BÀI TH O LU N NHÓM 4

Gi ng viên:

PGS.TS. Lê Văn Thi nệ

Sinh viên:

Tr

ươ

ng Công Đ c ứ

Vũ Th H ng Hà ị ồ

Đào Th L u

ị ự

Tr n Th Thúy

Nguy n Ti n Tr

ng

ế

ườ

1

Đ TÀI: PHÂN BÓN VÀ MÔI TR NG Đ T Ề ƯỜ Ấ

I. T NG QUAN

i ộ ầ ỏ

ể ệ ả ộ

Nhu c u xã h i phát tri n cao đòi h i con ng ườ ngày càng s d ng nhi u bi n pháp khác nhau đ ể ề ử ụ ng s n ph m. M t trong s tăng năng su t s n l ố ẩ ấ ả ượ đó chính là vi c s d ng phân bón. ệ ử ụ

dinh d ng thi

ưỡ ố ớ

Phân bón là nh ng y u t t y u, ế ố ữ ế ế đóng vai trò h t s c quan tr ng đ i v i năng su t, ấ ọ ế ứ ph m ch t và s n l ng cây tr ng ấ ả ượ ẩ ồ

Tuy nhiên vi c s d ng phân bón đã b l m ệ ử ụ ị ạ

d ngụ

Vi c bón phân không h p lý đã tác đ ng m nh ợ ộ

2

ng đ t gây ra nhi u nh h ạ ng ườ ề ả ấ ưở

ệ m đ n môi tr ẽ ế tiêu c cự

II. VAI TRÒ VÀ PHÂN LO I PHÂN BÓN

ộ ố

c t ố ầ môi tr ả t mà c n thi ế ng ườ

• ườ

t là quá trình khoáng hoá các ch t

c n thi ố ầ ế

• ng ườ ạ ộ

3

ườ i cho các ồ ạ ộ ạ ỹ

A. Vai trò c a vi c bón phân ệ • Cung c p cho cây m t s nguyên t ấ cây ch a có kh năng l y đ ấ ượ ừ ư xung quanh. Tác đ ng lên toàn b h sinh thái, lên môi tr ng ộ ệ ộ xung quanh nh m thúc đ y quá trình chuy n hoá ể ẩ ằ các ch t, đ c bi ặ ấ ệ ấ h u c , nh m t o ra nh ng nguyên t t ữ ạ ằ ữ ơ cho nhu c u ầ dd c a cây. ủ ng, t o nên m t môi tr Tác đ ng lên môi tr ộ có các đi u ki n phù h p và thu n l ậ ợ ợ ề ho t đ ng t o ra và tích lu năng su t cây tr ng ấ c...). (môi tr

ng không khí, đ t, n ườ ướ ấ

B. Phân lo iạ

ng đa l

ng

ọ d ng d tiêu cung c p cho ở ạ

ượ

1. Phân khoáng (phân vô c )ơ Đ/n: Phân vô c là h p ch t hóa h c ch a các ch t dinh ứ ấ ợ ơ ng ho c vi l d ưỡ ượ ặ c t ng h p trên quy mô công nghi p cây, đ

ượ ổ

ế ế

t y u đ i v i sinh ố ớ

- Có 13 ch t dinh d tr

ng và phát tri n c a cây

ng khoáng thi :

ưỡ ể ủ

ưở

+ 3 nguyên t

đa l

ng: N, P, K;

ượ

+ 3 nguyên t

trung l

ng: Ca, Mg, S

;

ượ

+ 7 nguyên t

vi l

ng: Fe, Mn, Zn, Cu, Mo, B, Cl

;

ượ

khác c n thi ầ

ế

t cho t ng lo i cây nh : Na, ạ

ư

+ M t s nguyên t ộ ố Si, Co, Al…

4

 Phân vô c g m các lo i chính :

ơ ồ

- Phân vô c đa l

ng :

ơ

ượ

- Phân đ m – Phân lân – Phân kali – Vôi bón ru ng – Phân t ng h p và phân h n h p ợ ợ

- Phân vô c trung l

ng

ơ

ượ

- Phân vô c vi l

ng

ơ

ượ

5

t

 Đ nh nghĩa: Là tên g i chung c a các lo i phân bón vô c ơ ấ ạ

ng r t c n thi ấ ầ

ưỡ

ế

ọ cung c p đ m cho cây. Đ m là ch t dinh d và r t quan tr ng đ i v i cây ố ớ ọ

 Vai trò:

- Đ m là nguyên t

tham gia vào thành ph n chính c a

ủ ề

clorophyll, protein, các axit amin, các enzym và nhi u lo i vitamin trong cây.

