
Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n tính chấ t sóng - hạ t củ a ánh sáng.
GV: Lê Thanh Sơ n, DD: 0905.930.406 - Trang 1-
TRẮ C NGHIỆ M TÍNH CHẤ T SÓNG HẠ T CỦ A ÁNH SÁNG
Câu 1) Nguyên nhân sâu xa củ a hiệ n tư ợ ng tán sắ c ánh sáng là sự phụ thuộ c củ a chiế t suấ t môi trư ờ ng
vào:
A. Bư ớ c sóng củ a ánh sáng B. Màu sắ c củ a môi trư ờ ng
C. Màu củ a ánh sáng D. Lăng kính mà ánh sáng đi qua
Câu 2) Chọ n phát biể u sai:
A. Hiệ n tư ợ ng tách ánh sáng trắ ng chiế u đế n lăng kính thành chùm sáng màu sắ c khác nhau gọ i là hiệ n
tư ợ ng tán sắ c ánh sáng, dãi màu này gọ i là dãi quang phổ củ a ánh sáng trắ ng.
B. Ánh sáng trắ ng gồ m vô số ánh sáng đơ n sắ c khác nhau có màu biế n đổ i từ đỏ đế n tím.
C. Vớ i mộ t môi trư ờ ng nhấ t đị nh thì các ánh sáng đơ n sắ c khác nhau có chiế t suấ t khác nhau và có trị
tăng dầ n từ đỏ đế n tím.
D. Ánh sáng trắ ng chỉ có bả y màu.
Câu 3) Chùm tia ló ra khỏ i lăng kính trong mộ t máy quang phổ , trư ớ c khi đi qua thấ u kính củ a buồ ng
ả nh là:
A. Mộ t tậ p hợ p nhiề u chùm tia song song, mỗ i chùm có mộ t màu
B. Mộ t chùm tia song song
C. Mộ t chùm phân kỳ màu trắ ng
D. Mộ t chùm phân kỳ nhiề u màu
Câu 4) Khi sử dụ ng phép phân tích bằ ng quang phổ sẽ xác đị nh đư ợ c:
A. Thành phầ n cấ u tạ o và nhiệ t độ củ a các chấ t
B. Màu sắ c củ a vậ t
C. Hình dạ ng củ a vậ t
D. Kích thư ớ c củ a vậ t
Câu 5) Khi nghiêng các đĩa CD dư ớ i ánh sáng mặ t trờ i, ta thấ y xuấ t hiệ n các màu sặ c sỡ như màu cầ u
vồ ng. Đó là kế t quả củ a hiệ n tư ợ ng:
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng
C. Phả n xạ ánh sáng D. Tán sắ c ánh sáng
Câu 6) Trong ánh sáng nhìn thấ y, yế u tố gây ra cả m giác màu cho mắ t là:
A. Tần số ánh sáng B. Biên độ củ a sóng ánh sáng
C. Vậ n tố c ánh sáng D. Cả vậ n tố c và biên độ củ a sóng ánh sáng
Câu 7) Hiệ u đư ờ ng đi củ a sóng ánh sáng từ mộ t điể m trên màn E đế n hai nguồ n kế t hợ p S1, S2 trong
thí nghiệ m giao thoa ánh sáng củ a Iâng là:
A.
xD
a
B.
aD
x
C.
ax
D
D.
x
D
Câu 8) Trong thí nghiệ m Iâng khoả ng cách x từ các vân sáng đế n vân chính giữ a là:
A.
a
x k D
B.
aD
x k
C.
D
x k a
D.
2
D
x k a
Câu 9) Chọ n phát biể u sai:
A. ánh sáng đơ n sắ c là ánh sáng không bị tán sắ c khi đi qua lăng kính.
B. Mỗ i ánh sáng đơ n sắ c có mộ t màu nhấ t đị nh gọ i là màu đơ n sắ c.
C. Nhữ ng tia sáng màu trong ánh sáng trắ ng bị lăng kính tách ra khi gặ p lạ i nhau chúng tạ o thành ánh
sáng trắ ng.
D. Ánh sáng trắ ng là tậ p hợ p củ a các ánh sáng đơ n sắ c khác có màu biế n thiên liên tụ c từ đỏ đế n tím
Câu 10) Chọ n phát biể u sai:
A. Hiệ n tư ợ ng tán sắ c ánh sáng là hiệ n tư ợ ng khi mộ t chùm ánh sáng trắ ng truyề n qua mộ t lăng kính bị
phân tích thành mộ t dãi màu biế n thiên liên tụ c từ đỏ đế n tím.
