M thu c CM ta đ
ộ ượ x
M 2 y
2 2 + + (cid:0) y
2
x 2 1 + + = (cid:0) 1 0 (cid:0) 2 + Gi ta đ c B(-2 ;-3) i h
ả ệ ượ (cid:0) - x (cid:0) y
2
- =
7 0
B
B
Tính di n tích
ệ
D . 3
y
ABC (cid:0) = (cid:0) - (cid:0) (cid:0) 7 0 14
5 (cid:0) + T a đ H là nghi m c a h …. Tính đ c BH = ; ủ ệ ọ ộ ệ ượ x
�
3x - =
y
3
+ - =
y 7 0 (cid:0) (cid:0) 8 10
5 = - x
�
y (cid:0) (cid:0) 7
5
AC = 2 10
= Di n tích S = ( đvdt) ệ AC BH =
. .2 10. 16 1
2 8 10
5
Trang 29
1
2
ọ ằ - -B
)5;2(
x
y
2
3 , đ nh
ỉ
=+
6
0 4 = -x 0 G c a tam giác n m trên đ Bài 12: Trong m t ph ng t a đ
ặ
ủ ẳ
, và tr ng tâm
ọ ộ Oxy cho tam giác ABC, v i ớ
ằ ườ A
,)1;1(
ng th ng
ẳ C n m trên
. Tính di nệ
Ồ
Ễ
đ
ng th ng
ẳ
ườ
tích tam giác ABC.
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
BÀI TOÁN THI T L P PH
NG TRÌNH Đ
NG TRÒN TRONG M T PH NG
Ậ
Ế
ƯƠ
ƯỜ
NG TH NG – Đ
Ẳ
ƯỜ
Ẳ
Ặ
Cy
Gi
+ ++ - y
C = = = C = ;4( ) ,1 +=
2 Ta có . Khi đó t a đ . Đi m G n m trên ọ ộ G là ể ằ x
G y
G 51
3 y
C
3 - - - 2 3 y =+
6 0 62 =+
6 0 đ ườ ng th ng
ẳ iả
421
3
, v y ậ
Cy
=
2
2
2
nên
-= x
)2;4(=C . Ta có , , . AB ,)4;3( )1;3( 10 AB
. -=AC 5
15
= 2
1 0
2=
Cy
5=AB
) , v y ậ
( = = - - S AB . AC AC AB
. 10.25 25 Di n tích tam giác ABC là ệ AC
1
2 , t c làứ
=AC
1
2 2 x y+ + = và phân giác trong CD: ng trung tuy n BM: ế y+ - = 1 0 ng trình đ . Vi t ph Bài 13: Cho D ABC có đ nh A(1;2), đ
x
ườ
ế ỉ
ươ
)
(
C t
- ;1 t ườ
ng th ng BC.
ẳ
iả
+ - =
y Gi
C CD x
: 1 0 � . Suy ra trung đi m Mể Đi mể
(
)
(
(
AK x
:
)
1
�
+ - t M 1 3
; c a AC là
ủ 2 2 t
�
�
� �
.
�
� Đi mể - 3 t t Từ + + = + = = - - M BM x
: 2 1 0 y 2 1 0 t 7 C 7;8 � � � � 2 ^ (cid:0) AK CD x : + - =
y i I (đi m ). +
1
� �
+
� �
2
� �
1 0
t
ạ ể K BC - - - y 1 0 Suy ra .
(
)
0;1
(cid:0) x (cid:0) (cid:0) I T a đ đi m I th a h : . ọ ộ ể ỏ ệ A(1;2), k ẻ
)
- + =�
=
y
x
0
2
+ - =
y
1 0
- + =
y 1 0 x (cid:0)
(
K -
)1;0
(cid:0) Tam giác ACK cân t . ạ ể ủ
= + + = 4 x 3 y 4 0 � Đ ng th ng BC đi qua C, K nên có ph ng trình: ườ ẳ ươ
1
=
ng ặ ươ D t a đ c a
i C nên I là trung đi m c a AK
ọ ộ ủ
+
x
y
1
- +
7 1
8
ể
ng th ng (
ẳ ạ Bài 14: Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho đi m A(2; –1) và đ
ớ ệ ọ ộ
ng trình đ
trình 2x – y + 3 = 0. L p ph
ươ ng th ng d có ph
ườ
) qua A và t o v i d m t góc α có
ớ ẳ
ộ ẳ
ậ ườ
10
cosα .
1
a
=
=
cos
2
2
a b
+
10
)
a
5(
Gi D (cid:219) i:ả
) có d ng: a(x – 2) + b(y +1) = 0 ax + by – 2a + b = 0 PT đ ạ ườ - ng th ng (
ẳ
2 (cid:0) 7a2 – 8ab + b2 = 0. Chon a = 1 (cid:222) b = 1; b = 7. Ta có:
(cid:222)
b
1): x + y – 1 = 0 và (D
ng trình đ
t ph
ườ
ng phân giác trong qua đ nh A,C l n l
ỉ
2): x + 7y + 5 = 0
ứ
ầ ượ
ng th ng ch a các c nh c a tam giác ABC bi t B(2;-1) , đ (D
Bài 15: Vi
ế ươ ẳ ủ ạ ế ườ
ng cao và đ t là : 3x -4y + 27 =0 và x + 2y – 5 = 0 . ườ Gi iả ng th ng ch a c nh BC: ườ ứ ạ ẳ (cid:0) Ph
( ươ
BC ng trình đ
) qua B + - = (cid:0) ( BC ) : 4 x 3 y 5 0 � ^ BC (cid:0) d
1 + - = (cid:0) 4 3 5 0 (cid:0) ( 1;3) -�
C T a đ đi m C là nghi m c a h : ọ ộ ể ủ ệ ệ x
+ y
- = 5 0 y (cid:0)
AC, KBC, K2 theo th t
2
Trang 30
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ
ng th ng AC, BC, d 2
là h s góc c a các đ G i Kọ ứ ự ườ ẳ x
ệ ố ủ
BÀI TOÁN THI T L P PH
NG TRÌNH Đ
NG TRÒN TRONG M T PH NG
Ậ
Ế
ƯƠ
ƯỜ
Ặ
Ẳ
AC
AC
2
AC
d
2
AC
NG TH NG – Đ
ƯỜ
Ẳ
3
1
- +
4
2
1 3
+
.