- Thúc đ y quá trình tăng tr

ng c a cây, làm cho cây ra nhi u

c to màu

ưở ề

nhánh, phân cành, ra lá nhi u; lá cây có kích th xanh; lá quang h p m nh

. ạ => làm tăng năng su t c a cây

ướ ấ ủ

-

ưở (giai ng

Phân đ m c n cho cây trong su t quá trình sinh tr ạ đo n cây sinh tr

ạ ) ng m nh

ưở

ấ ầ

: rau c i, c i b p… ả ả ắ

- Đ m r t c n cho lo i cây ăn lá

6

1.1 Phân đ mạ

a. Phân urê CO(NH2)2

N

l ỷ ệ

- Phân urê có 44 - 48% N nguyên ch tấ , là lo i phân có t cao nh t. ấ

b. Phân amôn nitrat (NH4NO3)

- Phân amôn nitrat có ch a 33-35% N nguyên ch t ấ ứ

ư

- thích h p cho nhi u lo i cây tr ng c n nh thu c lá, bông, mía, ngô,…

7

c. Phân đ m amôn sunphat (NH ạ

4)2SO4

ấ ; 29% l u huỳnh (S) ư

- Ch a 20-21% N nguyên ch t và m t ít t p ch t ấ ứ ộ ạ

ấ ồ ấ ạ ố

t cho cây tr ng trên đ t đ i, đ t b c màu và chuyên bón các loài cây

8

- bón t ồ (thi u S) tr đ t chua ế đ u đ , l ậ ừ ấ ỗ ạc, ngô…

d. Phân đ m clorua (NH

4Cl)

- Ch a 24-25% N và t

clo đ n 66,6%

l ỷ ệ

ế

- Phân sinh lý chua không nên dùng d bón cho thu c lá, chè, khoai tây, hành, t

i, b p c i, v ng v.v…

ắ ả ừ

e. Phân canxi xianamit (CaCN2):

CaC2 + N2 → CaCN2 +C

- ch a 20-21% N, 20-28% vôi, 9-12% than

- Có ph n ng ki m, dùng r t t

t

ả ứ

ấ ố ở

các lo i đ t chua. ạ ấ

9

ồ : có ờ ố bào, r t c n cho vi c hình ệ

ủ ấ ầ

ế

- Lân có vai trò quan tr ng trong đ i s ng c a cây tr ng ọ ầ ủ ạ , nhân t trong thành ph n c a h t thành các b ph n m i c a cây ớ ủ ậ ộ

e, các prôtein, tham gia

- Lân tham gia vào thành ph n enzym vào quá trình t ng h p các axit amin.

``- Lân kích thích quá trình đ nhánh, n y ch i, thúc đ y cây ra

ẻ ề hoa, k t q a s m và nhi u.

ế ủ ớ

- C i thi n ch t l ệ

ấ ượ

ng nông s n (rau, c ) ỏ ả

ố ớ

ị ủ

ế

không thu n l

- Lân làm tăng đ c tính ch ng ch u c a cây đ i v i các y u t ố

ặ i ậ ợ

ế

- Thi u lân không nh ng làm cho năng su t cây tr ng gi m mà còn h n ch hi u qu c a phân đ m.

ế ệ

ả ủ

10

1.2 Phân lân

ộ ầ

a. Supe lân superphôtphat - Ca(H2PO4)2 – Phân phôtphat m t l n

thay thế Ca3(PO4)2.CaX2 + 7H2SO4 + H2O → Ca(H2PO4)2.H2O +

7CaSO4 + HF (Cl, CO3, OH…)

- Trong supe lân có 16-20% lân nguyên ch t. ấ

b. Thermophôtphat (phân lân nung ch y, lân Văn Đi n)

ượ

- Thành ph n thu đ c là mu i canxi-phôtphatkali hay mu i ố canxi phôtphatnatri (4CaNaPO4.Na2CO3 hay 2CaNaPO4.CaSO4; 4CaKPO4.K2CO3). - T l

lân nguyên ch t là 15-20%

ỷ ệ

ề - có ph n ng ki m ả ứ - phát huy hi u l c t

t

ệ ự ố

các vùng đ t chua

đ c bi ặ

t ệ ở

11

c. Phôtphat n i đ a

ộ ị

lân nguyên ch t trong phân thay đ i r t nhi u t

15%

ổ ấ

ề ừ

- T l ỷ ệ đ n 25% ế

- Phân có t

vôi cao, cho nên có kh năng kh chua.

l ỷ ệ

d. Phân lân k t t a

ế ủ

lân nguyên ch t t

ấ ươ

l ỷ ệ

- Phân có t ng đ i cao, đ n 27-31%. ế Ngoài ra trong thành ph n c a phân có m t ít canxi. ầ ủ

ố ộ

e. Phân apatit:

lân nguyên ch t trong phân thay đ i nhi u. Th

ng

ườ

i ta chia thành 3 lo i: lo i apatit giàu có trên 38% lân; lo i

- T l ỷ ệ ng ạ ạ ườ phân apatit trung bình có 17 – 38% lân; lo i phân apatit nghèo có d

i 17% lân.

ướ

- Apatit có t

vôi cao nên có kh năng kh chua cho đ t.

l ỷ ệ

12

ng ng

ệ ệ

ượ ượ

- K- Kali có vai trò ch y u trong vi c chuy n hoá năng l ali có vai trò ch y u trong vi c chuy n hoá năng l ủ ế ủ ế ng c a cây. trong quá trình đ ng hoá các ch t dinh d ủ ng c a cây. trong quá trình đ ng hoá các ch t dinh d ủ

ể ể ưỡ ưỡ

ấ ấ

ồ ồ

ố ớ ố ớ

ố ố

ả ả bên ngoài và ch ng ch u đ i v i m t s lo i ộ ố ạ ị bên ngoài và ch ng ch u đ i v i m t s lo i ộ ố ạ ị

