Trình đ d ch v
Chi phí
- Bài th o lu n Logistic Kinh doanh - Nhóm 4 -
I, Lý thuy t:ế
1.1.Khái ni m t i u hóa d ch v logistics ư
T i u hoá d ch v logistics là quá trình xác đ nh trình đ d ch v khách hàng đ đ t ư
đ c kh năng l i nhu n t i đaượ ..
1.2.B n ch t kinh t c a t i u hóa d ch v logistics ế ư
Xác đ nh m i quan h gi a trình đ d ch v khách hàng v i doanh thu chi phí K
Bi t doanh thu chi phí logistics đ i v i t ng trình đ d ch v , chúng ta th xácế
đ nh đ c trình đ d ch v s t i đa hoá đóngp l i nhu n cho doanh nghi p. ượ
M i quan h gi a trình đ d ch v kch hàng và doanh thu
K t qu bán hàng ch u nh h ng b i trình đ cung c p d ch v logistics cho kháchế ưở
ng. Nhi u nghiên c u đã ch ng minh r ng, d ch v logistics nh h ng đ n ưở ế
doanh s sau đó là doanh thu, th ph n
M i quan h gi a chi phí và d ch v
D ch v logistics khách hàng k t qu c a các m c ho t đ ng logistics. M i m c ế
d ch v m t m c chi phí t ng ng. Th c ra có nhi u ph ng án chi phí h th ng ươ ươ
logistics đ i v i t ng m c d ch v , tu thu c vào s ph i h p c ho t đ ng logistics.
Khi bi t đ c các m i quan h doanh thu - d ch v , có th xác đ nh đ c chi phí t ngế ượ ượ ươ
ng v i d ch v (Hình 1.1).
nh 1.1. M i quan h gi a trình đ d ch v chi p
1.3.Các ph ng pháp t i u hóa d ch v kháchngươ ư
1.3.1.Quan đi m v d ch v kháchng :
D ch v khách hàng đ c p đ n m t chu i các ho t đ ng đ c bi t th a mãn khách ế
ng th ng b t đ u b ng ho t đ ng đ t hàng và k t thúc b ng b ng vi c giao hàngườ ế
cho khách. Trong m t s tr ng h p th ti p t c v i c d ch v v n t i, b o ườ ế ế
1
- Bài th o lu n Logistic Kinh doanh - Nhóm 4 -
d ng và kĩ thu t h tr khác.ưỡ
Nhà kinh doanh c n có s phân bi t rõ ràng gi a khách hàng và nh ng ng i tiêu dùng ườ
các s n ph m d ch v c a công ty. Ng i tiêu dùng ng i tham gia cu i cùng ườ ườ
trong chu i ho t đ ng c a ngành h u c n, h s d ng hàng hóa d ch v cho m c
đích tiêung l n cu i c a d ch v .
T khái niêm trên có th hi u d ch v khách hàng là t t c nh ng gìdoanh nghi p
cung c p cho ng i mua hàng hóa d ch v c a ng ty. Tuy nhiên trên th c th ườ ế
nhi u khái ni m khác nhau v d ch v khách hàng.
Theo c nhà qu n tr marketing, s n ph m 3 m c đ (1) l i ích c t lõi, (2) s n
ph m h u hình, (3) l i ích gia tăng thì d ch v khách hàng l p th (3), bao g m
nh ng l i ích c ng thêm.
Theo khái niêm nêu trên thì D ch v khách ng quá trình ng t o cung c p
nh ng l i ích gia tăng trong chu i cung ng nh m t i đa hóa t ng giá tr t i khách
ng. D ch v khách hàng m t quy trình di n ra gi a ng i bán ng i mua ườ ườ
n th 3 nhà th u ph . K t thúc quá trình này thì quá trình này thì s n ph m hàng ế
a và d ch v đ c thêm m t giá tr nào đó. ượ
Trong ph m vi c a m t doanh nghi p, d ch v khách hàng đ c coi là nh ng ph ng ượ ươ
ti n nh đó công ty có đ c kh ng phân bi t s n ph m,duy trì s trung thành c a ượ
khách hàng, tăng doanh thu l i nhu n. D ch v khách hàng th ng xuyên nh h ng ườ ưở
t i m i ho t đ ng c a công ty.
