
I. Gi i thi u v Công ty c ph n ch ng khoán H i Phòng ớ ệ ề ổ ầ ứ ả
Công ty ch ng khoán H i Phòng (HASECO) là m t trong nh ng công ty ch ngứ ả ộ ữ ứ
khoán ra đ i và ho t đ ng s m nh t trên TTCK Vi t Nam. Công ty c ph n Ch ngờ ạ ộ ớ ấ ệ ổ ầ ứ
khoán H i Phòng đ c Đ i h i đ ng c đông thành l p vào tháng 4 năm 2003; Gi yả ượ ạ ộ ồ ổ ậ ấ
ch ng nh n Đăng ký kinh doanh s 0203000553 do S KHĐT H i Phòng c p ngàyứ ậ ố ở ả ấ
05/09/2003, c p đăng ký thay đ i l n 3 ngày 07/8/2006; Gi y phép ho t đ ng sấ ổ ầ ấ ạ ộ ố
13/GPHĐKH do U ban Ch ng khoán Nhà n c c p ngày 21/10/2003; Gi y phép l uỷ ứ ướ ấ ấ ư
ký ch ng khoán s 17/GPHĐLK do U ban Ch ng khoán Nhà n c c p ngàyứ ố ỷ ứ ướ ấ
29/10/2003.
V n đi u l hiên nayố ề ệ : 401.306.200.000 đ ngồ
Tr s : S 24 - Cù Chính Lan - H ng Bàng - H i Phòngụ ở ố ồ ả
Đi n tho i: 8431 3 842335ệ ạ
Fax: 8431 3 746266
Website: www.hpsc.com.vn
Chi nhánh TP. H Chí Minhồ:
Đ a ch : Center Garden, 225 B n Ch ng D ng, Qu n I, Tp. HCMị ỉ ế ươ ươ ậ
Tel:(84-08)39207800.Fax:(84-08)39207825
Chi nhánh Hà n iộ:
Đ a ch : S 4, Tôn Th t Tùng, Đ ng Đa, Hà N iị ỉ ố ấ ố ộ
Tel:(84-04)35747020.Fax:(84-04)35747019.
Website: www.hpsc.com.vn
C đông sáng l pổ ậ : Công ty x s ki n thi t H i Phòng; B u đi n H i Phòng;ổ ố ế ế ả ư ệ ả
Công ty v n t i xăng d u đ ng th y I ( VIPCO); T ng công ty v t t nông nghi p;ậ ả ầ ườ ủ ổ ậ ư ệ
Công ty xăng d u khu v c II (PETROLIMEX); Công ty v n t i bi n Vi t Namầ ự ậ ả ể ệ
(VOSCO); C ng H i Phòng.ả ả
S n ph m - d ch v c a HASECOả ẩ ị ụ ủ bao gôm: Môi gi i ch ng khoán; Qu n lýớ ứ ả
s c đông; B o lãnh phát hành; T v n tài chính doanh nghi p; T v n c ph n hóaổ ổ ả ư ấ ệ ư ấ ổ ầ
doanh nghi p; T v n niêm y t.ệ ư ấ ế
T m nhìnầ: HASECO mong mu n gi v ng v trí là m t trong nh ng Công tyố ữ ữ ị ộ ữ
ch ng khoán hàng đ u, phát tri n v n và tăng tr ng l i nhu n, mang l i s hài lòngứ ầ ể ố ưở ợ ậ ạ ự
cho các c đông; Phát tri n th tr ng ch ng khoán khu v c H i Phòng thành trungổ ể ị ườ ứ ự ả
tâm tài chính l n phía B c.ớ ắ
1Nhóm 6 - Ca 3 - C3

S m nhứ ệ : Cung c p d ch v ti n ích và t t nh t cho khách hàng đ Công tyấ ị ụ ệ ố ấ ể
ch ng khoán H i Phòng đ ng hành và “LÀ NG I B N TIN C Y C A NHÀ Đ Uứ ả ồ ƯỜ Ạ Ậ Ủ Ầ
T ”; đa d ng hóa các s n ph m và d ch v ; Phát tri n và hoàn thi n v c c u vàƯ ạ ả ẩ ị ụ ể ệ ề ơ ấ
d ch v theo mô hình ngân hàng đ u t ; T o môi tr ng làm vi c năng đông, chuyênị ụ ầ ư ạ ườ ệ
nghi p cho cán b , nhân viên c a Công ty nh m phát huy năng l c và s sáng t oệ ộ ủ ằ ự ự ạ
trong công vi c.ệ
Giá tr c t lõiị ố : Các d ch v c a HASECO đ c d a trên n n t ng “CHUYÊNị ụ ủ ượ ự ề ả
NGHI P – LIÊM CHÍNH – TÍNH B O M T”; Tài s n quan tr ng nh t c a công ty làỆ Ả Ậ ả ọ ấ ủ
uy tín th ng hi u trong su t các năm qua; S cam k t trong các d ch v và quan hươ ệ ố ự ế ị ụ ệ
lâu dài v i các đ i tác và c đông.ớ ố ổ
II. Hoat đông m tai khoan va cac giây t liên quan ơ ơ
* Th i gian m tai khoanờ ơ :13/02/2014.