ị ủ ị ủ ố ố

ố ớ ố ớ

i t ợ ừ i t ợ ừ

Kali làm tăng kh năng ch ng ch u c a cây đ i v i các tác - - Kali làm tăng kh năng ch ng ch u c a cây đ i v i các tác d ng không l ộ d ng không l ộ b nh.ệb nh.ệ

ắ ắ

ả ả

ổ ổ

ị ị

Kali t o cho cây c ng ch c, ít đ ngã, tăng kh năng ch u - - Kali t o cho cây c ng ch c, ít đ ngã, tăng kh năng ch u ứ ứ úng, ch u h n, ch u rét. ạ úng, ch u h n, ch u rét. ạ

ạ ạ ị ị

ị ị

ầ ầ

ẩ ẩ

ả ả

Kali làm tăng ph m ch t nông s n và góp ph n làm tăng - - Kali làm tăng ph m ch t nông s n và góp ph n làm tăng ấ ấ năng su t c a cây tr ng. năng su t c a cây tr ng.

ấ ủ ấ ủ

ồ ồ

ng đ ng đ

ả ả

ắ ắ

Kali làm tăng hàm l - - Kali làm tăng hàm l qu đ p t ả ẹ ươ qu đ p t ả ẹ ươ

ng trong qu , làm cho màu s c ườ ng trong qu , làm cho màu s c ườ i, tăng kh năng b o qu n c a qu . ả ả i, tăng kh năng b o qu n c a qu . ả ả

ượ ượ ả ả

ả ủ ả ủ

13

1.3 Phân Kali 1.3 Phân Kali

a. Phân clorua kali

ượ ng kali nguyên ch t trong phân là 50 – ấ

- Hàm l 60%.

- Clorua kali là lo i phân chua sinh lý. ạ

c s n xu t ệ

ấ ượ ả ng phân kali. - Hi n nay, phân clorua kali đ chi m đ n 93% t ng l ượ ế ế ổ

b. Phân sunphat kali .

- Hàm l ng kali nguyên ch t ượ ấ

trong sunphat kali là 45 – 50%.

- Sunphat kali là lo i phân chua sinh lý. ạ

ử ụ ủ ấ ể ộ

14

- S d ng lâu có th làm tăng đ chua c a đ t.

c. M t s lo i phân kali khác: ộ ố ạ

ạ ị

ượ ệ ấ ấ

- Phân kali – magiê sunphat có d ng b t m n màu ộ ng K xám. Phân có hàm l 2O: 20 – 30%; Phân này c s d ng có hi u qu trên đ t cát nghèo, đ t đ ả ượ ử ụ b c màu. ạ

ượ

2O là - Phân “Agripac” c a Canada có hàm l ủ c dùng đ tr n v i các lo i phân 61%. th ớ bón khác s n xu t ra phân h n h p. ợ

ng K ạ ườ

15

ể ộ ỗ ng đ ả ượ ấ

1.4 Vôi bón ru ng:ộ

ế

i 30% trong thành ph n các ch t khoáng - Canxi (Ca) chi m t ầ ớ c a cây. Vôi cung c p canxi cho cây tr ng. ấ ủ

ả ạ

ạ ề t thúc đ y

- Vôi còn có tác d ng c i t o đ t chua m n. Vôi t o đi u ki n cho vi sinh v t có ích trong đ t ho t đ ng t ẩ quá trình phân gi

ụ ậ i ch t h u c trong đ t. ả

ặ ạ ộ ấ

ấ ữ ơ

ng c a cây và

ưỡ ng cho cây.

- Vôi làm tăng đ hoà tan các ch t dinh d tăng kh năng h p th các ch t dinh d ưỡ ụ

ộ ấ

ộ ố

t m t s loài sâu b nh h i cây. Vôi - Vôi có kh năng tiêu di ệ ả kh đ c cho cây khi trong đ t có th a Fe, Al, H ấ

ử ộ

2S.

- Bao g m :Vôi nghi n, vôi nung, th ch cao ề

16

c s n xu t thông qua

ứ ợ ạ

ọ ổ ả ứ

ộ ượ ả ể ộ

dinh d

dinh d

ng

ọ ể ạ ưỡ

- Còn g i là phân ph c h p và phân tr n. - Phân t ng h p là các lo i phân đã đ các ph n ng hoá h c đ t o thành m t th phân bón g m ồ nhi u nguyên t ưỡ ồ ố tr lên) => g i là phân ph c h p ọ

ng (g m hai nguyên t ứ ợ

l ỷ ệ ớ ừ

ỗ ọ

- Phân t ng h p cũng nh phân h n h p có các t ợ các t h p khác nhau đ đ t và t ng nhóm cây tr ng. ấ

NPK ở ư c l a ch n phù h p v i t ng lo i ượ ự ạ ợ ồ

ổ ổ ợ ừ

ườ

ư

ng,

i ta còn đ a vào hai lo i - Ở m t s n c phát tri n ng ạ ể ộ ố ướ phân này các lo i thu c di t c và ch t kích thích sinh tr ệ ỏ ưở ạ kích thích ra r làm cho vi c s d ng các lo i phân này có ệ ử ụ ễ hi u qu h n.

