I .Khái quát lý lu n.
1.1. Các khái ni m c b n. ơ
Danh m c s n ph m m t đ n v riêng bi t trong m t tuy n s n ơ ế
ph m th phân bi t đ c theo kích th c, giá c , v ngoài hay thu c ượ ướ
tính nào đó.
Tuy n s n ph m nhóm các s n ph m quan h ch t ch v iế
nhau, do th c hi n m t ch c năng t ng t , đ c bán cho cùng m t nhóm ươ ượ
ng i tiêu dùng, qua cùng m t kênh hay thu c cùng khung giá nh t đ nh.ườ
S n ph m h n h p t p h p các s n ph m m t t ch c hay
m t ng i bán có th tung ra th tr ng đ ph c v khách hàng. ườ ườ
Tuy n s n ph m m t nhóm s n ph m liên quan ch t ch v iế
nhau vì chúngnh ng ch c năng t ng t nh nhau, đ c bán cho cùng ươ ư ượ
nh ng nhóm khách hàng nh nhau, đ c ti p th thông qua cùng nh ng ư ượ ế
ki u bán hàng nh nhau, ho c n m trong cùng m t ph m vi giá c nh ư ư
nhau.
Qu n tr tuy n s n ph m quá trình ho ch đ nh, th c thi ế
ki m soát các v n đ liên quan t i chu kì s ng s n ph m nh : duy trì s n ư
ph m h n h p hi n t i, m r ng tuy n s n ph m, hi n đ i hóa, làm n i ế
b t hay lo i b s n ph m.
1.2.Các quy t đ nh tuy n s n ph m :ế ế
1.2.1. Duy trì s n ph m h n h p hi n t i
t o c s xác đ nh chi n l c s n ph m c a công ty. Ng i ơ ế ượ ườ
qu n lý có th d a vào doanh s bán và l i nhu n, v trí so v i các đ i th
c nh tranh c a m t lo i s n ph m quy t đ nh ti p t c duy trì s n ế ế
ph m đó trên th tr ng hay là lo i b m t hàng này. ườ
1.2.2. M r ng tuy n s n ph m ế
+ Đ dài tuy n s n ph m: các lo i s n ph m đ u có xu h ng phát ế ướ
tri n dài thêm sau 1 th i gian. Năng l c s n xu t d th a gây s c ép đ i ư
v i ng i qu n lo i s n ph m đ phát tri n thêm nh ng m t hàng ườ
m i. l c l ng bán hàng và nh ng ng i phân ph i cũng gây súc ép đ ượ ườ
đ c 1 lo i s n ph m đ y đ h n đ th a mãn các khách hàng c a mình.ượ ơ
Ng i qu n lo i s n ph m s b sung thêm các m t hàng đ tăngườ
doanh s bán và l i nhu n.
+ M t công ty th tăng chi u dài c a lo i s n ph m c a mình
theo 2 cách: kéo dài hay b sung lo i s n ph m.
Quy t đ nh kéo dài lo i s n ph m c a m i công ty đ u bao trùm 1ế
ph n nh t đ nh trên toàn b lo i s n ph m th có. Vi c kéo dài lo i
s n ph m xu t hi n khi 1 công ty kéo dài lo i s n ph m c a mình. Công
ty th kéo dài lo i s n ph m c a mình xu ng phía d i, lên phía trên ướ
hay v c 2 phía.
Kéo dài xu ng phía d i ướ b sung thêm nh ng m u cho đ u
d i thu c lo i s n ph m c a mình . M c đích c a vi c phát tri n s nướ
ph m h ng xu ng d i: ch đ nh h ng d n xu ng d i,do tr c đó ướ ướ ướ ướ ướ
đã tham gia vào th tr ng đ u cao đ thi t l p hình nh ch t l ng; ư ế ượ
ph n ng l i s t n công c a đ i th đ u cao b ng cách l n d n xu ng
đ u th p c a th tr ng; b sung s n ph m t đ u th p đ l p ch h ng ườ
c a th tr ng, n u không s gây s thu hút c a đ i th m i; phát hi n ườ ế
đ u d i đang di n ra s tăng tr ng nhanh. ướ ưở
Kéo dài lên phía trên các công ty đ u d i c a th tr ng th ướ ườ
suy tính đ n vi c xâm nh p đ u trên c a th tr ng nh m tăng uy tín choế ườ
các s n ph m hi n t i c a mình, tăng t c đ phát tri n nhanh, t đ nh v
mình.
Kéo dài ra c 2 phía công ty đang ph c v ph n gi a c a th
tr ng,th quy t đ nh kéo dãn tuy n s n ph m c a mình v c 2 phíaườ ế ế
nh m m r ng d i ch t l ng s n ph m đ t o l p 1 thang giá phù h p ượ
v i s c mua khác nhau c a NTD.
- Quy t đ nh b sung loa s n ph m: m t lo i SP cũng th đ cế ượ
kéo dài ra b ng cách b sung thêm nh ng m t hàng m i trong ph m vi
hi n t i c a lo i đó tìm ki m l i nhu n tăng thêm, c g ng th a mãnế
s d ng năng l c d th a, l p kín các l h ng đ ngăn ng a các đ i ư
th c nh tranh.