2 4
AC
AC
- - K - - 1
2 = = � K
+
1 K
BC
d
K K
.
BC K
K
d
2
+
K K
.
1
2
d - 1 1 K 1
2 Ta có: V y pt đ ng th ng AC đi ậ ườ ẳ = (cid:0) K 0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) = - K (loai) (cid:0) (cid:0) 1
3 qua C và có h ssó góc k=0 là: y = 3 ệ ệ - (cid:0) - + T a đ đi m A là nghi m c a h :
ủ ệ
=
27 0 (cid:0) = + - = (cid:0) ( 5;3) -�
A 4 x 7 y 1 0 � Pt c nh AB là: ạ ọ ộ ể
+
y
x
4
3
- = - - y (cid:0) y
3
1 3
3 0
V y AB: 4x+7y-1=0 +
x
5
+
2 5
AC: y=3 BC: 4x+3y-5=0 ậ
ạ ộ Oxy cho cho hai đ ườ 0 =+
5 x ớ ệ ụ
ươ
ậ ườ
ng th ng đó c t hai đ ẳ
d1 và d2 t o ra m t tam giác cân có đ nh là giao đi m c a hai đ Bài 16: Trong m t ph ng v i h tr c to đ
ẳ
ng trình đ
ộ ặ
. d2: 3x +6y – 7 = 0. L p ph
ng th ng
ạ
ẳ
ắ ườ ng th ng đi qua đi m
ỉ ng th ng
ẳ
ể P( 2; -1) sao cho
ủ ể ườ
ng - y
ẳ
d1, d2. d
2:1
đ
ườ
th ng ẳ Gi
- ng ng Cách 1: d1 có vect iả
; d2 có vect ch ph
ơ ỉ ươ ch ph
ơ ỉ ươ
1
= = - Ta có: nên và d1 c t dắ 2 t ể ọ ườ ng th ng đi
ẳ )1;2(a1
d ^
d
2 =+ )6;3(a2
i m t đi m I khác P. G i d là đ
+ - - a.a 2
1
qua P( 2; -1) có ph 06.13.2
ng trình:
0
ớ 1 ( ho c dặ 2) m t góc 45
ộ
+
(cid:219)=+
0BA2By
0)1y(B)2x(A:d
d c t dắ 1, d2 t o ra m t tam giác cân có đ nh I khi và ch khi d t o v i d
ạ ạ
Ax
ỉ ươ
ạ ộ ỉ ộ
2
0
45
2
B3
2
2
2
2
2B
- Ø BA2 = - - (cid:219) (cid:219) cos A3 AB8 (cid:219)=
0 Œ =
B3A
-= + -+ B A3 º A )1( = • N u A = 3B ta có đ ườ -+
05yx3:d
= - - ế = -+
05yx3:d ườ
ng th ng tho mãn yêu c u bài toán. ng th ng
ẳ
05y3x:d
ng th ng
ẳ
ả ẳ ầ ậ - - 05y3x:d
1
2
2
2
2
2
6
2
3
1 thì d có ph
2 thì d có ph
ng th ng c n tìm, khi đó d song song v i đ ng phân giác ngoài c a đ nh là ớ ườ ẳ ủ ỉ ọ ủ ầ
ườ
ủ 1, d2 c a tam giác đã cho. ng trình ng phân giác c a góc t o b i d
ủ ở 1, d2 có ph ạ ươ + = D - + - - Ø ( 0 ) = =+ + (cid:219) - - (cid:219) 5yx23 7y6x3 Œ y9x3
+ 22
=+ D ế
* N u B = -3A ta có đ
V y qua P có hai đ
ườ
=
•
Cách 2: G i d là đ
giao đi m c a d
ể
Các đ
ườ
+
5yx2
-+ 7y6x3
+ 08y3x9
( ) º )1( =+ - D . +) N u d //
ế = - - (cid:222) 05y3x:d ươ
(cid:219)=++
0c96 =+ + D ế = (cid:222) - 0cy9x3
ng trình
-=
c
ng trình
-=
c 18 = -+
05yx3:d ng th ng tho mãn yêu c u bài toán. 15
0cy3x9
15
ả .
-+
05yx3:d
ầ ươ
(cid:219)=+
0c3
ườ ậ ẳ = - -
Trang 31
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ
ạ ộ ữ ậ ươ ườ ng th ng BD: x – 7y + 14 = 0, đ ẳ
ng th ng
ng trình đ
ng th ng AC đi qua M(2; 1). Tìm Do P˛ d nên
N u d //
Do P˛ d nên
V y qua P có hai đ
05y3x:d
Bài 17: Trong m t ph ng to đ Oxy, cho hình ch nh t ABCD có ph
ẳ ườ ườ ẳ ẳ
ặ
ng trình đ
AB: x – 2y + 1 = 0, ph
ươ
to đ các đ nh c a hình ch nh t.
