PH ƯƠ VÀ Đ

Ậ CÁC BÀI TOÁN THI T L P Ẳ NG TH NG ƯỜ Ặ NG TRÒN TRONG M T

NG TRÌNH Đ ƯỜ

PH NGẲ

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

ƯỜ

I. CÁC BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH

ƯƠ

NG TH NG – Đ Ẳ Ế Ậ

Đ

t ph ẳ (

ƯỜ Ng 

) M x y và có vect

o

ng trình đ ng th ng đi qua đi m ng th ng ;o ườ ể ươ ẳ chơ ỉ

NG TH NG i ta hay dùng các d ng sau đây đ vi ể ế ạ ườ ng trinh chính t c c a đ Ph ườ

o

(

(

- - x ắ ủ y y x o = = ươ ) a b (cid:0) ; 0 r u a b ; , ph ng là ươ a

) M x y và có vect

o

 Ph ng trinh tham s ng th ng đi qua đi m ;o ươ ườ ể ẳ chơ ỉ

2

2

(

)

(

(cid:0) at x = (cid:0) r u a b ; ph ng , ươ a b+ > là 0 + = bt y (cid:0) b c a đ ố ủ + = x o y o

) M x y và có vect

o

2

2

 Ph ;o ẳ ườ ể chơ ỉ

)

(

( a x

2

2

( = -

)

- - = ủ ) + ươ ) ng trinh t ng quát c a đ ( b y r n a b ; ph ng , ươ a + + > Ph ng th ng đi qua đi m = y 0 = ; 0 ươ 0 B+

)

ổ > là b+ x 0 o Ax By C ng trình t ng quát là ổ r ) ( = n A B ; r u B A ; Ph ng trình này nh n làm VTCP. ươ ậ

và có h s Đ ng th ng đi qua đi m góc k có ph ể ẳ ệ ố ươ ạ ng trình d ng A 0 làm VTPT và nh n ậ ( M x y o ;o

)

- - y y ườ ( k x = 0

 x o Ph i A(a;0), B(0;b) vói ạ ụ ắ ẳ ắ ạ

+ = a b (cid:0) ; 0 1 có d ng ạ ươ x a ng trình theo đo n ch n: Đ ng th ng c t 2 tr c Ox, Oy t ườ y b

CÁC D NG BÀI T P C B N Ậ Ơ Ả NG TH NG BI T VECT CH Ế Ẳ

Ơ

)

=

LO I 1:Ạ (

)

r u

NG TRÌNH Đ ( M x y o

;o

PH

NG

ƯƠ

ng trình đ ể ế ườ ươ

VI T PH Ế ƯƠ VÀ M T ĐI M a b ; Ể Ộ Đây là 1 trong nh ng ph ươ ứ ng h p này ( đ c bi ề ườ

ƯỜ C A NÓ Ủ ng pháp c b n đ vi ơ ả t là tr ệ

)

)

ườ ợ ặ t ph ng h p đ ợ ng th ng. r t ấ ẳ ể ng th ng đi qua 2 đi m ẳ ườ

A

A

nhi u bài toán quy v tr ề ( ( B x A x y y ; ; ;

. B ư ậ ế ố ầ ủ ườ

ng th ng. Khi đó VTCP

ị ng th ng. Ta hay xác đinh VTCP nh sau ư r uuur u AB= ẳ ng th ng c n tìm có song song hay vuông góc v i đ 1. a. b.

B Nh v y 2 y u t ch ph Vect ng c a đ ơ ỉ ươ Tìm 2 đi m A, B phân bi ệ ể Xác đ nh xem đ ẳ

ườ ị c n xác đ nh là ẳ t thu c đ ộ ườ ầ ớ ườ ng th ng cho ẳ tr ướ ng th ng c n tìm đ c xác đ nh: ượ ẳ c hay không. ể ầ ng th ng bi ẳ ộ ườ ủ Đi m M thu c đ Giao đi m c a 2 đ ườ ể Đi m có 1 tính ch t nào đó (Trung đi m c a đo n th ng, hình chi u c a 1 đi m nào ủ ấ ị c nào đo. ạ t tr ế ướ ể ế ủ ể ẳ 2. a. b. đó trên đ ườ VÍ D MINH H A ể ng th ng,…) ẳ Ọ Ụ ể Ví d 1: ụ Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho tam giác ABC có M (2; 0) là trung đi m ớ ệ ọ ộ ặ ng tr ình là ươ ườ 0= ẳ c a ủ c nh AB. Đ ng trung tuy n và đ ườ ạ 0= 7x – 2y – 3 .Vi ế và 6x – y – 4 t ph ườ ươ t có ph ầ ượ ng th ng AC. ẳ ng cao qua đ nh A l n l ỉ ình đ ng tr ế GI IẢ – 2y – 3 = 0 ườ ng trung tuy n AD : 7x ế

ng cao AH : 6x ọ ườ = A AH AD A =� G i đ Ta có

� ể

) (cid:0) BC : 1(x – 3) + 6(y + 2) = 0 (cid:0)

M là trung đi m AB BC qua B và vuông góc v i AH x + 6y + 9 = 0

D = �� D BC AD

Trang 2

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

(cid:0) – y – 4 = 0 và đ )1; 2 ( ( B 3; 2- ớ -� � 3 0; � � 2 � � C (- 3; - 1) D là trung đi m BC ể

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

- 4; 3 3x – 4y + 5 = 0

NG TRÌNH Đ uuur ( AC = - ọ ộ

NG TH NG – Đ ƯỜ Ẳ ) nên AC: 3(x –1)– 4(y – 2) = 0 (cid:0) ể

ặ ẳ ữ ậ AC qua A (1; 2) có VTCP Ví d 2: ụ Trong m t ph ng t a đ Oxy cho hình ch nh t ABCD có đi m I (6, 2) là giao đi m c a ủ ẳ ng chéo Ac và BD. Đi m M (1; 5) thu c đ ể ủ ộ ườ ng trình đ : x + y – 5 = 0. Vi t ph ể ộ ng th ng AB và trung đi m E c a canh CD thu c ể ườ ườ ẳ D ng th ng ươ ế 2 đ đ ườ ng th ng AB. ẳ Gi iả

I

N

E y

N

E

)

ủ ủ ể = (cid:0) Ta có I (6; 2); M (1; 5) E D� : x + y – 5 = 0 (cid:0) E(m; 5 – m); G i N là trung đi m c a đo n AB. ạ ể ọ Khi đó I là trung đi m c a NE + x 2 x x (cid:0) (cid:0) (cid:0) N (12 – m; m – 1) + y (cid:0)

= ( 11 – m; m – 6

)

) m – 6; 5 – m – 2

= y 2 I uuuur MN =� uur ( IE = �

Ta có MN vuông góc v i IE nên ớ 0 (cid:0)

)

( m – 6; 3 – m uuuur uur MN IE = . (11 – m)(m – 6) + (m – 6)(3 – m) = 0 ( m 0

) ( 6 14 2

- - = m

)5;0

( nên pt AB là y = 5 nên pt AB x – 1 – 4(y – 5) = 0 (cid:0)

� (cid:0) m – 6 = 0 hay 14 – 2m = 0 (cid:0)

x – 4y + 19 = 0.

ng trình là y = 5 và x – 4y + 19 = 0. * V i m = 6 uuuur MN =� ẳ ậ ườ *m = 7 V y đ Ví d 3:ụ Trong h tr c t a đ Oxy cho tam giác ABC có đ nh A(1;2), đ ỉ + + = 2 x y 1 0; x ườ + - = y 1 0 ng ng là ng trung tuy n BM và ng trình t ph . Vi m = 6 hay m = 7 uuuur MN =� ớ )4;1 ( ng th ng AB có 2 ph ươ ộ ng trình t ươ ươ ứ ế ươ ế đ đ ệ ụ ọ ng phân giác trong CD có ph ng th ng BC ẳ ườ ườ iả Gi i E. ạ ẻ ườ ng vuông góc v i CD c t BC t ớ ắ

+ +

1

- + x = y m x 0 ủ ng trình ng trình ươ ươ ắ ng vuông góc này c t CD t i I. ạ IA IE= nên đ ườ = m 0 ng AE có ph = -� m ạ y- x Qua A k đ Gi s đ ả ử ườ Vì CD là phân giác c a góc C nên y+ - = Do CD có ph i qua A(1;2) nen ta có Mà AE l - = ng trình V y AE có ph ươ ậ

(

) 0;1

E

(

)

I y

A y

E

I

A

)

1 0 0 I � � T a đ đi m I là nghi m h ệ ọ ộ ể ệ 1 0 1 = x � � = y � = - 1 2 x x - E 1;0 � � T đó suy ra ừ = - 2 = E

( C x

1 0 1 2 1 0 - + = y x � � + - = x y � = - x � E � y 0 � y+ - = x nên ta có . ng phân giác x � � y � Vì C n m trên đ ằ ườ

o 1 3 ;

1 0 + - - 2 x o M 1 1 ; T đó M là trung đi m c a AC nên ừ ủ ể + x o 2 2 x- ;1o + x � � = o � � � � 2 x 2 tuy n BM � � � y+ + = 1 0 nên ta có ế ằ - 3 x o + = = - - x � o � 2 � trung ) trên ( 7;8 2 1 0 C 7 � � x o 2

)7;8

( C -

+ = 4 0 4 x ươ Đi m M n m ể + 1 x � �+ o � � 2 � � ườ

ặ - nên có ph ỉ x = 12 0 y+ 3 + y 2 3 x ng trình ươ và 2 t là ng cao, m t đ t ph ộ ườ ng ng trình các

)1;0 ( E - và Đ ng th ng BC qua ẳ Ví d 4: ụ Trong m t ph ng t a đ Oxy cho đ nh A(4;-1), ph ọ ộ ẳ cufnbg m t đ nh l n l ộ ỉ

ầ ượ y+ 3 ng trình m t đ ộ ườ = . Vi 0 ế ươ trung tuy n v t ẽ ừ ế c nh c a tam giác ủ ạ

Trang 3

- = 12 0 x y+ 3 0 Gi x iả + y 3 2 Ta th y đ nh A không thu c 2 đ và 2 = nên các đ ng cao và ấ ộ ườ ng th ng ẳ ườ ng trung tuy n y không đi qua A. ỉ ế ấ

đ ườ NGUY N TH ÁNH H NG Ị

NG TRÒN TRONG M T PH NG

NG TRÌNH Đ

ƯỜ

ƯỜ

Ế s 2 đ

ƯƠ ng cao và đ

BÀI TOÁN THI T L P PH ả ử

Ậ ườ

NG TH NG – Đ Ẳ B. ẽ ừ ế ấ 3

(

)

Gi - - B 3; 2 � � T a đ B là nghi m h ệ ọ ộ ệ = 12 0 = + 3 y + = 2 3 0 x y 2 ng trung tuy n y v t ườ x 2 � � � = - x � � y �

ạ ươ

(

)

- y+ - = 5 0 x 7 3 ng trình canh AB là = + + y m x 0 2 3 ng trình ươ = -� m 10 = 10 0 C nh AB đi qua A và B nên ph Do AC vuông góc BH nên c nh AC có ph Do A thu c AC nên ộ V y ph ươ ậ ạ + - + 3.4 2( 1) 3 ng trình c nh Ac là ạ + - (cid:0) 6 x - M 6; 4 � � T a đ M là nghi m h ệ ọ ộ ệ 3 � � 2 y + = x � = - y 4 3 0 y 2 (cid:0) (cid:0)

- = m 0 y+ x 2 = 10 0 = ) x ( C 8; 7 Vì M là trung đi m AC nên ể + + = ườ ươ 5 0 x 1 0 y+ - = và d2: 2 ệ ụ ọ ộ ng trình là ườ ng trình đ ng th ng qua P và c t d x và i A và B sao cho P là trung Đ ng th ng BC qua B và C nen có ph ẳ Trong h tr c t a đ Oxy cho 2 đ Ví d 5: ụ t ph ườ ế ươ ẳ y x 9 11 1: ng th ng d ẳ ắ 1, d2 t ươ y- + = 1 0 ng ng t ạ ứ đi m P(2;1). Vi đi m c a AB. ủ ể ể Gi iả

1

Vì A thu c dộ 1 nên

) 1

-

(

)

) ( A x x + 1 1; ( + ; 2 x B x 2 2 uuur ( ) PB x 2

= - - - Vì B thu c dộ 2 nên uuur PA 2; 2 Ta có ; x 1 x 12; x 2

(cid:0) = (cid:0) - (cid:0) (cid:0) 2 = - uuur PA uuur PB Vì P là trung đi m AB nên ể x 1 ��� - = 2 = - (cid:0) (cid:0) x 1 x 2 x 2 2 = x 2 � x 1 (cid:0) (cid:0) 4 3 8 3 - A Do đó

(

) 1;1

- = 7 0 4 5 ; 3 3 ườ ậ ươ ườ ấ ng trung tuy n xu t ế - 8 11 � � � � ; B � � � � 3 3 � � � � ng trình đ ặ + = y 1 0 2 4 x ọ ộ y - = 1 0 x ng AB là ẳ và phát t y- V y ph Ví d 6:ụ Trong m t ph ng t a đ Oxy cho tam giác ABC v i A(1;3) và 2 đ . L p ph B và C là ậ ươ ủ ừ ớ ng trình các c nh c a tam giác ạ Gi iả G i G là tr ng tâm c a tam giác. ủ ọ ọ - 1 1 0 G � � T a đ G là nghi m h ệ ệ ọ ộ + = 2 y - = y 1 1 0

(

) 1; 1

1 2

3

ng trung tuy n trong tam giác ta có GE=GA ườ ế = x � � = y � ủ - E ẽ ừ - 0

m x

+ + ộ ng trình c a EC là ủ ươ

-

(

) 5;1

( B -

- 3 0 5 C � � T a đ C là nghi m h ệ ọ ộ ệ x � � � V hình bình hành BGCE.Theo tính chát c a các đ T đó suy ra = + 2 y m x Do EC//BG nen EC có d ng ạ = -� = 0 m E thu c nên ta có - = y 3 0 2 Ph - = 2 y - = y 1 0 1 = x � � = y � - x � � � ) 3; 1 T ng t ta có ươ ự

y- + = 2 0 x t t a đ 3 đ nh A, B, C ta có ph ng trình các c nh AB, Ac, BC l n l t là ; ươ ầ ượ ạ - x x 4

NG TRÌNH Đ

ƯƠ

ƯỜ

Ể NG TH NG ĐI QUA ĐI M

)

( M x y o

;o

(

)

ng dùng đ vi t vi ng trình đ ươ ườ ế

o

Trang 4

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

ể ng th ng đi qua đi m ng là yêu c u liên quan đ n kho ng cách). Chú ý Bi ộ ế ọ ỉ y+ + = - = 7 0 2 1 0 y ; VI T PH LO I 2:Ạ Ế VÀ CÓ H S GÓC k. Ệ Ố ng pháp này th M x y và th a m t s yêu c u nào đó ( th ầ ộ ố Ph ỏ ể ế ườ t ph ươ ầ ườ ế ẳ ả ;o

BÀI TOÁN THI T L P PH

ƯƠ

ƯỜ

)

)

( k x

NG TRÒN TRONG M T PH NG NG TH NG – Đ ƯỜ Ẳ = x= y y 0

o

- - x ng th ng đi qua . Khi làm bài, tr tr và r ng đ ằ ườ ẳ ừ ườ ng có 2 d ng ạ x o

NG TRÌNH Đ ( M x y o ( ) k x

- - y n u không ph i xét đ 2 tr ng h p nói trên . h p có s n d ng ẵ ợ ế ủ ả ườ ợ ;o x o

Trong m t ph ng t a đ cho 2 đi m M(1;4) và N(6;2). L p ph ng trình đ = y ạ 0 VÍ D MINH H A Ọ Ụ Ví d 1: ụ ặ ể ậ ộ ươ ườ ẳ ng th ng D qua M sao cho kho ng cách t N t ả i nó b ng 5. ằ ẳ ừ ọ ớ Gi iả D ẳ ườ D ạ : Đ ng th ng  là đ ng th ng c n tìm. ẳ ầ

D 1x = khi đó y . V y ậ kx 4 4 ườ 0 k �  có d ng ạ

2 =

) D =

(

)

(

( d N

) 1

2

( d B

6 k k = + 2 ; + k 5 5 5 2 25 k = k � � � Khi đó 21 20 - qua M (1;4) nen có 2 d ng là ) ( d N D = = 5 ; 1x ( )1 - + - = - + = y k x - + - 2 4 + 1 k + y 20 - = 59 0 20 + y ng trình là ườ t ph ng trình đ D có ph ươ V y có 2 đ ậ Ví d 2: ụ = 59 0 1x = và 21 x Trong m t ph ng t a đ cho 2 đi m A(1;2) và B(5;-1). Vi ể ẳ ặ ọ ế ươ ườ ẳ ng th ng D x 21 ng th ng c n tìm là ầ ộ ẳ qua M(3;5) và cách đ u A,B. ề Gi iả D ẳ ườ đi qua M(3;5) có hai d ng ạ

D = ; 2; Đ ng th ng  3x = là đ : ng th ng c n tìm ườ ẳ ầ

( d A ; ( = k x

) D = )3 +

) 2 - + - y

) D =

)

( d A ;

( d B

2

2

- D 3x = khi đó y . V y ậ D = k 5 3 5 �  có d ng ạ kx - + - k 0 + + - 5 k D ; � Khi đó ta có 2 5 3 k = + . 1 5 3 k + 1 k 1 k - - 3 2 = - k 6 2 k � = k �

- D 3 = 29 0 - = 29 0 x x ng th ng c n tìm là 3 4 y+ 4 ầ ẳ

o

x x= có ph ươ V y có 2 đ ậ Nh n xét: ng trình là ườ Qua các ví d trên ta th y rõ n u không xét tr ng h p 3x = và 3 ấ y+ 4 ế ụ ậ ườ ợ ế thì ó th d n đ n ể ẫ

tr ườ ng h p m t nghi m c a bài toán. ệ + + Ax By C 0

NG TRÌNH T NG QUÁT

= ĐỂ

VI T PH

S D NG PH ƯỜ

ƯƠ NG TH NG i d ng này bài toán quy v tìm A,B,C. Thông th

2

2

ng t ủ Ử Ụ NG TRÌNH Đ ươ ề ườ ừ ể ế h th c gi a A, B s cho A ho c B là m t giá tr c th , t ng trình d ặ ữ B+

)

o

ợ các ề ng trình đ tìm A,B,C. Vì th ta ph i s d ng đi u ượ c ng trình ít ườ ng ả ử ụ đó s tìm đ ẽ ị ụ ể ừ ng trình mà s ph ươ ố ầ ạ ắ ẽ ươ - - ộ > đ t ể ừ ệ ứ ư ằ ử ụ y y . = 0 ộ i h ph ể ả ệ ươ ng pháp này s thích h p cho bài toán lo i 2, mà không c n xét tr x o

2

2

Trong m t ph ng t a đ cho 2 đi m M(1;4) và N(6;2). L p ph ng trình đ ợ ấ LO I 3:Ạ ƯƠ Khi s d ng ph ướ ạ ử ụ d ki n ban đ u ta s có m t ho c hai ph ữ ệ ươ ẽ ầ ki n ệ ặ ẽ A 0 B ho c A. L u ý r ng đó chính là quy t c chung đ gi ặ h n s n. S d ng ph ơ ố ẩ ( x= k x x và h p ợ VÍ D MINH H A Ọ Ụ Ví d 1: ụ ặ ể ộ ậ ươ ườ ẳ ng th ng D qua M sao cho kho ng cách t N t ả i nó b ng 5. ằ ẳ ừ ọ ớ

4

2

2

2

) D =

(

(

)

( d N

) 2 = B

2

2

1x =

Trang 5

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

+ D > ọ ườ A B+ 0 - Gi iả = v i ớ 0 = - B A 4 - - c n tìm là + Ax By A + + = B C = 4 B Ax By C C 0 � 0 ng th ng ầ ẳ A qua M nen ta có + có d ng ạ G i đ Do D Suy ra D Ta có = (cid:0) B 0 + - - 6 A 2 4 (cid:0) B = - - ; 5 5 5 A 2 25 + A B 21 + B 20 = AB 0 � � � � (cid:0) = B A + B A B A (cid:0) 20 21 D Thay B=0 vào ph ng trình ta đ ươ c ượ

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

- - = D 20 + y = 59 0 B A Thay vào ph ng trình ta đ ươ x c ượ 21

Ậ 20 21 ườ

2

2

- 20 = 59 0 + y ậ ầ t ph ng trình đ V y có 2 đ Ví d 2: ụ 1x = và 21 x Trong m t ph ng t a đ cho 2 đi m A(1;2) và B(5;-1). Vi ể ẳ ặ ọ ế ươ ườ ẳ ng th ng D ng th ng c n tìm là ộ ẳ qua M(3;5) và cách đ u A,B. ề

)

( d A ;

2

2

2

2

2

(

) 2 =

(

)

)

( B B 3

D > ng th ng ẳ ọ ườ ầ 0 - B+ B 5 Gi iả = v i ớ 0 A = - A C 3 � qua M(3;5) nen ta có 3 - - + Ax By G i đ Do D Suy ra D - - - - - c n tìm là + A A 3 + A + + Ax By C + = B C 0 5 = 0 5 B A B 2 5 A B 5 B A 5 B = D có d ng ạ ) ( D = d B ; � Ta có 3 + A B 3 + = (cid:0) B 0 A B (cid:0) - - - - 2 A 3 B 2 A 6 B = 4 A 0 � � � (cid:0) = B A (cid:0) 4 3 D 3x = Thay B=0 vào ph ng trình ta đ ươ c ượ