ả ơ

17

1.5 Phân t ng h p và phân ph c h p ứ ợ ợ ổ

a. Phân NP

 Phân amophor:

- Có t

các nguyên t

dinh d

ng (N, P, K) là: 1:1:0.

l ỷ ệ

ưỡ

- Phân này đ

c s d ng đ bón trên các lo i đ t phù sa, đ t phèn…

ượ ử ụ

ạ ấ

 Phân diamophos (DAP):

- Phân có t

ng (N, P, K) là: 1:2,6:0.

l ỷ ệ

các ch t dinh d ấ

ưỡ

ng lân cao, cho nên s d ng thích h p cho các vùng

ượ

ử ụ

- Phân có hàm l đ t phèn, đ t bazan.

 Phân h n h p:

ợ 20:20:0; 23:23:0; 10:10:0 đ

ượ ả

c s n xu t ra chuyên s ử

d ng đ bón lót vào đ t.

ỗ ể

18

b. Phân NK

ng đ

c dùng

ườ

ượ

 Phân kali nitrat: bón cho đ t nghèo kali. Th ả

đ bón cho cây ăn qu , cây l y c . ể

ấ ấ ủ

 Phân h n h p:

ợ 30:0:10; 20:0:20; 20:0:10.

ng c a cây tr ng, vì vào th i kỳ

ưở

bón vào cu i th i kỳ sinh tr này cây không còn yêu c u đ i v i lân.

ố ớ

c. Phân PK

 Phân PK 0:1:3

 Phân PK 0:1:2

 Phân PK 0:1:2

ượ

- Phân này đ dùng ch y u đ bón cho các lo i ngũ c c. ủ ế

c dùng đ bón cho các lo i đ t nghèo kali và ể

ạ ấ ố

19

Phân N-P-K d. d. Phân N-P-K

bón cho cây có yêu

ỉ ệ

- Phân amsuka: Có t l c u NPK trung bình, bón các lo i đ t có NPK trung bình. ầ

NPKlà 1:0,4:0,8. ạ ấ

l

ng

NPK – 1:0,4:1,3 và ườ ọ

ượ

- Phân nitrophoska: Có hai lo i, t 1:0,3:0,9.đ đ ượ

ạ ỷ ệ c bón cho đ t thi u kali nghiêm tr ng và th ế ấ ấ ủ c dùng bón cho cây l y c .

ượ

- Phân amphôska: Có t l ỉ ệ bón cho đ t trung tính và đ

NPK là 1:0,1:0,8. đ ượ

c dùng đ ể c dùng đ bón cho cây l y c . ấ ủ

- Phân viên NPK Văn Đi n:ể Có t l cho nhi u lo i cây tr ng trên nhi u lo i đ t khác nhau.

NPK: 5:10:3. thích h p ạ ấ

ỉ ệ ề

Do nhà máy phân bón Bình

- Phân h n h p NPK ba màu: ỗ ợ Đi n II s n xu t. Có các d ng: ấ ả

15:15:15; 20:20:15; 15:10:15; 16:16:8; 14:8:6; 15:15:6.

Do nhà máy phân bón Đ ng Nai s n

20

16:16:8; 14:8:6; 10:10:5 ;15:15:20

- Phân t ng h p NPK: ổ xu t. ấ Có các d ng:

ợ ạ

1.6 Nhóm phân trung l

ng và phân vi l

ng

ượ

ượ

ng:

Thông th

ượ

ườ

ượ

ng các nhà máy không s n ng riêng mà k t h p vào các lo i phân đa ế ợ

ng có thêm thành ph n trung

ng. M t lo i phân đa l ượ ạ ng nh là m t h p thành

- Phân trung l xu t phân trung l ấ l ượ l ượ

ộ ư

ộ ợ

- Phân vi l

ngượ

có hàm l

ng 10

-4 – 10-5

ượ

ượ

+ Nguyên t vi l ố theo tr ng l ượ

ng là nguyên t ng ch t khô. ấ

ề ặ ố ượ

ư

ng cây không có nhu c u nhi u, nh ng m i ầ ờ ố

+ V m t s l ề nguyên t ủ th thay th l n nhau và không kém gì phân đa l

ng.

ỗ có vai trò xác đ nh trong đ i s ng c a cây không ế ẫ

ượ

vi l

ng đ

c xem là thi

t

ố ớ

ượ

ế

+ Đ i v i cây, có 8 nguyên t ượ y u: Fe, Zn, Mn, Cu, B, Mo, Co, Cl. ế

21

2. Phân h u cữ ơ

t c a đ ng v t

ế ủ ộ ư ơ

ư

Đ/n: Là phân g m nh ng ch t bã, ch t bài ti ậ ấ ữ nh trâu, bò, heo, gà, ho c các xác bã th c v t nh r m r , ự ậ phân cây xanh,...

2.1 Vai trò

- Phân h u c làm tăng năng su t cây tr ng và còn có tác d ng ấ c i t o đ t. ả ạ

ữ ơ ấ

2.2 Phân lo iạ

Phân chu ng – Phân rác – phân xanh – Phân vi sinh v t – Các

lo i phân h u c khác

ữ ơ

22

a. Phân chu ngồ

- Là phân do gia súc th i ra.

ấ ượ

ng và giá tr c a phân chu ng ph thu c r t nhi u ụ ồ ng, ch t li u đ n chu ng và cách ộ ấ ệ

ộ ấ ồ

ưỡ

phân.