ữ ậ
ủ ạ ộ ỉ Gi iả Do B là giao c a AB và BD nên to đ c a B là nghi m c a h :
ủ ệ ạ ộ ủ ủ ệ (cid:0) = (cid:0) - (cid:0) (cid:0) 2 B � � - x
�
x + =
y
+
y 1 0
=
14 0 7 (cid:0) (cid:0) 21 13
�
;
�
5
5
� �
�
� = x
�
y (cid:0) (cid:0) 21
5
13
5
BÀI TOÁN THI T L P PH
NG TRÒN TRONG M T PH NG
NG TRÌNH Đ
Ậ
Ế
ƯƠ
NG TH NG – Đ
Ẳ
ƯỜ
Ẳ
Ặ
ƯỜ
ữ ậ
(v i aớ 2+ b2 > 0) l n l
ữ - - ạ
(1; 2); L i có: T giác ABCD là hình ch nh t nên góc gi a AC và AB b ng góc gi a AB và BD, kí hi u
ệ
ng th ng AB, BD, AC. Khi ằ
t là VTPT c a các đ ầ ượ ữ
ẳ ườ ủ uuur
n
AB uuur
n
BD
(
AB
AC
uuur
n
AC
= ( ; )
a b
( c
os c
os đó ta có: ứ
(1; 7);
uuur uuur
)
n
n
,
BD uuur uuur
)
n
n
,
AB
2
)
4;3 ;
= - (cid:0) a b (cid:0) +
2 +
2 =
2 - a =
b
2 a b 7 a +
ab b
8 0 � � � (cid:0) = - a 3
2 (cid:0) b
7 (cid:0) - V i a = - b. Ch n a = 1 b = - 1. Khi đó Ph ng trình AC: x – y – 1 = 0, ớ ọ ươ - - =
y 1 0 3 A (3; 2) � � A = AB ˙ AC nên to đ đi m A là nghi m c a h : ạ ộ ể ủ ệ ệ - + =
y 1 0 2 2 x
�
�
x
� ˙ G i I là tâm hình ch nh t thì I = AC =
x
�
�
=
y
�
BD nên to đ I là nghi m c a h :
ủ ệ ệ ữ ậ ọ (cid:0) = (cid:0) - (cid:0) (cid:0) - =
y I � � - x
�
x +
y 7 1 0
=
14 0 (cid:0) (cid:0) 7 5
� �
;
� �
2 2
� � = x
�
y (cid:0) (cid:0) ạ ộ
7
2
5
2
D Do I là trung đi m c a AC và BD nên to đ ủ ể ạ ộ (
C 14 12
�
;
�
5
5
� �
�
� ớ ạ - V i b = - 7a (lo i vì AC không c t BD)
Bài 18: Bài: Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho tam giác ABC bi ằ
t A(1;-1), B(2;1), di n tích b ng ệ ẳ = x -+ y 4 ắ
ọ ộ
3
ng th ng d:
ẳ ặ
5,5 và tr ng tâm G thu c đ
ộ ườ ọ ế
0
. Tìm t a đ đ nh C.
ọ ộ ỉ
iả
Gi
C
C
C
C
C
C
+ (cid:222) xC
( ; y ) ) G 1( ; G i t a đ c a đi m ọ ọ ộ ủ ể . Vì G thu c dộ x
C
3 y
C
3 (cid:246) (cid:230) + -= + - - (cid:222) +(cid:247) (cid:231) 13 4 (cid:222)=
0 y 3 x (cid:222)+
3 xC
( 3; x )3 ł Ł x
C
3 y
C
3
ng ườ ch ph
ơ ỉ ươ )2;1(=AB = - - (cid:222) Đ ng th ng AB qua A và có véct
y ẳ
ptAB 2: 3 0 x
C
ABC
C
5
C
C
C
+ - - 2 x 3 x 33 11 11 = = = = (cid:219) (cid:219) S ABCdAB (. ; ) ABCd
; ( ) D 1
2 11
2 5 5 -= Ø x 1 Œ = (cid:219) - (cid:219) 5 x 6 11 ; Œ = x Œ º 17
5 -= - (cid:222) C TH1: xC
= - (cid:222) C ) ( ; TH2: . xC 1
17
5 36
5
(
= -
ặ ể B thu cộ ớ ệ ạ ộ Oxy , tìm đi m ể
:2 d A thu c tr c hoành và đi m
x ộ
y- + = ụ
3 0 tr c tung sao cho . )6;1(
17
5
Bài 19: Trong m t ph ng v i h to đ
A và B đ i x ng v i nhau qua đ ẳ
ố ứ ớ ụ ườ
(
A a
)
;0 ,
(
0;
r
u =
ng th ng
ẳ
Gi
iả
) A Ox B Oy
, B a b
; � � �
Vect ng c a ch ph
ơ ỉ ươ ủ d là
d khi và ch khi
(
(
)
)
4;0 ,
Trang 32
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ
To đ trung đi m ạ ộ ể I c a ủ AB là uuur
)
b AB
,
)1; 2
(
a b� �
;
� �
2 2
� � ố ứ ỉ A và B đ i x ng v i nhau qua (cid:0) ớ
- +
a =
b
2 0 (cid:0) (cid:0) 4 0 � � . V y ậ - - A B 0; 2 (cid:0) (cid:0) = -
a
� = -
b 2 (cid:0) �
�
a 3 0 uuur r
=�
AB u
.
�
I
d (cid:0) (cid:0) (cid:0) b
- + =
2
BÀI TOÁN THI T L P PH
NG TRÌNH Đ
Ậ
Ế
ƯƠ
ƯỜ
NG TH NG – Đ
Ẳ
ƯỜ
Ặ
Ẳ
NG TRÒN TRONG M T PH NG
- =
(
y- x 4 0 d ng trình ọ . L p ph
ậ ươ ộ Oxy), cho đ
) : 2
d).
Bài 20: Trong m t ph ng t a đ (
ặ
ng tròn ti p xúc v i các tr c t a đ và có tâm đ ẳ
ụ ọ ộ ế ớ ườ ở
)
(
)
(
I m m
; 2
- (cid:0) 4 d là tâm đ ầ G i ọ
= - m 2 m 4 =
m 4, =
m � Ta có:
2
+
ng th ng
ẳ
ườ
trên đ
ng th ng (
ẳ
ườ
iả
Gi
ng tròn c n tìm.
ườ
4
3
2
+ - Khi: m = thì PT ĐT là . x +
y 4
3 16
9
2
� � � �
=
� � � �
� � � �
(
2
2
- - 4
3
) Khi: 4m = thì PT ĐT là ( . 4
3
)
2
=
4 4 x y 16
(
)
C x
:
+ + y 2 x ng tròn = . Vi
0 t ph ng trình ẳ ọ ộ Oxy, cho đ ườ ế ươ
)C , bi
ế
o60 .