- D x y+ 4 = 29 0 B vào ph ng trình ta đ Thay ươ c ượ 3

- = 29 0 ng th ng c n tìm là 3x = và 3 ậ ầ

NG TRÌNH Đ

ẳ ƯƠ y+ 4 x Ắ NG TH NG THEO ĐO N CH N ƯỜ

4 A= 3 V y có 2 đ ườ PH LO I 4:Ạ = + 1 x a y b Ng i ta s d ng cách vi ng trình theo đo n ch n trong nh ng bài toán mà ườ ử ụ ế t ph ươ ể ắ ạ ữ ụ ng th ng v i tr c hoành tr c ớ ụ ủ ườ ẳ ầ ỏ ầ yêu c u đ u bài đòi h i tính toán các giao đi m (a;0) và (0;b) c a đ tung. = = A a ( ;0), OA a OB b , (0; ) B b thì ỉ ầ ư

Ụ ươ ẳ ằ Ọ ặ ẳ ng th ng qua M ườ ụ ng th ng đó v i tr c hoành, tr c ớ ụ ng trình đ ẳ Ch c n l u ý r ng VÍ D MINH H A t ph Ví d 1:ụ Trong m t ph ng t a đ Oxy cho đi m M(1;2). Vi ế ể ộ đây A, B là giao đi m c a đ ườ ở ủ ể ọ sao cho OAB là tam giác vuông cân, tung. Gi iả s d là đ ườ ẳ Gi ả ử G i A(a;0), B(0;b) l n l ọ ầ ượ ụ ủ ể

(

+ = 1 ng trình đo n ch n , d có d ng Khi đó theo ph ắ ạ ạ ươ ng th ng c n tìm qua M. ầ t là giao đi m c a d v i tr c hoành, tr c tung ớ ụ y x b a

) 1

(

1 Vì M thu c d nên ta có ộ 1 a 2 + = b

)2

a b= Do tam giác OAB vuông cân đ nh O nên ta có ỉ

(cid:0) = = (cid:0) (cid:0) 1 3 (cid:0) (cid:0) 1 a (cid:0) Ta có h ệ a b = - 1; = b a 1 (cid:0) (cid:0) 2 + = b = b a (cid:0)

= 1 V y có 2 đ ng th ng c n tìm = và 1 ậ ườ ẳ ầ -

(

)

( A a

) ;0 ,

ng trình đ y+ x 3 3 t ph ươ ế y+ x 1 1 ườ ụ ọ ng th ng d qua M sao cho nó t o v i 2 tr c t a ẳ ạ ớ Ví d 2: ụ Cho đi m M(4;3) . Vi ể ệ đ m t tam giác có di n tích b ng 3. ộ ộ ằ Gi iả = = d Ox d Oy B 0; b � � Gi s ả ử

Trang 6

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

+ = 1 Khi đó theo ph ng trình đo n ch n , d có d ng ươ ạ ắ ạ x a y b

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

ƯỜ (

NG TH NG – Đ Ẳ ) 1

NG TRÌNH Đ 3 + = b

OAB

1 Vì M thu c d nên ta có ộ 4 a a b . = = = = Ta có S 3 OA OB . 3 3 a b . 6 (2) � � � D 1 2 2 = - = (cid:0) 3 a 2; b (cid:0) Gi i h (1) và (2) ta đ c ả ệ ượ (cid:0) = - a 4; = b (cid:0) 3 2

- 1 1 V y có 2 đ ng th ng c n tìm và ẳ ậ ườ ầ x - + 4 y 2 = 3

Ử Ụ

1

1

2

(

+ + x 2 LO I 5:Ạ S D NG PH : 0 Gi s đ ả ử ườ ng th ng ẳ y = 3 ƯƠ + d A x B y C 1 1 + ng th ng d đi qua I có d ng ọ ườ ẳ = và đ a ạ

NG TH NG NG TRÌNH CHÙM Đ Ẳ ƯỜ = c tắ + 0 d A x B y C : ng th ng ườ ẳ ) ( ) = (1) + + + + b A x B y C 0 1 1 1

2 2 2 A x B y C 2

2

2

2

> nhau t i I. Khi đó m i đ ạ b+ a v i ớ 2

ng th ng sinh b i d ng th ng đ giái các bài toán có d ng sau: ườ ở 1 và d2. ể ẳ ng trình chùm đ ươ ng trình đ ng th ng đi qua m t đi m I là giao di m c a 2 đ ể ủ ể ẳ ng th ng cho ẳ ạ ườ ộ ườ ẳ ng trình chùm đ ườ tr ướ 0 là ph ươ i ta s d ng ph ử ụ ươ ế ầ

2

t ph c và th a yêu c u nào đó. ng pháp gi t ph ươ . i ả ng trình (1) ệ ầ ề ậ b+ a ;a b c d a vào đi u ki n ệ ữ > đ ch n giá tr thích h p c a 0 . ộ ệ ứ 2 ệ ề ;a b ể ọ ượ ự ợ ủ ị

2 : 2

Ụ d x y+ - = 1 0 và ng th ng ẳ Ọ ặ ườ ẳ

1 : d x ể

(

(1) Ng ườ • Vi ỏ Ph ươ + Vi ế + D a vào đi u ki n đ u bài l p m t h th c liên h gi a ự + T h th c tìm đ ừ ệ ứ VÍ D MINH H A Ví d 1: ụ Trong m t ph ng t a đ cho 2 đ ng trình đ t ph đi m P(2;1). Vi ươ ườ ế ẳ ể 1 0 và ủ 1 và d2. y- + = ọ ộ ng th ng đi qua P và giao đi m c a d Gi iả ủ 1 và d2 nên nó thu c chùm ộ b ườ ( x ẳ ) - + + y 1 2

(

(

) + - = 2.2 1 1

2

2

Đ ng th ng d đi qua giao đi m c a d ) + - = a 1 x y a b + b 0 = 2 0 a �

a b+ a ể 0 ) - + + 2 1 1 = - b= 2; 1

ng trình (1) ta có ph ng trình c a d là Do d qua P(2;1) nên ta có > nên ch n ọ 0 ươ ủ 4 x y+ - = 12 0 ng trình l n l t là ; ủ ươ ầ ượ - Do Thay vào ph Ví d 2: ụ = 20 0 4 x y+ 5 ng trình ba đ t ph 1y = ươ Cho tam giác ABC. Ba c nh c a tam giác có ph ạ ; . Vi ườ ươ ủ ế ng cao c a tam giác. Gi iả - -

- = y 15 0 x 5 4 ng trình AA’: y+ - = x 9 0 2 2 ng trình BB’: - = y x 1 0 12 2 ng trình CC’: ươ ươ ươ

Ph Ph Ph II. BÀI TOÁN XÁC Đ NH ĐI M NH PH

ƯƠ NG

NG TH NG

ƯỜ ươ

ả ế ạ ứ ề ườ ng ẳ ề

TRÌNH Đ Ph ử ụ Ạ

ứ ề ọ ộ Ể ơ Ờ ƯƠ ẳ Ủ

ƯỜ

i các bài toán lo i này ngoài vi c s d ng các ki n th c v đ ệ ử ụ trong m t ph ng. ặ NG GIAO C A 2 Đ ị ứ ể ể i ta d a vào đi u ki n đ u bài đ quy đi m c n tìm là giao đi m c a 2 đ

Ẳ ng pháp chính đ xác đ nh đi m trong m t ph ng. ầ

ươ ệ ườ ể ể ề ầ ườ ng ng pháp gi th ng còn s d ng nhi u ki n th c v t a đ vect ế LO I 1: XÁC Đ NH ĐI M NH T Ị Đây là 1 trong nh ng ph Ng ự th ng xác đ nh nào đó. Các đ

NG TH NG ẳ ặ ủ ể ng trình.

ng th ng này ho c đã có s n ho c ph i tìm ph ườ ươ ặ ẵ ặ ả ẳ ẳ VÍ D MINH H A ị Ụ Ọ

Trang 7

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

Ví d 1: ụ Cho tam giác ABC , bi ế - + = x y 2 0 ng trình ườ t hình chi u vuông góc c a C lên Ab là H(-1;-1). Đ ng ng trình 4x+3y-1=0. Tìm ế ng cao k t ủ B có ph , đ ẻ ừ ươ ườ ươ ủ phân giác trong c a A có ph t a đ đ nh C. ọ ộ ỉ

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

2d : 4x 3y 1 0

1. Khi đó H’ thu c đ

Gi iả + - = - + = s

)1;1

và ố ứ ủ ộ ườ ng th ng AC. ẳ

ể là VTCP c a dủ 1.

(

) 1

- 1 = + + I ả ử 1d : x y 2 0 Gi G i H'(a;b) là đi m đ i x ng c a H qua d ọ r ( u = uuuur HH ' 1; a b và trung đi m ể c a HH’ thu c d ộ 1 ủ r vuông góc v i ớ u

) 1

) 3;1

( -� H '

(

)

2 nên có vect

+ = a 2 ) + + 1 0 (cid:0) - - Do đó t a đ c a H' là nghi m c a h ph ng tr.nh ọ ộ ủ ủ ệ ươ ệ -� a b 1 ; � 2 � ( 1. �(cid:0) a 1 b � � � ( b 1 1 + = - (cid:0) (cid:0) 2 2 - 2 0 r v = 3; 4 Đ ng th ng AC đi qua H’ vuông góc d pháp tuy n là và có ph ng tr.nh ẳ ơ ế ươ

)

(

) - = y 1

- - ườ ( + x 3 3 4 0 3 x + 4 y = 13 0 �

(

)

- (cid:0) = 13 0 3 x 4 (cid:0) (cid:0) A 5;7 T a đ c a A là nghi m c a h ph ng tr.nh ọ ộ ủ ủ ệ ươ ệ + y - + = y x 2 0 (cid:0)

(

)

( H -

) 1; 1

(

) + = 1

- uuur HA = 3; 4 nên có ph ng tr.nh v i vect ớ ơ pháp tuy n ế ươ ẳ 1 2 + + = ườ ( Đ ng th ng CH đi qua ) + + 1 4 0 3 4 y x y 7 0 3 x �

+ + = (cid:0) 3 x 4 (cid:0) (cid:0) C T a đ c a C là nghi m c a h ph ng tr.nh ọ ộ ủ ủ ệ ươ ệ - y + y 7 0 = 13 0 4 x 10 3 ; 4 3 (cid:0) -� � � � � �

ng trung Ví d 2: ụ Trong m t ph ng v i h to đ Oxy, cho tam giác ABC có C(-1;-2) đ ặ ẳ ườ 3 ớ ệ ạ ộ tuy nế - = x y+ - = 9 0 y+ 3 5 0 x t có ph ng tr .nh là 5 và T.m ẻ ừ l n l B ầ ượ ươ ng cao k t à B. A và đ k t ườ ẻ ừ to đ các đ nh A v ỉ ạ ộ Gi iả - = y+ 3 ả ử - + 3 x = y m 0 ng trình d ng ạ - - BH x : 5 0 nên Ac có ph = 0 m m ươ 1 =�

(

)

, - = 5 0 - + ( 2) y- + = 1 0 y+ - = 9 0 AM x : 5 s Gi y+ 3 BH x : Ac vuông góc 3( 1) Vì C thu c AC nên ộ x 3 ng trình AC là Ph ươ (cid:0) 3 x 1 0 (cid:0) (cid:0) A 1; 4 A là giao đi m c a AC và AM nên t a đ A là nghi m h ệ ọ ộ ủ ể ệ 5 x - + = y + - = y 9 0 (cid:0)

(

)

- = - BH x : y+ 3 5 0 B 5 3 ; m m nên B thu c ộ

(

) 3; 1

- - 2 M m m ; M là trung đi m BC nên ể 2 � � � - - 4 3 2 2 � � � m m + - = 5. 9 0 = m 0 � � M thu c AC ộ 2 4 3 2 V y B(5;0) ậ - B Trong m t ph ng t a đ Oxy cho A(0;2) và Ví d 3: ụ ặ ẳ ọ ộ . Tìm t a đ tr c tâm và tâm ộ ự ọ

đ ng tròn ngo i ti p tam giác OAB ( ườ ạ ế ạ ọ iả

Đ ng th ng qua O và vuông góc v i ng trình có ph ườ ẳ ớ ươ 3 x + 3y = 0

y = - 1 Đ ng th ng qua B và vuông góc v i ng trình ườ ẳ ươ ớ

Đ i h c –kh i A – 2004) ố Gi uuur )3;3 ( BA uuur ( )0; 2 OA uuur ( BO (Đ ng th ng qua A và vuông góc v i ng trình ) có ph 3 x y+ - = 2 0 ườ ẳ ớ ươ

- i h hai trong ba ph H ( 3; 1) ươ

Trang 8

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

Gi Đ ng trung tr c c nh OA có ph Đ ng trung tr c c nh OB có ph ượ ng trình ng trình có ph )3;1 c tr c tâm ự 1y = x 3 y+ + = 2 0 ng trình trên ta đ ươ ươ ả ệ ườ ườ ự ạ ự ạ

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

ự ạ ươ

i h hai trong ba ph c tâm c a đ ng trình trên ta đ ng tròn ngo i ti p tam giác OAB là ươ ng trình ượ 3 x + 3y = 0) ủ ườ ạ ế

(Đ ng trung tr c c nh AB có ph ườ Gi ả ệ . 3;1) I - (

LO I 2: XÁC Đ NH ĐI M NH PHÉP TÍNH VECT

Ơ

ơ ờ ả nh các công th c v kho ng ứ ề ư ị ng c a 2 vect …

Ể Các bài toán xác đ nh đi m nh vào phép toán vect ể ướ

ủ ơ cách, tích vô h Ụ ng th ng d: x - VÍ D MINH H A Ví d 1: ụ Trong m t ph ng t a đ Oxy cho A(1; 1), B(4; -3). Tìm đi m C thu c đ Ọ ặ ể ộ ườ ẳ 2y -1 = 0 sao cho kho ng cách t ừ ả ọ ộ ế đ C đ n ườ ẳ Đ i h c – kh i B- năm 2004) ố ạ ọ ẳ ằ ng th ng AB b ng 6 ( Gi iả - = x 7 0 (1) ng trình đ ẳ

)

)

2

Ph Gi y+ 3 ẳ - - (cid:0) 4 ng th ng d nên x - 2y -1 = 0 + 3 4 y x (2) x 4 = = 6 6 ươ ả ử ( ( d C AB ; � � (cid:0) Mà + + 4 x 3 y = 37 0 = 23 0 (2 ') (cid:0)

Gi i h (1) và (2) ta đ 4 C c ả ệ ượ

- C ; c Gi i h (1) và (2’) ta đ ả ệ ượ

(

)

) ( 1

2

2

)

) 1

ng th ng AB là ườ s C(x,y). Ta có C thu c đ ộ ườ + y 7 3 + 2 3 )7;3 ( -� 43 � 11 � ẳ ặ ể ườ ng th ng: ẳ t thu c d1 và d2 sao cho tam ầ ượ ể ộ 27 � � 11` � Ví d 2:ụ Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho đi m A(2;2) và các đ ớ ệ ọ ộ d1: x + y – 2 = 0, d2: x + y – 8 = 0.T.m t a đ các đi m B và C l n l ọ ộ Đ i h c – kh i B -2007) i A. ( giác ABC vuông cân t ạ ọ ố ạ Gi iả thi ế t ta có h : ệ - - (cid:0) Ta có B thu c ộ d1, C thu c ộ d2 nên B(b;2 − b),C(c;8 − c). T gi ừ ả 2 = 4 b (cid:0) = 0 � � � � bc - 4b - c + 2 = 0 2 2 - - - - - (cid:0) c ( = b c 2 + 8 c 18 � b (cid:0) uuur uuur AB AC . = AB AC (cid:0) (cid:0) � � � ( b c = 4 3 (cid:0)

2

2

= (cid:0) (cid:0) Đ t x ặ = b −1, y = c − 4 ta có h ệ xy + 2 = y x (cid:0)

3 = 2, y =1. i h trên ta đ c x ượ ả ệ

d1 : x + y + 3 = 0, d2 : x - y - 4 = 0, d3 : x - 2y = 0.T.m t a đ đi m M n m trên đ

3 sao cho kho ngả

ườ ọ ộ ể

cách t

M đ n đ

1 b ng hai l n kho ng cách t

ườ 2. (Đ i h c – kh i A – 2006)

ế ườ

ng th ng d ẳ

Gi Suy ra: B(−1;3),C(3;5) ho c Bặ ẳ = −2, y = −1 ho c x ặ (3;−1),C(5;3) . ớ ệ ọ ộ Ví d 3: ụ Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho các đ

ng th ng: ẳ ằ ạ ọ

ng th ng d ẳ ố

ng th ng d ẳ

M đ n đ ế ườ iả Gi

(

2 1 4

2 1 y

)

(

2

2

2 1

ộ ể ộ - 2 3 3 y y = = T.m đi m M thu c d3 sao cho d (M,d1 ) = 2d (M,d2 ) Vì M thu c d3 nên M(2y; y). 3 ) ; Ta có: d M d 1 + - y + 2 - - - 2 y 4 = = d M d ; y + - 2 ( 1)

(

)

(

)

2

1 (-22;-11).

= - - - (cid:0) y 11 3 y 3 y 4 = = ; d M d ; 2 � � (cid:0) d M d 1 = y 1 (cid:0) 2 2

2 (2; 1). ặ

V i y = -11 đ V i y =1 đ ượ ớ ớ c đi m M ượ ể c đi m M ể y- = 0 và Ví d 4: ụ Trong m t ph ng t a đ Oxy cho 2 đ ẳ ọ ộ

x 1 0 d x 1 : ng th ng ẳ t A thu c d ườ . Tìm t a đ các đ nh c a hình vuông ABCD, bi ủ ọ ộ ỉ ế ộ 1; C thu c dộ 2; còn B và D

2 : 2 ộ

)

( ;C t

y+ - = d thu c tr c hoành. ( ụ đ i h c – kh i A – 2005) ố ạ ọ Gi iả y- = 0 nên A(t;t). Vì A thu c ộ d x 1 :

Trang 9

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

t- Vì B, D n m trên tr c hoành nên A và C đ i x ng v i nhau qua BD nên ố ứ ụ ằ ớ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ =� - = t t 1 1 0

NG TRÌNH Đ ƯỜ t nên 2

BÀI TOÁN THI T L P PH ƯƠ Ậ y+ - = x d 2 : 2 Mà C thu c ộ C - A (1; 1) (1;1), V y đi m

- 1 0

ể ậ = (cid:0) 1 (cid:0) Trung đi m AC là I(1;0). Vì I là tâm c a hình vuông nên ủ ể = = IB IA = ID IA 1 (cid:0)

0 (cid:0) (cid:0) 2 1 1 Ox B b ( ;0) � � � Ta có (cid:0) = (cid:0) (cid:0) - =� b � � - = d 1 1 Ox D d ( ;0) =�(cid:0) b = b �� � d 0 (cid:0) (cid:0) (cid:0)� B � D � � � � (cid:0) (cid:0) = (cid:0) (cid:0)

(0;0) (0;0) D B , ho c ặ A 2 d (2;0) C - D (1;1), (1; 1) B (0;0) D (2;0) , , B ậ ọ ộ A (1;1), ho c ặ ỉ C - (1; 1) (2;0) (0;0) D (2;0) ủ B , , Suy ra V y t a đ các đ nh c a hình vuông là . Ho c ặ

) 2 +

= 2 - x 2 y ng tr .n (C) ( Ví d 5: ụ Trong m t ph ng v i h to đ Oxy, cho đ ớ ệ ạ ộ ặ ẳ ườ

1

2

D D đ : x – 7y = 0. Xác đ nh to đ tâm K và tính bán kính c a đ 4 5 ng tr.n ườ ng th ng : ẳ ạ ộ ủ ườ ị và hai ) ( 1C

)

(

1

2

D D bi ng tròn , và tâm K thu c đ Đ i h c – kh i B- 2009) t đ ế ườ ạ ọ ố x – y = 0, 1C ti p xúc ế

1

2

- - x = (cid:0) D D Ph ng tr.nh 2 phân giác ( , ): ươ

(

(

) =

)

( �

)

( x

2

2

2 + -

= - (cid:0) 2 ( y ) x d 1 - - (cid:0) x 7 y (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) 5 x y x 7 y � (cid:0) - - = y 2 ) = y ) = - x ( 5 ( y x 5 ng tròn ©. ( ộ ườ Gi iả y x 7 5 2 ) y 7 y x d ( ) (cid:0) (cid:0) 1 2

)

(

) 2 = x

2

2 +

- - x 2 2 25 x + 20 x = 16 0 � Ph ươ ng trình hoành đ giao đi m c a d ộ ể ủ 1 và ©: ( 4 5 Ph ng trình vô nghi m ươ ệ

)

2 x � � = � � 2 � �

- - Ph x 2 25 x + 80 x = 64 0 ươ ng trình hoành đ giao đi m c a d ộ ể ủ 2 và ©: ( � 4 5

x K 8 = (cid:0) 5

)

(

= V y ậ ; R d K 8 4 � � ; � � 5 5 � � ) ( D = 1 2 2 5 Ví d 6: ụ Trong m t ph ng t a đ Oxy cho 4 đi m A(1;0), B(-2;4), C(-1;4) và D(3;5). Gi ể ẳ ặ ọ ộ ả ng trình 3x-y-5=0. Tìm đi m M thu c d sao cho tam giác MAB và MCD có ươ ể ộ ẳ s d là đ ng th ng có ph ườ ử di n tích b ng nhau. ằ ệ iả = = Ta có AB 5; CD 17 Gi ọ ộ ủ ể