- Ch t l ị ủ vào cách chăm sóc, nuôi d ủ

b. Phân rác

- Còn đ

c

ượ ọ

ỏ ạ

c g i là phân camp t. Đó là lo i phân h u c đ ữ ơ ượ rác, c d i, thân lá cây xanh, bèo tây, r m r , ạ ơ v i m t s phân men c ượ ủ ớ

i, lân, vôi… cho đ n khi hoai

ộ ố ế

ố c gi ướ

ch bi n t ế ế ừ ch t th i r n thành ph v.v.. đ ả ắ ấ nh phân chu ng, n ồ ư m c. ụ

23

c. Phân xanh

ạ ộ

c s d ng t

ượ ử ụ

ươ

c phân hu .

- Phân xanh là lo i phân h u c , s d ng các lo i b ph n trên ữ ơ ử ụ i, không ườ ch phát huy hi u qu sau khi đ ỷ ệ

m t đ t c a cây. Phân xanh th ặ ấ ủ qua quá trình ủ ỉ

ng đ ả

ượ

- Cây phân xanh th

ọ ậ

ườ ọ

c ta là: mu ng, đi n thanh, đ u nho nhe, keo d u,

ộ n

ng là cây h đ u, tuy v y cũng có m t s ộ ố loài cây thu c các h khác nh c lào, cây quỳ d i, v.v.. tr ng ồ ư ỏ nhi u n i ề ơ ở ướ ậ c stylô, trinh n không gai, v.v.. ữ ỏ

d. Phân vi sinh v tậ

- Là nh ng ch ph m trong đó có ch a các loài vi sinh v t có ích.

ế ẩ

- Ch a nhi u nhóm vi sinh v t có ích bao g m vi khu n, n m, x ứ ạ ề ấ c s d ng đ làm phân bón. Trong s đó quan tr ng là khu n đ ẩ ượ ử ụ ọ các nhóm vi sinh v t c đ nh đ m, hoà tan lân, phân gi i ch t h u ấ ữ c , kích thích sinh tr ơ

ạ ng cây tr ng, v.v.. ồ

ậ ố ị ưở

24

5) Các lo i phân h u c khác:

ữ ơ

 Phân than bùn:

Trong than bùn có hàm l

ng ch t vô c là 18 – 24%, ph n còn

ượ

ơ ệ

ầ c s ượ ử

ấ ữ ơ

i là các ch t h u c . Trong nông nghi p than bùn đ l ạ d ng đ làm phân bón và tăng ch t h u c cho đ t. ụ

ấ ữ ơ

 Phân tro, phân d i:ơ

Trong tro có 1 – 30% K2O và 0.6 – 19% P2O5.

Kali trong tro d hoà tan. Trong tro còn có silic, lân, magiê, vi l

ng v i hàm l

ng t

ng đ i cao. ố

ễ ượ

ươ

ượ

Tro có tính ki m nên phát huy tác d ng t

t trên các lo i

đ t chua. ấ

25

c nh ng năm 70,

t Nam, nông nghi p

ướ

ủ ế

mi n B c Vi - Tr ệ ề s d ng phân h u c là ch y u. Phân bón ch y u là các ủ ế ử ụ lo i phân comp t, phân rác, phân xanh các lo i... ạ

ữ ơ ố

ế

ắ ầ ồ i tiêu đ

ướ

c ta đã đi theo h

ặ ớ ứ ả ệ ng. Đ c biêt sau khi c tăng c ặ ườ c s a đ i (12/ l998), s n ượ ử ổ ả ng thâm canh, tăng ướ ng nông s n cho phù h p v i ớ ả

ấ ượ

ng.

- T khi b t đ u cu c "Cách m ng xanh" đ n nay, v i các c ơ ạ t là các gi ng lai); h c u cây tr ng m i; gi ng m i (đ c bi ố ớ ệ ố ấ th ng t c c i thi n; kh năng cung ng phân bón, ượ ả ố thu c b o v th c v t đ ố ả ệ ự ậ ượ m t s đi u trong Lu t đ t đai đ ậ ấ ộ ố ề xu t nông nghi p n ệ ướ ấ v đ tăng năng su t, ch t l ấ ụ ể yêu c u c a th tr ị ườ ầ ủ

ả ề

ng - Nông hóa t

ệ năm 1995 đ n nay cho th y m t s ộ ố

ủ ấ

c ta :

- K t qu đi u tra tình hình s d ng phân bón c a Vi n Th ử ụ ế ổ nh ế ưỡ h n ch v vi c s d ng phân bón n ạ

ừ ế ề ệ ử ụ

ướ

26

III. TH C TR NG V N Đ S D NG PHÂN BÓN Ề Ử Ụ Ự Ạ Ấ

đ t đ ng b ng ỉ ớ ệ

ộ ố

ồ ư ạ

i ta ch chú tr ng bón ọ ằ ở ấ ồ ng nông s n hàng ả ượ ng đ i l n nh : lúa, ngô, l c, khoai tây, rau ườ ỉ

- Vi c bón phân m i ch chú tr ng n i có m t s cây tr ng có l ơ hóa t ố ớ ươ v đông... đ t đ i núi, ng ọ Ở ấ ồ ụ phân cho các vùng chuyên canh nh chè, mía. ư

bón N, P, K đã cân đ i ố

N: P: K c a các năm 1990, 1995 và 2000 ỷ ệ

ng

l ỷ ệ ẫ

t đ i v i cây tr ng trên đ t d c (t ươ NPK v n còn m t cân đ i, ố ấ kali ấ ố l ỷ ệ