* Đ a đi mị ể : Chi nhánh công ty C ph n ch ng khoán H i phòng. S 4, Tôn Th tổ ầ ứ ả ố ấ
Tùng, Đ ng Đa, Hà N iố ộ .
* Hình th cứ: M tài kho n tr c ti pở ả ự ế .
* M c đíchụ: Giao d ch, qu n lý ti n, qu n ký ch ng khoán niêm y t cũng nh ch aị ả ề ả ứ ế ư ư
niêm y t (OTC)ế.
* Các b c m tài kho nướ ở ả :
- B c 1ướ : Đi n các thông tin c n thi t vào m u h p đông m tai khoan có s n. Chuề ầ ế ẫ ơ) * ơ+ * + ẵ +
tai khoan đ ng tên 1 thanh viên cua nhom: Bùi Công Đ c* + ư- * + - ứ .
- B cướ 2: Ch n m t tài kho n thích h p. Mã tài kho n c a nhóm: 012C609850ọ ộ ả ợ ả ủ .
- B c 3ướ : H p đ ng đ c so n th o d a trên nh ng thông tin đã có.ợ ồ ượ ạ ả ự ữ
- B c 4ướ : Viêt giây nôp tiên (3 liên), câm 1 liên va tiên sang quây Ngân hang Agribank- - ) * * * * * *
chi nhanh Tây Ha Nôi đê nôp tiên vao tai khoan cua công ty. S ti n trong tai khoan- * ) + ) * * * + + ố ề * +
cua nhom: 500 000 VNĐ.+ - Sau đo Nhóm c m liên 3 co dâu đa thu tiên cua Ngân hang- ầ - - . * + *
Agribank va ch ky cua thu quy, kê toan, kiêm soat cua Công ty CP ch ng khoan Hai* ư. - + + . - - + - + ư- - +
Phong; The giao dich* + )
+ Ngày 24/02/2013: Nhóm m i nh n đ c biên ban ban giao the ma trân sớ ậ ượ + * + ) ư+
dung trong giao dich tr c tuyên qua mang Internet. ) ) ư) - )
+ Ngày 03/03/2014: Tài kho n đ c kích ho t. Nhóm m i s d ng đ c giao dichả ượ ạ ớ ử ụ ượ )
tr c tuyên qua mang Internet. Nghiên c u th tr ng chu n b cho quá trình đ u t .ư) - ) ứ ị ườ ẩ ị ầ ư
H s g m: (kèm theo)ồ ơ ồ :
H p đ ng m tài kho nợ ồ ở ả
2Nhóm 6 - Ca 3 - C3

Biên lai thu ti n.ề
Th giao d ch.ẻ ị
Nhóm đã g p m t s v n đ khi m tài kho n: Ngày 13/02/2014 đi m tàiặ ộ ố ấ ề ở ả ở
kho n và ký k t h p đ ng nh ng sau r t nhi u l n g i đi n tho i, ra g p tr c ti pả ế ợ ồ ư ấ ề ầ ọ ệ ạ ặ ự ế
thì ngày 24/02/2014 nhóm m i nh n đ c biên b n giao th ma tr n (trên biên b nớ ậ ượ ả ẻ ậ ả
ghi ngày giao nh n là 17/02/2013) đ có th giao dich tr c tuyên qua mang Internet.ậ ể ể ) ư) - )
Không ch d ng th mà nhóm sau khi nh n đ c th ma tr n, s tài kho n, m tỉ ừ ở ế ậ ượ ẻ ậ ố ả ậ
kh u đ giao d ch tr c tuy n thì không th vào đăng nh p đ c và sau r t nhi u l nẩ ể ị ự ế ể ậ ượ ấ ề ầ