( ;M x y 0 0 = 0

. G i ọ y- 3 5 là t a đ c a đi m M ) 1 Do M thu c d nên ta có ộ x 0

0

D= S

MAB

MCD

0

x - 4 x y+ 3 + y 4 - = 4 0 = 17 0 ng trình ng trình ẳ ẳ ươ ươ Đ ng th ng AB đi qua A, B có ph ườ Đ ng th ng CD qua C và D có ph ườ Ta có + - - 4 17 4 4 3 y x 0 x 0 = + - S .5. . 17. 4 3 y - = 4 4 17 (2) D � � x 0 x 0 + y 0 1 2 1 2 + y 0 17 (cid:0) = = ; 2 x 0 y 0 (cid:0) T (1) và(2) suy ra ừ (cid:0) = - (cid:0) 5 7 3 9; y 32 (cid:0) x 0 = - 0

)

( M -

Trang 10

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

- M 9; 32 V y có 2 đi m M c n tìm ể ầ ậ 7 3 � � ; 2 � � � �

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ 3 2

Cho tam giác ABC có di n tích b ng và hai đi m A(2;-3), B(3;-2). Tr ng tâm Ví d 7: ụ ệ ằ ể ọ

G c a tam giác n m trên đ ủ ằ ườ ẳ ủ ng th ng 3x-y-8=0. Tìm t a đ đ nh C c a tam giác. ọ ộ ỉ iả Gi

(cid:0) M G i M là trung đi m c a AB . ủ ể ọ

(1) 5 5 � � ; � � 2 2 � � - = y- x Ph ng trình c a đ ng th ng AB là ươ ủ ườ ẳ

ABG

ABC

( ;G x y 0 0

= = S S D D ọ 5 0 1 3 1 2 Vì G là tr ng tâm c a tam giác ABC nên ủ ) . Tr ng tâm G c a tam giác n m trên đ ng th ng 3x-y-8=0 nên ta có ủ ằ ọ ườ ẳ

s ả ử 8 0 3 y- Gi - = 0 x 0

ABG

)

)

nên kho ng cách t ả

G đ n AB ế

( ( d G AB ;

0 2

2 D = = Ta có AB = 2 S AB 2 2 - - y 5 x 0 = - y 1 (2) � � x 0 - = 5 0 2 2

) ( (2; 2)

0

= = (cid:0) (cid:0) 1; 5 G 1;5 y 0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) Gi i h (1) và (2) ta đ c ả ệ ượ x 0 = = - - 2; y (cid:0) G (cid:0) x 0

)

) 1; 1

- 2 ( C Do G là tr ng tâm tam giác nên ta có ọ

- = ộ ườ - = y+ 3 3 0 ng chéo có ph t ph , m t đ nh là (0;1). Vi 7 0 i và đ

( C - 2; 2 ho cặ BÀI T P T GI I Ậ Ự Ả y+ x 2 ng trình là ươ ng trình ba c nh còn l ạ

ươ ế ạ ộ ỉ , m t c nh có ph ườ ươ ng ộ ạ ủ ng chéo th hai c a ứ Bài 1: Cho hình thoi có m t đ x trình là hình thoi. x Đáp án: đ + - - - 13 y 1 0 + x ứ x i ườ ạ 2 ng chéo th hai y 3 ạ Bài 2: Trong m t ph ng Oxy cho 2 đi m M(1;4) và N(6;2). L p ph ng th ng qua N + = 83 0;9 x ậ y- + = = 17 0;9 ể = 13 0 y 13 ng trình đ ươ ườ ẳ sao cho kho ng cách t ả + -

t ph ng trình đ ế ườ ắ ng th ng qua M và c t 2 ẳ tr c ox, oy t Ba c nh còn l ẳ ặ M đ n nó b ng 2. ằ ế ừ y = và 20 y x 21 2 Đáp án: ặ ẳ ng ng t ạ Bài 3: Trong m t ph ng Oxy cho đi m M(3;1). Vi ị = 162 0 ươ ể i A, B sao cho OA+OB đ t giá tr bé nh t ấ ươ ứ ạ ụ

= 1 Đáp án: x +

ng th ng l n l + 3 1 ẳ ẳ - + = y 1 0 1 0 2 x ầ ượ t ườ y+ + = . Tính di n tích tam giác ớ ỉ x và 3 ng cao k t y + 3 3 ặ ọ ộ B và C có ph ẻ ừ Bài 4: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho tam giác ABC v i đ nh A(1;0) và 2 đ ng trình ườ ươ ệ chúa đ ABC. Đáp án: 14 đvdt 2 x y+ 3 Bài 5: Trong h tr c t a đ Oxy cho đ ệ ụ ọ ườ + = và đi mể 1 0 M(1;1). Vi t ph ng trình đ ng trình o. ế ng th ng d có ph ạ ẳ ớ ộ - x - = y 5 x

2 x ớ ỉ x y+ - = 1 0 ộ ươ ng th ng đi qua M và t o v i d m t góc 45 ẳ 6 0 4 0 và ọ ộ ng ng có ph y+ + = và 1 0 ế ng trình đ ng phân giác CD t ng trình t ph . Vi ươ Đáp án: 5 ặ ươ ườ y+ - = ẳ ứ Bài 6: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho tam giác ABC v i đ nh A(1;2). Đ ng trung tuy n BM và ườ ng ườ ế ươ ươ đ ườ th ng BC ẳ + = 4 0 x

(cid:0) Bài 7: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho tam giác ABC có AB=AC, . Bi t M(1;-1) là ọ ộ ế y+ 3 ẳ ᄋ BAC = 90

Trang 11

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

G là tr ng tâm tam giác ABC. Tìm t a đ các đ nh A, B, C. trung đi m BC và ể ọ ộ ọ ỉ Đáp án : 4 ặ 2 3 � � ;0 � � � � Đáp án: A(0;2), B(-2;-2), C(4;0) A(0;2), B(4;0), C(-2;-2)

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

G Bài 8: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho tam giác ABC cân t . Ph ọ ộ ặ ẳ ạ i A và tr ng tâm ọ ngươ

Ẳ 4 1 � � ; � � 3 3 � � . Tìm t a đ cá đ nh A, ọ ộ

- - x - = y 4 0 2 7 x - = y 8 0 4 , ph ng trình đ ng th ng BG là ươ ườ ẳ ỉ ng BC là trình đ ườ B, C c a tam giác. ủ Đáp án: A(0;3), B(0;-2), C(4;0)

I Bài 9: Trong m t ph ng Oxy cho hình ch nh t có tâm , ph ng trình đ ng th ng AB là ữ ậ ẳ ặ ươ ườ ẳ 1 2 � � ;0 � � � � - x + = y 2 0 2 t A có hoành đ âm. ế ộ ỉ

- x + = y 2 0 2 . Tìm trên d hai và AB=2AD. Tìm t a đ các đ nh A, B,C, D bi ọ ộ Đáp án: A(-2;0), B(2;2), C(3;0), d(-1;-2) Bài 10: Trong m t ph ng Oxy cho đi m A(0;2) và đ ườ ng th ng d: ẳ ể ẳ ặ đi m B và C sao cho tam giác ABC vuông ể ở

B C Đáp án: và C(0;1) ho c ặ 2 6 � � ; � � 5 5 � �

III. CÁC BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH

A và AB=2BC. 4 7 � � ; � � 5 5 � � Ế Ậ

ƯƠ

Đ

ƯỜ Ng

i ta th ng dùng 2 d ng ph ng tròn sau

NG TRÒN ườ ườ

2

2 +

(

) 2 = y b

2

2

2

2

2

ạ ươ (cid:0) I a b tâm ( ; ) - - ườ ) (cid:0) ( C ) : ng trình đ ) ( ( :C x a R 1. ph ng trình ươ = (cid:0) R 2 bk + 2 - - + y 2 + = by c 2 0 2. (đi u ki n ) ệ a b - > c 0 (cid:0) = ề + - R a b c

)

) 2 = y b

) :C

+ - - ( C x ) : có tâm ( ; ) ( 2 + ax I a b , bán kính ( Ax + By C 0 x a R Gi và đ = . G i h là khoaeng cách ườ ng th ng d: ẳ ọ

t

( )C ả ử ( s tâm I(a;b) c a © đ n đ ủ

2

2

ế ườ ừ ng th ng d. ẳ + + = h Aa Bb C + A B

Khi đó: n uế • h>R: © và d không c t nhau • h=R: © và d ti p xúc nhau • h

Ậ Ơ Ả

i 2 đi m. ể Ạ

NG TRÒN ĐI QUA 3 ĐI M KHÔNG

ế ắ CÁC D NG BÀI T P C B N Ể ƯỜ

NG TRÌNH Đ C

ng trình đ t ph

LO I 1: VI T PH TH NG HÀNG CHO TR ạ

ƯƠ ƯỚ ậ ơ ả

(

)

ể ử ụ ườ ng ươ ế ả tròn đ gi i. Ụ ớ ệ ọ ộ Ọ ặ t là trung đi m c a các c nh AB và BC. Vi t ph Đây là d ng bài t p c b n nh t. Ta có th s d ng c 2 cách vi ấ ể ả VÍ D MINH H A Ví d 1:ụ Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(2; -2) và C(4; -2). ươ ng ườ ủ ế ể ạ ng tr.n đi qua các đi m H, M, N. ( ầ ượ Đ i h c ẳ B; M và N l n l ng cao k t ẻ ừ ể G i H là chân đ ọ tr.nh đ ườ Gi - 4; 4 Ta có M(−1; 0), N(1; −2), ạ ọ - Kh i A – 2007) ố iả s H(x, y). Ta có: Gi

(

) 1;1

2

2

(cid:0) + - = (cid:0) x uuur AC = + y = 2) 0 1 uuur uuur BH AC . 0 H � � � � 2) 4( + - (cid:0) (cid:0) 4 x 4( y = 2) 0 1 H AC (cid:0) 4( � � �

+ - - 2 ax + = by c 2 0 ng tr.nh đ s ph ả ử ươ ng tr.n c n t.m là ầ ườ

Trang 12

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

ả ử = x � � = y � C x ) : ( ệ ề y Gi Thay t a đ c a M, N, H vào pt trên ta có h đi u ki n ệ ọ ộ ủ

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

- (cid:0) = a (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2 - = a c

- 5 1 + = - b c 4 a

NG TRÌNH Đ 1 2 1 2 2

2 + y2 − x + y − 2 = 0

+ + = - 2 b c 2 � 2 � � 2 a (cid:0) = - (cid:0) � =� b � � c (cid:0) (cid:0)

ươ ườ ậ V y ph Ví d 2:ụ Trong m t ph ng Oxy cho tam giác ABC , hai c nh AB và AC theo th t ạ - = ng tr.n c n t.m là: x ầ ẳ y+ 6 3 0 2 0 . C nh BC có trung đi m M(-1;1). Vi t ph ứ ự ng trình đ ng ươ ng tròn ể ạ ế ươ có ph ườ ng tr.nh đ ặ y+ - = x và 2 x trình là ngo i ti p tam giác ABC. ạ ế iả (cid:0) x + - = y (cid:0) (cid:0) A ệ ọ ộ ể T a đ đi m a là nghi m c a h ủ ệ + Gi 2 0 - = 3 0 2 6 x y (cid:0) � � � + + = y m x 0 7 4 ng trình d ng ạ ủ ể ọ ươ

0 -� 15 ; � 4 � G i P là trung đi m c a AC khi đó MP//AB nên MP có ph Do M thu c Mp nên m=0. Suy ra ph ng trình c a MP là ủ ộ ươ (cid:0) x + = y (cid:0) P ; � T a đ P là nghi m h ệ ọ ộ ệ y+ = 0 - = x + 6 y 3 0 2 x (cid:0) 3 �- � 4 �

- C Do P là trung đi m c a AC suy ra ể ủ 9 1 ; 4 4 3 � � 4 � � � � � � �

B T ng t ta có ươ ụ 1 7 � � ; � � 4 4 � �

2

2

- A B C Ph ng trình đ ng tròn đi qua ba đi m và là ươ ườ ể 7 4 9 1 ; 4 4 -� 15 ; � 4 � � , � � 1 7 � � ; � � 4 4 � � � � � � � �

+ - x y y 3 0 - + x

2

2

t ph ng tròn đi qua 3 đi m có 2 b c: ể ườ ướ ng trình đ ươ ể ố ể ị ươ ng trình t ng quát ổ - - ( C x ) : y ax

NG TRÌNH Đ

ƯỜ

Ớ NG TRÒN TI P XÚC V I Ế

Đ

C

ƯỜ

ƯỚ i bài toán lo i ày c n thành th o ki n th c sau:

2

2 +

ế 0 1. ng tròn ế ủ ườ ế

)

(

(

) :C

- - 65 = 8 Nh v y vi ế ư ậ • Tìm t a đ 3 đi m ọ ộ • L p h ph ng trình đ xác đ nh tham s a,b,c trong ph ệ ươ ậ + + = by 2 c 2 0 LO I 2: L P PH ƯƠ Ậ Ạ NG TRÒN CHO TR NG TH NG HO C Đ Ẳ Ặ ƯỜ Đ gi ầ ạ ứ ạ ể ả = là ti p tuy n c a đ + + By C Đ ng th ng ườ ) ( 2 = y b ẳ Ax R x a khi và ch khi kho ng cách t tâm c a đ ng tròn đ n đ ừ ả ỉ ủ ườ ế ườ ng th ng đó ẳ

(

)

1

1

2

2

b ng bán kính R 2. ng tròn ;O R ti p xúc ngoài ( ti p xúc trong) v i nhau khi và ớ ế ế

1

2

1

= - ườ ( ;O R và ( ) ) ch khi ỉ R R 2

Hai đ + = O O R R O O 1 2 VÍ D MINH H A

2 Ụ

1 Ọ

) 2 +

= 2 - x 2 y ng tr .n (C) ( Ví d 1:ụ Trong m t ph ng v i h to đ Oxy, cho đ ớ ệ ạ ộ ặ ẳ ườ ngườ

1

2

D D th ng : : x – 7y = 0. Xác đ nh to đ tâm K và tính bán kính c a đ 4 5 ng tr.n ẳ ạ ộ ủ ườ ị tế và hai đ ) ( 1C bi

1C ti p xúc ế

1

2

D D x – y = 0, ) ( đ ng tròn , và tâm K thu c đ Đ i h c - KH I B – 2009) ườ ộ ườ ạ ọ Ố

1

2

Trang 13

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

- - x = (cid:0) D D Ph ng tr.nh 2 phân giác ( , ): ươ ng tròn ©. ( Gi iả y x 7 5 2 y 2

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

ƯƠ

ƯỜ = - y

NG TRÒN TRONG M T PH NG 2 (

(

) =

)

( �

ƯỜ ) = y ) = -

)

NG TH NG – Đ Ẳ ) ( y

( x

2

2

2 + -

(cid:0) ) x d 1 - - (cid:0) 7 y x (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) 5 x y x 7 y � (cid:0) - - = x ( 5 ( y 7 x 5 y x d ( ) (cid:0) (cid:0) 1 2

)

(

) 2 = x

2

2 +

- - x 2 2 25 x + 20 x = 16 0 � Ph ươ ng trình hoành đ giao đi m c a d ộ ể ủ 1 và ©: ( 4 5 Ph ng trình vô nghi m ươ ệ

)

2 x � � = � � 2 � �

- - Ph x 2 25 x + 80 x = 64 0 ươ ng trình hoành đ giao đi m c a d ộ ể ủ 2 và ©: ( � 4 5

x K 8 = (cid:0) 5

= V y ậ ; R d K 8 4 � � ; � � 5 5 � � ) ( D = 1

2

ể ặ ế ươ ườ ng i đi m Avaf kho ng cách t ọ ộ ể ớ ụ ừ ủ ả ạ tâm c a © đ n B b ng 5. ( ế ố Đ i h c – kh i t ph ằ ng trình đ ạ ọ 2 2 5 Ví d 2:ụ Trong m t ph ng t a đ Oxy cho 2 đi m A(2;0) và B(6;4). Vi ẳ tròn © ti p xúc v i tr c hoành t ế B – 2005) Gi iả

a = và R b=

Gi © ti p xúc v i tr c Ox t s © có tâm I(a;b) và bán kính là R. ả ử i A nên suy ra ế ớ ụ ạ

2

2 +

(

)

(

) 2 = b

2 +

= (cid:0) b 1 = - - - IB 5 6 2 4 5 b + = 8 b 7 0 � � � (cid:0) Ta có = b (cid:0)

2 +

- - x 1 2 y V i a=2; b=1 ta có ph ng trình đ ng tròn là ớ ươ ườ

( (

) )

( (

- - x 7 ) 2 = 1 ) 2 = 7 49 2 y ng trình đ ng tròn là ườ

ớ ậ ầ ng tròn có tâm n m trên đ ườ ớ ng th ng x=5 và ti p xúc v i 2 ế ẳ - ươ y- + = 3 0 + = y 9 0 3 đ ườ ng th ng ẳ V i a=2; b=7 ta có ph V y có 2 đ ươ Ví d 3ụ : L p ph ậ x d 1 : 3 ươ ng tròn th a mãn yêu c u bài toán. ỏ ng trình đ ằ ườ x d 2 : và

1 và d2 nên ta có

( d I d ;

2

2 +

2 =

Gi iả ng tròn c n tìm ườ ầ ớ = - - (cid:0) b 2 ng tròn c n tìm ti p xúc v i 2 đ ườ + 5 3 b 15 ế - + b 3 ng th ng d ẳ 9 = = - ườ ) 18 - = b b 14 3 � � � (cid:0) G i I(5;b) là tâm đ ọ Do đ ầ ( ) d I d ; 1 = 8 (cid:0) 10 10

(

)

(

2 +

- • b ) + y 40 x Khi b=-2 ta có , ph ng trình c a đ R = 40 ươ ủ ườ

(

- - • 5 ) ng tròn là ( 5 y 2 ) 2 = 8 10 x Khi b=8 ta có ng trình c a đ , ph R = 10 ủ ườ ươ

và đi m A(-1;1). Vi d x : 0 = 2 ườ ẳ ể ế t

ng trình đ ph ng tròn là y- + - Ví d 4:ụ Trong m t ph ng Oxy cho đ 1 ặ ng tròn © qua A, g c t a đ O và ti p xúc v i d. ớ ố ọ ộ ườ ươ iả

M G i M là trung đi m c a OA. Khiđó ể ủ ọ ng th ng ẳ ế Gi -� � 1 1 ; � � 2 2 � �

)1;1

uuur ( OA = - Ta có là vect pháp tuy n c a đ ơ ế ủ ườ ng trung tr c đo n OA. ự ạ

) 1

+ - - + x 0 y 1 0 - + - =� y x Ph ng trình đ ng trung tr c c a đo n OA là ươ ườ ự ủ ạ 1 2 1 = 2

Tâm I c a đ ủ ườ ng tròn n m trên đ ằ ườ ự

( I a a + ; 0

2

)

(

( IA d I d

) 2 1

(cid:0) � � � � � � � � � � � � ọ ộ ể a 1 1 ng trung tr c này nên t a đ đi m = - + + - a a = + + = ; a a � � (cid:0) Theo đ bài ta có ề = - a 1 (cid:0) 2

2

2

) 2 1

Trang 14

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

ủ ườ ủ ườ + + = - ng tròn © là R=1 ng tròn © là R=1 ) 2 ( = y+ 1 x 1 x y 1 Khi a=0 thì bán kính c a đ Khi a=1 thì bán kính c a đ V y có 2 đ và ( ng tròn c n tìm là ầ ườ ậ

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

Ẳ Ví d 5:ụ L pậ

- - = y 3 2 0 ng tròn đi qua A(4;2) và ti p xúc v i 2 đ và ế ớ ườ ng th ng ẳ d x 1 : - ng trình đ ườ = + y 18 0 3 ph ươ x d 2 :

2

2 +

(

(

(

) :C

) 2 = y b

2

2 +

Gi (cid:0) I a b tâm ( ; ) - - iả ) (cid:0) ( C ) : x a R Gi ph ng trình s ả ử ươ = bk (cid:0)

)

(

) 2 = b

- - R ( 4 a 2 R Do A thu c © nên ộ

2 :

)

)

( d I d ;

( d I d ; 1

2

- - - = y 3 2 0 d x + y 3 = 18 0 Vì © ti p xúc v i 2 đ và nên ế ớ ườ ng th ng ẳ d x 1 : = = (cid:0) a 1, b 3 - - - a b 3 2 a + 3 b 18 (cid:0) = = - a - = - b 3 2 a + b 3 18 � � � (cid:0) = = a ; b 10 10 (cid:0) 29 5 23 5

a 3 Khi R = 10

2 +

= = a b ; Khi bán kính R = 10 b= 1, 29 5 = bán kính 23 5

(

(

) 1

) 2 = 3

2 � � + y � � � �

2

- - - - x y 10 V y có 2 đ và 10 ậ ườ ng tròn c n tìm là ầ 29 5 23 5 � x � �

+ - - + 4 y x ng tròn © có ph . Vi t ph

2 � = � � Ví d 6:ụ Trong m tặ ủ ng trình c a ươ

ươ ế

ườ t (T) ti p xúc v i 2 tr c t a đ và ti p xúc ngoài v i ©. ph ng t a đ cho đ ẳ ọ ộ ng tròn (T) bi đ ế ườ x ng trình ụ ọ ộ = 36 10 ớ ế ớ

2 12 y ế Gi

iả

Đ ng tròn © có tâm I(6;2) và bán kính R=2. ườ Vì đ ng tròn ti p xúc v i 2 tr c t a đ nên tâm J c a nó ph i n m trên đ ụ ọ ộ ả ằ ườ ủ ế ớ ườ ặ ng th ng y=x (ho c ẳ y=-x). Do đoa ta xét hai kh năng sau: ả • N u J thu c đ ộ ườ ng ế

R a= s J(a;a) thì ẳ

2

Vì đ ng tròn (T) nên ta có th ng y=x . Gi ườ ế

2 +

)

(

1

2

2

= + = - - - ả ử ng tròn © ti p xúc ngoài v i đ ( IJ ớ ườ ) 2 = 2 IJ 6 a a 2 a + a 2 2 a + 16 a = 40 + + 2 a 4 4 a (1) � � � + R R 2