t góc gi a ti p tuy n này và tr c hoành b ng Bài 21: Trong m t ph ng t a đ
ặ
ế ủ (
ti p tuy n c a ữ ế ế ế ằ
o60 (cid:0)
o60 ho cặ
ụ
Gi iả
h s góc c a ti p tuy n b ng tan Ti p tuy n t o v i tr c hoành m t góc
ớ ụ ế ạ ế ộ ủ ế ệ ố ế ằ tan120o = = - Do đó ti p tuy n có d ng (d) y x b 3 y +
x b 3 ế ế ạ + ho c ặ
(cid:0) (cid:0) = (cid:0) + - +
3.( 1) b b 2 3 = (d) ti p xúc v i đ ng tròn d I d
( , =
) 1 1 ớ ườ ế � � � (cid:0) = (cid:0) - 2 (cid:0) b 2 3 (cid:0)
ế
+ = = - x - y ậ
3 0, 3 x =
3 0, 3 x y+ + + 2 3 0,
ẳ y+ - +
x
2
3
ng tròn (
ườ C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 và đi m ể A(1; ng trình đ 3). Vi V y ta có 4 ti p tuy n
ế :
y- + +
=
2
3
2
3
,0
ộ Oxy cho đ
Bài 22: Trong m t ph ng t a đ
ọ
ặ
ng th ng đi qua
t ph
ườ
ế ươ ẳ
A
(cid:222) ng tròn . ngoài đ ườ ườ i ạ B , C sao cho BA = BC
A và c t (ắ C), t
Gi
iả
=
IA =>
2 R
= - (cid:219) - = = (cid:219) 16 R 2 BC BE (cid:222) (cid:222) dId
,(
2
=
=
-+
y
x
4
7;0
Đ ng tròn có tâm
G i ọ d là đ
ng th ng qua
ườ
ẳ
=
2
2
AB
AC
AI
AB
.
V i ớ E là trung đi m ể BC
Mà ph I(3;-1) ; bán kính R = 2.và
52
A c t (ắ C) t
i ạ B,C sao cho AB=BC ta có :
=
2
20
4
22
2
2=
.
2
k là: y = k(x-1)+3 hay kx–y+3-k =0
d qua A có h s góc =
AB
=
)
ệ ố BE
ng th ng
ẳ ươ ườ
k = = -= - - (cid:219) dId
,( ) 2 k ;1 k 7 ng trình đ
-++
k
3
31
+
ậ 1
ẳ k
ng th ng tho mãn yêu c u bài toán
ườ ả
2
-+
0
y
10
1(C ) và
ng tròn
(C ) ti p xúc v i tr c tung t
2
ặ ẳ ườ ầ
ộ
+
2 - - =
2
(y 2) 1 và t ế cùng phía đ i v i tr c tung. Bi
ố ớ ụ (C ) n mằ
ạ ố ọ
i g c t a
t ph
x
V y có 2 đ
Bài 23: Trong m t ph ng v i h t a đ vuông góc Oxy cho hai đ
ớ ệ ọ
1(C ) : (x 1)
ươ
ng kính b ng 4. Vi
ằ ườ ế đ , có đ
ộ ế ủ ế
1(C ) và ớ ụ
(C ) .
2
Đ ng tròn (1) ớ ng trình các ti p tuy n chung c a
ế
iả
Gi
1R 1= nên
1(C ) có tâm I(1;2) và bán kính
ng tròn
1(C ) ti p xúc v i Oy
và đ
ụ
2
2
ườ
Do hai đ ế
(C ) n m cùng phía v i tr c tung ng tròn ằ ớ ườ ế
1(C ) và
ườ
2
ườ
i g c t a đ ng kính b ng 4 nên (C ) ti p xúc v i
ớ
(C ) có tâm J( 2;0) n m trên tr c hoành và có bán ạ ố ọ ộ, có đ ằ ụ ằ y
2
4
1(C ) và
x
2
T ừ (1) và (2) suy ra tr c Oy:
ụ
kính tr c tung t
2R - (cid:0) 2= (2)
Mà: và i hai đi m. (C ) c t nhau t
ắ ạ ể R R
1 +
<
IJ R R
1 (C )
1 M (cid:0) <
2
2
(C ) có hai ti p tuy n chung.
ế
1(C ) và
y 2
2
J
I
J
I
ụ - - - - N = = I
+ - =
2x y 4 0 � (C ) .
2
2
� Đ ng n i tâm IJ có ph ng trình là: ườ ố ươ - - - ế
0= là m t ti p tuy n chung c a
ủ
x 1
1 ộ ế
x x
I
x
x ế
y y
I
y
y
4
1
Trang 33
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ
x J
2 O
BÀI TOÁN THI T L P PH
NG TRÌNH Đ
NG TRÒN TRONG M T PH NG
Ế
Ậ
ƯỜ
ƯƠ
ƯỜ
Ẳ
Ặ
= = 0 IJ M(0;4) � � G i ọ M Oy = �� t a đ đi m M th a h :
ỏ ệ
ọ ộ ể 4 x
�
�
=
y
�
NG TH NG – Đ
Ẳ
x
0
�
�
+ - =
2x y 4
�
ớ N (cid:0)
= �� H là trung đi m c a ON (v i
=
(OH) : x 2y
ể ^ - OH IJ 0
(C ) )
2
0 ủ
� G i ọ H OH IJ
OH đi qua g c t a đ O và ố ọ ộ (cid:0) = (cid:0) - (cid:0) (cid:0) =
x 2y H ; � � � T a đ đi m H th a h : ọ ộ ể ỏ ệ � 0
+ - =
2x y 4 0 16 8
;
5 5 8 4
5 5 (cid:0) � � � �
N
� � � �
� � � � (cid:0) = x
�
y (cid:0) (cid:0) 8
5
4
5
1(C ) và
2
N
M
N
M
1(C ) và
1(
2
(C ) là MN có ph ng trình: ươ ế ứ ủ - - - = = + = - 3x 4y 16 0 � � - - . Ti p tuy n chung th hai c a
y y
M
y
y ế
x x
M
x
x - 4 x
16
5 + = D D - =
) : x ( y 4
8
5
(C ) có hai ti p tuy n chung là: và
2 + y2 – 6x + 5
ườ
ế
c hai ti p tuy n v i (C) mà góc gi a hai ti p
0.
ng trình: x ế
ế
ớ ệ ọ ộ ặ ẳ ) : 3x 4y 16 0
ươ V y ậ
Bài 24: Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho đ
ẻ ượ ộ 0
2
ng tròn (C) có ph
ớ ữ ế ế = 0. Tìm đi m M thu c tr c tung sao cho qua M k đ
ụ
tuy n đó b ng 60 ể
ằ ế
Gi
i d ng: (x – 3) iả
2 + y2 = 4. i ph ng trình c a (C) d ủ ươ ướ ạ
m). Tìm m đ (Cể
2
2
ể ớ ườ ụ
ng tròn (C). Vì v y, qua m t đi m b t kì trên t c ể ấ ậ ộ Vi
t l
ế ạ
T đó, (C) có tâm I(3 ; 0) và bán kính R = 2
ừ
Suy ra tr c tung không có đi m chung v i đ
c hai ti p tuy n c a (C). tung luôn k đ ụ
ẻ ượ ế ế ủ
ẳ ằ ươ
ủ ườ x2 + y2 – 2(m +
ng trình:
ọ
ng tròn v i m i m.G i
ọ
ớ Bài 25: 1. Trong m t ph ng Oxy cho đ
ặ
ươ
ứ
ng ng là (C 1)x + 4my – 5 = 0 (1) Ch ng minh r ng ph
các đ ng tròn t ươ ứ ườ ng tròn (C):
ườ
ng trình (1) là ph
ớ ế Gi x2 + y2 = 1; và ph
ng trình c a đ
ươ
m) ti p xúc v i (C).