B. Ánh sáng trắ ng là tậ p hợ p củ a vô số ánh sáng đơ n sắ c khác nhau, có màu biế n thiên liên tụ c từ đỏ đế n
tím.
C. Ánh sáng có bư ớ c sóng càng dài thì chiế t suấ t củ a môi trư ờ ng càng lớ n.
D. Ánh sáng đơ n sắ c không bị tán sắ c khi đi qua lăng kính .

Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n tính chấ t sóng - hạ t củ a ánh sáng.
GV: Lê Thanh Sơ n, DD: 0905.930.406 - Trang 2-
Câu 11) Chọ n phát biể u sai:
A. Quang phổ liên tụ c chỉ phụ thuộ c vào nhiệ t độ củ a nguồ n sáng và đư ợ c ứ ng dụ ng để đo nhiệ t độ củ a
nguồ n sáng.
B. Quang phổ vạ ch hấ p thụ và phát xạ củ a các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
C. Nhữ ng vạ ch tố i trong quang phổ vạ ch hấ p thụ nằ m đúng vị trí nhữ ng vạ ch màu trong quang phổ vạ ch
phát xạ .
D. Mộ t vậ t khi bị nung nóng có thể phát sinh ra tia hồ ng ngoạ i và tia tử ngoạ i
Câu 12) Chọ n phát biể u đúng về ứ ng dụ ng củ a quang phổ liên tụ c:
A. Xác đị nh nhiệ t độ củ a vậ t phát sáng như bóng đèn, mặ t trờ i, các ngôi sao..
B. Xác đị nh bư ớ c sóng củ a các nguồ n sáng .
C. Xác đị nh màu sắ c củ a các nguồ n sáng .
D. Dùng để nhậ n biế t thành phầ n củ a các nguyên tố có trong mộ t mẫ u vậ t.
Câu 13) Chọ n phát biể u sai:
A. Máy quang phổ là mộ t dụ ng cụ đư ợ c ứ ng dụ ng củ a hiệ n tư ợ ng tán sắ c ánh sáng .
B. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm ánh sáng thành nhiề u thành phầ n đơ n sắ c khác nhau.
C. Ố ng chuẩ n trự c củ a máy quang phổ dùng để tạ o chùm tia hộ i tụ .
D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phậ n có tác dụ ng làm tán sắ c chùm tia sáng song song từ ố ng
chuẩ n trự c chiế u đế n .
Câu 14) Chọ n phát biể u sai:
A. Quang phổ liên tụ c là dả i sáng có màu biế n đổ i liên tụ c từ đỏ đế n tím, thu đư ợ c khi chiế u chùm ánh
sáng trắ ng vào khe máy quang phổ .
B. Tấ t cả các vậ t rắ n, lỏ ng và các khố i khí có tỉ khố i lớ n khi bị nung nóng đề u phát ra quang phổ liên tụ c.
C. Quang phổ liên tụ c phụ thuộ c vào thành phầ n cấ u tạ o củ a nguồ n sáng và phụ thuộ c vào nhiệ t độ củ a
nguồ n sáng.
D. Nhiệ t độ càng cao, miề n phát sáng củ a vậ t càng mở rộ ng về phía ánh sáng có bư ớ c sóng ngắ n (ánh
sáng màu tím) củ a quang phổ liên tụ c.
Câu 15) Chọ n phát biể u sai về quang phổ vạ ch phát xạ :
A. Đó là quang phổ gồ m nhữ ng vạ ch màu riêng biệ t nằ m trên mộ t nề n tố i.
B. Quang phổ vạ ch phát xạ do các chấ t khí hoặ c hơ i ở áp suấ t cao phát sáng khi bị đố t nóng.
C. Quang phổ vạ ch phát xạ củ a các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lư ợ ng vạ ch, vị trí các vạ ch
và độ sáng củ a các vạ ch đó.