2

2

+ - 2 - - + N u a<0 thì (1) ph ng trình vô ế ươ 2 a 16 + a = 40 a 4 4 a a + 12 a = 36 0 � � nghi mệ = (cid:0) a 2 + - 2 - - 2 a 16 + a = 40 a 4 4 a a + 12 a = 36 0 � � � (cid:0) + N u a>0 thì (1) ế = a 18 (cid:0)

)

N u J thu c đ ộ ườ ng ế • y x= - thì R a= th ng ẳ ả ử ( s

2 + -

)

(

1

2 +

2 +

Vì đ ườ J a a- ; ế ng tròn (T) nên ta có 2 = + = + - - . Gi ng tròn © ti p xúc ngoài v i đ ( IJ 2 IJ a a 6 a a 6 a � � = � + R R 2

(

(

(

) 2 = 18

2 =

- - - - ớ ườ ) = 2 ) (2) ) 2 x y 2 ) 2 = 2 4 x 18 y 24 V y có 3 đ ; ( và ườ ng tròn c n tìm là ầ

)

(

)

- ậ ( x 6 6 + y 36

2 + IV. BÀI TOÁN VI T PH TUY N VÀ CÁT TUY N C A Đ Ế

ng tròn ươ ụ ậ

NG TRÌNH TI P Ế ƯƠ NG TRÒN ƯỜ ng trình ti p tuy n và cát tuy n c a đ ế

ế ủ ườ ế

Ủ Trong m c này ta xét các bài toán l p ph c và th a mãn nh ng đi u ki n nào đó:

Trang 15

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

© cho tr ướ ữ ỏ ệ ề

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

BÀI TOÁN THI T L P PH

ƯỜ

ƯỜ

ƯƠ

2

2 +

(

)

(

) 2 = y b

ứ - - ả + Ax + By C i các bài toán này cũng d a vào công th c tính kho ng cách t ả ) ( :C x a R ng pháp gi ng tròn tâm ừ = 0 là I(a;b) ng th ng ẳ

NG TH NG – Đ Ẳ ự đ n đ ế

ườ

Ế Ph c a đ ủ

Ậ ươ ườ +

) D =

( d I

2

2

) D =

) D <

+ ; Aa Bb C + B A Ngoài ra ta cũng caafn s d ng đ n các đi u ki n sau: ử ụ ệ D ế ( d I ; � 1. là ti p tuy n c a © ế ủ ế

D ề R ( d I ; 2. c t © t i 2 đi m phân bi ắ ạ

� ể CÁC D NG BÀI T P R Ậ

NG TRÒN

t ệ Ạ Ề Ế

ƯỜ

Ạ Ụ

2

2

Ọ + + + y ẳ

x ng tr.n C: ế ẻ ừ ớ ệ ọ ể ườ ế ộ ủ ế ế x 2 M đ n C. Vi ế + = và y 6 0 6 ng tr.nh t ph ươ ọ ng th ng T1T2 (

LO I 1: CÁC BÀI TOÁN V TI P TUY N C A Đ VÍ D MINH H A Ví d 1:ụ Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho đ ặ đi m M3; 1. G i T1 và T2 là các ti p đi m c a các ti p tuy n k t ể Đ i h c – Kh i B-Năm 2006) đ ố ườ

ạ ọ

= > nên M n m ngoài (C). N u T(xo; ế ằ MI 2 5 R

)

M đ n (C) thì ẻ ừ ế

^ yo) là ti p đi m c a ti p tuy n k t ) C uur IT 0

(

)

0

2

2

2

2

= - - = (x + 3; y -1); uur IT 1; y 3 Do đó có: ta

0 +

0

2

2

(

)

0 y

0 + = 0 ) ( y -1 0

0

0

(cid:0) (cid:0) ủ ế ế ( C T � � �(cid:0) uuur uur � = MT IT . � � uuur MT + + x 0 + + + = (cid:0) 6 y 6 y 6 0 y 0 x 0 + - = 2 y 3 0 (1) � � x 0 - y + 2 + - ẳ iả Gi Đ ng tr.n (C) có tâm I(1; 3) và bán kính R = 2. ườ ế ể ( T � � � uuur � MT � � Mà + ) ( � ( (cid:0) x 0 x + 3 6 0 = 3 2 ) - + 1 0 0 (cid:0) (cid:0) y 0 x 0 x 0 � x 0 x 0 x 2 0

0 = y 4 0 ế

2

2 2

V y, t a đ các ti p đi m T1 và T2 c a các ti p tuy n k t ế ẻ ừ ủ ể ậ ứ M đ n (C) đ u th a m.n đ ng th c ỏ ế ề ẳ (1). Do đó, ph ế ng tr.nh đ ườ Cho đ ng th ng T1T2 là: 2x + y  = 0. ề ế + - - + = 6 y 6 0 x x y ọ ộ ươ Ví d 2ụ : (Bài toán c b n v ph và đi m M(4;1). Vi t ph ế ủ ườ ng trình ti p tuy n c a đ ngườ ng tròn © và đi qua ẳ ơ ả ể ươ ế ng trình ti p tuy n c a đ ủ ươ ế ế ng tròn) : ườ

tròn M. Gi iả

ườ ọ ế

( d I d ;

ươ = - = > 4 1 3 R 4 Đ ng tròn © có tâm I(1;3) và bán kính R=2. G i d là ti p tuy n c n tìm. ế ầ Ta có d đi qua đi m M(4;1) nên ph ể 1. ng trình d có 2 d ng. nên ế ế ả ạ d x = không ph i là ti p tuy n. 1 :

) - + - y

= - y 1 kx = 1 4 k 0 � 2. d x = . Khi đó 1 : 4 ) ( + k x d 4 2 :

2

)

( d I d ;

2

2

2 1

2

= (cid:0) k 0 - + - k k (cid:0) = = + = - R 2 k 5 12 k 0 � � � Vì d2 là ti p tuy n nên ta có ế ế (cid:0) = 3 1 4 + k k (cid:0) 12 5 - ậ ế ế ề : Ta có th gi V y có 2 ti p tuy n th a yêu c u đ bài ỏ Nh n xét ể ả ậ ướ ạ + - - t ph 1y = và 12 i d ng ph ườ ng th ng. ẳ . Vi ế ươ ng

)

( d I d ;

2 1

y+ 5 ng trình t ng quát c a đ ủ ườ = + 4 20 0 y y+ = 0 x x ng tròn © bi trình ti p tuy n c a đ ầ i bài toán trên d Ví d 3ụ : Trong m t ph ng Oxy cho đ ẳ ặ t r ng nó vuông góc v i đ ế ằ ế ủ ườ = 53 0 x ổ ươ 2 y x 2 ng tròn ©: ng th ng ẳ ớ ườ ế Gi iả ọ - + x = y m x 0 y+ = nên ph 0 ng trình d có d ng ế ầ ớ ườ ng th ng ẳ ươ ạ G i d là ti p tuy n c n tìm. ế Vì d vuông góc v i đ Đ ng tròn © có tâm I(-1;2) và bán kính R=5. ườ (cid:0) = + - m 5 2 3 m = = R 5 � � (cid:0) D là ti p tuy n c a © nên ta có ế ủ ế = - - + 1 2 + (cid:0) m + 5 2 3 (cid:0)

2 1 y-

Trang 16

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

+ = - V y có 2 ti p tuy n c n tìm và x y- + + = 5 2 3 0 x 5 2 3 0 ế ầ ế ậ

NG TRÌNH Đ

ƯƠ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

NG TRÒN

NG TRÒN TRONG M T PH NG Ế

Ặ ƯỜ

ƯỜ LO I 2: CÁC BÀI TOÁN V CÁT TUY N C A Đ VÍ D MINH H A

2

2

Ọ + + - 2 x x ng tròn ©: D

BÀI TOÁN THI T L P PH Ạ Ụ Ví d 1:ụ Trong m t ph ng Oxy cho đ ặ ng trình đ . Vi

y- + =

x

1 0

x

- + = y m

0

ườ sao cho D t ph ng th ng d: ẳ i 2 đi m M, N sao 0 y song song v i d và c t © t ớ ẳ ng th ng ẳ và đ ạ = y 4 ắ ườ ể ườ ươ x 1 0 ế cho đ dài MN=2. y- + = ộ Gi D song song v i d: ớ có d ng ạ

MN

1

R =

5

=

+

m

2

=

= 2

)

IH

IM HM

2

( d I

D = ;

2

2

� (cid:0)

= -

m

2 2 3 + 2 2 3

2 1

nên ph = HM HN Vì D K IH vuông góc v i MN ta có ẻ ơ iả ng trình ươ 1 = = 2 Đ ng tròn © có tâm I(-1;2) và bán kính ườ (cid:0) - - T đó ừ (cid:0) (cid:0)

2

- V y có 2 ti p tuy n c n tìm và + = 2 2 3 0 x x ế ầ ế ậ

- + 1 2 m = + 2 1 y- ng tròn ©:

- - y x x = 2 y 0 ườ y- + ẳ và đoe m A(9;6). ẻ

D ng trình đ Vi t ph Ví d 2:ụ Trong m t ph ng Oxy cho đ ặ ng th ng ẳ ườ ế ươ ắ + = 2 2 3 0 + 2 8 ộ 4 5

C

6

=

=

Gi + = D 0 ng trình đ ườ - + By C B + - - D ng th ng ẳ + nên ta có 9A 6 By Gi s ph ả ử ươ Do A(9;6) thu c ộ D Ph ng trình ươ

2 5

MN

R =

17

có d ng ạ Ax = HM HN K IH vuông góc MN. ẻ qua A và c t © theo m t dây cung có đ dài là ộ iả ạ Ax c n tìm có d ng ầ + = = - 0 B C A 9 � = 9 B A 0 6 1 2 Đ ng tròn © có tâm I(4;1) và bán kính ườ

+ - A B

4

A

2

=

= 2

6 B =

)

IH

IM HM

5

( d I

D = ;

5

5

2

2

9 +

B

A

- - T đó ừ

2

2

2 A � � + � � B � �

(cid:0) = - 2 (cid:0) + + = + = 4 A 10 AB 4 B 0 2 2 0 5 � � � (cid:0) - A B (cid:0) = (cid:0) (cid:0) A B A B 1 2 - = - D - = • B 2; = A 1 : x + = 2 y 3 0 � N u ế Ch n ọ 1 2

= - D - - = - • B 1; = A 2 : 2 x = y 12 0 � 2 N u ế Ch n ọ

2 +

(

)

(

) 2 = 3

V y có 2 đ A B A B ườ ậ ẳ - - x 4 y 4 và đi m M(5;2). Vi t ph ng trình đ Ví d 3:ụ Cho đ ể ế ươ ườ ng

2 +

th ng d qua M và c t © t i 2 đi m A và B sao cho M là trung đi m c a AB. ng th ng c n tìm. ầ ng tròn ườ ể ạ ẳ ắ ủ ể Gi iả

(

)

(

) 2 = <

- - 5 4 2 3 2 4 ng tròn vì ườ ấ c đi m M n m trong đ ằ ườ ể

(

) 1; 1

- uuur IM = Đ ng tròn © có tâm I(4;3) và bán kính R=2. Ta th y ngay đ ượ Do MA=MB và IM vuông góc AB Nên đ ng th ng d c n tìm đi qua M(5;2) và nh n vect làm vect ườ ẳ ầ ậ ơ ơ pháp tuy n ế - = y- 3 0 x ng trình c a đ ươ ủ ườ ng th ng d là ẳ

PH

ƯỜ

NG TRÌNH Đ M t trong nh ng d ng hay g p c a các bài toán thu c chuyên m c đ

Trang 17

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

ng tròn là bài Ph V. BÀI TOÁN XÁC Đ NH ĐI M NH VÀO Ị NG TRÒN. ƯƠ ặ ủ ụ ườ ộ ạ ộ ể ầ ị ữ ỏ VÍ D MINH H A toán xác đ nh các đi m th a mãn yêu c u nào đó. Ọ Ụ

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

NG TRÒN TRONG M T PH NG = 2

(

) 2 + 1

- x y 1 ng tròn (C) . G i I là tâm c a © . Ví d 1:ụ Trong m t ph ng t a đ Oxy cho đ ẳ ặ ọ ườ ủ ọ

(

) 2 + 1

xác đ nh đi m M thu c © sao cho (C) (Đ i h c - KH I D – 2009) ể ộ ị Ố 30O ộ ᄋ IMO = ạ ọ iả Gi = 2 - x y 1 ng tròn (C)

O

cho đ ta có ᄋ ườ IMO = 30O . Tâm I (1; 0); R = 1 ᄋ MOI = 30O �

= (cid:0) tan 30 k = (cid:0) Suy ra Om có h s góc ệ ố suy ra tam giác IOM cân t i Iạ 1 3

2

2 x = (cid:0) 0 3

= (cid:0) y x Suy ra ph ng trình OM là ươ 1 3 = (cid:0) x 0( loai ) (cid:0) - x + x 2 Thay vào ph ng trình đ ng tròn © ta có ươ ườ (cid:0) = x (cid:0) 3 2

2

2 2 và ng tr.n tâm M, có bán kính g p đôi

M V y ậ 3 2 � 3 (cid:0)� ; � 2 � + - - + = 2 y x y x � � � � ặ ớ ệ ọ ẳ ộ

ộ ể ọ ng tr.n (C) ườ 1 0 ấ ng tr.n (C), ti p xúc ngoài v i đ (Đ i h c –kh i D- 2007) Ví d 2:ụ Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho đ ườ ng th ng d: x-y+3=0 T.m t a đ đi m M n m trên d sao cho đ ạ ọ đ ẳ ườ bán kính đ ườ ớ ườ ế ố Gi ằ ng tr.n (C). iả Đ ng tròn ( C ) có tâm I (1; 1) , bán kính R = 1. ườ

2

1=2R=2 = + = 1 2 3

1

1) có tâm là M và bán kính g p 2 l n bán kính © t c R ế

1

ộ ườ + = = ầ MI ứ MI R MI 9 � � Vì M thu c d nên M ( x; x + 3) . Đ ng tròn (C ấ Do © và (C1) ti p xúc ngoài nên MI = R + R

2 +

(

(

) 1

) 2 = 3 1

0

R = (cid:0) 1 - 9 + 2 x 2 0 � � � (cid:0) x 0 + - x 0 - = x 0 x 0 = - 2 (cid:0)

2 +

(

) 2 = 2

) 1

ậ ể ầ - - - = + y m : 3 d 4 0 x x 0 1 (1; 4 ) , M 2 ( − 2; 1) . V y, có hai đi m M th a mãn yêu c u bài toán là: M ( y 9 x và đ ng th ng ẳ ẳ

ỏ Ví d 3:ụ Trong m t ph ng Oxy cho ặ ừ ườ P c 2 ti p tuy n PA, PB c a © và tam giác PAB là tam ủ ể ế ế ẽ ấ . Tìm m đ trên d có duy nh t đi m P sao cho t ể Đ i hoc – Kh i D – 2007) giác đ u. (ề ố ạ Gi iả = 2IA = 2R = 6 ộ ườ (C) có tâm I(1;−2) và bán kính R = 3. Ta có: ΔPAB đ u nên IP Suy ra P thu c đ Trên d có duy nh t m t đi m P th a m.n yêu c u bài toán khi và ch khi d ti p xúc v i ề (C') tâm I, bán kính R ' = 6. ể ế ầ ấ ỏ ỉ ớ (C') t i Pạ = = ng tr.n ộ = - d (I;d) 6 m 19, m 41 � � .

(

(

) 2 = 2

- - x y 4 và đ ặ ọ

BÀI T P T GI I Ậ Ự Ả ) 2 + 1 ng tròn ườ ộ

ườ ẳ ng th ng Bài 1: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho đ ẳ - = 1 0 y- . Vi t ph ng trình đ ng tròn (C’) đ i x ng v i © qua d. Tìm t ế ươ ườ ố ứ ớ ạ ộ đ giao đi m c a © và ể ủ d x : (C’).

) 2 +

= 2 - x 3 y 4 Đáp án ( ,A(1;0) và

2 +

B(3;2). Bài 2: Cho tam giác ABC có A(8;0), B(0;6), C(9;3). Vi t ph ng trình đ ng tròn ngo i ti p tam ế ươ ườ ạ ế giác ABC.

)

(

) 2 = 3

- - 4 y x 25

2 +

(

) 1

) 2 = 3

Trang 18

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

Đáp án ( - = 5 0 y- : 2 d và 2 đi m A(1;2), B(4;1). Vi Bài 3: Trong m t ph ng Oxy cho đ ể ế t ng th ng ẳ ườ ẳ ặ x ng tròn có tâm thu c d và đi qua 2 đi m A, B. ng trình đ ph ườ ể ộ ươ - - x y 25 Đáp án (

BÀI TOÁN THI T L P PH

ƯƠ ẳ

ƯỜ y+ 3 ng tròn ti p xúc v i d t ạ

NG TH NG – Đ ƯỜ Ẳ x ng th ng ẳ ườ ế

NG TRÒN TRONG M T PH NG và đi m A(7;5) trên d. ườ

- = 43 0 ặ t ph ể i A và có tâm thu c đ : 4 d ớ ườ ươ ộ ẳ ng th ng D -

NG TRÌNH Đ Bài 4: Trong m t ph ng Oxy cho đ Vi ng trình đ ế - = y 5

2 +

4 0 : 2 x

)

(

) 2 = 2

- - x 3

- - ; d : 4 y + x 3 y 25 = 45 0 . L pậ - : 3 x Đáp án: ( = + 47 0 x y 4 = y+ 22 0 3 Bài 5: Trong m t ph ng cho 2 đ ẳ ặ ng tròn có tâm n m trên đ ng trình đ ph ườ ằ ườ ườ d ng th ng ẳ 1 d : 5 ng th ng ẳ ươ ớ 1 và d2. ế

2 và ti p xúc v i d 2 � � + y � � � �

2 � = � �

+ - Đáp án 61 7 153 7 400 49 � x � � ớ Vi t ph ng trình đ ế ươ ườ ạ ng tròn ngo i

2 +

)

(

) 2 = 3

i t ph ng th ng d đi qua ế ườ ẳ Bài 6: Cho tam giác ABC v i A(2;2) , B(4;5), C(4;1). 1. tiêp tam giác ABC. 2. đi m K(5;2) c t đ ng tròn câu 1 t ắ ườ ể ể ạ ở ng trình đ ươ ủ ể - - 4 y 4 i 2 đi m M, N sao cho K là trung đi m c a MN. ( x Đáp án: ;

2

2

- = y- 3 0 x

+ + - d x : y- + = 1 0 = y 4 0 và đ ng tròn ©: . Bài 7: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho ẳ ườ ọ ặ

2

2

2

2

c hai đ ng th ng ti p xúc v i © sao cho ẻ ượ ườ ế ẳ ớ ộ y x ᄋ AMB = 2 x 60O

)

2

) C x : 1

+ + + - - - y 10 = x 0 C = 20 0 2 4 x y x y : . Vi ườ

2 +

2 =

ng tròn đi qua các giao đi m c a 2 đ và ( ng tròn trên và có tâm n m trên đ ủ ườ ằ ươ t ph ng ế ẳ ng th ng ườ ể ộ Tìm đi m M thu c d sao cho qua M k đ ể Đáp án: M(-3;-2) và M(3;4) ( Bài 8: Cho 2 đ ng tròn ườ - = trình đ y+ x 6 6 0

)

(

) 1

- x 12 + y 125 Đáp án: (

Ả Ộ Ố

GI I M T S BÀI T P CÓ TRONG CÁC Đ THI Ầ Trong m t ph ng t a đ Oxy cho tam giác ABC vuông t

Đ I H C G N ĐÂY ộ

Ố - ng th ng BC là 3 x KH I A -2002: y- ẳ i A, ph ạ ủ ườ ng trình ươ ộ ng tròn n i ộ ỉ

Ạ Ọ ặ ọ ẳ = , các đ nh A và C thu c tr c hoành và bán kính c a đ 0 3 ụ ọ ộ ọ

đ ườ ti p tam giác ABC b ng 2.Tìm t a đ tr ng tâm G c a tam giác ABC. ế ủ ằ Gi iả Ta c. BC giao Ox = B(1;0).

)

Cy

= - - a 3 a ; 3 3 3 Đ t xặ A=a ta có A(a;0) và xC=a ta có

( C a ) �- 1 � � �

� ( + 3 a 1 ; G T công th c t a đ trong tâm ta có ứ ọ ộ ừ 3 a 3 � 2 � � � = - AC 3 a 1 Ta có AB =| a −1|, |, BC = 2 | a −1|.

(

) 2 1

ABC

) 2 1

( 3 - + 1

= = - Do đó S AB AC . a D 1 2 3 2 (cid:0) = + - - a 2 3 3 a 1 = = = = r 2 a - = 1 + 2 3 2 � � (cid:0) Ta có + + - = - - S 2 AB AC BC (cid:0) 3 a 3 a 1 a + 3 1 a 2 3 1 (cid:0)

Trang 19

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

+ + - - - - G 7 4 3 6 2 3 ; G ; và V y có 2 đi m G th a mãn yêu c u đ bài ỏ ể ề ầ ậ 3 3 1 4 3 3 6 2 3 3 � � � � � � � � � � � � KH I D -2004: Ố ặ ộ ộ ỉ ọ ộ ọ ẳ ọ ủ ể ớ � � � � ọ ị Trong m t ph ng t a đ Oxy cho tam giác ABC có t a đ các đ nh là A(-1; 0);B(4; 0);C(0;m) v i m khác 0.. Tìm t a đ tr ng tâm G c a ABC theo m. Xác đ nh m đ tam giác GAB vuông t i G. ạ Gi iả

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

G Tr ng tâm G c a tam giác ABC có t a đ ọ ộ ủ ọ m � � 1; � � 3 � �

i G uuur uuur GA GB = . 0

- - - Tam giác GAB vuông t uuur GB uuur GA 2; Mà � m 3 ạ � � � ; 3; � � � � � �

2 =

= Khi đó m � � 3 � uuur uuur GA GB . 0 - + 6 0 3 6 � = m � � m 9

V y ậ m = (cid:0) 3 6

KH I A- 2011: và đ

NG TRÌNH CHU N ườ

ƯƠ ọ ộ

Ố ặ

CH Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho đ ẳ . G i I là tâm c a ( C ), M là đi m thu c

ọ ộ ngườ ế ế . Qua M k các ti p tuy n ẻ tròn MA, MB đ n ( C ) (A,B là ti p đi m). Tìm t a đ đi m M, bi

Ẩ ng th ng ằ ể giác MAIB có di n tích là 10.