g i đi n tho i cho nhân viên c a công ty ch ng khoán thì t i ngày 03/03/2014 tàiọ ệ ạ ủ ứ ớ
kho n đ c kích ho t l i và chính th c s d ng đ c. Sau khi m và giao d ch tr cả ượ ạ ạ ứ ử ụ ượ ở ị ự
tuy n nhóm nh n th y giao di n c a ph n m n giao d ch tr c tuy n c a công ty H iế ậ ấ ệ ủ ầ ề ị ự ế ủ ả
phòng khó h n s d ng h n công ty c ph n ch ng khoán FPT. ơ ử ụ ơ ở ổ ầ ứ
III. Phân tích th tr ng ch ng khoánị ườ ứ và l a ch n c phi u đ u tự ọ ổ ế ầ ư
1. Kinh t th gi i năm 2014ế ế ớ
Kinh t th gi i d báo s tăng tr ng cao h n trong năm 2014ế ế ớ ự ẽ ưở ơ
(Ngu n: IMF, World Economic Outlook)ồ
2012 2013 IMF(1/2014) IMF(10/2013)
Th gi iế ớ 3,1 3,0 3,7 3,6
Các n c phát tri nướ ể 1,4 1,3 2,2 2,0
-Mỹ2,8 1,9 2,8 2,6
-Eurozone -0,7 -0,4 1,0 0,9
-Nh t B nậ ả 1,4 1,7 1,7 1,3
Các n c m i n i và đangướ ớ ổ
phát tri nể4,9 4,7 5,1 5,1
-Trung Qu cố7,7 7,7 7,5 7,2
-n ĐẤ ộ 3,2 4,4 5,4 5,2
-Brazil 1,0 2,3 2,3 2,5
-Asean-5 6,2 5,0 5,1 5,4
Trong năm 2014, v n đ đi u hành lãi su t c a các n n kinh t l n s khôngấ ề ề ấ ủ ề ế ớ ẽ
có nhi u bi n đ ng. FED s ti p t c duy trì m c lãi su t th p (0-25%) ít nh t là choề ế ộ ẽ ế ụ ứ ấ ấ ấ
đ n gi a năm 2015 nh m kích thích kinh t M ti p t c h i ph c. T ng t , đ đ iế ữ ằ ế ỹ ế ụ ồ ụ ươ ự ể ố
phó v i tình tr ng gi m l m phát và c i thi n tăng tr ng n n kinh t trong khu v c,ớ ạ ả ạ ả ệ ưở ề ế ự
ECB s gi nguyên m c lãi su t chi t kh u 0,25%. V i cùng m t m c tiêu ch ngẽ ữ ứ ấ ế ấ ớ ộ ụ ố
gi m l m phát và suy thoái kinh t , B kỳ v ng s gi nguyên lãi su t cho vay quaả ạ ế Ọ ọ ẽ ữ ấ
3Nhóm 6 - Ca 3 - C3

đêm m c 0-0,1% bên c nh gói kích thích m nh m đã đ c tri n khai t cu i nămở ứ ạ ạ ẽ ượ ể ừ ố
2012 cho đ n nay.ế
Vi c thu h p chính sách QE3 đã là đi u ch c ch n nh ng s không rút l i góiệ ẹ ề ắ ắ ư ẽ ạ
kích thích này 1 cách t và m i vi c s đ c th c hi n t ng b c ch m và cânồ ạ ọ ệ ẽ ượ ự ệ ừ ướ ậ
nh c, tùy thu c vào các y u t ph c h i c a kinh t M . Tính đ n th i đi m hi nắ ộ ế ố ụ ồ ủ ế ỹ ế ờ ể ệ
nay, gói kích thích QE3 đã gi m t 85 t USD xu ng còn 65 t USD/tháng, t th tả ừ ỷ ố ỷ ỷ ấ
nghi p c a M vào tháng 12/2013 ch còn 6,6% x p x m c tiêu đ ra là 6,5%. N uệ ủ ỹ ỉ ấ ỉ ụ ề ế
n n kinh t tăng tr ng t t thì QE3 có th ch m d t hoàn toàn trong năm 2014ề ế ưở ố ể ấ ứ .