1.3.2.Vai trò và t m quan tr ng c a d ch v khách hàng.
-D ch v khách hàng nh m t ho t đ ng: m c đ nàyng ty coi d ch v khách hàng ư
nh m t nhi m v đ c bi t mà doanh nghi p ph i hoàn thành đ th a mãn nhu c uư
khách hàng. Gi i quy t đ n hàng, l p hóa đ n, g i tr ng yêu c u b c d là nh ng ế ơ ơ
d đi n hình c a m c d ch v y. Khi đó ho t đ ng logistics d ng l i m c đ
hoàn thi n giao d ch. Phòng d ch v khách hàng là c c u ch c năng chính đ i di n cho ơ
m c d ch v này.
- D ch v khách hàng nh th c đo k t qu th c hi n: nh n m nh vi c đo l ng k t ư ướ ế ườ ế
qu th c hi n cho phép l ng hóa đ c s thành công c a doanh nghi p trong vi c ượ ượ
th a mãn nhu c u khách hàng. Đi u này có ý nghĩa quan tr ng đ i v i công ty đang c
g ng th c hi n ch ng trình c i ti n liên t c. ươ ế
- D ch v khách hàng nh m t tri t lý: coi ph n giá tr tăng thêm nh m c tiêu tri t lý ư ế ư ế
c a d ch v khách hàng. D ch v khách hàng đ c nâng lên thành th a thu n cam k t ượ ế
c a công ty nh m cung c p s th a mãn cho khách hàng thông qua các d ch v cao h n. ơ
d ch v khách hàng có tác đ ng t i doanh nghi p nhi u m t nh : ư
- nh H ng Đ n Doanh S n: ưở ế
c nhà qu n tr h u c n tin t ng r ng có s nh h ng r t to l n c a d ch v khách ư ưở
ng t i doanh s bán,th c t cho th y r ng, d ch v h u c n ch đ i di n cho m t ế
t ng th trong t ng d ch v khách hàng, do đó doanh nghi p không đo l ng chính c ườ
ch t l ng và k t qu c a d ch v h u c n. ượ ế
- nh H ng Đ n Thói Quen C a Khách Hàng ưở ế
D ch v khách hàng đóng vai trò quan tr ng trong vi c t o ra các khách hàng quan tr ng
quen thu c và duy trì long trung thành c a h . n u xét theo quan đi m tài chính, thì đ u ế
t vào cung c p các d ch v khách hàng s hi u qu h n đ u t cho ho t đ ng xúcư ơ ư
2
- Bài th o lu n Logistic Kinh doanh - Nhóm 4 -
ti n ho c ho t đ ng phát tri n khách hàng khác.ế
1.3.3.Các ph ng pháp t i u hóa d ch v khách hàngươ ư
1.3.3.1.Tăng c ng d ch v khách hàngườ .
Đ t i u hóa d ch v khách hàng c n đ m b o các đ y đ c tiêu chu n sau: ư
*Tiêu chu n đ y đ v ng hoá.
Các c s logistics ph i đ m b o d tr tho n nhu c u v hàng hoá cho kháchơ
ng c v c c u, s l ng ch t l ng. Tiêu chu n y ph thu c vào h th ng ơ ượ ượ
qu n tr d tr t ch c m ng l i logistics (kho, c a hàng ). Nh ng ch tiêu đánh giá ướ
tiêu chu n này bao g m:
- T n s thi u d tr :kh năng x y ra thi u d tr , hay là hàng hoá đ đ bán ế ế
cho khách hàng không. Ch tiêu này ra: bao nhiêu l n nhu c u v t quá kh năng cung ượ
c p hàng hoá.
- T l đ y đ : Đo l ng t m quan tr ng m c đ nh h ng c a thi u d tr ườ ưở ế
trong c m t th i gian. T l đ y đ ph thu c vào t n s thi u d tr , th hi n m c ế ư
đ đáp ng nhu c u mua hàng c a khách.