ủ ọ ộ ể t t ế ứ ế ể ế ệ Gi iả C) có tâm I(2; 1), bán kính IA = 5. ᄋ = và MA = MB MAIB có ᄋ 90

2

2

Đ ng tròn ( ườ T giác ứ SMAIB = IA.MA = MAI MBI 2 5

= IM 5 ọ ộ ạ M(t; – t – 2) 2t2 + 2t – 12 = 0 MA =� = + IA MA � M thu c ộ Δ, có t a đ d ng IM = 5 (cid:0) (t – 2)2 + (t + 3)2 = 25 (cid:0) (cid:0) t = 2 ho c ặ t = – 3

Trong m t ph ng t a đ ọ ộ Oxy, cho hai đ ẳ d sao cho đ ườ ng th ng i đi m ng th ng ẳ ườ ng th ng Δ: ẳ ẳ ON c t đ ắ ườ x – y – 4 = 0 và d: 2x – y – ể M Δ t ng th ng ẳ ạ V y, ậ M(2; – 4) ho c ặ M(– 3; 1) KH I B – 2011: ặ Ố 2 = 0. T.m t a đ đi m ọ ộ ể N thu c đ ộ ườ th a m.n OM.ON = 8. ỏ Gi iả N(a; 2a – 2), M(b; b – 4). ọ ộ ạ ẳ ộ ườ ộ

2

2 2 (5a - 8a + 4) = 4(a - 2) .

ng th ng, khi và ch khi: =� b N thu c ộ d, M thu c ộ Δ có t a đ d ng: O, M, N cùng thu c m t đ a(b – 4) = (2a – 2)b (cid:0) b(2 – a) = 4a - ỉ a a 4 2 (cid:0) OM.ON = 8 (cid:0) (5a2 – 6a)(5a2 – 10a + 8) = 0 = (cid:0) a 0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) 5a2 – 6a = 0 (cid:0) = a (cid:0)

N V y, ậ N(0; – 2) ho c ặ

Trong m t ph ng t a đ 6 5 6 2 � � ; � � 5 5 � � ẳ ặ Ố ọ ỉ ng th ng ch a phân giác trong c a góc ọ ộ Oxy, cho tam giác ABC có đ nh ng tr.nh B(– 4; 1), tr ng tâm x – y – 1 = 0. T.m t a đ các đ nh A có ph G(1; A và KH I D - 2011: ẳ ườ ứ ủ ọ ộ ươ ỉ 1) và đ C. Gi + = - (cid:0) x 4 3( 1) iả x (cid:0) D � � G i ọ D(x; y) là trung đi m ể AC, ta có uuur BD uuur GD= 3 - = - 1 3( 1) y y (cid:0)

)

(

)

( 1 � � x

A. ố ứ G i ọ E(x; y) là đi m đ i x ng c a ể Ta có EB vuông góc v i ớ d và trung đi m ể I c a ủ EB thu c ộ d nên t a đ 7 � � ;1 � � 2 � � ủ B qua phân giác trong d: x – y – 1 = 0 c a góc ủ ệ ọ ộ E là nghi m c a h : ủ ệ + + - = x 4 1) 0 y + + = (cid:0) (cid:0) 3 0 - E 2; 5 - � � � 4 1( + y - 1 - = - x � x y - = y 7 0 (cid:0) 1 0 (cid:0) (cid:0)

Trang 20

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

2 Đ ng th ng 2 AC đi qua D và E, có ph ng tr.nh: 4 x – y – 13 = 0. ườ ẳ ươ

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TRÌNH Đ x

ƯỜ - = y

(

)

(

) 3; 1

NG TH NG – Đ Ẳ 1 0 = 13 0

- (cid:0) - (cid:0) A 4;3 C � � � T a đ ọ ộ A(x; y) th a m.n h ỏ ệ - - 4 x y (cid:0)

KH I A - 2010:

Trong m t ph ng t a đ d1 3 x ộ Oxy, cho hai đ ẳ ặ ọ ườ ng th ng ẳ

i hai đi m 3 x y- = 0 . G i (ọ T) là đ ườ ng tr.n ti p xúc v i ế ớ d1 t i ạ A, c t ắ d2 t ạ y+ = và d2: 0 ể B và C sao cho tam giác ABC

(

)

2

2

2

2

( + -

(

2 1 .

) 1

O

O

vuông t t ph ng tr.nh c a ( t tam giác i ạ B. Vi ế ươ ủ T), bi ế ABC có di n tích b ng ệ ằ và đi m ể A có hoành độ 3 2 d ng. 0 ươ Gi iả d1 và d2 c t nhau t ắ ạ O i - = = c os d d ; 1 Ta có 1 2 + 3 3

o

o

o

2

= = và tam giácOAB vuông t 3. 3 1.1 ) ( ) i ạ B, do đó ᄋ AOB 60 ᄋ BAC 60 �

(

(

)

) .sin 60 .

ABC

2

= = = Ta có: S AB AC . .sin 60 . OA OA .tan 60 OA . D 3 4 3 3 8 1 2

ABC

2

2

= = Mà S OA � D 3 2 4 3 (cid:0) 3 x + = y 0 (cid:0) - (cid:0) A ; 1 � T a đ ọ ộ A(x; y) v i ớ x > 0, th a m.n h : ệ ỏ + = x y (cid:0) 1 � � 3 � � � � (cid:0) 4 3

- - Đ ng th ng ng tr.nh: x 3 y 3 = 4 0. ườ ẳ AC đi qua A và vuông góc v i ớ d2, suy ra AC có ph ươ

(cid:0) (cid:0) 3 x - = y 0 (cid:0) T a đ ệ ọ ộ C(x; y) th a m.n h : ỏ - - (cid:0) �- ; 2 � � x 3 y 3 = 4 0. (cid:0)

- I ; Đ ng tr.n ( T) có đ ng kính và bán kính IA = 1 ườ ườ AC, suy ra tâm c a (ủ T) là 3 2 -� 2 C � � 3 � -� 1 � 2 3 � � � �

+ = 1 Ph ng tr.nh ( T): ươ 1 2 3 � x � �

2 2 3 � � � + + y � � � 2 � � � ẳ ặ ng trình là ươ ỉ

(

ng trình đ t ph . Vi ạ ng th ng Bc bi ươ ế i A có đ nh C(- ỉ ế t ẳ 5 0 ng. ệ ằ KHÔI B – 2010: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho tam giác Abc vuông t ộ ọ y+ - = d x : 4;1), phân giác trong góc A có ph ườ di n tích tam giác ABC b ng 24 và đ nh A có hoành đ d ộ ươ iả Gi ọ ố ứ

)' :

5 0 CC y- + = 5 0 x G i C’ đ i x ng (C) qua (d) Suy ra CC’ qua C và vuông góc v i đ ớ ườ

(

)

)

y+ - = 5 0 0 H 0;5 � � H là giao đi m c a CC’ và d nên t a đ H th a ỏ ọ ộ ủ ể = : d x - + = y + = y 5 x 5 ng th ng ẳ x � � � � = x � � y �

( ' 4;9

C(cid:0) H là trung đi m CC’ ể

' = AC = 8 � ACC' vuông cân t i A ạ

( A a

- : + - = y 5 0 ;5 CC 2 ) a A d x � � Mà v i a>0 ớ

2

2

2 =

(

)

(

)

= (cid:0) 4 = + + = 2 - AC 64 a 4 a 4 64 a 16 � � � (cid:0) Ta có a = - a 4( loai ) (cid:0)

(

)4;1

(cid:0) A

)4;B ( b

Trang 21

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

(cid:0) Ph ươ ng trình c a AC’: x=4 ủ

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

ƯỜ

ABC

( 0; ( = -

NG TRÌNH Đ uuur = AB uuur AC

NG TH NG – Đ Ẳ ) 1 ) 8;0 =

(cid:0) - (cid:0) b = (cid:0) 24 S D Theo gi thi t ả ế (cid:0) (cid:0)

(

) = 1

(cid:0) b 7 - - 8 b 24 - = b 1 6 � � � (cid:0) = b 5 1 2 (cid:0)

- BC x : 3 + y 4 = 16 0 B � *b=7

( (

)4;7 4; 5

- � ) B � ằ ớ

2

ạ Trong m t ph ng t a đ Oxy cho tam giác ABC có đ nh A(3;-7), tr c tâm là lo i vì B,C n m cùng phía v i d. ẳ ặ ộ ọ H(3;-1). Tâm đ ng tròn ngo i ti p là I(-2;0). Xác đ nh t a đ đ nh C bi ỉ t C có hoành đ d ự ng. *b=5 KH I D - 2010: Ố ườ ạ ế ị ế ộ ươ Gi

(

) 2

+ + = x 2 y 74 ọ ộ ỉ iả ng tr.nh: ABC có ph ươ ạ ế

2

2

ườ ươ ng tr.nh ươ + + + + = BC có d ng là ạ ) 2 ( x 2 y = a (a ≠ − 7, do BC không đi qua A). + 2 a = 70 0 74 a 4 x x � ng tr.nh: (1) ươ ỏ

ng tr.nh (1) có hai nghi m phân bi a < t, trong đó có ít nh t ấ 70 ng khi và ch khi: Đ ng tr.n ngo i ti p tam giác ng trình AH là x=3. Ph và BC vuông AH, suy ra ph Do đó hoành đ ộ B, C th a m.n ph Ph ươ m t nghi m d ộ ệ ỉ ươ ệ

2 a a ;

2 a a ;

- - - - B 2 74 C - + 2 74

)

)

(

2

2

Do C có hoành đ d ng, nên và ộ ươ

) (

)

+ + - - - - -

( (

74 a 5 74 + a 5 a 7 = 1 a 0

)

) (

Do Ac vuông góc BH nên (

2

= - (cid:0) a loai ) + - = 21 0 a � (cid:0) 7( = 3 a (cid:0)

)

- 2 65;3 Suy ra

D D ườ ế ể ọ

là đ ặ ẳ ọ ậ ộ Trong m t ph ng t a đ Oxy cho hình ch nh t ABCD có đi m I (6, 2) là giao ng th ng AB và trung đi m E c a canh Cd ủ ể ể ủ t ph ng th ng AB. ẳ ươ ng trình đ Gi 4 a ( C - cho đi m A(0;2) và ng th ng đi qua O. G i H là hình chi u vuông góc c a A lên ữ ẳ KH I A - 2009: ng chéo Ac và BD. Đi m M (1; 5) thu c đ đi m c a 2 đ ể ườ ủ ể ẳ ộ ườ ẳ D : x + y – 5 = 0. Vi ng th ng thu c đ ườ ế ộ ườ iả

I

N

E y

N

E

)

ủ ủ ể = (cid:0) Ta có I (6; 2); M (1; 5) E D� : x + y – 5 = 0 (cid:0) E(m; 5 – m); G i N là trung đi m c a đo n AB. ạ ể ọ Khi đó I là trung đi m c a NE + x 2 x x (cid:0) (cid:0) (cid:0) N (12 – m; m – 1) + y (cid:0)

= ( 11 – m; m – 6

)

) m – 6; 5 – m – 2

= y 2 I uuuur MN =� uur ( IE = �

Ta có MN vuông góc v i IE nên ớ 0 (cid:0)

)

( m – 6; 3 – m uuuur uur MN IE = . (11 – m)(m – 6) + (m – 6)(3 – m) = 0 ( m 0

) ( 6 14 2

- - = m

)5;0

( nên pt AB là y = 5 nên pt AB x – 1 – 4(y – 5) = 0 (cid:0)

� (cid:0) m – 6 = 0 hay 14 – 2m = 0 (cid:0)

x – 4y + 19 = 0.

Trang 22

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

m = 6 hay m = 7 uuuur MN =� ớ )4;1 ( ng th ng AB có 2 ph *m = 7 V y đ ng trình là y = 5 và x – 4y + 19 = 0. * V i m = 6 uuuur MN =� ẳ ậ ườ ươ

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

) 2 +

= 2 - 2 y x

KH I B – 2009:

NG TRÒN TRONG M T PH NG .n (C) (

1

2

Trong m t ph ng v i h to đ Oxy, cho đ ng tr ớ ệ ạ ộ ặ ẳ ườ 4 5 D D : x – 7y = 0. Xác đ nh to đ tâm K và tính bán kính c a đ ng tr.n đ ạ ộ ủ ườ ị ườ ng th ng : ẳ và hai ) ( 1C

(

1

2

D D bi ng tròn , và tâm K thu c đ t đ ế ườ x – y = 0, ) 1C ti p xúc ế

1

2

- - x = (cid:0) D D Ph ng tr.nh 2 phân giác ( , ): ươ

(

(

) =

)

( �

)

( x

2

2

2 + -

= - (cid:0) y 2 ( ) x d 1 - - (cid:0) 7 y x (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) 5 x y x 7 y � (cid:0) - - = y 2 ) = y ) = - x ( 5 ( ng tròn ©. ộ ườ Gi iả y x 7 5 2 ) y 7 y x 5 y x d ( ) (cid:0) (cid:0) 1 2

)

(

) 2 = x

2

2 +

- - x 2 2 25 x + 20 x = 16 0 � Ph ươ ng trình hoành đ giao đi m c a d ộ ể ủ 1 và ©: ( 4 5 Ph ng trình vô nghi m ươ ệ

)

2 x � � = � � 2 � �

- - Ph x 2 25 x + 80 x = 64 0 ươ ng trình hoành đ giao đi m c a d ộ ể ủ 2 và ©: ( � 4 5

x K 8 = (cid:0) 5

= V y ậ ; R d K 8 4 � � ; � � 5 5 � � ) ( D = 1 2 2 5

ặ ộ t có ph ng tr ươ ượ ẳ ế 0= 0=

KH I D – 2009: c a ủ c nh AB. Đ ng trung tuy n và đ ườ ạ và 6x – y – 4 7x – 2y – 3 t ph

Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho tam giác ABC có M (2; 0) là trung đi m ể ình là ng cao qua đ nh A l n l ỉ ng tr .Vi ầ ng th ng AC ẳ . ớ ệ ọ ườ ươ ườ ế ình đ GI IẢ – 2y – 3 = 0 ườ ng trung tuy n AD : 7x ế

ng cao AH : 6x ọ ườ = A AH AD A =� G i đ Ta có

� ể

) (cid:0) BC : 1(x – 3) + 6(y + 2) = 0 (cid:0)

M là trung đi m AB BC qua B và vuông góc v i AH x + 6y + 9 = 0

D = �� D BC AD

(cid:0)

)

2

2

- – y – 4 = 0 và đ )1; 2 ( ( B 3; 2- ớ -� � 3 0; � � 2 � � C (- 3; - 1) uuur ( AC = - 4; 3 D là trung đi m BC ể AC qua A (1; 2) có VTCP nên AC: 3(x –1)– 4(y – 2) = 0 (cid:0) 3x – 4y + 5 = 0

+ + +

KH I A -2009:

y x 4 4 y

ƯƠ Trong m t ph ng t a đ Oxy cho đ ọ

ộ D - ặ 3 0 + = và 6 0 ng tròn (C). Tìm m đ ủ ườ ể D

Ố + = + 2 x my m ng th ng ẳ i 2 đi m phân bi ệ ạ

: ể đ ườ c tẳ (C) t IAB l n nh t ấ ớ ệ

NG TRÌNH NÂNG CAO CH x ng tròn (C) : ườ ẳ v i m là tham s th c. G i I là tâm c a đ ọ ố ự ớ ủ D t A và B sao cho di n tích c a iả Gi

2

2

+ + + y y 4 R = 2 IAB, ta có + = có tâm là I (-2; -2); bán kính ủ D ng cao c a t A, B. G i IH là đ ọ 6 0 ệ ườ x c tắ (C) t IA IB . .sin 4 x i 2 đi m phân bi ể = AIB sin ạ AIB D

2

Trang 23

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

= = ệ ấ ớ ỉ sin AIB 1 ᄋ AIB 90 � ��tam giác IAB vuông t ng tròn (C) : đ ườ ả ử D s Gi = IABS Do đó di n tích tam giác IAB l n nh t khi và ch khi i Iạ - 1 4 = = IH = 1 � 1 � (th a IH

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

NG TRÌNH Đ m

2

= (cid:0) 0 (cid:0) - 15 m = m 8 0 � � (cid:0) = m (cid:0)

KH I B – 2009: 8 5 ặ D à C ,bi Trong m t ph ng v i h to đ Oxy, cho tam giác ABC cân t ộ ườ ớ ệ ạ ộ ạ : x – y – 4 = 0. Xác đ nh to đ các đi m B v ị ẳ ng th ng ẳ ạ ộ - i A có đ nh A( ệ t di n ỉ ế ể Ố 1;4) và các đ nh B, C thu c đ ỉ tích tam giác ABC b ng 18. ằ Gi iả - - - 1 4 4 = = AH Ta có 2 9 2

ABC

(

)

= = = = S AH BC . 18 BC 4 2 � D Mà 36 AH 1 2 Pt AH : 1(x + 1) + 1(y – 4) = 0 (cid:0) x 4 (cid:0) (cid:0) H T a đ đi m H là nghi m h ệ ọ ộ ể ệ - = y + = y x 3 (cid:0) -� � 1 7 ; � � 2 2 � �

2

2

2

B m m - , 4 T a đ đi m ọ ộ ể

2 +

2 � = � �

2 7 � � = � � 2 � �

= = - - HB HB 8 m 8 m 4 � � � � BC 4 1 2 7 � � � - + m 4 � � � 2 � � � (cid:0) = m (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = m (cid:0) (cid:0)

ho c ặ

- - ; B C ; V y ậ 3 5 ; 2 2 3 5 ; 2 2 11 2 3 2 11 3 � � � � C ; � � � � 2 2 � � � � 11 3 � � � � B ; � � � � 2 2 � � � �

(

) 2 + 1

= 2 - x y 1 KH I D – 2009: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho đ ng tròn (C) . G i I là tâm Ố ặ ẳ ọ ườ ọ

(

) 2 + 1

c a © . xác đ nh đi m M thu c © sao cho (C) ủ ể ộ ị ộ ᄋ IMO = 30O Gi iả = 2 - x y 1 ng tròn (C)

O

cho đ ta có ᄋ ườ IMO = 30O . Tâm I (1; 0); R = 1 ᄋ MOI = 30O �

= (cid:0) tan 30 k = (cid:0) Suy ra Om có h s góc ệ ố suy ra tam giác IOM cân t i Iạ 1 3

2

2 x = (cid:0) 0 3

= (cid:0) y x Suy ra ph ng trình OM là ươ 1 3 = (cid:0) x 0( ) (cid:0) - x + x 2 Thay vào ph ng trình đ ng tròn © ta có ươ ườ (cid:0) = x (cid:0) loai 3 2

M V y ậ 3 2

(

(

)

Trong m t ph ng t a đ Oxy cho tam giác ABC cân t ộ ọ ạ ỉ ng trình x + y – i A và có đ nh 4 = 0. Tìm t a đ các ươ ọ ộ ẳ ủ ạ ng cao đi qua đ nh C c a tam giác đã cho � � 3 (cid:0)� ; � � � 2 � � KH I A – 2010: ể ẳ ườ t E(1;-3) n m trên đ ằ ế A(6;6).đ đ nh B và C , bi ỉ Ố ặ ng th ng đi qua trung đi m c a c nh AB và AC có ph ườ ủ iả G i ọ H là trung đi m c a ể (cid:0) 4 0 x - - ỉ Gi ủ BC, D là trung đi m ể AH, ta có AH vuông góc BC ) (cid:0) D 2; 2 H 2; 2 � � Do đó t a đ ệ ọ ộ D(x; y) th a m.n h : ỏ + - = y - = y x 0 (cid:0)

BC đi qua H và song song d, suy ra BC có ph ngươ ườ

BC: x + y + 4 = 0 và B, C đ i x ng nhau qua ng th ng ẳ ố ứ

H(− 2; − 2), do đó Trang 24 Đ ng th ng ẳ tr.nh: x + y + 4 = 0. Đi m ể B, C thu c đ NGUY N TH ÁNH H NG Ị Ễ ộ ườ Ồ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯỜ

ƯỜ

BÀI TOÁN THI T L P PH ạ ằ t )

NG TH NG – Đ NG TRÌNH Đ Ẳ B(t; − 4 − t), C(− 4 − t; t). ng cao đi qua đ nh ỉ C c a tam giác = )( 3 t 0

ƯƠ t a đ ọ ộ B, C có d ng: Đi m ể E(1; −3) n m trên đ + 6)(5 �

ABC, suy ra: ườ ủ uuur uuur AB CE = . 0 + - - - - - t ) t (

2

(cid:0) + = t 2 t 12 0 � ( 10 = t 0 � (cid:0) = - t 6 (cid:0)

2

2

(

c: Ta đ KH I D - 2010 : Trong m t ph ng t a đ ượ B(0; − 4), C(− 4; 0) ho c ặ B(− 6; 2), C(2; − 6). Ố ọ ng tr.nh đ ộ Oxy, cho đi m ể A(0; 2) và Δ là đ ng th ng Δ, bi t ph ế ườ ẳ ườ ế ng th ng đi qua O. ẳ ừ H t kho ng cách t ả ươ AH. ặ ẳ G i ọ H là h.nh chi u vuông góc c a ủ A trên Δ. Vi ế đ n tr c hoành b ng ằ ế ụ iả = + - Gi ) 2 AH a b 2

2

b |,

2

= - ọ ọ ộ H là (a; b), ta có: ừ H đ n tr c hoành là | ụ ( ế ) 2 2 b a G i t a đ và kho ng cácht ả + 2 b suy ra:

( b+

) 2 = 1

2

- a 1 Do H thu c đ ng tr.n đ ng kính OA, nên ộ ườ ườ

(cid:0) - (cid:0) T đó, ta có: ừ a 2 + = b 4 2 + - a 4 0 = b 2 0 b (cid:0)

- - - - H 2 5 2; 5 1 2

)

(

Suy ra:

) 5 1

- - - - - + x 2 5 2 = y 0

)

5 2; 5 1 ) 5 1 2 x = 5 2 y 0

(

V y ph ng tr.nh đ ng th ng ậ ươ ườ

) ( H - ho c ặ ẳ Δ là (

ho c ặ (

B KH I B – 2011: Trong m t ph ng t a đ ườ Ố ọ ộ Oxy, cho tam giác ABC có đ nh ặ ẳ ỉ 1 2

.Đ ng tr.n n i ộ )3;1D ( và ạ ớ ạ

ABC ti p xúc v i các c nh ế ng tr.nh EF có ph ng ng t ứ A, bi � � ;1 � � � � ể D, E, F. Cho ng. ộ ươ ti p tam giác ế ng th ng đ ẳ ườ ươ i các đi m t ế A có tung đ d BC, CA, AB t ọ ộ ỉ Gi ươ y – 3 = 0. T.m t a đ đ nh iả

= (cid:0) uuur BD BD // EF (cid:0) tam giác ABC cân t i ạ A;

(cid:0) ng tr.nh: x – 3 = 0. đ ươ ườ AD vuông góc v i ớ EF, có ph F(t; 3), ta có: BF = BD

(cid:0) = 2 2 t = – 1 ho c ặ t = 2.

