BÀI TẬP ANĐEHIT - XETON
Câu 1:
Fomalin (hay fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da,
tẩy uế, diệt trùng,… Fomalin
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic. B. dung dịch chứa khoảng
40% axetanđehit.
C. dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước. D. tên gọi của H-
CH=O.
u 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong phân tử anđehit, các nguyên tliên kết với nhau bằng liên kết
.
B. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2-OH.
C. Hợp chất hữu cơ có nhóm -CHO liên kết với H là anđehit.
D. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
Câu 3:
Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tC5H10O là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
u 4: Trong công nghiệp, axeton được điều chế t
A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen.
u 5:
Th tự
gim
dn
nhit
đ
i
ca
các
cht
CH
3
CHO,
C
2
H
5
OH,
H
2
O
A.
H
2
O,
CH
3
CHO,
C
2
H
5
OH.
B.
H
2
O,
C
2
H
5
OH,
CH
3
CHO.
C.
CH
3
CHO,
H
2
O, C
2
H
5
OH.
D.
CH
3
CHO,
C
2
H
5
OH,
H
2
O.
u 6: Cho các chất: HCN, H2, dung dch KMnO4, dung dch Br2. Schất
phản ứng được với (CH3)2CO
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
u 7: y gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ng) tạo ra
anđehit axetic
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
u 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: C6H5CH3

4
o
2
KMnO
H O, t X

3
H O Y
Công thức cấu tạo của X, Y lần lưt
A. C6H5CHO, C6H5COOH. B. C6H5CH2OK, C6H5CHO.
C. C6H5CH2OH, C6H5CHO. D. C6H5COOK, C6H5COOH.
u 9: Có thdùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhân biết được
các chất: ancol etylic, glixerol, anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn ?
A. Đồng (II) hiđroxit. B. Quỳ tím.
C. Kim loi natri. D. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
u 10: Bng 3 phương trình phn ứng có thể điều chế được cao su buna t
chất nào trong các cht sau đây ?
A. HO-CH2-CH2-OH. B. CH3-CH22-CHO.
C. CH3COOH. D. OHC-CH22-CHO.
u 11: Một anđehit no X mạch hở, không phân nhánh, có công thức thực
nghim là (C2H3O)n. Công thức cấu tạo của X là
A. OHC-CH2-CH2-CHO. B. OHC-CH2-CH2-CH2-CHO.
C. OHC-CH(CH3)-CH2-CHO. D. OHC-CH(CH3)-CHO.
Câu 12: Cho các cht sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-
CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn vi lượng
dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
u 13: Cho các đồ phản ng sau:
A

B + C ; B + 2H2

o
Ni, t ancol isobutylic
A + CuO

o
t D + E + C ; D + 4AgNO3

o
3
dd NH , t F + G + 4Ag
A có công thức cấu tạo là
A. (CH3)2C(OH)-CHO. B. HO-CH2-CH(CH3)-CHO.
C. OHC-CH(CH3)-CHO. D. CH3-CH(OH)-CH2-CHO.
u 14: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol
CO2 c mol H2O (biết b = a + c). Trong phn ứng tng gương, một phân
tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, đơn chức. B. không no hai nối đôi,
đơn chức.
C. không no có mt nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức.
H2SO4 đặc, 170
C
u 15: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít kH2 (xúc tác Ni) đến
khi phản ứng xảy ra hn tn ch thu được một hỗn hp khí Y th tích
2V lít (các th tích khí đo cùng điều kin nhiệt độ, áp suất). Ngưng t Y
thu được chất Z ; cho Z tác dụng vi Na sinh ra H2 có s mol bằng s mol
Z đã phn ứng. Chất X là anđehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai
chức.
C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C),
đơn chức.
u 16: Ba chất hữu mch h X, Y, Z có cùng ng thc pn t C3H6O
các tính chất: X, Z đều phn ứng vi c brom ; X, Y, Z đều phn
ứng với H2 nhưng ch có Z không b thay đổi nhóm chức ; chất Y ch tác
dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt
A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
u 17: Đốt cháy hn toàn một anđehit X, thu được s mol CO2 bng s
mol H2O. Nếu cho X tác dụng vi lượng AgNO3 trong dung dch NH3,
sinh ra s mol Ag gấp 4 lần s mol X đã phản ứng. ng thức của X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO.
u 18: Cho 0,25 mol một anđehit mạch h X phn ng vi lượng dung
dch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mt khác, khi cho X phn
ứng với H2 (xúc tác Ni, to) t0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol
H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n(CHO)2 (n
0). B. CnH2n+1CHO (n
0).
C. CnH2n-1CHO (n
2). D. CnH2n-3CHO (n
2).
u 19: Cho hn hp khí X gm HCHO H2 đi qua ng s đựng bt Ni
nung nóng. Sau khi phn ng xy ra hoàn tn, thu được hn hp khí Y gm
hai cht hu cơ. Đốt cháy hết Y tthu được 11,7 gam H2O và 7,84 t k
CO2 ( đktc). Phn trăm theo thch ca H2 trong X
A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%.
u 20: Khi oxi hoá hn tn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3
gam axit tương ng. Công thức của aehit
A. HCHO. B. C2H3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
u 21: Cho 2,9 gam mt anđehit phn ng hoàn toàn vi lưng dư AgNO3
trong dung dch NH3 thu đưc 21,6 gam Ag. Công thc cu to thu gn ca
anđehit là
A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO.
D. CH3CHO.