D. Dùng để nhậ n biế t thành phầ n củ a các nguyên tố có trong mộ t mẫ u vậ t.
Câu 16) Mộ t đèn phát ra bứ c xạ có tầ n số f =1014Hz. Bứ c xạ này thuộ c vùng nào củ a thang sóng điệ n từ
A. Vùng hồ ng ngoạ i. B. Vùng ánh sáng nhìn thấ y. C. Tia Rơ nghen. D. Vùng tử ngoạ i.
Câu 17) Chọ n phát biể u sai về quang phổ vạ ch hấ p thụ :
A. Quang phổ vạ ch hấ p thụ là quang phổ gồ m nhữ ng vạ ch tố i nằ m trên nề n quang phổ liên tụ c.
B. Nhiệ t độ củ a đám khí hay hơ i hấ p thụ phả i cao hơ n nhiệ t độ củ a nguồ n sáng phát ra quang phổ liên tụ c.
C. Ở mộ t nhiệ t độ nhấ t đị nh mộ t đám hơ i có khả năng phát ra ánh sáng đơ n sắ c nào thì nó cũng có khả
năng hấ p thụ ánh sáng đơ n sắ c đó.
D. Có thể dùng quang phổ vạ ch hấ p thụ củ a mộ t chấ t thay cho quang phổ vạ ch phát xạ củ a chấ t đó trong
phép phân tích bằ ng quang phổ .
Câu 18) Chọ n phát biể u sai
A. Hiệ n tư ợ ng giao thoa ánh sáng là mộ t bằ ng chứ ng thự c nghiệ m quan trọ ng chứ ng tỏ ánh sáng có bả n
chấ t sóng.
B. Ánh sáng đơ n sắ c là ánh sáng có mộ t bư ớ c sóng xác đị nh .
C. Mỗ i ánh sáng đơ n sắ c có mộ t màu đơ n sắ c nhấ t đị nh.
D.Ánh sáng đơ n sắ c là ánh sáng bị tán sắ c khi đi qua lăng kính.
Câu 19) Chọ n phát biể u sai
A. Tia hồ ng ngoạ i là nhữ ng bứ c xạ không nhìn thấ y đư ợ c có bư ớ c sóng lớ n hơ n bư ớ c sóng ánh sáng đỏ
(0,75μ m) do vậ t bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồ ng ngoạ i có bả n chấ t là sóng điệ n từ
C. Tia hồ ng ngoạ i do vậ t bị nung nóng phát ra.
D. Tia hồ ng ngoạ i dùng để diệ t vi khuẩ n, chữ a bệ nh còi xư ơ ng.

Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n tính chấ t sóng - hạ t củ a ánh sáng.
GV: Lê Thanh Sơ n, DD: 0905.930.406 - Trang 3-
Câu 20) Chọ n phát biể u sai
A. Tia tử ngoạ i là nhữ ng bứ c xạ không nhìn thấ y đư ợ c có bư ớ c sóng lớ n hơ n bư ớ c sóng củ a ánh sáng tím
(0,4 μ m) đư ợ c phát ra từ nguồ n có nhiệ t độ rấ t cao.
B. Tia tử ngoạ i có bả n chấ t là sóng điệ n từ .
C. Tia tử ngoạ i phát hiệ n các vế t nứ t trong kỹ thuậ t chế tạ o máy.
D. Tia tửngoạ i dùng để diệ t vi khuẩ n, chữ a bệ nh còi xư ơ ng.
Câu 21) Chọ n phát biể u sai về ố ng Rơ nghen
A. Là mộ t bình cầ u thủ y tinh (hay thạ ch anh) bên trong chứ a khí áp suấ t rấ t kém (10-3mmHg)
B. Catố t hình chỏ m cầ u.
C. Đố i Catố t bằ ng mộ t kim loạ i khó nóng chả y để hứ ng chùm tia catố t vàđư ợ c nố i vớ i anố t bằ ng mộ t dây
dẫ n .
D. Catố t làm bằ ng kim loạ i có nguyên tử lư ợ ng lớ n.
Câu 22) Mộ t bứ c xạ truyề n trong không khí vớ i chu kỳ 8,25.10-16s. Bứ c xạ này thuộ c vùng nào củ a
thang sóng điệ n từ ?