T n s thi u d tr t l đ y đ liên quan đ n chính sách và chi n l c d tr . ế ế ế ượ
- Th i gian b sung d tr : thông s th i gian đ d tr đáp ng yêu c u bán
ng.
Ba ch tiêu y ph i h p v i nhau đ c đ nh ph m vi chi n l c d tr c a ế ượ
doanh nghi p đap s ng nh ng mong đ i c a khách hàng
* Tiêu chu n v n hành nghi p v
Tiêu chu n này đ c đo l ng b i các ch tiêu sau: ượ ườ
- T c đ : là chi phí th i gian mua ng c a khách hàng. Trong bán buôn: là th i gian k
t khi đ t hàng đ n khi giao hàng. Ch tiêu này r t khác nhau tuỳ thu c o t ch c h ế
th ng logistics (m ng l i, thông tin, v n chuy n, ...). T c đ cung ng hàng hoá nh ướ
h ng đ n th i c kinh doanh chi phí c a khách hàng. Trong bán l : chi phí th iưở ế ơ
gian mua ng theo các ph ng pháp bán hàng k t khi quy t đ nh cho khách hàng ươ ế
đ c hàng hoá. Ch tiêu này ph thu c vào vi c hoàn thi n các ph ng pháp n hàng,ượ ươ
phân b m ng l i, nh th c t ch c kinh doanh (lo i hình c a hàng ). Tu thu c vào ướ
đ c tr ng nhu c u mua hàngxác đ nh th i gian mua hàng phù h p. Ch ng h n, hàng ư
đ n gi n không c n l a ch n nhu c u hàng ngày thì ph i rút ng n th i gian muaơ
ng.
- Đ n đ nh: s giao đ ng v chi phí th i gian mua hàng c a khách so v i trung
bình. Trong bán buôn: đ n đ nh m làm cho khách hàng ph i tăng d tr b o hi m
đ ch ng l i vi c cung ng ch m tr . Đ n đ nh liên quan đ n tiêu chu n đ y đ ế
d tr , năng l c qu n tr quá trình cung c p hàng hoá. Trong n l : s giao đ ng th i
gian mua hàng nh h ng đ n th i đi m th i gian tiêu dùng hàng hoá, do đó, ưở ế
3
- Bài th o lu n Logistic Kinh doanh - Nhóm 4 -
không tho mãn nhu c u v th i gian cho kch hàng.
- Đ linh ho t: là kh năng đáp ng nh ng yêu c u d ch v b t th ng c a khách hàng ườ
(v hàng hoá, v th i gian, v đ a đi m cung ng và các d ch v khác ).
- Đ sai t nghi p v : M c đ vi ph m nh ng yêu c u c a khách ng v : m t hàng,
th i gian, ....C n ph i thi t k các ch ng trình không l i các ph ng án kh c ế ế ươ ươ
ph c nh ng sai sót.
* Đ tin c y.
Đ tin c y th hi n t ng h p ch t l ng logistics. Đ tin c y bao g m kh năng th c ượ
hi n 2 tiêu chu n , kh năng cung c p thông tin cho khách hàng chính xác, kh năng c i
ti n liên t c các nghi p v . ế
C n ph i c đ nh 3 v n đ khi đo l ng ch t l ng d ch v : bi n s đo, đ n v đo, ườ ượ ế ơ
c s đo. ơ
1.3.3.2.Gi m t ng chi phí c a c h th ng logistics .
T ng chi phí c a h th ng logistics bao g m: chi phí mua ng, chi phí v n chuy n
ng hóa, chi phí d tr ng hóa, chi phí thi u bán hàng hóa, chi pđ t hàng và chi phí ế
khác.