5 � � ;0 � � 2 � � ng th ng ẳ F có t a đ d ng ọ ộ ạ 2 1 � �- + t � � � 2 � � • t = – 1 (cid:0) 25 4 F(– 1; 3); suy ra đ BF có ph ng tr.nh: 4 x + 3y – 5 = 0. ườ ươ

(cid:0) A A là giao đi m c a không th a m.n yêu c u ( ng). ủ AD và BF ầ A có tung đ d ộ ươ ỏ

ể • t = 2 (cid:0) F(2; 3); suy ra ph ng tr.nh ươ

(cid:0) A A là giao đi m c a th a mãn yêu c u. ủ AD và BF ể ỏ ầ ng th ng ẳ -� � 7 3; � � 3 � � BF: 4x – 3y + 1 = 0. 13 � � 3; � � 3 � �

A V y ậ 13 � � 3; � � 3 � � Trong m t ph ng to đ ườ t ph ng tr.nh đ KH I D – 2011: ế ươ ẳ ặ ng th ng ẳ ườ ạ ộ Oxy, cho đi m ể A(1; 0) và đ i hai đi m Δ c t (ắ C) t C): x2 + y2 – 2x + ng tr.n ( ể M và N sao cho tam giác AMN vuông ạ Ố 4y – 5 = 0. Vi i ạ A. cân t

ườ 10 Gi iả R =

ng tr.nh Δ có d ng: y = m. ươ ạ ng tr.nh ệ

Trang 25

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

Đ ng tr.n ( C) có tâm I(1; – 2), bán kính b ng ằ Ta có: IM = IN và AM = AN (cid:0) AI vuông góc MN; suy ra ph Hoành đ ộ M, N là nghi m ph ươ x2 – 2x + m2 + 4m – 5 = 0 (1). t (1) có hai nghi m phân bi ệ ệ x1 và x2, khi và ch khi: ỉ

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÒN TRONG M T PH NG

NG TRÌNH Đ

ƯỜ

ƯỜ

ƯƠ

2

(

) – 1

(cid:0) = + = – 1) 0 m 0 ( x1x2 – (x1 + x2) + m2 + 1 = 0. x 2

NG TH NG – Đ Ẳ m2 + 4m – 6 < 0 (*); khi đó ta có: M(x1; m) và N(x2; m). AM vuông góc AN uuuur uuur AM AN . x � � 1 Áp d ng đ nh l. Viét đ i v i (1), suy ra: 2 ố ớ m = 1 ho c ặ m = – 3, th a m.n (*). ỏ

m2 + 4m – 6 = 0 ụ ị (cid:0)

V y, ph ng tr.nh Δ: ậ ươ y = 1 ho c ặ y = – 3.

Bài 1: Trong mp Oxy l p ph ươ ậ t đ ế ườ ể ng th ng đi qua đi m ẳ

Ậ ng th ng bi ẳ M(1; 3) và ch n trên các tr c t a đ nh ng đo n th ng có đ dài b ng nhau.

M T S BÀI T P Ộ Ố ng trình t ng quát c a đ ổ ủ ườ ộ ạ

ụ ọ ộ ữ ẳ ắ ằ Gi iả ng trình đ ng th ng đi qua M(1;3) c t tia Ox t i A( a;0),c t tia Oy t i B(0;b), a,b>0 là: ươ ườ ẳ ắ ạ ắ ạ

+

=

= (cid:0)

1 � Ph 3 + = b 1 a

1;

a

b

x a

y b

C1: . C2: d qua M có hsg k: y = k(x – 1) + 3, k (cid:0) 0, tìm d giao Ox, Oy

= (cid:0) D d

d

'

PTĐT là: ( x + y – 4 = 0 và x – y + 2 = 0) Bài 2: : Cho tam giác ABC có B(3; 5), đ t có ph ng trình ầ ượ ế ươ d: 2x - 5y + 3 = 0 và d’: x + y - 5 = 0. Tìm t a đ đ nh A và vi ng trình c nh AC t ph ườ ọ ộ ỉ ng cao AH và trung tuy n CM l n l ươ ế ạ Gi iả (cid:0) = (cid:0) - (cid:0) (cid:0) + = y 3 0 D ( ) � � G i ọ nên t a đ c a D là nghi m c a h ủ ệ ọ ộ ủ ệ 2 � x 5 x + - = y 5 0 22 13 ; 7 7 (cid:0) (cid:0) = x � y (cid:0) (cid:0) 22 7 13 7

1 là: x + y – 8 = 0.

ng th ng qua B và song song v i d’ nên ph ng trình d Goi d1 là đ ườ ẳ ớ ươ

= (cid:0) E d ) E ( nên .Vì d’ là đ ng trung tuy n qua C nên D là trung đi m AE suy ra G i ọ ườ ế ể d 1 33 19 ; 7 7 A (1;1)

^ c v i d nên ph ng trình c nh BC là 5x + 2y – 25 = 0Suy ra Ta có c nh BC ạ ươ ạ - - = ớ uuur ( AC ) C ( BC ) C ( ) d ' ��� 35 50 ; 3 3 (cid:0) 38 47 ; 3 3 = - t 1 38 x (cid:0) V y ph ậ ươ ng trình c nh AC là ạ = + t y (cid:0)

0 ti p xúc v i (C) t

0 suy ra tam giác MAB vuông cân và tam

ẳ 1 47 ườ M t o v i ( . Hai ti p tuy n qua ể t ph i ế ng tròn (C) tâm ớ d) m t góc 45 ộ I(-1; 1), bán kính R=1, M là m t đi m trên ươ ng ộ ạ A, B. Vi ế ế ớ AB ( ) : x d trình đ Bài 3: Trong m t ph ng Oxy cho đ ặ y- + = ạ ế ườ 2 0 ng th ng ẳ iả (cid:0) d ( ) D th y ễ ấ ế Gi ớ d) m t góc 45 ộ

2

. Hai ti p tuy n h p v i ( ế IM = ợ . 2 = (cid:0) 0 = + + M d ( ) IM 2 2 a + = 1 2 � � (cid:0) M ( � � a; a+2), , . I giác IAM cũng vuông cân . Suy ra: uuur = IM a 1) 1; a ( a = - a 2 (cid:0)

2 4

+ - x M1(0; 2) và M2 (-2; 0). y + = y 3 0 . ườ

2

2

2

1) nên AB: 1 0 . + + 2

ỏ M1 bán kinh R1=1 là (C1): ủ + ể + 2 + 2 - - y 4 + = 3 y + 2 y 2 1 x y x

Suy ra có 2 đi m th a mãn: ể + Đ ng tròn tâm Khi đó AB đi qua giao đi m c a (C ) và (C + - =� x y x x y 4 x + = . 3 0 ườ

2

2

2

M2 bán kinh R2=1 là (C2): ủ ể + 2 + + - + = 3 1 y x �

Trang 26

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

x . 1 0 x và y+ + = . 1 0 + Đ ng tròn tâm Khi đó AB đi qua giao đi m c a (C ) và (C 2) nên AB: + + = + + x y y x x 4 y 2 1 0 y+ - = + KL: V y có hai đ ng th ng th a mãn: ỏ ườ ậ x 2 ẳ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

BÀI TOÁN THI T L P PH ƯƠ ặ

Ẳ I(2;3) , có m t c nh n m ằ ộ ạ

D - (

ƯỜ Bài 4: : Trong m t ph ng t a đ vuông góc Oxy, cho hình vuông tâm t ph

NG TRÌNH Đ ộ ẳ ọ - = ) : x 2y 1 0 . Vi ế

ng trình các c nh c a hình vuông đó trên đ ng th ng ẳ ươ ườ ủ ạ Gi iả

I

= - - (d) : y ng chéo (d) c a hình vuông ủ - + - kx y 3 2k 0 ủ ườ �

( tan (d);(

) D = )

) D = )

- - - p = = - � k 3 � = k � Ta có: 1 2k + 2 k 1 2k + 2 k 4 1 3 � ( ᄋ do (d);( 1 � � � � � � G i k là h s góc c a đ ệ ố ọ = k(x x ) y � I 1 2 + 1 k = k

2(d ) : 3x y 3 0

1(d ) : x 3y 11 0 - = x 2y 1 0 5

- = + = - - V y ph ng trình hai đ và ậ ươ 1 2 ng chéo c a hình vuông là: ườ ủ - IM ) M(5;2) � � G i ọ M ( = D �� t a đ đi m M th a h : ỏ ệ ọ ộ ể + = - x 3y 11 0 2 � � � = x � � = y � N

)D

(

ể ng trình các c nh c a hình vuông là: P( 1;1) ủ -� ạ ậ - = -

045

^ D P ) I ^ D M - I là trung đi m MP V y ph ươ (MQ) : x 2y 1 0 = + - (MN) : 2x y 12 + - = (PQ) : 2x y 2 + = (MQ) : x 2y 9 0 0 )D (chính là ( ) ( 0 ( ) i M t ạ ) ( (qua P và )D (qua P và // ( ) )

+

P a

( ;0);

Q b a (0; ),

b> 0,

0.

ng trình đ ươ ườ ẳ Q ạ ộ xy cho đi m A(3; 1). L p ph ể i P, Q sao cho di n tích tam giác OPQ nh nh t. t Bài 5 Trong m t ph ng to đ O ặ ng cac tr c toa đô O ụ ề ươ ng th ng d qua A và ấ ̣ x, Oy th t ứ ự ạ ậ ệ ẳ ỏ c t chi u d ắ ́ ̣ Gi

= . 1

x a

y b

T gt ta co iả > * d co pt: ừ ́ ́

1

1 2.

(cid:0) = + . Dâu băng xay ra khi va chi khi ab

2. 3

3 a

1 b

3 ab

(cid:0) d qua A(3; 1) nên ́ ̀ ̉ ̀ ̉

= =

a b

6 2

3 a

1 = (cid:0) b

=

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

a

6

=

SD

S

a b . .

3

OPQ

3=

OPQ

=

b

2

=

(cid:0) (cid:0) (cid:0) . Nên nho nhât ( ) khi va chi khi Co ́ ̉ ́ ̀ ̉ D (cid:0)

1

1 2 x 6

y+ 2

Vây d co pt: ̣ ́

ạ ươ = - - 2 2 0 y . Đi m M(2;1) thu c đ B là: x C. Vi Bài 6: Cho tam giác ABC cân, c nh đáy BC có ph ộ ườ ng trình ươ ng cao v t ẽ ừ ể 01 =++ y t ph ế . Ph ươ ườ ng ng trình đ ng trình các c nh bên ạ x cao v t ẽ ừ c a tam giác ABC ủ

t là chân đ ọ ầ ượ ẻ ừ

BC iả Gi B, C. , suy ra

Trang 27

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

ươ ; -1) và ạ 3 = x * G i D, E l n l Ta có to đ đi m B(0 ạ ộ ể K MN // BC c t BD t ắ ẻ ng trình đ * Ph ươ ườ (cid:246) (cid:230) - = ˙ (cid:247) (cid:231) N ; x - y 0 N MN BD NC ^ BC nên nên pt là . Do ł Ł ng cao k t )2;2= ( MB ^ BM i N thì BCNM là hình ch nh t. ữ ậ -+ y 0 ẳ 8 3 ng th ng MN là: 1 3 7 = 3 =++ (cid:236) x y (cid:239) (cid:246) (cid:230) - (cid:222) (cid:247) (cid:231) (cid:237) C ; * To đ C là nghi m c a hpt: ạ ộ ủ ệ = - - x y 0 ł Ł 2 3 5 3 (cid:239) (cid:238) 01 7 3 (cid:246) (cid:230) = (cid:247) (cid:231) CM x + y 2 =+ 2 0 ; , nên ph ng trình AB là: To đ vect ạ ộ ơ ươ ł Ł 4 3 8 3

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯỜ

NG TRÌNH Đ ƯỜ ng c a BN là vect

NG TH NG – Đ Ẳ ơ

BÀI TOÁN THI T L P PH Ậ ƯƠ * M t vect ch ph ơ ỉ ươ ộ =+ 01

A

M

N

D

E

B

C

pháp tuy n c a AC, nên ph ủ ế ủ ươ ng trình c nh AC là: ạ + y 3 6 x

( A ; có - + = y

)0 5 1 0

D Bài 7: Trong m t ph ng ặ ấ ng phân giác và trung tuy n xu t ế - ườ = y 2 . 0 t là ng trình l n l Vi t ph đ nh B có ph ầ ượ ế ươ ủ ng trình ba c nh c a ạ ươ ẳ Oxy cho ABC d : x 1 . Các đ ,d : x 2

phát t ừ ỉ tam giác ABC.

( A ; có - + = y

)0 5 1 0

D ng phân giác và trung tuy n xu t phát t ế ấ ừ Trong m t ph ng ặ - . 0 Vi t ph t là ng trình l n l B có ph ế ươ ng trình ba c nh c a tam ạ ủ ầ ượ ươ ẳ Oxy cho ABC d : x 1 Gi i:ả . Các đ ườ = 2 y ,d : x 2

(

) ; 2 1

đ nh ỉ giác ABC - - B y � Ta có = B d 1 d �� 2

(cid:0) - + = 3 AB : x ( ) ( H ; 2 3 , A' . 5 0 ) ; 4 1 .

- d ớ A qua 1 - = y 3

- BC : x ) G i ọ A' đ i x ng v i ố ứ A' BC � � Ta có ( ; 28 9 C 1 0 . + y 7 AC : x = 35 0 . � c ượ

Tìm đ Bài 8: Trong m t ph ng to đ Oxy. Cho tam giác ABC cân t ằ - đ 2 2 x ặ y- ẳ = 2 2 ườ ng th ng d: ẳ i A có chu vi b ng 16, A,B thu c ộ ạ ộ ạ và B, C thu c tr c Ox . Xác đ nh to đ tr ng tâm c a tam giác ABC. 0 ủ ạ ộ ọ ụ ộ ị

Gi iả

d (cid:0) H(t;0) . H là trung đi m c a BC. * B = d (cid:0) Ox = (1;0) G i A = (t;2 ọ H là hình chi u c a A trên Ox ủ ể 2 t - 2 2 ) (cid:0) ế ủ

+ 2 - - 3|t - 1| = 2 2 2) t ( 1) (cid:0) * Ta có: BH = |t - 1|; AB = D ABC cân t i A ạ

* (cid:0) 16 = 8|t - 1| (cid:0) t (2 2 chu vi: 2p = 2AB + 2BH = 8|t - 1| =(cid:0) 3 t (cid:0) = - t 1 (cid:0)

(cid:0) G( 3 ; ) * V i t = 3 ớ A(3;4 2 ), B(1;0), C(5;0) (cid:0) 4 2 3 - (cid:0) V i t = -1 ; ) G( 1- ớ A(-1;-4 2 ), B(1;0), C(-3;0) (cid:0)

+

P a

( ;0);

Q b a (0; ),

b> 0,

0.

ng trình đ ạ ộ xy cho đi m A(3; 1). L p ph ể ườ ẳ t 4 2 3 ậ ệ Bài 9: Trong m t ph ng to đ O ặ ng cac tr c toa đô O ụ ề ươ ̣ x, Oy th t ng th ng d qua A và ươ i P, Q sao cho di n tích tam giác OPQ nh nh t ấ ẳ ỏ ứ ự ạ c t chi u d ắ ́ ̣ Gi

= . 1

x a

y b

T gt ta co iả > * d co pt: ừ ́ ́

1

1 2.

(cid:0) = + . Dâu băng xay ra khi va chi khi ab

2. 3

3 a

1 b

3 ab

(cid:0) d qua A(3; 1) nên ́ ̀ ̉ ̀ ̉

= =

a b

6 2

3 a

1 = (cid:0) b

=

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

a

6

=

SD

S

a b . .

3

OPQ

3=

OPQ

=

b

2

1 2

Trang 28

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

(cid:0) (cid:0) (cid:0) . Nên nho nhât ( ) khi va chi khi Co ́ ̉ ́ ̀ ̉ D (cid:0)

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

=

1

BÀI TOÁN THI T L P PH y+ 2

x 6

)2;1M (

Vây d co pt: ̣ ́

ng trình đ Bài 10: Trong m t ph ng t a đ ( ặ ẳ ươ ườ ng th ng qua ẳ và t oạ

ậ 4 . v i các tr c t a đ m t tam giác có di n tích b ng ớ ụ ọ ộ ộ ọ ộ Oxy). L p ph ằ ệ Gi iả

(

( A a

) ;0 ,

G i d là ĐT c n tìm và

) b là giao đi m c a d v i Ox, Oy, suy ra:

thi

t, ta có:

ế

+ 0; B = . Theo gi ả d : 1 x a y b

1, ab = . 8 2 a 1 + = b = + - = = 2; a 4 2 y 4 0 � . d x : 1 b . Ta có:

)

2

ab = thì 2 8 Khi ab = - 8 thì 2 Khi - = + 2 b b 4 0 4 = - + - 2 2 2 d b 4 0 b a+ = . Nên: 8 b a+ = - = -� b � V i ớ

) - = 2 y ) + = 2 y

3

= - - - 2 2 2 + 2 x d b 4 0 � . V i ớ

D có A(2;1) . Đ ng cao qua đ nh B có ph ng trình x- 3y ẳ ườ ỉ ươ

8 � . 2 2 2 ( + x : 1 2 ) ( + : 1 Bài 11: Trong m t ph ng oxy cho ặ ế

( + 2 1 ( 2 1 ABC ươ

ABC

ỉ ệ ng trình x + y +1 = 0 . Xác đ nh t a đ B và C . Tính di n ị ọ ộ D . - 7 = 0 .Đ ng trung tuy n qua đ nh C có ph ườ tích ABC iả D ng trình x- 3y - 7 = Gi ườ ặ ươ Trong m t ph ng oxy cho ẳ 0 .Đ ng trung tuy n qua đ nh C có ph ế ườ ỉ ươ có A(2;1) . Đ ng cao qua đ nh B có ph ng trình x + y +1 = 0 . Xác đ nh t a đ B và C . ọ ộ ỉ ị

B

M

A

C

H

+AC qua A và vuông góc v i BH do đó có VTPT là AC có ph ng trình 3x + y - 7 = 0 (3;1) r n = ớ ươ

B

B

B

B

M

B

B

(cid:0) AC (cid:0) + T a đ C là nghi m c a h …… (cid:0) C(4;- 5) ủ ệ ọ ộ ệ CM (cid:0) + + + + 2 x 1 2 x 1 = = + + = ; y 1 0 c + ; M thu c CM ta đ ộ ượ x M 2 y 2 2 + + (cid:0) y 2 x 2 1 + + = (cid:0) 1 0 (cid:0) 2 + Gi ta đ c B(-2 ;-3) i h ả ệ ượ (cid:0) - x (cid:0) y 2 - = 7 0 B

B Tính di n tích ệ

D . 3 y ABC (cid:0) = (cid:0) - (cid:0) (cid:0) 7 0 14 5 (cid:0) + T a đ H là nghi m c a h …. Tính đ c BH = ; ủ ệ ọ ộ ệ ượ x � 3x - = y 3 + - = y 7 0 (cid:0) (cid:0) 8 10 5 = - x � y (cid:0) (cid:0) 7 5

AC = 2 10

= Di n tích S = ( đvdt) ệ AC BH = . .2 10. 16 1 2 8 10 5

Trang 29

1 2 ọ ằ - -B )5;2( x y 2 3 , đ nh ỉ =+ 6 0 4 = -x 0 G c a tam giác n m trên đ Bài 12: Trong m t ph ng t a đ ặ ủ ẳ , và tr ng tâm ọ ộ Oxy cho tam giác ABC, v i ớ ằ ườ A ,)1;1( ng th ng ẳ C n m trên . Tính di nệ

đ ng th ng ẳ ườ tích tam giác ABC. NGUY N TH ÁNH H NG Ị

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

Cy

Gi + ++ - y C = = = C = ;4( ) ,1 += 2 Ta có . Khi đó t a đ . Đi m G n m trên ọ ộ G là ể ằ x G y G 51 3 y C 3 - - - 2 3 y =+ 6 0 62 =+ 6 0 đ ườ ng th ng ẳ iả 421 3 , v y ậ

Cy =

2

2

2

nên -= x )2;4(=C . Ta có , , . AB ,)4;3( )1;3( 10 AB . -=AC 5

15 = 2 1 0

2= Cy 5=AB ) , v y ậ ( = = - - S AB . AC AC AB . 10.25 25 Di n tích tam giác ABC là ệ AC 1 2 , t c làứ =AC 1 2 2 x y+ + = và phân giác trong CD: ng trung tuy n BM: ế y+ - = 1 0 ng trình đ . Vi t ph Bài 13: Cho D ABC có đ nh A(1;2), đ x ườ ế ỉ ươ

)

( C t

- ;1 t ườ ng th ng BC. ẳ iả + - = y Gi C CD x : 1 0 � . Suy ra trung đi m Mể Đi mể

(

)

(

( AK x :

) 1

� + - t M 1 3 ; c a AC là ủ 2 2 t � � � � . � � Đi mể - 3 t t Từ + + = + = = - - M BM x : 2 1 0 y 2 1 0 t 7 C 7;8 � � � � 2 ^ (cid:0) AK CD x : + - = y i I (đi m ). + 1 � � + � � 2 � � 1 0 t ạ ể K BC - - - y 1 0 Suy ra .