A. Vùng tử ngoạ i. B. Vùng hồ ng ngoạ i.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấ y. D. Tia Rơ nghen.
Câu 23) Chọ n phát biể u sai khi nói về tính chấ t và tác dụ ng củ a tia Rơ nghen:
A. có khả năng đâm xuyên.
B. có tác dụ ng mạ nh lên kính ả nh làm phát quang mộ t số chấ t.
C. không có khả năng iôn hoá không khí.
D. có tắ t dụ ng sinh lí.
Câu 24) Chọ n phát biể u sai về tia Rơ nghen:
A. Không mang điệ n vì không bị lệ ch trong điệ n trư ờ ng và từ trư ờ ng .
B. Là sóng điệ n từ có bư ớ c sóng λ = 10-8m đế n 10-12m.
C. Tác dụ ng mạ nh lên phim ả nh, nên dùng để chụ p điệ n, hủ y hoạ i tế bào, diệ t vi khuẩ n
D.Là sóng điệ n từ có bư ớ c sóng λ = 10-6m đế n 10-12m.
Câu 25) Chọ n phát biể u sai :
A. Hiệ n tư ợ ng quang điệ n là hiệ n tư ợ ng các electron ở mặ t kim loạ i bị bậ t ra khỏ i kim loạ i khi có ánh
sáng thích hợ p chiế u vào.
B. Đị nh luậ t quang điệ n thứ nhấ t: Đố i vớ i mỗ i kim loạ i dùng làm catố t có mộ t bư ớ c sóng giớ i hạ n λo nhấ t
đị nh gọ i là giớ i hạ n quang điệ n. Hiệ n tư ợ ng quang điệ n chỉ xả y ra khi bư ớ c sóng λ củ a ánh sáng kích
thích nhỏ hơ n giớ i hạ n quang điệ n (λ λo).
C. Đị nh luậ t quang điệ n thứ hai: Cư ờ ng độ dòng quang điệ n bão hòa tỉ lệ thuậ n vớ i cư ờ ng độ củ a chùm
sáng kích thích.
D. Đị nh luậ t quang điệ n thứ ba: Độ ng năng ban đầ u cự c đạ i củ a các electron quang điệ n phụ thuộ c vào
cư ờ ng độ củ a chùm sáng kích thích, không phụ thuộ c vào bư ớ c sóng củ a ánh sáng kích thích và bả n
chấ t kim loạ i dùng làm catố t.
Câu 26) Chọ n phát biể u sai về nộ i dung thuyế t lư ợ ng tử ánh sáng ?
A. Nhữ ng nguyên tử hay phân tử vậ t chấ t không hấ p thụ hay bứ c xạ ánh sáng mộ t cách liên tụ c mà thành
từ ng phầ n riêng biệ t, đứ t quãng. Mỗ i phầ n đó mang mộ t năng lư ợ ng hoàn toàn xác đị nh còn gọ i là
phôton .
B. Mỗ i lư ợ ng tử ánh sáng hay phôton ánh sáng có năng lư ợ ng là : ε = hf, trong đó f là tầ n số ánh sáng, h
là mộ t hằ ng số gọ i là hằ ng số Plăng
C. Khi ánh sáng truyề n đi các phôton không bị thay đổ i, không phụ thuộ c khoả ng cách tớ i nguồ n sáng .
D. Chùm ánh sáng là chùm các eletron.
Câu 27) So sánh hiệ u ứ ng quang điệ n bên trong và hiệ u ứ ng quang điệ n bên ngoài
A. Hiệ u ứ ng quang điệ n bên trong và hiệ u ứ ng quang điệ n bên ngoài giố ng nhau ở chỗ đề u do các lư ợ ng
tử ánh sáng làm bứ c các electron .
B. Hiệ u ứ ng quang điệ n ngoài giả i phóng electron ra khỏ i khố i kim loạ i, còn hiệ u ứ ng quang điệ n bên
trong chuyể n electron liên kế t thành electron dẫ n ngay trong khố i bán dẫ n.
C. Năng lư ợ ng cầ n thiế t để làm bứ c electron ra khỏ i liên kế t trong bán dẫ n thư ờ ng nhỏ hơ n nhiề u so vớ i
công thố t electron ra khỏ i mặ t kim loạ i nên giớ i hạ n quang điệ n bên trong có thể nằ m trong vùng hồ ng
ngoạ i.
D. Các trên đề u đúng

Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n tính chấ t sóng - hạ t củ a ánh sáng.
GV: Lê Thanh Sơ n, DD: 0905.930.406 - Trang 4-
Câu 28) Chọ n phát biể u đúng?