Chi phí c a c h th ng logistics ch u nh h ng c a nhi u y u t và v n đ ng theo ưở ế
nh ng chi u h ng ng c nhau d i nh h ng c a qui mô lô hàng nh p. ướ ượ ướ ưở
-Chi phí mua hàng ch u nh h ng c a: ưở
+Quy mô lô hàng
+T ng l ng hàng hóa mua trong kỳ ượ
-Chi phí v n chuy n hàng hóa ch u nh h ng ưở
+C c phí v n chuy n hàng hóaướ
+T ng l ng hàng hóa mua trong kỳ k ho ch ượ ế
-Chi phí d tr hàng hóa g m: chi phí d tr trên đ ng, d tr lô hàng trong kho, d ườ
tr b o hi m trong kho. Các chi phí nay ch u nh h ng c a: ưở
+ Th i gian trung bình v n chuy n hàng h
+M c tiêu th ng hoá bình quân m t ngày
+Giá hàng hoá nh p kho
+Qui mô lô hàng nh p kho
+Th i gian chu kỳ ki m tra d tr ng hoá (tr ng h p ki m tra đ nh kỳ d tr ) ườ
+Th i gian bình quân th c hi n đ n đ t hàngc a ngu n hàng ơ
…..
-Chi phí đ t hàng ch u nh h ng c a: ưở
+Quy mô lô hàng nh p
+Chi phí m t l n đ t hàng.
+T ng l ng hàng hóa mua trong kỳ k ho ch. ượ ế
Đ t i u hóa d ch v khách hàng, trên c s phân tích các y u t nh h ng đ n t ng ư ơ ế ưở ế
chi phí c n ph i xác đ nh qui mô lô hàng h p lý, đ m b o cho t ng chi phí th p nh t.
4
- Bài th o lu n Logistic Kinh doanh - Nhóm 4 -
1.3.3.3, M t s ph ng pháp T i u hóa d ch v khách hàng d u trên m i quan ươ ư
h gi a trình đ d ch v khách hàng v i doanh thu và chi p :
T i u hóa d ch v logistics q trình c đinh trình đ d ch v khách ng đ đ t ư
đ c kh ng l i nhu n t i đa.ượ
c đ nh trình đ khách hàng t i u liên quan đ n m i quan h gi a trình đ d ch ư ế
v khách hàng v i doanh thu và chi phí
a, Ph¬ng ph¸p 2 ®i Óm:
Ph¬ng ph¸p nµy bao gåm vi Öc t ¹ o nªn 2 ®i Óm t r ªn ®êng
cong quan hÖ doanh t hu - dÞch mµ qua ®ã, ®êng t h¼ng bÞ
c¾t . §êng nµy ®î c coi nh p i quan hÖ ®êng cong
Doanh
thu
Tr×nh ®é ch
H.8- Ph¬ng pp 2 ®iÓm c ®Þnh quan hÖ doanh thu -
dÞch vô
Ph¬ng ph¸p nµy dùa trªn ý kiÕn cho r»ng, c¸c ®iÓm x¸c
®Þnh ®êng cong kh¸ tèn kÐm hoÆc kh«ng thùc , k cã kh
n¨ng m« t mèi quan hÖ víi ®é chÝnh c cao.
Ph¬ng ph¸p y bao m tr íc hÕt chän dÞch logist ics
kh¸ch ng ë tr×nh ®é cao cho s¶n phÈm x¸c ®Þnh xem xÐt
doanh thu t ®¹t ®îc. Sau ®ã gim dÞch ®Õn møc thÊp
ghi l¹ i doanh thu. Tuy tht vÎ ®¬n gin, nhng mét
n ®Ò cã t h¹n chÕ Ých lî i cña ph¬ng ph¸p. Thø nhÊt,
kh«ng t thay ®æi tr×nh ®é dÞch vô ®èi víi n phÈm ®ang
b¸n ®Ó thu thËp th«ng tin ®¸p øng doanh thu. Thø hai, Thêi
l îng mµ dÞch thay ®æi lµ ®ang hiÖu qu, kh¸ch hµng nµo sÏ
cho th«ng tin thay ®æi, c¸c ho¹t ®éng o kh¸c ¶nh ng
®Õn doanh thu (xóc tiÕn, gi¸, ct l îng s¶n phÈm, .. . )
t lµ c¸c biÕn nh hëng ®Õn kÕt qu doanh thu.
5
GÇn ®óng theo
ph¬ng pp 2
®iÓm