(

) 0;1

(cid:0) x (cid:0) (cid:0) I T a đ đi m I th a h : . ọ ộ ể ỏ ệ A(1;2), k ẻ ) - + =� = y x 0 2 + - = y 1 0 - + = y 1 0 x (cid:0)

( K -

)1;0

(cid:0) Tam giác ACK cân t . ạ ể ủ

= + + = 4 x 3 y 4 0 � Đ ng th ng BC đi qua C, K nên có ph ng trình: ườ ẳ ươ

1

=

ng ặ ươ D t a đ c a i C nên I là trung đi m c a AK ọ ộ ủ + x y 1 - + 7 1 8 ể ng th ng ( ẳ ạ Bài 14: Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho đi m A(2; –1) và đ ớ ệ ọ ộ ng trình đ trình 2x – y + 3 = 0. L p ph ươ ng th ng d có ph ườ ) qua A và t o v i d m t góc α có ớ ẳ ộ ẳ ậ ườ

10

cosα .

1

a

=

=

cos

2

2

a b +

10

)

a

5(

Gi D (cid:219) i:ả ) có d ng: a(x – 2) + b(y +1) = 0 ax + by – 2a + b = 0 PT đ ạ ườ - ng th ng ( ẳ 2 (cid:0) 7a2 – 8ab + b2 = 0. Chon a = 1 (cid:222) b = 1; b = 7. Ta có:

(cid:222)

b 1): x + y – 1 = 0 và (D ng trình đ t ph ườ ng phân giác trong qua đ nh A,C l n l ỉ

2): x + 7y + 5 = 0 ứ ầ ượ

ng th ng ch a các c nh c a tam giác ABC bi t B(2;-1) , đ (D Bài 15: Vi ế ươ ẳ ủ ạ ế ườ ng cao và đ t là : 3x -4y + 27 =0 và x + 2y – 5 = 0 . ườ Gi iả ng th ng ch a c nh BC: ườ ứ ạ ẳ (cid:0) Ph ( ươ BC ng trình đ ) qua B + - = (cid:0) ( BC ) : 4 x 3 y 5 0 � ^ BC (cid:0) d 1 + - = (cid:0) 4 3 5 0 (cid:0) ( 1;3) -� C T a đ đi m C là nghi m c a h : ọ ộ ể ủ ệ ệ x + y - = 5 0 y (cid:0)

AC, KBC, K2 theo th t

2

Trang 30

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

ng th ng AC, BC, d 2 là h s góc c a các đ G i Kọ ứ ự ườ ẳ x ệ ố ủ

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

AC

AC

2

AC

d

2

AC

NG TH NG – Đ ƯỜ Ẳ 3 1 - + 4 2 1 3 + . 2 4

AC

AC

- - K - - 1 2 = = � K + 1 K BC d K K . BC K K d 2 + K K . 1 2 d - 1 1 K 1 2 Ta có: V y pt đ ng th ng AC đi ậ ườ ẳ = (cid:0) K 0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) = - K (loai) (cid:0) (cid:0) 1 3 qua C và có h ssó góc k=0 là: y = 3 ệ ệ - (cid:0) - + T a đ đi m A là nghi m c a h : ủ ệ = 27 0 (cid:0) = + - = (cid:0) ( 5;3) -� A 4 x 7 y 1 0 � Pt c nh AB là: ạ ọ ộ ể + y x 4 3 - = - - y (cid:0) y 3 1 3

3 0 V y AB: 4x+7y-1=0 + x 5 + 2 5 AC: y=3 BC: 4x+3y-5=0 ậ

ạ ộ Oxy cho cho hai đ ườ 0 =+ 5 x ớ ệ ụ ươ ậ ườ

ng th ng đó c t hai đ ẳ d1 và d2 t o ra m t tam giác cân có đ nh là giao đi m c a hai đ Bài 16: Trong m t ph ng v i h tr c to đ ẳ ng trình đ ộ ặ . d2: 3x +6y – 7 = 0. L p ph ng th ng ạ ẳ ắ ườ ng th ng đi qua đi m ỉ ng th ng ẳ ể P( 2; -1) sao cho ủ ể ườ ng - y ẳ d1, d2. d 2:1 đ ườ th ng ẳ Gi

- ng ng Cách 1: d1 có vect iả ; d2 có vect ch ph ơ ỉ ươ ch ph ơ ỉ ươ

1

= = - Ta có: nên và d1 c t dắ 2 t ể ọ ườ ng th ng đi ẳ )1;2(a1 d ^ d 2 =+ )6;3(a2 i m t đi m I khác P. G i d là đ + - - a.a 2 1 qua P( 2; -1) có ph 06.13.2 ng trình:

0 ớ 1 ( ho c dặ 2) m t góc 45

ộ + (cid:219)=+ 0BA2By 0)1y(B)2x(A:d d c t dắ 1, d2 t o ra m t tam giác cân có đ nh I khi và ch khi d t o v i d ạ ạ Ax ỉ ươ ạ ộ ỉ ộ

2

0 45

2 B3

2

2

2 2 2B

- Ø BA2 = - - (cid:219) (cid:219) cos A3 AB8 (cid:219)= 0 Œ = B3A -= + -+ B A3 º A )1( = • N u A = 3B ta có đ ườ -+ 05yx3:d = - - ế = -+ 05yx3:d ườ ng th ng tho mãn yêu c u bài toán. ng th ng ẳ 05y3x:d ng th ng ẳ ả ẳ ầ ậ - - 05y3x:d

1

2

2

2 2

2 6

2 3

1 thì d có ph

2 thì d có ph

ng th ng c n tìm, khi đó d song song v i đ ng phân giác ngoài c a đ nh là ớ ườ ẳ ủ ỉ ọ ủ ầ ườ ủ 1, d2 c a tam giác đã cho. ng trình ng phân giác c a góc t o b i d ủ ở 1, d2 có ph ạ ươ + = D - + - - Ø ( 0 ) = =+ + (cid:219) - - (cid:219) 5yx23 7y6x3 Œ y9x3 + 22 =+ D ế * N u B = -3A ta có đ V y qua P có hai đ ườ = • Cách 2: G i d là đ giao đi m c a d ể Các đ ườ + 5yx2 -+ 7y6x3 + 08y3x9 ( ) º )1( =+ - D . +) N u d // ế = - - (cid:222) 05y3x:d ươ (cid:219)=++ 0c96 =+ + D ế = (cid:222) - 0cy9x3 ng trình -= c ng trình -= c 18 = -+ 05yx3:d ng th ng tho mãn yêu c u bài toán. 15 0cy3x9 15 ả . -+ 05yx3:d ầ ươ (cid:219)=+ 0c3 ườ ậ ẳ = - -

Trang 31

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

ạ ộ ữ ậ ươ ườ ng th ng BD: x – 7y + 14 = 0, đ ẳ ng th ng ng trình đ ng th ng AC đi qua M(2; 1). Tìm Do P˛ d nên N u d // Do P˛ d nên V y qua P có hai đ 05y3x:d Bài 17: Trong m t ph ng to đ Oxy, cho hình ch nh t ABCD có ph ẳ ườ ườ ẳ ẳ ặ ng trình đ AB: x – 2y + 1 = 0, ph ươ to đ các đ nh c a hình ch nh t. ữ ậ ủ ạ ộ ỉ Gi iả Do B là giao c a AB và BD nên to đ c a B là nghi m c a h : ủ ệ ạ ộ ủ ủ ệ (cid:0) = (cid:0) - (cid:0) (cid:0) 2 B � � - x � x + = y + y 1 0 = 14 0 7 (cid:0) (cid:0) 21 13 � ; � 5 5 � � � � = x � y (cid:0) (cid:0) 21 5 13 5

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÒN TRONG M T PH NG

NG TRÌNH Đ

ƯƠ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

ƯỜ ữ ậ (v i aớ 2+ b2 > 0) l n l

ữ - - ạ (1; 2); L i có: T giác ABCD là hình ch nh t nên góc gi a AC và AB b ng góc gi a AB và BD, kí hi u ệ ng th ng AB, BD, AC. Khi ằ t là VTPT c a các đ ầ ượ ữ ẳ ườ ủ uuur n AB uuur n BD

(

AB

AC

uuur n AC = ( ; ) a b ( c os c os đó ta có: ứ (1; 7); uuur uuur ) n n , BD uuur uuur ) n n , AB

2

) 4;3 ;

= - (cid:0) a b (cid:0) + 2 + 2 = 2 - a = b 2 a b 7 a + ab b 8 0 � � � (cid:0) = - a 3 2 (cid:0) b 7 (cid:0) - V i a = - b. Ch n a = 1 b = - 1. Khi đó Ph ng trình AC: x – y – 1 = 0, ớ ọ ươ - - = y 1 0 3 A (3; 2) � � A = AB ˙ AC nên to đ đi m A là nghi m c a h : ạ ộ ể ủ ệ ệ - + = y 1 0 2 2 x � � x � ˙ G i I là tâm hình ch nh t thì I = AC = x � � = y � BD nên to đ I là nghi m c a h : ủ ệ ệ ữ ậ ọ (cid:0) = (cid:0) - (cid:0) (cid:0) - = y I � � - x � x + y 7 1 0 = 14 0 (cid:0) (cid:0) 7 5 � � ; � � 2 2 � � = x � y (cid:0) (cid:0) ạ ộ 7 2 5 2

D Do I là trung đi m c a AC và BD nên to đ ủ ể ạ ộ ( C 14 12 � ; � 5 5 � � � � ớ ạ - V i b = - 7a (lo i vì AC không c t BD) Bài 18: Bài: Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho tam giác ABC bi ằ t A(1;-1), B(2;1), di n tích b ng ệ ẳ = x -+ y 4 ắ ọ ộ 3 ng th ng d: ẳ ặ 5,5 và tr ng tâm G thu c đ ộ ườ ọ ế 0 . Tìm t a đ đ nh C. ọ ộ ỉ iả Gi

C

C

C

C

C

C

+ (cid:222) xC ( ; y ) ) G 1( ; G i t a đ c a đi m ọ ọ ộ ủ ể . Vì G thu c dộ x C 3 y C 3 (cid:246) (cid:230) + -= + - - (cid:222) +(cid:247) (cid:231) 13 4 (cid:222)= 0 y 3 x (cid:222)+ 3 xC ( 3; x )3 ł Ł x C 3 y C 3

ng ườ ch ph ơ ỉ ươ )2;1(=AB = - - (cid:222) Đ ng th ng AB qua A và có véct y ẳ ptAB 2: 3 0 x

C

ABC

C 5

C

C

C

+ - - 2 x 3 x 33 11 11 = = = = (cid:219) (cid:219) S ABCdAB (. ; ) ABCd ; ( ) D 1 2 11 2 5 5 -= Ø x 1 Œ = (cid:219) - (cid:219) 5 x 6 11 ; Œ = x Œ º 17 5 -= - (cid:222) C TH1: xC

= - (cid:222) C ) ( ; TH2: . xC 1 17 5 36 5

( = -

ặ ể B thu cộ ớ ệ ạ ộ Oxy , tìm đi m ể :2 d A thu c tr c hoành và đi m x ộ y- + = ụ 3 0 tr c tung sao cho . )6;1( 17 5 Bài 19: Trong m t ph ng v i h to đ A và B đ i x ng v i nhau qua đ ẳ ố ứ ớ ụ ườ

( A a

) ;0 ,

( 0; r u =

ng th ng ẳ Gi iả ) A Ox B Oy , B a b ; � � �

Vect ng c a ch ph ơ ỉ ươ ủ d là

d khi và ch khi

(

(

)

) 4;0 ,

Trang 32

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

To đ trung đi m ạ ộ ể I c a ủ AB là uuur ) b AB , )1; 2 ( a b� � ; � � 2 2 � � ố ứ ỉ A và B đ i x ng v i nhau qua (cid:0) ớ - + a = b 2 0 (cid:0) (cid:0) 4 0 � � . V y ậ - - A B 0; 2 (cid:0) (cid:0) = - a � = - b 2 (cid:0) � � a 3 0 uuur r =� AB u . � I d (cid:0) (cid:0) (cid:0) b - + = 2

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

NG TRÒN TRONG M T PH NG - =

(

y- x 4 0 d ng trình ọ . L p ph ậ ươ ộ Oxy), cho đ

) : 2 d).

Bài 20: Trong m t ph ng t a đ ( ặ ng tròn ti p xúc v i các tr c t a đ và có tâm đ ẳ ụ ọ ộ ế ớ ườ ở

)

(

)

( I m m ; 2

- (cid:0) 4 d là tâm đ ầ G i ọ

= - m 2 m 4 = m 4, = m � Ta có:

2 +

ng th ng ẳ ườ trên đ ng th ng ( ẳ ườ iả Gi ng tròn c n tìm. ườ 4 3 2 + - Khi: m = thì PT ĐT là . x + y 4 3 16 9

2 � � � � = � � � � � � � � (

2

2

- - 4 3 ) Khi: 4m = thì PT ĐT là ( . 4 3 ) 2 = 4 4 x y 16

(

) C x :

+ + y 2 x ng tròn = . Vi 0 t ph ng trình ẳ ọ ộ Oxy, cho đ ườ ế ươ

)C , bi ế

o60 .

t góc gi a ti p tuy n này và tr c hoành b ng Bài 21: Trong m t ph ng t a đ ặ ế ủ ( ti p tuy n c a ữ ế ế ế ằ

o60 (cid:0)

o60 ho cặ

ụ Gi iả h s góc c a ti p tuy n b ng tan Ti p tuy n t o v i tr c hoành m t góc ớ ụ ế ạ ế ộ ủ ế ệ ố ế ằ tan120o = = - Do đó ti p tuy n có d ng (d) y x b 3 y + x b 3 ế ế ạ + ho c ặ

(cid:0) (cid:0) = (cid:0) + - + 3.( 1) b b 2 3 = (d) ti p xúc v i đ ng tròn d I d ( , = ) 1 1 ớ ườ ế � � � (cid:0) = (cid:0) - 2 (cid:0) b 2 3 (cid:0)

ế + = = - x - y ậ 3 0, 3 x = 3 0, 3 x y+ + + 2 3 0,

ẳ y+ - + x 2 3 ng tròn ( ườ C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 và đi m ể A(1; ng trình đ 3). Vi V y ta có 4 ti p tuy n ế : y- + + = 2 3 2 3 ,0 ộ Oxy cho đ Bài 22: Trong m t ph ng t a đ ọ ặ ng th ng đi qua t ph ườ ế ươ ẳ

A

(cid:222) ng tròn . ngoài đ ườ ườ i ạ B , C sao cho BA = BC A và c t (ắ C), t Gi iả = IA => 2 R

= - (cid:219) - = = (cid:219) 16 R 2 BC BE (cid:222) (cid:222) dId ,(

2

=

=

-+ y

x

4

7;0

Đ ng tròn có tâm G i ọ d là đ ng th ng qua ườ ẳ = 2 2 AB AC AI AB . V i ớ E là trung đi m ể BC Mà ph I(3;-1) ; bán kính R = 2.và 52 A c t (ắ C) t i ạ B,C sao cho AB=BC ta có : = 2 20 4 22 2 2= . 2 k là: y = k(x-1)+3 hay kx–y+3-k =0 d qua A có h s góc = AB = ) ệ ố BE ng th ng ẳ ươ ườ k = = -= - - (cid:219) dId ,( ) 2 k ;1 k 7 ng trình đ -++ k 3 31 +

ậ 1 ẳ k ng th ng tho mãn yêu c u bài toán ườ ả

2

-+ 0 y 10 1(C ) và ng tròn (C ) ti p xúc v i tr c tung t

2

ặ ẳ ườ ầ ộ + 2 - - = 2 (y 2) 1 và t ế cùng phía đ i v i tr c tung. Bi ố ớ ụ (C ) n mằ ạ ố ọ i g c t a

t ph

x V y có 2 đ Bài 23: Trong m t ph ng v i h t a đ vuông góc Oxy cho hai đ ớ ệ ọ 1(C ) : (x 1) ươ

ng kính b ng 4. Vi ằ ườ ế đ , có đ ộ ế ủ ế 1(C ) và ớ ụ (C ) . 2

Đ ng tròn (1) ớ ng trình các ti p tuy n chung c a ế iả Gi 1R 1= nên

1(C ) có tâm I(1;2) và bán kính ng tròn

1(C ) ti p xúc v i Oy và đ ụ

2

2

ườ Do hai đ ế (C ) n m cùng phía v i tr c tung ng tròn ằ ớ ườ ế

1(C ) và ườ

2

ườ i g c t a đ ng kính b ng 4 nên (C ) ti p xúc v i ớ (C ) có tâm J( 2;0) n m trên tr c hoành và có bán ạ ố ọ ộ, có đ ằ ụ ằ y

2

4

1(C ) và

x

2 T ừ (1) và (2) suy ra tr c Oy:

ụ kính tr c tung t 2R - (cid:0) 2= (2) Mà: và i hai đi m. (C ) c t nhau t ắ ạ ể R R 1 + < IJ R R 1 (C ) 1 M (cid:0) < 2 2 (C ) có hai ti p tuy n chung. ế

1(C ) và y 2 2

J

I

J

I

ụ - - - - N = = I + - = 2x y 4 0 � (C ) . 2 2 � Đ ng n i tâm IJ có ph ng trình là: ườ ố ươ - - - ế 0= là m t ti p tuy n chung c a ủ x 1 1 ộ ế x x I x x ế y y I y y

4

1

Trang 33

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

x J 2 O

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯỜ

ƯƠ

ƯỜ

= = 0 IJ M(0;4) � � G i ọ M Oy = �� t a đ đi m M th a h : ỏ ệ ọ ộ ể 4 x � � = y �

NG TH NG – Đ Ẳ x 0 � � + - = 2x y 4 � ớ N (cid:0) = �� H là trung đi m c a ON (v i = (OH) : x 2y

ể ^ - OH IJ 0 (C ) ) 2 0 ủ � G i ọ H OH IJ OH đi qua g c t a đ O và ố ọ ộ (cid:0) = (cid:0) - (cid:0) (cid:0) = x 2y H ; � � � T a đ đi m H th a h : ọ ộ ể ỏ ệ � 0 + - = 2x y 4 0 16 8 ; 5 5 8 4 5 5 (cid:0) � � � � N � � � � � � � � (cid:0) = x � y (cid:0) (cid:0) 8 5 4 5

1(C ) và

2

N

M

N

M

1(C ) và

1(

2

(C ) là MN có ph ng trình: ươ ế ứ ủ - - - = = + = - 3x 4y 16 0 � � - - . Ti p tuy n chung th hai c a y y M y y ế x x M x x - 4 x 16 5 + = D D - = ) : x ( y 4 8 5 (C ) có hai ti p tuy n chung là: và

2 + y2 – 6x + 5 ườ ế c hai ti p tuy n v i (C) mà góc gi a hai ti p

0.

ng trình: x ế ế ớ ệ ọ ộ ặ ẳ ) : 3x 4y 16 0 ươ V y ậ Bài 24: Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho đ ẻ ượ ộ 0 2 ng tròn (C) có ph ớ ữ ế ế = 0. Tìm đi m M thu c tr c tung sao cho qua M k đ ụ tuy n đó b ng 60 ể ằ ế

Gi i d ng: (x – 3) iả 2 + y2 = 4. i ph ng trình c a (C) d ủ ươ ướ ạ

m). Tìm m đ (Cể

2

2

ể ớ ườ ụ ng tròn (C). Vì v y, qua m t đi m b t kì trên t c ể ấ ậ ộ Vi t l ế ạ T đó, (C) có tâm I(3 ; 0) và bán kính R = 2 ừ Suy ra tr c tung không có đi m chung v i đ c hai ti p tuy n c a (C). tung luôn k đ ụ ẻ ượ ế ế ủ ẳ ằ ươ ủ ườ x2 + y2 – 2(m + ng trình: ọ ng tròn v i m i m.G i ọ ớ Bài 25: 1. Trong m t ph ng Oxy cho đ ặ ươ ứ ng ng là (C 1)x + 4my – 5 = 0 (1) Ch ng minh r ng ph các đ ng tròn t ươ ứ ườ ng tròn (C): ườ ng trình (1) là ph ớ ế Gi x2 + y2 = 1; và ph ng trình c a đ ươ m) ti p xúc v i (C). iả

2

2

= + + + (C) có tâm O(0;0) bán kính R = 1, (Cm) có tâm I(m +1; -2m) bán kính R ' ( m 1) 4 m 5

= + + OI , ta có OI < R’ ( m 1) 4 m

m) ch ti p xúc trong.