A. Ánh sáng có tính chấ t sóng .
B. Ánh sáng có tính chấ t hạ t.
C. Ánh sáng có cả hai tính chấ t sóng và hạ t, gọ i là lư ỡ ng tính sóng - hạ t.
D. Ánh sáng chỉcó tính sóng thể hiệ n ở hiệ n tư ợ ng quang điệ n.
Câu 29) Chọ n phát biể u sai?
A. Huỳnh quang là hiệ n tư ợ ng mà ánh sáng phát quang tắ t ngay khi ngừ ng ánh sáng kích thích. Nó xả y ra
vớ i chấ t lỏ ng và chấ t khí.
B. Lân quang là hiệ n tư ợ ng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài mộ t thờ i gian sau khi ngừ ng ánh sáng
kích thích, nó xả y ra vớ i vậ t rắ n.
C. Hiệ n tư ợ ng quang hóa là hiệ n tư ợ ng các phả n ứ ng hóa họ c xả y ra dư ớ i tác dụ ng củ a ánh sáng. Năng
lư ợ ng cầ n thiế t để phả n ứ ng xả y ra là năng lư ợ ng củ a phôton có tầ n số thích hợ p.
D. Hiệ n tư ợ ng quang hóa chính là mộ t trư ờ ng hợ p trong đó tính sóng củ a ánh sáng đư ợ c thể hiệ n rõ.
Câu 30) Chọ n phát biể u sai về mẫ u nguyên tử Bo?
A. Tiên đề về các trạ ng thái dùng: Nguyên tử chỉ tồ n tạ i trong nhữ ng trạ ng thái có năng lư ợ ng xác đị nh
gọ i là các trạ ng thái dừ ng. Trong các trạ ng thái dừ ng nguyên tử bứ c xạ năng lư ợ ng .
B. Tiên đề về sự bứ c xạ hay hấ p thụ : Khi nguyên tử chuyể n từ trạ ng thái dừ ng có năng lư ợ ng Em chuyể n
sang trạ ng thái dừ ng có năng lư ợ ng En (Vớ i En < Em) thì nguyên tử phát ra 1 phôton có năng lư ợ ng :
ε = hfmn = Em- En
C. Nế u nguyên tử đang ở trạ ng thái dừ ng có năng lư ợ ng thấ p En mà hấ p thụ đư ợ c mộ t phôton có năng
lư ợ ng đúng bằ ng hiệ u Em - En thì nó chuyể n lên trạ ng thái dừ ng Em.
D. Trong các trạ ng thái dừ ng củ a nguyên tử , electron chỉ chuyể n độ ng quanh hạ t nhân theo nhữ ng quĩ đạ o
có bán kính hoàn toànxác đị nh gọ i là quĩ đạ o dừ ng.
Câu 31) Chọ n phát biể u sai về đặ c điể m củ a quang phổ củ a Hidro?
A. Dãy Laiman trong vùng tử ngoạ i .
B. Dãy Pasen trong vùng hồ ng ngoạ i .
C. Dãy Banme gồ m 4 vạ ch đỏ , lam, chàm, tím( vùng ánh sáng nhìn thấ y ) và mộ t phầ n ở vùng hồ ng
ngoạ i.
D. Ở trạ ng thái cơ bả n nguyên tử hidro có năng lư ợ ng cao nhấ t.
Câu 32) Mộ t chùm tia sáng trắ ng song song vớ i trụ c chính củ a mộ t thấ u kính thủ y tinh có hai mặ t lồ i
giố ng nhau bán kính R = 10,5cm, có chiế t suấ t đố i vớ i ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và nt = 1,525 thì
khoả ng cách từ tiêu điể m màu đỏ và tiêu điể m màu tím là:
A. 0,5cm B. 1cm
C. 1,25cm D. 1,5cm
Câu 33) Bứ c xạ màu vàng củ a Natri có bư ớ c sóng là:
A. 0,589
m
B. 0,589mm
C. 0,589nm D. 0,589pm
Câu 34) Khoả ng cách giữ a hai khe và khoả ng cách từ màn ả nh đế n hai khe trong thí nghiệ m Iâng là: a =
2mm và D = 2m. Chiế u ánh sáng đơ n sắ c có bư ớ c sóng là 0,64m thì vân tố i thứ 3 cách vân sáng trung
tâm mộ t khoả ng là:
A. 1,6mm B. 1,2mm
C. 0,64mm D. 2,24mm
Câu 35) Trong thí nghiệ m Iâng Biế t S1S2 = 0,6mm; D = 2m; =0,60m, x là khoả ng cách từ M trên màn
E đế n vân sáng chính giữ a. Khoả ng vân là:
A. 1mm B. 2,5mm
C. 0,2mm D. 2mm
Câu 36) Thự c hiệ n giao thoa ánh sáng trong không khí vớ i ánh sáng đơ n sắ c ngư ờ i ta đo đư ợ c khoả ng
cách từ vân tố i thứ 2 đế n vân sáng bậ c 5 là 7mm. Khoả ng vân là:
A. 2,5mm B. 2mm C. 3,5mm D. 4mm
Câu 37) Hai kheIâng cách nhau 1mm. Nguồ n sáng đơ n sắ c có bư ớ c sóng 0,6m cách đề u 2 khe. Tính
khoả ng cách giữ a hai vân sáng kế tiế p nhau ở trên màn đặ t song song và cách hai khe mộ t khoả ng 20cm.