iả
2
2
= + + + (C) có tâm O(0;0) bán kính R = 1, (Cm) có tâm I(m +1; -2m) bán kính R ' ( m 1) 4 m 5
= + + OI , ta có OI < R’ ( m 1) 4 m
m) ch ti p xúc trong.
(cid:222) R’ – R = OI ( vì R’ > R) ỉ ế
i ra m = - 1; m = 3/5 V y (C) và (C
ậ
Gi
ả
3
2
Bài 26: Trong m t ph ng v i h to đ Oxy, cho tam giác ABC có di n tích b ng , ớ ệ ạ ộ ệ ặ ằ ẳ
2
2
ng th ng (d): 3x – y –8 = 0. Vi t ph ủ D ABC n m trên đ ằ ườ ẳ ế ươ
ng trình đ A(2; –3), B(3; –2), tr ng tâm c a
ng tròn đi qua 3 đi m A, B, C.
ườ ọ
ể Gi iả - - - Tìm đ . , C2( 2; 10) c ượ C (1; 1)
1
2
2
- + - (cid:222) (C): x y +
x +
y 0 ᅠ *V i ớ C1(1; 1)
2
2
- - (cid:222) + - (C): x y +
x +
y 0 ᅠ *V iớ C2( 2; 10) 11
3
91
3 + - = - 2x 11
3
91
3
ườ ặ và hai đi m ể
2
2
2
2
ng trình các ti p tuy n c a (C ) t i các giao đi m c a 16
=
3
416
=
3
ng tròn (C ):
ế ủ
ế ươ ủ 2y
ạ 7x 2 0
ể Bài 27: Trong m t ph ng (Oxy), cho đ
ẳ
A(-2; 0), B(4; 3). Vi
t ph
ế
ng th ng AB.
(C ) v i đ
ẳ
ớ ườ Gi
2
7
� �
=
+
x
� � �
4
� �
+ - = - - - Đ ng tròn (C ) : 2x 2y 7x 2 0 +
2
x x 1 0 y y ườ � iả
7
- =
2 65
16
(cid:0) = I (C ) có tâm và bán kính R 7
4 � �
;0
� �
� � 65
4
= = , hay : y + Đ ng th ng AB v i A(-2; 0) và B(4; 3) có ph ng trình ườ ẳ ớ ươ +
x 2
6 y
3
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ
+
x 2
2
Trang 34
BÀI TOÁN THI T L P PH
NG TRÒN TRONG M T PH NG
ƯƠ
Ế
NG TH NG – Đ
Ẳ
ƯỜ
Ặ
Ẳ
Ậ
+ Giao đi m c a (C ) v i đ
NG TRÌNH Đ
ớ ườ
2
2
2
2
ƯỜ
ẳ
+� �
x 2
� �
2
� �
ủ ể ng th ng AB có t a đ là nghi m h PT
ọ ộ ệ ệ (cid:0) = - (cid:0) - = + - + - = (cid:0) - (cid:0) 7x 2 0 2x 2x 2 7x 2 0 = = (cid:0) x 0; y 1 � � � (cid:0) = = x 2; y 2 (cid:0) y = �
�
� �
�
� (cid:0) 5x(x 2) 0
�
� +
x 2
y =
�(cid:0)
2 y = 2y
+
x 2
2 (cid:0) (cid:0) +
x 2
2 V y có hai giao đi m là M(0; 1) và N(2; 2) ể ậ
= - = uuur
IM uur
IN + Các ti p tuy n c a (C ) t i M và N l n l t nh n các vect và làm ế ủ ế ạ ầ ượ ậ ơ 1
4 7
� �
;1
� �
4
� � � �
; 2
� �
� � các vect pháp tuy n , do đó các TT đó có ph ng trình l n l t là : ơ ế ươ ầ ượ
- = + + = - - - • , hay : (x 0) 1(y 1) 0 7x 4y 4 0
2 +y2 -2x +6y -15=0 (C ). Vi
ng tròn (C) t
ạ
+ = - - - • (x 2) 2(y 2) 0 =
+
, hay :
x 8y 18 0 7
4
1
4 Bài 28: Trong mp v i h t a đ Oxy cho đ ớ ệ ọ ộ ườ ế ườ
ng th ng (Δ) vuông góc v i đ t PT đ
i A; B sao cho AB = 6 ớ ườ ẳ ẳ Gi ng tròn : x
ng th ng : 4x-3y+2 =0 và c t đ
ắ ườ
iả
AB suy ra IH =4 ườ
ọ
ặ
I
A H B
Đ ng tròn ( C) có tâm I(1;-3); bán kính R=5
G i H là trung đi m AB thì AH=3 và IH
ể
M t khác IH= d( I;
Δ )
Vì Δ || d: 4x-3y+2=0 nên PT c a ủ Δ có d ngạ
3x+4y+c=0
v y có 2 đt th a mãn bài toán: 3x+4y+29=0 và 3x+4y-11=0
ậ
ỏ
d(I; Δ )=
2
2
2
ườ ườ + + Bài 29: Trong m t ph ng v i h t a đ
+
= ớ ệ ọ ộ Oxy cho đ
= + cùng đi qua M(1; 0). Vi t ph ng tròn
ng trình ng tròn hai đ
ế ươ ( C x
) : y y
– 2 – 2 x 1 0, ( C x
') : 0
2
2
), ( ( đ ng tròn i ặ
ẳ
2
y
x
4 – 5
C C l n l
') ườ ng th ng qua
ẳ M c t hai đ
ắ ườ ầ ượ ạ A, B sao cho MA= 2MB.