27

đ m, lân). - Trong 10 năm qua, t l ỷ ệ h n (T l ủ ơ là 1: 0,12: 0,05;1:0,46: 0,12 và 1: 0,44: 0,37 t ng. Tuy nhiên, t ứ đ c bi ệ ố ớ ặ còn r t th p so v i t ấ ấ ồ l ớ ỷ ệ ạ

- L

c tăng lên ( các

ượ

ượ ng bón N + P

ng phân bón trên 1 ha tuy đã đ ượ

ủ ế

c phát tri n thì m c trên

ứ ể ậ ả ổ

năm 1990, 1995 và 2000 t ng l 2O5 + K2O (kg/ha) t ng ng là 58,7; 117,7 và 170,8, ch y u trên ươ ứ đ t đ ng b ng và so v i các n ướ ằ ấ ồ v n còn th p ( M , Hàn Qu c, Pháp, Nh t B n t ng ố ấ ở ỹ ẫ l ụ ượ

ng NPK tiêu th kho ng 240-400 kg/ha). ả

ng các nguyên t

dinh d

- Ch t và l ấ

ượ

ng c a nhi u lo i ạ ng

ưỡ ử ụ

ả ng c a cây tr ng t ưở

ả ủ

ề phân bón không b o đ m nên khi s d ng đã nh h ưở ả x u đ n sinh tr ác đ ng x u đ n ế ấ ế ấ ng đ t môi tr ấ ườ

28

IV. TÁC Đ NG C A PHÂN BÓN

Ộ T I MÔI TR

NG Đ T

Ủ ƯỜ

i

ệ i: góp ph n tăng năng su t ấ i trên th gi ế ớ ườ ư

ả ư ặ

Phân bón,thu c tr sâu,máy móc nông nghi p ố là con dao 2 l ưỡ g p nhi u l n ,đ a nhi u ng ề ầ thoát kh i c nh nghèo, tuy nhiên nó cũng ỏ ả cũng t o ra nhi u h u qu nh m n hóa th ứ ậ ạ sinh,ô nhi m n

ấ c,suy thoái đ t.

ề ướ

29

 Khi bón phân vào đ t x y ra các quá trình ấ ả

- Th c v t và đ ng v t đ t h p th ộ ậ ấ ấ ự ậ ụ

i - Đ t c đ nh l ấ ố ị ạ

ng do t i tiêu và ấ ấ ưỡ ướ

- B r a trôi và m t ch t dinh d ị ử b c h i vào khí quy n ể ố ơ

- M t d ng r n theo b m t do xói mòn, r a trôi ấ ở ạ ề ặ ử ắ

30

- VD: Ta xét chu trình nito

N2

NH3

Th c v t ự ậ

Đ ng v t ậ

Vi sinh v t c ậ ố đ nh nito ị

Phân, n

ướ

c ti u ể

Sinh v t phân ậ h yủ

Nitrit hóa

Nitrat hóa

Ph n nitrat hóa

-

-

+

NH4

NO2

NO3

amon hóa

amon hóa

ấ ấ

R a trôi

Keo đ t h p phụ

31

32

1. Nh ng tác đ ng tích c c c a phân bón t i môi ự ủ ộ ớ

1.1 Nh ng tác đ ng tích c c c a phân vô c

ự ủ

ơ

ng d tiêu cho cây tr ng, nâng

ưỡ

- Cung c p các ch t dinh d cao đ phì nhiêu cho đ t.

- C i t o đ t ấ ả ạ

ể ả ạ

VD: dùng CaCO3 đ c i t o đ t: ấ

- Tác d ng:ụ

ủ ấ

+ C i thi n tính ch t lý hoá c a đ t, làm tăng c đ ng c a vi sinh v t, nh t là đ i v i đ t chua, m n, b c màu, ộ

ng ho t ạ

ố ớ ấ

ườ ặ

ấ ậ

i s axit hóa.

+ Tăng kh năng đ m c a đ t ch ng l ệ

ủ ấ

ạ ự

+ Huy đ ng phôt pho cho đ t.

33

- K t qu là làm tăng năng su t c a cây tr ng,c i t o đ t ấ ấ ủ

ả ạ

ế

tr ữ ườ ng đ t ấ

Thành qu c a nông nghi p hi n đ i ạ

ả ủ

34

1.2 Nh ng tác đ ng tích c c c a phân h u c ự ủ ữ ơ ữ ộ

ự ữ ấ

- Là ngu n h u c t o mùn cho đ t, d tr ch t t dinh d ấ cho cây tr ng ồ ữ ơ ạ ng cung c p t ấ ừ ừ ưỡ ồ