Giá vàng không bi n đ ng m nh b ng năm 2013. T ng h p d báo c a 6 ngânế ộ ạ ằ ổ ợ ự ủ
hàng đ u t nh Deutsche Bank, HSBC, Bank ò America Merill Lynch… giá trungầ ư ư
bình năm 2014 s là 1.209 USD/ounce gi m 14,5% so v i giá trung bình c a nămẽ ả ớ ủ
2013.
Giá d u n đ nh 100 USD/thùng do ngu n cung c i thi n. T ch c các n cầ ổ ị ồ ả ệ ổ ứ ướ
xu t kh u d u m OPEC c tính nhu c u d u m c a th gi i s tăng thêm 1,09ấ ẩ ầ ở ướ ầ ầ ỏ ủ ế ớ ẽ
tri u thùng/ngày trong năm 2014, cao h n kho n 40.000 thùng/ngày so v i con s dệ ơ ả ớ ố ự
báo tr c đâyướ .
2. Phân tích th tr ng Vi t Namị ườ ệ
2012 2013 2014F
Tăng tr ng kinh tưở ế 5,03% 5,42% 5,7%
Cán cân th ng m i (t USD)ươ ạ ỷ +0,78 +0,09 -1,5
Tăng tr ng xu t kh uưở ấ ẩ 18,2% 15,4% 19%
Tăng tr ng nh p kh uưở ậ ẩ 6,6% 16,1% 21%
L m phátạ6,81% 6,04% 7%
Tr n lãi su t huy đ ngầ ấ ộ 8% 7% 7%
Tăng tr ng cung ti nưở ề 22,4% 18,51% 20-22%
Tăng tr ng tín d ngưở ụ 8,91% 12,51% 15%
B i chi ngân sáchộ4,8% 5,3% 5,3%
T giáỷ20.850 21.246 21.500
(Ngu n: GSO, RongViet Securite)ồ
VCSC d báo tăng tr ng GDP đ t 5.7% trong năm 2014, cao h n so v i m cự ưở ạ ơ ớ ứ
5.4% năm tr c. Các y u t giúp GDP tăng tr ng g m chi tiêu c a Chính ph vàoở ướ ế ố ưở ồ ủ ủ
c s h t ng, xu t kh u tăng, FDI d i dào, tiêu dùng tăng, s n xu t c i thi n m nhơ ở ạ ầ ấ ẩ ồ ả ấ ả ệ ạ
và n n kinh t th gi i ph c h i.ề ế ế ớ ụ ồ
Kinh t vĩ mô ti p t c n đinh, l m phát trong t m ki m soát, t giá n đ nh.ế ế ụ ổ ạ ầ ể ỷ ổ ị
4Nhóm 6 - Ca 3 - C3

- Chính sách ti n t : Lãi su t gi m.ề ệ ấ ả
- Chính sách tài khóa: T ng thu NSNN d toán 2014 gi m 3,5% so v i năm 2013.ổ ự ả ớ
Ng c l i, d toán chi NSNN tăng 1,9% so v i năm 2013, trong đó chi th ng xuyênượ ạ ự ớ ườ
tăng 5% và chi đ u t phát tri n gi m 19%. B i chi NSNN trong năm 2014 d ki n làầ ư ể ả ộ ự ế
5,3%, áp l c huy đ ng v n đ bù đ p thâm h t ngân sách do đó s tăng thêm 100.000ự ộ ố ể ắ ụ ẽ
t đ ng so v i năm 2013. Chính sách gi m thu (thu su t thu thu nh p doanhỷ ồ ớ ả ế ế ấ ế ậ
nghi p t 01/01/2014 ch còn 22% va s gi m còn 20% k t ngày 01/01/2016).ệ ừ ỉ * ẽ ả ể ừ
a. N n kinh t tháng 1/2014ề ế
- Ch s l m phát: L m phát trong t m ki m soát, ch s giá tiêu dùng (CPI)ỉ ố ạ ạ ầ ể ỉ ố