- = - t t
iả
+
ax by a +
0, (
a b a x
( 0)(*)
� . ng trình
2
2
2
2
2
=
(
)
(
)
Gi
=
0) 0
b y
(
�
ủ AM, BM. - +
1)
ể - - t là trung đi m c a
=
2 - - 1 d I d
( ; ) 4[9 d I d
( '; ) ] � , 2 I A
' I H
' ' IH IA =
MA MB
2 �
2
2
2
2
2
2
2
2
=
)
)
(
2
2
. - = = - - d qua M có ph
ươ
+ G i ọ H, H’ l n l
ầ ượ
Khi đó ta có:
IA IH>
( d I d
( ; ) 35 4. 35 35 a b
36 d I d
( '; ) 4 � � � � a
2 b
+ + =
2
b b a 36
a b
2
b a
= - (cid:0) 9
a
+
2
6 a b = (cid:0)
1 b (cid:0) 0 (cid:0) . D th y
ễ ấ nên ch n ọ = a 6 (cid:0)
Ki m tra đi u ki n r i thay vào (*) ta có hai đ ng th ng tho mãn. ể ề ệ IA IH> ồ ườ ẳ ả
D ): 3x – ể ặ ườ ng th ng (
ẳ D Bài 30: Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho đi m A(–1;1) và B(3;3), đ
). ớ ệ ọ ộ
ng tròn qua A, B và ti p xúc v i đ ẳ
ng trình đ 4y + 8 = 0. L p ph ng th ng (
ẳ ớ ườ ươ ườ ậ
(4;2)
2
- =
8
5 5
a
+
a
10
10
� a
11
=
a
3
31
2
Tâm I c a đ ạ (cid:222) iả
ng trung tr c d c a đo n AB
ườ
uuur
=
AB ng tròn n m trên đ
ằ
ủ ườ
d qua M(1; 2) có VTPT là ế
Gi
ủ
ự
d: 2x + y – 4 = 0 (cid:222) (cid:0) Tâm I(a;4 – 2a)
=
a (cid:0) - Ta có IA = d(I,D) (cid:219) 2a2 – 37a + 93 = 0 (cid:219) (cid:0) (cid:0)
=
2
I
+
y
(
27)
(cid:222) (C): (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25 ớ
65
2
4225
4
�
x
�
�
2
31
�-
+
�
2
�
Trang 35
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ
(cid:222) , R = (C): (cid:222) • V i a =
ớ • V i a = 3
31
2 I(3;–2), R = 5 (cid:222)
31
�-
�
; 27
�
�
2
�
�
NG TRÒN TRONG M T PH NG
Ậ
Ế
ƯỜ
BÀI TOÁN THI T L P PH
ặ
NG TRÌNH Đ
ƯƠ
ẳ
Ẳ
Ặ
ng trình (x-1)
ể
ộ
2 + (y+2)2 =
ẻ
đó k
NG TH NG – Đ
Ẳ
ƯỜ
ng tròn (C) có ph
ươ
ườ
ẳ
ấ
ế
ng th ng d: x + y + m = 0. Tìm m đ trên đ ng th ng d có duy nh t m t đi m A mà t Bài 31: Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy cho đ
ườ ớ ệ ọ ộ
ể ẳ ườ ừ 9 và đ
đ
ượ c hai ti p tuy n AB, AC t
ế ế i đ
ớ ườ ng tròn (C) (B, C là hai ti p đi m) sao cho tam giác ABC vuông.
ể
2
2
ng tròn Gi
ừ c 2 ti p tuy n AB, AC t
ế ế i đ
ớ ườ (cid:222) AB ^ và T pt c a đ
ủ ườ
ứ ng tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, t
giác ABIC là hình vuông c nh b ng 3
ằ i:ả
A k đ
ẻ ượ
IA 23= - = Ø ừ
AC
m => t
1 ạ
5 m = - (cid:219) (cid:219) 23 m 1 (cid:219)=
6 Œ = 7 m º 2 + - = - 2x ặ ườ và hai đi m ể
2
2
2
2
ng trình các ti p tuy n c a (C ) t i các giao đi m c a ươ ng tròn (C ):
ế ủ
ế 2y
ạ 7x 2 0
ể ủ Bài 32: Trong m t ph ng (Oxy), cho đ
ẳ
t ph
A(-2; 0), B(4; 3). Vi
ế
ng th ng AB.
(C ) v i đ
ẳ
ớ ườ Gi
2
7
� �
=
+
x
� � �
4
� �
+ - = - - - Đ ng tròn (C ) : y 2x 2y 7x 2 0 +
2
x x 1 0 y ườ � iả
7
- =
2 65
16
= I (cid:0) (C ) có tâm và bán kính R 7
4 � �
;0
� �
� � 65
4
2
2
2
2
= = , hay : y + Đ ng th ng AB v i A(-2; 0) và B(4; 3) có ph ng trình ườ ẳ ớ ươ +
x 2
6 y
3 +
x 2
2 + Giao đi m c a (C ) v i đ ớ ườ ủ ể ng th ng AB có t a đ là nghi m h PT
ọ ộ ệ ệ (cid:0) = - (cid:0) + - = - + - = (cid:0) - (cid:0) 2x 7x 2 0 2x 2 7x 2 0 = = (cid:0) x 0; y 1 ẳ
+� �
x 2
� �
2
� � � � � (cid:0) = = x 2; y 2 (cid:0) y = �
�
� �
�
� (cid:0) 5x(x 2) 0
�
� +
x 2
y =
�(cid:0)
2 y = 2y
+
x 2
2 (cid:0) (cid:0) +
x 2
2 V y có hai giao đi m là M(0; 1) và N(2; 2) ể ậ
= - = uuur
IM uur
IN + Các ti p tuy n c a (C ) t i M và N l n l t nh n các vect và làm ế ủ ế ạ ầ ượ ậ ơ 1
4 7
� �
;1
� �
4
� � � �
; 2
� �
� � các vect pháp tuy n , do đó các TT đó có ph ng trình l n l t là : ơ ế ươ ầ ượ
- = + + = - - - • , hay : (x 0) 1(y 1) 0 7x 4y 4 0 7
4
2
= + - - - (x 2) 2(y 2) 0 =
+
, hay :
x 8y 18 0
+ - - 4 0 y x + =
4
y 1
4
Bài 33, Cho đ ng trình : ườ
2 4
x
và đ
Ch ng minh r ng (d) luôn c t (C) t
i hai đi m phân bi
ạ
ớ
ng trình : x + y – 2 = 0. (d) có
ng th ng
ẳ
t A,B . Tìm to đ ng tròn (C) có ph
ứ ể ắ ườ
ệ ạ ộ ph
ươ
đi m C trên đ