A. 0,12mm B. 0,14mm C. 0,16mm D. 0,2mm
Câu 38) Trong thí nghiệ mIâng, khoả ng cách giữ a 2 khe là 1mm, khoả ng cách từ 2 khe đế n màn ả nh là
2m. Khoả ng vân đo đư ợ c 1,2mm. Tính bư ớ c sóng củ a ánh sáng.
A. 0,5m B. 0,6m C. 0,7m D. 0,8m

Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n tính chấ t sóng - hạ t củ a ánh sáng.
GV: Lê Thanh Sơ n, DD: 0905.930.406 - Trang 5-
Câu 39) Thí nghiệ m Iâng ánh sáng có bư ớ c sóng λ, hai khe cách nhau 3mm. Hiệ n tư ợ ng giao thoa đư ợ c
quan sát trên mộ t màn ả nh song song vớ i hai khe và cách hai khe mộ t khoả ng D. Nế u ta dờ i màn ra xa
thêm 0,6m thì khoả ng vân tăng thêm 0,12mm.Bư ớ c sóng λ bằ ng:
A. 0,4μ m.B. 0,6μ m.C. 0,75μ m. D. Mộ t giá trị khác
Câu 40) Trong thí nghiệ m Iâng hai khe cách nhau 0,5mm, màn quan sát cách hai khe mộ t đoạ n 1m .Tạ i
vị trí M trên màn, cách vân sáng trung tâm mộ t đoạ n 4,4mm là vân tố i thứ 6. Tìm bư ớ c sóng λ củ a ánh
sáng đơ n sắ c đư ợ c sử dụ ng.
A. 0,4μ m.B. 0,6μ m.C. 0,75μ m. D.Mộ t giá trị khác
Câu 41) Trong thí nghiệ m Iâng, hiệ u đư ờ ng đi từ hai khe S1, S2 đế n điể m M trên màn bằ ng 2,5μ m. Hãy
tìm bư ớ c sóng củ a ánh sáng nhìn thấ y khi giao thoa cho vân sáng tạ i M .
A. 0,625μ m. B. 0,5μ m. C. 0,417μ m D. A,B,C đúng .
Câu 42) Trong thí nghiệ n Iâng, hai khe cách nhau 2mm và cách màn quan sát 2m, ánh sáng đơ n sắ c có
bư ớ c sóng λ = 0,44μ m. Điể m M trên màn là vân tố i thứ 5, cách vân trung tâm mộ t đoạ n là :
A. 1,44mm B. 1,64mm C. 1,98mm D. Mộ t giá trị khác
Câu 43) Trong thí nghiệ n Iâng, hai khe cách nhau 2(mm) và cách màn quan sát 2m. Dùng ánh sáng
trắ ng có bư ớ c sóng: 0,4μ m ≤ λ ≤ 0,75μ m. Có bao nhiêu bư ớ c sóng đơ n sắ c trong dãi ánh sáng trắ ng cho
vân sáng tạ i vị trí M cách vân trung tâm 1,98mm ?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 44) Trong nghiệ m Iâng, nguồ n sáng là hai bứ c xạ có bư ớ c sóng lầ n lư ợ t làλ1 và λ2. Cho λ1= 0,5μ m.