tháng 01/2014 tăng 0,69% so v i tháng tr c và tăng 5,45% so v i cùng kỳ năm tr c.ớ ướ ớ ướ
Đây là m c tăng th p so v i cùng kỳ các năm tr c khi t i đi m đ u năm là kỳ màứ ấ ớ ướ ờ ể ầ
ch s giá tiêu dùng th ng có m c bi n đ ng m nh do nh h ng y u t mùa vỉ ố ườ ứ ế ộ ạ ả ưở ế ố ụ
c a T t Âm L ch. Nguyên nhân m t do nhi u đ a ph ng tri n khai các ch ng trìnhủ ế ị ộ ề ị ươ ể ươ
bình m giá c nh ng m t hàng thi t y u ph c v T t, m t khác do s c mua c a thổ ả ữ ặ ế ế ụ ụ ế ặ ứ ủ ị
tr ng v n m c th pườ ẫ ở ứ ấ
- Kim ng ch xu t nh p kh u: Xu t kh u tháng 01/2014 c tính đ t 10,3 tạ ấ ậ ẩ ấ ẩ ướ ạ ỷ
USD, gi m 11,5% so v i tháng tr c và gi m 10,8% so v i cùng kỳ. Trong đó khuả ớ ướ ả ớ
v c kinh t trong n c đ t 3,5 ty USD; khu v c có v n đ u t n c ngoài (k cự ế ướ ạ ự ố ầ ư ướ ể ả
d u thô) đ t 6,8 t USD. Nh p kh u tháng 01/2014 c tính đ t 10,4 t USD, gi mầ ạ ỷ ậ ẩ ướ ạ ỷ ả
14,6% so v i tháng tr c và gi m 1,9% so v i cùng kỳ. Trong đó khu v c đ u tớ ướ ả ớ ự ầ ư
n c ngoài đ t 5,8 t USD; khu v c kinh t trong n c đ t 4,6 t USD.ướ ạ ỷ ự ế ướ ạ ỷ
Nh v y, tháng đ u năm 2014 nh p siêu 100 tri u USD, b ng 0,97% kimư ậ ầ ậ ệ ằ
ng ch hàng hóa xu t kh uạ ấ ẩ
- V n FDI: T ng v n FDI đăng ký c a các d án c p m i và v n c p b sungố ổ ố ủ ự ấ ớ ố ấ ổ
đ t 397 tri u USD gi m 21,9% so v i cùng kỳ năm 2013. Trong đó, có 40 d án đ cạ ệ ả ớ ự ượ
c p phép m i v i s v n đăng ký đ t 211 tri u USD, gi m 50,6% v s d án vàấ ớ ớ ố ố ạ ệ ả ề ố ự
gi m 52,4% v s v n so v i cùng kỳ năm 2013. Đ ng th i có 6 l t d án đã c pả ề ố ố ớ ồ ờ ượ ự ấ
phép t các năm tr c đ c c p v n b sung v i 186,1 tri u USD. V n FDI gi iừ ướ ượ ấ ố ổ ớ ệ ố ả
ngân tháng đ u năm 2014 c tính đ t 465 tri u USD, tăng 3,3% so v i cùng kỳ nămầ ướ ạ ệ ớ
2013. Đ u t vào 9 ngành lĩnh v c, trong đó lĩnh v c công nghi p ch bi n, ch t oầ ư ự ự ệ ế ế ế ạ
là lĩnh v c thu hút đ c nhi u s quan tâm c a nhà n c ngoài nh t. Lĩnh v c kinhự ượ ề ự ủ ướ ấ ự
doanh b t đ ng s n đ ng th hai, v n t i kho bãi đ ng th ba.ấ ộ ả ứ ứ ậ ả ứ ứ
- T giá: Trong than 01/2014, t giá t do n đ nh quanh m c 21.150ỷ ỷ ự ổ ị ứ
VND/USD. T giá trung bình các ngân hàng th ng m i quanh m c 21.080ỷ ươ ạ ở ứ
VND/USD.Ngân hàng Nhà n c v n gi t giá bình quân liên ngân hàng m cướ ẫ ữ ỷ ở ứ
5Nhóm 6 - Ca 3 - C3