ể ườ ươ
ằ
ng tròn (C) sao cho di n tích tam giác ABC l n nh t
ấ ệ Gi iả
y
(C) có tâm I(2;2), bán kính R=2
T a đ giao đi m c a (C) và (d) là nghi m c a h :
ủ ệ
ể ọ ộ ủ ệ
4
2
2
I
B
2
0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) =�(cid:0)
x
=
y 2 2 0 x (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + - =
y
+ - - C
M = (cid:0) y x 4 x + =
4
y 4 0 x 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) = (cid:0) y 0 (cid:0) (cid:0)
H
A
Hay A(2;0), B(0;2)
Hay (d) luôn c t (C ) t i hai đi m phân bi t A,B ạ ể ệ
ABC
V
2
x
O
( )
V
ABC
V
Trang 36
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ
= S CH AB
. Ta cú (H là hình chi u c a C trên AB)
ế ủ ắ
1
2 = (cid:0) (cid:0) ) C (cid:0) (cid:0) S m (cid:0)
ax CH max D dàng th y CH max
ấ ễ C
(
> 2 (cid:0) x
C
BÀI TOÁN THI T L P PH
NG TRÒN TRONG M T PH NG
Ậ
Ế
ƯƠ
ƯỜ
NG TH NG – Đ
Ẳ
ƯỜ
Ẳ
Ặ
ABC
NG TRÌNH Đ
V
I
^ (cid:0) d + + (cid:0) S ax thì C +
(2 2; 2 2) C +
(2 2; 2 2) Hay V: y = x v i ớ :
V V y ậ � mV (cid:0) (2; 2) (cid:0) V
1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Vi
ể ẳ ặ ọ Bài 34: Trong m t ph ng to đ Oxy cho tam giác ABC, có đi m A(2; 3), tr ng tâm G(2; 0). Hai
ng trình t n m trên hai đ t ph ng th ng d
ẳ ươ ế ầ ượ ằ ạ ộ
ườ
ng tròn có tâm C và ti p xúc v i đ
ớ ườ đ nh B và C l n l
ỉ
đ
ườ ế ẳ
B
B
B
B
x
B
y
B
= - - B x
( ; y ) x y 7 Gi s
ả ử ng th ng BG.
iả
Gi
d
)
� �
2 d
� �
1 = -
x
C +
2
y
C 5;
+ (cid:0) (
y
C x
;
C
C
+ =
2 6 (cid:0) Vì G là tr ng tâm nên ta có h : ệ ọ + + = 3 0 (cid:0) x
C
y
C
- ươ
(3; 4) ng trình trên ta có: B(-1;-4) ; C(5;1)
(4; 3) VTPT n � T các ph
ừ
uuur
BG
Ta có nên ph ng trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 ươ uuur
BG
2 +(y – 1)2 =
Bán kính R = d(C; BG) = ph ng trình đ ng tròn: (x – 5) (cid:0) ươ ườ
ng tròn (C ườ Bài 35: Trong m t ph ng t a đ cho hai đ
ẳ
ng trình đ
i A(2; 3). Vi ng th ng đi qua A và c t (C ặ
t ph
ươ ế ẳ 81
25
1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x - 6)2 + y2 = 25 c tắ
1), (C2) theo hai dây cung có đ dàiộ
ắ 9
5
ọ ộ
ườ nhau t
ạ
b ng nhau.
ằ
1) và (C2) l n l
2
2
2
G i giao đi m th hai c a đ t là M và N ủ ườ ứ ể ọ ầ ượ G iọ iả
ng th ng c n tìm v i (C
ầ Gi
ớ ẳ M(x; y) = x y+ 13 (1) C
1(
)
� �
2
2
2
2 + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0
ể
i hai đi m
=
2 + - ể
(2 ủ
x
) 25 y ) ( (2) Vì A là trung đi m c a MN nên N(4 – x; 6 – y).
+
Do N C
� �
2 (cid:0) (6
+ )
= (cid:0) x y 13 (cid:0) T (1) và (2) ta có h
ệ ừ + + =
2 - (cid:0) (2 x ) (6 y ) 25 (cid:0) - - ; y = ; ) Gi c (x = 2 i h ta đ ; y = 3) ( lo i) và (x = ). V y M(
ậ ượ ả ệ ạ 6
5 17
5 6
5 ườ ươ ầ ẳ 17
5
ng trình
Đ ng th ng c n tìm đi qua A và M có ph
Bài 36: Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho đ : x – 3y + 7 = 0
ng tròn (C): x
ườ D D ng tròn (C) t c t đ ẳ
ớ ệ ọ ộ
: mx + 4y = 0. Tìm m bi t đ
ế ườ ng th ng
ẳ ạ ắ ườ ườ có tâm I và đ
phân bi ệ ằ ặ
ng th ng
ẳ
ỏ ệ
2
ủ ể t A,B th a mãn di n tích tam giác IAB b ng 12.
Gi
iả
ọ ườ Đ ng tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5. G i H là trung đi m c a dây cung AB.
Ta có IH là đ + ườ
| ng cao c a tam giác IAB.
m d I
( , D =
) IH = m
| 5 |
+
2 ủ
m
4 |
=
+
16 m m 16
2
IA
2
(5 )
m
=
+
2
16
m
=
SD
12
IAB
IAH
2
2
= =
2 - - AH IH 25 I 20
+
2 5 16
= D m
S
2 � D Di n tích tam giác IAB là ệ 12
= (cid:0) H B A (cid:0) m 3 (cid:0) +
2 D (cid:219) d I
( , ). =
AH 12 25 | =
| 3(
m m 16) � � (cid:0) = (cid:0) m (cid:0)
+ - = - ặ và hai đi m ể
Trang 37
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ
ng trình các ti p tuy n c a (C ) t i các giao đi m c a 16
3
2x
ng tròn (C ):
ườ
ế ủ
ế ươ ủ 2y
ạ 7x 2 0
ể Bài 37:. Trong m t ph ng (Oxy), cho đ
ẳ
A(-2; 0), B(4; 3). Vi
t ph
ế
ng th ng AB.