Biế t rằ ng vân sáng bậ c 12 củ a bứ c xạ λ1 trùng vớ i vân sáng bậ c 10 củ a bứ c xạ λ2. Bư ớ c sóng λ2 là:
A. λ2 =0,4μ m B. λ2 =0,5μ m C. λ2 =0,6μ m D. Mộ t giá trị khác
Câu 45) Trong nghiệ m Iâng, nguồ n sáng là hai bứ c xạ có bư ớ c sóng lầ n lư ợ t làλ1 và λ2. Cho λ1 =
0,5μ m, hai kheIâng cách nhau 1mm và khoả ng cách từ hai khe đế n màn ả nh là 1m. Biế t rằ ng vân sáng bậ c
12 củ a bứ c xạ λ1 trùng vớ i vân sáng bậ c 10 củ a bứ c xạ λ2.Khoả ng cách từ vân sáng bậ c 5 củ a bứ c xạ λ1
đế n vân sáng bậ c 11 củ a bứ c xạ λ2 đề u nằ m cùng phía nhau là:
A. 4,8mm. B. 4,1mm. C. 8,2mm. D. Mộ t giá trị khác.
Câu 46) Trong thí nghiệ m Iâng: a=2mm , D=1m. Ngư ờ i ta đo đư ợ c khoả ng vân giao thoa trên màn là
0,2mm. Tầ n số f củ a bứ c xạ đơ n sắ c là :
A. 0,5.1015Hz. B. 0,6.1015Hz. C. 0,7.1015Hz . D. 0,75.1015Hz .
Câu 47) Trên màn (E) ngư ờ i ta nhậ n đư ợ c các vân giao thoa củ a nguồ n sáng đơ n sắ c S có bư ớ c sóng λ
nhờ hai khe nhỏ đặ t thẳ ng đứ ng tạ o ra hai nguồ n sóng kế t hợ p là S1và S2 , khoả ng cách giữ a hai khe là
0,5mm,khoả ng cách từ hai khe đế n màn1,5m. Khoả ng cách từ vân sáng bậ c 15 đế n vân sáng trung tâm là
2,52cm thi bư ớ c sóng λ có giá trị :
A. 0,5μ m. B. 0,56μ m . C. 0,6μ m. D. 0,75μ m.
Câu 48) Trong thí nghiệ m Iâng ngư ờ i ta chiế u sáng hai khe bằ ng ánh sáng trắ ng có bư ớ c sóng 0,4μ m
đế n 0,75μ m. Khoả ng cách giử a hai khe là 2mm, khoả ng cách từ hai khe đế n màn là 2m. Tạ i điể m M trên
màn cách vân sáng trung tâm 3mm có bao nhiêu bứ c xạ cho vân tố i tạ i đó?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 49) Trong thí nghiệ m Iâng , ngư ờ i ta sử dụ ng ánh sáng có bư ớ c sóng λ ,khoả ng cách giữ a hai vân
sáng liên tiế p trên màn là 2mm. Vân tố i thứ 3 cách vân sáng trung tâm mộ t đoạ n là .
A. 6mm B. 7mm C. 5mm D. Mộ t giá trị khác
Câu 50) Trong thí nghiệ m Iâng, hai khe S1, S2 đư ợ c chiế u bở i nguồ n S. Biế t khoả ng cách S1S2=1,5mm,
khoả ng cách từ hai khe đế n màn3m.Nguồ n S phát ra 2 ánh sáng đơ n sắ c: màu tím có λ1 = 0,4μ m và màu
vàng có λ2 = 0,6μ m. Khoả ng cách giữ a hai vân sáng liên tiế p có màu giố ng màu vân sáng quan sát đư ợ c ở
vân trung tâm có giá trị :
A. 1,2mm B. 4,8mm
C. 2,4mm D. Mộ t giá trị khác
Câu 51) Trong thí nghiệ m Iâng, hai khe cách nhau 1mm, cách màn 2m, Khoả ng cách từ vân sáng thứ tư
bên này đế n vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6mm . Xác đị nh bư ớ c sóng ánh sáng.
A. 0,5μ m B. 0,56μ m
C. 0,6μ m D. 0,75μ m
Câu 52) Trong thí nghiệ m Iâng, hai khe cách nhau 1mm, cách màn 2m,ánh sáng đơ n sắ c có bư ớ c sóng
0,6
m Biế t bề rộ ng củ a vùng giao thoa trên màn là 49,6mm . Tính số vân sáng và vân tố i trên màn
A. 43vân sáng; 42 vân tố i B. 42vân sáng; 41 vân tố i
C. 41vân sáng; 42 vân tố i D. 41vân sáng; 40 vân tố i