1.2.3..Quy t đ nh hi n đ i hóa tuy n s n ph m . 2 cách thayế ế
đ i : thay đ i toàn b hay thay đ i t ng ph n tuy n s n ph m ,công ty ế
nh m thu hút NTD t o v th c a mình trên th tr ng, khi tuy n s n ế ườ ế
ph m đó đã đ c kéo dãn. ượ
1.2.4.Quy t đ nh làm n i b t tuy n s n ph m ế ế t o ra các đ c
tr ng cho s n ph m nh m làm cho nhãn hi u c a công ty khác bi t h nư ơ
các s n ph m cùng lo i c a đ i th c nh tranh. Cách th c th c hi n
quy t đ nh này: doanh nghi p này th l a ch n m t hay m t vài s nế
ph m trong tuy n đ làm n i b t, có th làm n i b t s n ph m đ u trên ế
hay đ u d i c a tuy n tùy m c đích c a doanh nghi p. ướ ế
1.2.5. Quy t đinh lo i b SP.ế
Ki m tra đ nh kỳ SP trong tuy n đ phát hi n đi m y u lo i b . ế ế
2 TH c n thanh l c: Th nh t khi lo i s n ph m đó m t hàng đã
ch t, nghĩa là không đem l i l i nhu n. Th hai khi công ty thi u năng l cế ế
s n xu t. nhà qu n tr ph i t p trung vào s n xu t nh ng m t hàng đem
l i nhi u l i h n. Các công ty th ng rút ng n các lo i SP khi nhu c u ơ ườ
căng th ng và kéo dài các lo i SP c a mình khi nhu c u th p.
II: Gi i thi u khái quát:
2.1. T ng công ty c ph n may Vi t ti n ế
2.1.1. L ch s hình thành và quá trình phát tri n công ty:
Ti n thân công ty m t nghi p may t nhân “Thái Bình D ng ư ươ
k ngh công ty”- tên giao d ch là Pacific Enterprise. Xí nghi p này đ c 8 ượ
c đông góp v n do ông Sâm B o Tài - m t doanh nhân ng i Hoa làm ườ
giám đ c, Xí nghi p ho t đ ng trên di n tích 1,513m 2 v i 65 máy may gia
đình và kho ng 100 công nhân.
Sau giái phóng mi n Nam, Nhà n c ti p qu n và qu c h u hoá r i ướ ế
giao cho B Công nghi p nh qu n lý ( nay là b công nghi p)
Tháng 5/1977 đ c B Công nghi p công nh n nghi p qu cượ
doanh và đ i tên thành xí nghi p May Vi t Ti n. ế
Ngày 13/11/1979, nghi p b ho ho n, thi t h i hoàn toàn. Tuy
th , đ c s tr giúp t nh ng đ n v b n, c ng v i lòng hăng say g n bóế ượ ơ
v i nghi p, toàn th công nhân lãnh đ o Vi t Ti n đã đ a đ n v đi ế ư ơ
vào ho t đ ng tr l i ngày càng kh ng đ nh v trí mình trên th ng ươ
tr ng.ườ
Nh vào n l c đó nghi p l i đ c b Công nghi p ch p ượ
nh n nâng lên thành Công ty May Vi t Ti n, Sau đó, l i đ c b kinh t ế ượ ế
đ i ngo i c p gi y phép xu t nh p kh u tr c ti p v i tên giao d ch đ i ế
ngo i VIET TIEN GARMENT IMPORT-EXPORT COMPANY vi t t t ế
là VTEC.
Tr c năm 1995, c quan qu n lý tr c ti p công ty là Liên hi p s nướ ơ ế
xu t- xu t nh p kh u may. Do yêu c u c a các doanh nghi p c a b
Công nghi p, c n ph i m t T ng công ty D t may làm trung gian c u
n i gi a các doanh nghi p v i nhau c p mô, ti p c n v i th gi i ế ế
nh m h tr thông tin v th tr ng, c n s c th hoá các chính sách, ườ
pháp lu t. Ngày 29/4/1995 T NG CÔNG TY D T MAY VI T NAM ra
đ i.
Năm 2006, thành l p T ng công ty may Vi t Ti n trên c s t ế ơ
ch c l i công ty May Vi t Ti n thu c T p đoàn D t may Vi t Nam. ế
T ng công ty May Vi t Ti n ho t đ ng theo hình công ty m - ế
công ty con n m trong c c u c a T p đoàn D t may Vi t Nam. ơ
Tên ti ng Vi t: T ng công ty C ph n may Vi t Ti n.ế ế
Tên giao d ch qu c t : VIETTIEN GARMENT CORPORATION. ế
Tên vi t t t : VTEC.ế
Đ a ch : 07 Lê Minh Xuân, qu n Tân Bình, Tp H CHí Minh, Vi t
Nam.
Email: vtec@hcm.vnn.vn. Website: http:// www.viettien.com.vn.
2.1.2.Vài nét v s phát tri n công ty:
Tăng tr ng doanh s :ưở Doanh s 2005 : 1586 t đ ng doanh s năm
2006 : 1721 t đ ng
Tăng tr ng l i nhu n: L i nhu n 2005 :152 tri u USDưở , năm
2006: 153 tri u USD.
T ng s lao đ ng công ty m : 7334 ng i, thu nh p bình quân đ u ườ
ng i 2006 là: 2.300.000 đ ng/tháng. ườ
Tăng tr ng n i đ a c a Vi t Ti n trung bình đ t 30%/năm . Nămưở ế
2008, doanh thu n i đ a c a DN đ t 450 t đ ng. Năm 2009, VTEX đ t
doanh thu trong n c h n 500 t đ ng, năm 2010 ph n đ u tăng tr ngướ ơ ưở
30%.
Tiêu th t i th tr ng n i đ a gi vai trò quan tr ng trong ho t ườ
đ ng kinh doanh c a DN và chi m kho ng 40% trong t ng doanh thu. ế