(C ) v i đ
ẳ
ớ ườ Gi iả
BÀI TOÁN THI T L P PH
NG TRÌNH Đ
Ậ
Ế
ƯƠ
ƯỜ
NG TH NG – Đ
Ẳ
ƯỜ
Ặ
Ẳ
2
2
2
2
NG TRÒN TRONG M T PH NG
2
7
� �
=
+
x
� � �
4
� �
(cid:0) + - = - - - Đ ng tròn (C ) : (C ) có tâm 2x 2y 7x 2 0 +
2
x y x 1 0 y ườ � 65
16 7
- =
2
= I và bán kính R 7
4 � �
;0
� �
� � 65
4
2
2
2
2
= = , hay : y + Đ ng th ng AB v i A(-2; 0) và B(4; 3) có ph ng trình ườ ẳ ớ ươ +
x 2
6 y
3 +
x 2
2 + Giao đi m c a (C ) v i đ ớ ườ ủ ể ng th ng AB có t a đ là nghi m h PT
ọ ộ ệ ệ (cid:0) = - (cid:0) + - = - + - = (cid:0) - (cid:0) 2x 7x 2 0 2x 2 7x 2 0 = = (cid:0) x 0; y 1 ẳ
+� �
x 2
� �
2
� � � � � (cid:0) = = x 2; y 2 (cid:0) y = �
�
� �
�
� (cid:0) 5x(x 2) 0
�
� +
x 2
y =
�(cid:0)
2 y = 2y
+
x 2
2 (cid:0) (cid:0) +
x 2
2 V y có hai giao đi m là M(0; 1) và N(2; 2) ể ậ
= - = uuur
IM uur
IN + Các ti p tuy n c a (C ) t i M và N l n l t nh n các vect và làm ế ủ ế ạ ầ ượ ậ ơ 1
4 7
� �
;1
� �
4
� � � �
; 2
� �
� � các vect pháp tuy n , do đó các TT đó có ph ng trình l n l t là : ơ ế ươ ầ ượ
- = + + = - - - • , hay : (x 0) 1(y 1) 0 7x 4y 4 0 7
4
1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d2): 4x + 3y -
+ = - - - (x 2) 2(y 2) 0 =
+
, hay :
x 8y 18 0
1), (d2), tr c Oy.
ườ ặ ẳ ng th ng (d
ẳ
ng tròn n i ti p tam giác có 3 c nh n m trên (d 12 = 0. Tìm to đ tâm và bán kính đ ạ ằ ụ 1
4
Bài 38: Trong m t ph ng to đ Oxy cho hai đ
ộ ế ạ ộ
ườ ạ ộ Gi iả
1 và d2 ta có A(3 ;0)
1 v i tr c Oy ta có B(0
2 v i Oy ta có C(0
; - 4) ể
ể
ể ớ ụ
ớ ọ
ọ
ọ
ọ ườ ;4)
ng phân giác trong góc B v i I thu c OA khi đó ta có
ớ ộ
2
2
2
3
ặ ẳ ộ Oxy cho hai đ ườ D - D G i A là giao đi m d
G i B là giao đi m d
G i C là giao đi m d
G i BI là đ
I(4/3 ; 0), R = 4/3
Bài 39: .Trong m t ph ng v i h t a đ
+
y
4 x ' :3 t ph ng tròn có tâm thu c đ + = ,
8 0
, đi qua ệ ọ
ươ ng trình đ
ườ ẳ D
ng th ng
ộ ườ y+
3
x
:
ng th ng
ẳ D ớ
và đi m ể A(-2 ; 1). Vi
ế
’.
ớ ườ th ng ẳ
ng =
10 0
đi m ể A và ti p xúc v i đ
ế Giai Tâm I c a đ nên I(-3t – 8; t) ủ ườ ộ D
ng tròn thu c - - - t
3( 3 10 = + -
2 - - +
t
( 3 8 2) t
( 1) Theo yc thì k/c t ’ b ng k/c IA nên ta có ế D
I đ n ừ ằ +
8) 4
t
+ 4
2 + (y + 3)2 = 25.
c t = -3 Khi đó I(1; -3), R = 5 và pt c n tìm: (x – 1)
- =
y
2
i ti p đ
ả ế ượ ầ D 3 0 +
x và hai đi m A(1; 0), B(3; Gi
Bai 40: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho đ
ẳ ọ ộ ườ ặ ể
D :
ng th ng
ẳ
uuur
uuur
+
3MA MB - 4). Hãy tìm trên đ m t đi m M sao cho ườ ng th ng
ẳ ể ộ nh nh t
ấ
ỏ
Gi iả
- ; 3 G i I là trung đi m c a AB, J là trung đi m c a IB. Khi đó I(1 ; -2), J( ) ủ ể ọ 5
2 uuur uuur = = Ta có : ( uuur
uuur
+
MB MI MB MJ
2 2 4 +
) 2
D ể
ủ
uuur
uuur uuur
uuur
+
=
+
3
MA MB MA MB
uuur
uuur
+
3MA MB nh nh t khi M là hình chi u vuông góc c a J trên đ Vì v y ậ ủ ế ấ ỏ ườ ng th ng
ẳ
Trang 38
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ
có ph ớ D
Đ ng th ng JM qua J và vuông góc v i ườ ẳ ươ - (cid:0) = (cid:0) + - = (cid:0) - (cid:0) 2 3 0 (cid:0) ; v y M( ) T a đ đi m M là nghi m c a h
ủ ệ ọ ộ ể ệ ậ - x
�
2 x y
- =
y 8 0 (cid:0) 19
5 2
5 (cid:0) = x
�
y (cid:0) (cid:0) : 2x – y – 8 = 0.
ng trình
2
5
19
5
BÀI TOÁN THI T L P PH
NG TRÌNH Đ
NG TRÒN TRONG M T PH NG
Ậ
Ế
ƯƠ
ƯỜ
NG TH NG – Đ
Ẳ
ƯỜ
Ặ
Ẳ
Trang 39
NGUY N TH ÁNH H NG
Ị
Ồ
Ễ