(cid:222) R’ – R = OI ( vì R’ > R) ỉ ế i ra m = - 1; m = 3/5 V y (C) và (C ậ Gi ả

3 2

Bài 26: Trong m t ph ng v i h to đ Oxy, cho tam giác ABC có di n tích b ng , ớ ệ ạ ộ ệ ặ ằ ẳ

2

2

ng th ng (d): 3x – y –8 = 0. Vi t ph ủ D ABC n m trên đ ằ ườ ẳ ế ươ ng trình đ A(2; –3), B(3; –2), tr ng tâm c a ng tròn đi qua 3 đi m A, B, C. ườ ọ ể Gi iả - - - Tìm đ . , C2( 2; 10) c ượ C (1; 1) 1

2

2

- + - (cid:222) (C): x y + x + y 0 ᅠ *V i ớ C1(1; 1)

2

2

- - (cid:222) + - (C): x y + x + y 0 ᅠ *V iớ C2( 2; 10) 11 3 91 3 + - = - 2x 11 3 91 3 ườ ặ và hai đi m ể

2

2

2

2

ng trình các ti p tuy n c a (C ) t i các giao đi m c a 16 = 3 416 = 3 ng tròn (C ): ế ủ ế ươ ủ 2y ạ 7x 2 0 ể Bài 27: Trong m t ph ng (Oxy), cho đ ẳ A(-2; 0), B(4; 3). Vi t ph ế ng th ng AB. (C ) v i đ ẳ ớ ườ Gi

2 7 � � = + x � � � 4 � �

+ - = - - - Đ ng tròn (C ) : 2x 2y 7x 2 0 + 2 x x 1 0 y y ườ � iả 7 - = 2 65 16

(cid:0) = I (C ) có tâm và bán kính R 7 4 � � ;0 � � � � 65 4

= = , hay : y + Đ ng th ng AB v i A(-2; 0) và B(4; 3) có ph ng trình ườ ẳ ớ ươ + x 2 6 y 3

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

+ x 2 2 Trang 34

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

Ậ + Giao đi m c a (C ) v i đ

NG TRÌNH Đ ớ ườ

2

2

2

2

ƯỜ ẳ +� � x 2 � � 2 � �

ủ ể ng th ng AB có t a đ là nghi m h PT ọ ộ ệ ệ (cid:0) = - (cid:0) - = + - + - = (cid:0) - (cid:0) 7x 2 0 2x 2x 2 7x 2 0 = = (cid:0) x 0; y 1 � � � (cid:0) = = x 2; y 2 (cid:0) y = � � � � � � (cid:0) 5x(x 2) 0 � � + x 2 y = �(cid:0) 2 y = 2y + x 2 2 (cid:0) (cid:0) + x 2 2 V y có hai giao đi m là M(0; 1) và N(2; 2) ể ậ

= - = uuur IM uur IN + Các ti p tuy n c a (C ) t i M và N l n l t nh n các vect và làm ế ủ ế ạ ầ ượ ậ ơ 1 4 7 � � ;1 � � 4 � � � � ; 2 � � � � các vect pháp tuy n , do đó các TT đó có ph ng trình l n l t là : ơ ế ươ ầ ượ

- = + + = - - - • , hay : (x 0) 1(y 1) 0 7x 4y 4 0

2 +y2 -2x +6y -15=0 (C ). Vi ng tròn (C) t ạ

+ = - - - • (x 2) 2(y 2) 0 = + , hay : x 8y 18 0 7 4 1 4 Bài 28: Trong mp v i h t a đ Oxy cho đ ớ ệ ọ ộ ườ ế ườ ng th ng (Δ) vuông góc v i đ t PT đ i A; B sao cho AB = 6 ớ ườ ẳ ẳ Gi ng tròn : x ng th ng : 4x-3y+2 =0 và c t đ ắ ườ iả

AB suy ra IH =4 ườ ọ ặ

I A H B

Đ ng tròn ( C) có tâm I(1;-3); bán kính R=5 G i H là trung đi m AB thì AH=3 và IH ể M t khác IH= d( I; Δ ) Vì Δ || d: 4x-3y+2=0 nên PT c a ủ Δ có d ngạ 3x+4y+c=0

v y có 2 đt th a mãn bài toán: 3x+4y+29=0 và 3x+4y-11=0 ậ

d(I; Δ )=

2

2

2

ườ ườ + + Bài 29: Trong m t ph ng v i h t a đ + = ớ ệ ọ ộ Oxy cho đ = + cùng đi qua M(1; 0). Vi t ph ng tròn ng trình ng tròn hai đ ế ươ ( C x ) : y y – 2 – 2 x 1 0, ( C x ') : 0

2

2

), ( ( đ ng tròn i ặ ẳ 2 y x 4 – 5 C C l n l ') ườ ng th ng qua ẳ M c t hai đ ắ ườ ầ ượ ạ A, B sao cho MA= 2MB.

- = - t t iả + ax by a + 0, ( a b a x ( 0)(*) � . ng trình

2

2

2

2

2 =

(

)

(

)

Gi = 0) 0 b y ( � ủ AM, BM. - + 1) ể - - t là trung đi m c a = 2 - - 1 d I d ( ; ) 4[9 d I d ( '; ) ] � , 2 I A ' I H ' ' IH IA = MA MB 2 �

2

2

2

2

2

2

2

2 =

)

)

(

2

2

. - = = - - d qua M có ph ươ + G i ọ H, H’ l n l ầ ượ Khi đó ta có: IA IH> ( d I d ( ; ) 35 4. 35 35 a b 36 d I d ( '; ) 4 � � � � a 2 b + + = 2 b b a 36 a b 2 b a = - (cid:0) 9 a + 2 6 a b = (cid:0) 1 b (cid:0) 0 (cid:0) . D th y ễ ấ nên ch n ọ = a 6 (cid:0)

Ki m tra đi u ki n r i thay vào (*) ta có hai đ ng th ng tho mãn. ể ề ệ IA IH> ồ ườ ẳ ả

D ): 3x – ể ặ ườ ng th ng ( ẳ D Bài 30: Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho đi m A(–1;1) và B(3;3), đ ). ớ ệ ọ ộ ng tròn qua A, B và ti p xúc v i đ ẳ ng trình đ 4y + 8 = 0. L p ph ng th ng ( ẳ ớ ườ ươ ườ ậ

(4;2)

2

- = 8

5 5

a

+ a 10

10

� a 11

=

a

3 31 2

Tâm I c a đ ạ (cid:222) iả ng trung tr c d c a đo n AB ườ uuur = AB ng tròn n m trên đ ằ ủ ườ d qua M(1; 2) có VTPT là ế Gi ủ ự d: 2x + y – 4 = 0 (cid:222) (cid:0) Tâm I(a;4 – 2a) = a (cid:0) - Ta có IA = d(I,D) (cid:219) 2a2 – 37a + 93 = 0 (cid:219) (cid:0) (cid:0)

= 2

I

+ y

(

27)

(cid:222) (C): (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25 ớ

65 2

4225 4

� x � �

2 31 �- + � 2 �

Trang 35

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

(cid:222) , R = (C): (cid:222) • V i a = ớ • V i a = 3 31 2 I(3;–2), R = 5 (cid:222) 31 �- � ; 27 � � 2 � �

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯỜ

BÀI TOÁN THI T L P PH ặ

NG TRÌNH Đ ƯƠ ẳ

Ẳ Ặ ng trình (x-1) ể ộ

2 + (y+2)2 = ẻ đó k

NG TH NG – Đ Ẳ ƯỜ ng tròn (C) có ph ươ ườ ẳ ấ ế

ng th ng d: x + y + m = 0. Tìm m đ trên đ ng th ng d có duy nh t m t đi m A mà t Bài 31: Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy cho đ ườ ớ ệ ọ ộ ể ẳ ườ ừ 9 và đ đ ượ c hai ti p tuy n AB, AC t ế ế i đ ớ ườ ng tròn (C) (B, C là hai ti p đi m) sao cho tam giác ABC vuông. ể

2

2

ng tròn Gi ừ c 2 ti p tuy n AB, AC t ế ế i đ ớ ườ (cid:222) AB ^ và T pt c a đ ủ ườ ứ ng tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, t giác ABIC là hình vuông c nh b ng 3 ằ i:ả A k đ ẻ ượ IA 23= - = Ø ừ AC m => t 1 ạ 5 m = - (cid:219) (cid:219) 23 m 1 (cid:219)= 6 Œ = 7 m º 2 + - = - 2x ặ ườ và hai đi m ể

2

2

2

2

ng trình các ti p tuy n c a (C ) t i các giao đi m c a ươ ng tròn (C ): ế ủ ế 2y ạ 7x 2 0 ể ủ Bài 32: Trong m t ph ng (Oxy), cho đ ẳ t ph A(-2; 0), B(4; 3). Vi ế ng th ng AB. (C ) v i đ ẳ ớ ườ Gi

2 7 � � = + x � � � 4 � �

+ - = - - - Đ ng tròn (C ) : y 2x 2y 7x 2 0 + 2 x x 1 0 y ườ � iả 7 - = 2 65 16

= I (cid:0) (C ) có tâm và bán kính R 7 4 � � ;0 � � � � 65 4

2

2

2

2

= = , hay : y + Đ ng th ng AB v i A(-2; 0) và B(4; 3) có ph ng trình ườ ẳ ớ ươ + x 2 6 y 3 + x 2 2 + Giao đi m c a (C ) v i đ ớ ườ ủ ể ng th ng AB có t a đ là nghi m h PT ọ ộ ệ ệ (cid:0) = - (cid:0) + - = - + - = (cid:0) - (cid:0) 2x 7x 2 0 2x 2 7x 2 0 = = (cid:0) x 0; y 1 ẳ +� � x 2 � � 2 � � � � � (cid:0) = = x 2; y 2 (cid:0) y = � � � � � � (cid:0) 5x(x 2) 0 � � + x 2 y = �(cid:0) 2 y = 2y + x 2 2 (cid:0) (cid:0) + x 2 2 V y có hai giao đi m là M(0; 1) và N(2; 2) ể ậ

= - = uuur IM uur IN + Các ti p tuy n c a (C ) t i M và N l n l t nh n các vect và làm ế ủ ế ạ ầ ượ ậ ơ 1 4 7 � � ;1 � � 4 � � � � ; 2 � � � � các vect pháp tuy n , do đó các TT đó có ph ng trình l n l t là : ơ ế ươ ầ ượ

- = + + = - - - • , hay : (x 0) 1(y 1) 0 7x 4y 4 0 7 4

2

= + - - - (x 2) 2(y 2) 0 = + , hay : x 8y 18 0

+ - - 4 0 y x + = 4 y 1 4 Bài 33, Cho đ ng trình : ườ

2 4 x và đ Ch ng minh r ng (d) luôn c t (C) t i hai đi m phân bi ạ ớ

ng trình : x + y – 2 = 0. (d) có ng th ng ẳ t A,B . Tìm to đ ng tròn (C) có ph ứ ể ắ ườ ệ ạ ộ ph ươ đi m C trên đ ể ườ ươ ằ ng tròn (C) sao cho di n tích tam giác ABC l n nh t ấ ệ Gi iả

y

(C) có tâm I(2;2), bán kính R=2 T a đ giao đi m c a (C) và (d) là nghi m c a h : ủ ệ ể ọ ộ ủ ệ

4

2

2

I

B

2

0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) =�(cid:0) x = y 2 2 0 x (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + - = y + - - C M = (cid:0) y x 4 x + = 4 y 4 0 x 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) = (cid:0) y 0 (cid:0) (cid:0)

H

A

Hay A(2;0), B(0;2) Hay (d) luôn c t (C ) t i hai đi m phân bi t A,B ạ ể ệ

ABC

V

2

x

O ( ) V

ABC

V

Trang 36

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

= S CH AB . Ta cú (H là hình chi u c a C trên AB) ế ủ ắ 1 2 = (cid:0) (cid:0) ) C (cid:0) (cid:0) S m (cid:0) ax CH max D dàng th y CH max ấ ễ C ( > 2 (cid:0) x C

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

ABC

NG TRÌNH Đ V I

^ (cid:0) d + + (cid:0) S ax thì C + (2 2; 2 2) C + (2 2; 2 2) Hay V: y = x v i ớ : V V y ậ � mV (cid:0) (2; 2) (cid:0) V

1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Vi

ể ẳ ặ ọ Bài 34: Trong m t ph ng to đ Oxy cho tam giác ABC, có đi m A(2; 3), tr ng tâm G(2; 0). Hai ng trình t n m trên hai đ t ph ng th ng d ẳ ươ ế ầ ượ ằ ạ ộ ườ ng tròn có tâm C và ti p xúc v i đ ớ ườ đ nh B và C l n l ỉ đ ườ ế ẳ

B

B

B

B x

B y

B

= - - B x ( ; y ) x y 7 Gi s ả ử ng th ng BG. iả Gi d ) � � 2 d � � 1 = - x C + 2 y C 5; + (cid:0) ( y C x ; C C + = 2 6 (cid:0) Vì G là tr ng tâm nên ta có h : ệ ọ + + = 3 0 (cid:0) x C y C

- ươ (3; 4) ng trình trên ta có: B(-1;-4) ; C(5;1) (4; 3) VTPT n � T các ph ừ uuur BG Ta có nên ph ng trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 ươ uuur BG

2 +(y – 1)2 =

Bán kính R = d(C; BG) = ph ng trình đ ng tròn: (x – 5) (cid:0) ươ ườ

ng tròn (C ườ Bài 35: Trong m t ph ng t a đ cho hai đ ẳ ng trình đ i A(2; 3). Vi ng th ng đi qua A và c t (C ặ t ph ươ ế ẳ 81 25 1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x - 6)2 + y2 = 25 c tắ 1), (C2) theo hai dây cung có đ dàiộ ắ 9 5 ọ ộ ườ nhau t ạ b ng nhau. ằ

1) và (C2) l n l

2

2

2

G i giao đi m th hai c a đ t là M và N ủ ườ ứ ể ọ ầ ượ G iọ iả ng th ng c n tìm v i (C ầ Gi ớ ẳ M(x; y) = x y+ 13 (1) C 1( ) � �

2

2

2

2 + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0 ể i hai đi m

= 2 + - ể (2 ủ x ) 25 y ) ( (2) Vì A là trung đi m c a MN nên N(4 – x; 6 – y). + Do N C � � 2 (cid:0) (6 + ) = (cid:0) x y 13 (cid:0) T (1) và (2) ta có h ệ ừ + + = 2 - (cid:0) (2 x ) (6 y ) 25 (cid:0) - - ; y = ; ) Gi c (x = 2 i h ta đ ; y = 3) ( lo i) và (x = ). V y M( ậ ượ ả ệ ạ 6 5 17 5 6 5 ườ ươ ầ ẳ 17 5 ng trình Đ ng th ng c n tìm đi qua A và M có ph Bài 36: Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho đ : x – 3y + 7 = 0 ng tròn (C): x ườ D D ng tròn (C) t c t đ ẳ ớ ệ ọ ộ : mx + 4y = 0. Tìm m bi t đ ế ườ ng th ng ẳ ạ ắ ườ ườ có tâm I và đ phân bi ệ ằ ặ ng th ng ẳ ỏ ệ

2

ủ ể t A,B th a mãn di n tích tam giác IAB b ng 12. Gi iả ọ ườ Đ ng tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5. G i H là trung đi m c a dây cung AB. Ta có IH là đ + ườ | ng cao c a tam giác IAB. m d I ( , D = ) IH = m | 5 | + 2 ủ m 4 | = + 16 m m 16

2 IA

2 (5 ) m = + 2 16 m = SD 12

IAB

IAH

2

2

= = 2 - - AH IH 25 I 20 + 2 5 16 = D m S 2 � D Di n tích tam giác IAB là ệ 12 = (cid:0) H B A (cid:0) m 3 (cid:0) + 2 D (cid:219) d I ( , ). = AH 12 25 | = | 3( m m 16) � � (cid:0) = (cid:0) m (cid:0)

+ - = - ặ và hai đi m ể

Trang 37

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

ng trình các ti p tuy n c a (C ) t i các giao đi m c a 16 3 2x ng tròn (C ): ườ ế ủ ế ươ ủ 2y ạ 7x 2 0 ể Bài 37:. Trong m t ph ng (Oxy), cho đ ẳ A(-2; 0), B(4; 3). Vi t ph ế ng th ng AB. (C ) v i đ ẳ ớ ườ Gi iả

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

2

2

2

2

NG TRÒN TRONG M T PH NG 2 7 � � = + x � � � 4 � �

(cid:0) + - = - - - Đ ng tròn (C ) : (C ) có tâm 2x 2y 7x 2 0 + 2 x y x 1 0 y ườ � 65 16 7 - = 2

= I và bán kính R 7 4 � � ;0 � � � � 65 4

2

2

2

2

= = , hay : y + Đ ng th ng AB v i A(-2; 0) và B(4; 3) có ph ng trình ườ ẳ ớ ươ + x 2 6 y 3 + x 2 2 + Giao đi m c a (C ) v i đ ớ ườ ủ ể ng th ng AB có t a đ là nghi m h PT ọ ộ ệ ệ (cid:0) = - (cid:0) + - = - + - = (cid:0) - (cid:0) 2x 7x 2 0 2x 2 7x 2 0 = = (cid:0) x 0; y 1 ẳ +� � x 2 � � 2 � � � � � (cid:0) = = x 2; y 2 (cid:0) y = � � � � � � (cid:0) 5x(x 2) 0 � � + x 2 y = �(cid:0) 2 y = 2y + x 2 2 (cid:0) (cid:0) + x 2 2 V y có hai giao đi m là M(0; 1) và N(2; 2) ể ậ

= - = uuur IM uur IN + Các ti p tuy n c a (C ) t i M và N l n l t nh n các vect và làm ế ủ ế ạ ầ ượ ậ ơ 1 4 7 � � ;1 � � 4 � � � � ; 2 � � � � các vect pháp tuy n , do đó các TT đó có ph ng trình l n l t là : ơ ế ươ ầ ượ

- = + + = - - - • , hay : (x 0) 1(y 1) 0 7x 4y 4 0 7 4

1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d2): 4x + 3y -

+ = - - - (x 2) 2(y 2) 0 = + , hay : x 8y 18 0

1), (d2), tr c Oy.

ườ ặ ẳ ng th ng (d ẳ ng tròn n i ti p tam giác có 3 c nh n m trên (d 12 = 0. Tìm to đ tâm và bán kính đ ạ ằ ụ 1 4 Bài 38: Trong m t ph ng to đ Oxy cho hai đ ộ ế ạ ộ ườ ạ ộ Gi iả

1 và d2 ta có A(3 ;0) 1 v i tr c Oy ta có B(0 2 v i Oy ta có C(0

; - 4) ể ể ể ớ ụ ớ ọ ọ ọ ọ ườ ;4) ng phân giác trong góc B v i I thu c OA khi đó ta có ớ ộ

2

2

2 3

ặ ẳ ộ Oxy cho hai đ ườ D - D G i A là giao đi m d G i B là giao đi m d G i C là giao đi m d G i BI là đ I(4/3 ; 0), R = 4/3 Bài 39: .Trong m t ph ng v i h t a đ + y 4 x ' :3 t ph ng tròn có tâm thu c đ + = , 8 0 , đi qua ệ ọ ươ ng trình đ ườ ẳ D ng th ng ộ ườ y+ 3 x : ng th ng ẳ D ớ và đi m ể A(-2 ; 1). Vi ế ’. ớ ườ th ng ẳ ng = 10 0 đi m ể A và ti p xúc v i đ ế Giai Tâm I c a đ nên I(-3t – 8; t) ủ ườ ộ D ng tròn thu c - - - t 3( 3 10 = + - 2 - - + t ( 3 8 2) t ( 1) Theo yc thì k/c t ’ b ng k/c IA nên ta có ế D I đ n ừ ằ + 8) 4 t + 4

2 + (y + 3)2 = 25. c t = -3 Khi đó I(1; -3), R = 5 và pt c n tìm: (x – 1) - = y 2

i ti p đ ả ế ượ ầ D 3 0 + x và hai đi m A(1; 0), B(3; Gi Bai 40: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho đ ẳ ọ ộ ườ ặ ể

D : ng th ng ẳ uuur uuur + 3MA MB - 4). Hãy tìm trên đ m t đi m M sao cho ườ ng th ng ẳ ể ộ nh nh t ấ ỏ

Gi iả

- ; 3 G i I là trung đi m c a AB, J là trung đi m c a IB. Khi đó I(1 ; -2), J( ) ủ ể ọ 5 2 uuur uuur = = Ta có : ( uuur uuur + MB MI MB MJ 2 2 4 + ) 2

D ể ủ uuur uuur uuur uuur + = + 3 MA MB MA MB uuur uuur + 3MA MB nh nh t khi M là hình chi u vuông góc c a J trên đ Vì v y ậ ủ ế ấ ỏ ườ ng th ng ẳ

Trang 38

NGUY N TH ÁNH H NG Ị

có ph ớ D Đ ng th ng JM qua J và vuông góc v i ườ ẳ ươ - (cid:0) = (cid:0) + - = (cid:0) - (cid:0) 2 3 0 (cid:0) ; v y M( ) T a đ đi m M là nghi m c a h ủ ệ ọ ộ ể ệ ậ - x � 2 x y - = y 8 0 (cid:0) 19 5 2 5 (cid:0) = x � y (cid:0) (cid:0) : 2x – y – 8 = 0. ng trình 2 5 19 5

BÀI TOÁN THI T L P PH

NG TRÌNH Đ

NG TRÒN TRONG M T PH NG

ƯƠ

ƯỜ

NG TH NG – Đ Ẳ

ƯỜ

Trang 39

NGUY N TH ÁNH H NG Ị