ượ ưở

ng c a đ t ng đ n ng mùn trong đ t cũng nh h - Hàm l ế ả ấ kh năng h p ph các ch t c a đ t. Mùn t o thành ạ ấ ủ ấ ấ ả ch t liên k t mùn – khoáng làm tăng kh năng gi ữ ấ ả ế dinh d ưỡ ủ ấ 

 nh h ng đ n tính ch t v t lý : Ả ưở ấ ậ ế

ổ ị

35

i x p, thoáng khí,tăng kh năng gi - C i thi n và n đ nh k t c u c a đ t, làm cho ệ ả đ t t c. ấ ơ ố ế ấ ủ ấ ả n ữ ướ

 nh h ng đ n tính ch t hóa h c : Ả ưở ế ấ ọ

ng t ng h p cho đ t nh : ồ ổ ấ ợ ổ

ư

ng, các vitamin… - B sung ngu n dinh d ư ưỡ đ m, lân, kali, canxi, magie, l u huỳnh, các nguyên ạ vi l t ố ượ

ng có l i, tăng pH cho ổ ề ướ ợ

- Thay đ i pH theo chi u h đ t chua ấ

ứ ữ ơ ả ơ

36

- Tăng ph c h u c - vô c làm gi m tính linh đ ng c a kim lo i n ng trong đ t ấ ộ ạ ặ ủ

ấ ữ ơ ạ ả

2 i ch t h u c t o ra CO 2O → axit H2CO3 có kh năng hòa tan ả

- Trong quá trình phân gi k t h p v i H ế ợ các ch t khó tan thành d tan ấ ễ

ng đ n tính ch t sinh h c c a đ t:  nh h Ả ưở ọ ủ ấ ế ấ

ng ho t đ ng vi sinh v t trong đ t giúp ườ ậ ấ

ạ ộ ả ư

- Tăng c tăng các quá trình x y ra trong đ t nh mùn hóa, ấ khoáng hóa, amon hóa, c đ nh nit ố ị ơ

ố ượ ầ

ng sinh kh i i m t l ng vi sinh v t v c thành ph n loài ố ậ ề ả ể ạ ộ ượ

37

- Tăng s l ng, khi ch t đi đ l và s l ế ố ượ l n cho đ t ấ ớ

ng, gi c t n ệ ấ ữ ướ ố

38

VD: Bón phân h u c ữ ơ làm tăng s phát tri n ể ự c a n m r , tăng kh ả ễ ủ ấ năng xâm nhi m r c a ễ ủ n m do c i thi n đ ộ ả ấ thoáng khí, ch t dinh t d ưỡ h n..ơ

1.3 Nh ng tác đ ng tích c c c a phân vi sinh ự ủ ữ ộ

ứ ả

ẩ ng d ng c đ nh sang ố ị ể ạ ấ

- Phân vi sinh ch a các vi khu n có kh năng chuy n hóa các ch t dinh d ưỡ d ng hòa tan nh photpho, kali ư ạ

ạ ặ ấ ả

- Có kh năng h p th m t s kim lo i n ng gi m ụ ộ ố ả ô nhi m cho đ t ấ ễ

ố ớ ấ ồ ộ

- T o ra m t ngu n sinh kh i l n cho đ t sau khi ạ ch tế

t đ n tính ch t lý, hóa, sinh c a ộ ố ế ủ ấ

39

- Có tác đ ng t đ t. ấ

ng - Thân thi n v i môi tr ệ ớ ườ

ộ ế

ng đ t và h u qu 2. Tác đ ng tiêu c c c a phân bón đ n môi ự ủ tr ả ườ ậ ấ

2.1 Phân bón vô cơ

ng đ n tính ch t v t lí:  nh h Ả ưở ấ ậ ế

ấ ậ ề ấ ơ

- Bón nhi u phân vô c làm x u đi tính ch t v t lý c a đ t: ủ ấ

+ Làm m t c u trúc đ t, làm cho đ t b chai c ng ấ ấ ấ ị ứ ấ

+ Làm gi m kh năng gi n ả ả c c a đ t ữ ướ ủ ấ

40

+ Làm gi m t l ỉ ệ ả không khí trong đ t ấ

3 không h p lí: gây m n hóa,

ặ ợ

ế ộ ướ

ử ụ ấ ấ ọ ấ ọ ạ

VD: S d ng NaNO làm x u c u trúc đ t và ch đ n c, không khí đ t ấ (Hóa h c nông nghi p ệ , Lê văn Khoa, NXB Đ i H c Qu c Gia Hà N i,Tr.100) ố ộ

 nh h Ả ưở ng đ n tính ch t hóa h c ọ ế ấ

2CO3…

- M n hóa do tích lũy các mu i NaCl, Na ặ ố

ấ ị

-,SO4 do l n (*) ớ

41

- Chua hóa do bón quá nhi u phân chua sinh lí: ề (NH2)SO4, NH4Cl, KCl → đ t b chua hóa do s có ự 2- ho c do trong phân còn d m t anion là Cl ư ặ ặ ng axit t l ượ ự

4)2SO4:

+ đ

 VD: Bón nhi u phân (NH ề

2-→d th a

ượ ụ ớ ượ

ng ư ừ

+

ự ậ ấ ụ 2- trong đ t ấ →đ t b chua c th c v t h p th v i l ớ ấ ấ ị - Cation NH4 l n h n nhi u so v i h p th anion SO ề ơ ớ 4 SO4

H+ NH4

+

[KĐ] + (NH4)2 SO4 → [KĐ] + H2SO4

H+ NH4

ả ấ ộ ố

ượ ộ

ậ ị ế ng Al, Mn, Fe linh đ ng gây ng đ c ộ ộ ể ạ ầ

- K t qu : pH đ t gi m, m t s vi sinh v t b ch t, ả ế tăng hàm l cho cây tuy nhiên cũng góp ph n tăng đáng k d ng d tiêu c a P, K… ủ ễ 42

ố ớ

ả ứ

+ Đ i v i nh ng vùng đ t có ph n ng chua n u bón phân chua sinh lí vào s làm tăng đ ộ ế chua c a đ t.

ủ ấ

ủ ấ

ộ ạ ớ

+ pH c a đ t gi m, các ion kim lo i hòa tan s tăng lên gây ô nhi m đ t và đ c h i v i ễ ẽ cây tr ngồ

ề ề

- Ki m hóa do bón quá nhi u phân sinh lí 3 ,Ca(NO3),

ấ ị ề ụ

ượ

ơ

43

- đ +

ki m: NaNO CaCN2(xianamidcanxi)… → đ t b ki m hóa c cây tr ng h p th nhanh h n so do NO3 v i Na ớ

ế ế

3+ linh đ ngộ

 K t qu : pH đ t tăng, tuy nhiên n u bón cho đ t ấ ng Al ấ ả chua thì làm gi m l ượ ả

- Làm cho đ t b phèn hóa: ấ ị

ứ ố

ấ ề ấ

+ Bón phân có ch a g c sunfat cho đ t phèn làm tăng đ phèn hóa, làm cho đ t phèn ti m tàng thành ộ phèn ho t đ ng ạ ộ

 VD: Bón phân supe photphat cho đ t phèn làm

cho quá trình phèn hóa di n ra nhanh h n: ễ ấ ơ

4FeSO4 + 2H2SO4 + O2 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O

Fe2(SO4)3 + 2H2O ↔ Fe2(SO4)3(H2O)2 + H2SO4

44

Al2O3.SiO2 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + Si(OH)4

ề ể

ạ ặ ấ ị ẽ

ộ ộ

- Bón nhi u phân hóa h c có th làm tăng hàm ọ ng kim lo i n ng trong đ t. Th c v t sinh l ự ậ ấ ượ ng trên đ t b ô nhi m kim lo i n ng s tích lũy tr ạ ặ ễ ưở ơ ể → gây ng đ c cho con kim lo i n ng trong c th ạ ặ i và sinh v t ăn chung ng ậ ườ

 VD: Bón phân vi l ượ ộ

ờ ấ ư ề

ng trong m t th i gian dài s tích lũy nhi u kim lo i n ng trong đ t nh : Cu, ạ ặ ẽ Zn, Mn…

- Trong phân ch a hàm l ng kim lo i n ng ứ ượ ạ ặ

45

 VD: Phân lân ch a nhi u Cd ứ ề

ề ồ ộ

ơ ế ấ ồ

- Bón nhi u phân vô c làm tăng n ng đ các ch t ấ trong dung d ch đ t, n u n ng đ tăng quá cao s ẽ làm cây b ch t, nh t là trong th i kỳ khô h n(*) ị ị ế ộ ờ ấ ạ

ề ạ

ờ ượ

- Bón nhi u phân đ m trong th i kỳ mu n cho rau ộ - trong rau i làm tăng hàm l qu s d n t gây ra h i ch ng tr xanh,và ung th d dày ả ẽ ẫ ớ ứ ộ ng NO 3 ư ạ ẻ

- và phú d

c ề ướ

3

46

- Bón nhi u phân hóa h c gây ô nhi m m ch n ễ ọ ạ ng cho các th y v c ng m b i NO ủ ự ưỡ ầ ở

 nh h ng đ n tính ch t sinh h c: Ả ưở ế ấ ọ

ư ộ

- Gây h i v i vi sinh v t trong đ t do làm thay đ i ổ ậ ạ ớ ng tính ch t c a đ t nh pH, đ thoáng khí,hàm l ượ ấ ủ ấ kim lo i n ng trong đ t ấ ạ ặ

ng đ n s sinh tr ng và phát ế ố ả ưở ưở

ế ự ậ ố ị ả

ng - Là y u t tri n c a m t s vi sinh v t có kh năng c đ nh ể ủ các ch t dinh d ấ nh h ộ ố ưỡ

ứ ố ị ạ ả ẽ

47

 VD: Bón phân đ m vào đ t có ch a vi khu n c ẩ ố đ nh nito s làm gi m kh năng c đ nh nito c a ủ ả ị chúng

ữ ơ ư ọ ễ ứ ấ

ẩ ớ

2.2 Phân h u cữ ơ - Bón phân h u c ch a qua x lí gây ô nhi m môi ng đ t nghiêm tr ng do trong phân có ch a m t tr ộ ườ ng l n các vi sinh v t : vi khu n E.coli, amip , ký l ậ ượ sinh trùng nh giun sán… ư

 VD: Đ t vùng tr ng rau Mai D ch,T Liêm –Hà ừ ồ

ấ ậ ộ ị ứ

ắ ấ

N i có: m t đ giun đũa là 27,4 tr ng /100g ộ đ t,tr ng giun tóc là 3,2 tr ng/100g đ t(Tr n Kh c ầ ứ ấ ứ Thi,1996)

 - Hi n nay m t s nông dân s d ng bùn th i h ả ố ử ụ ệ

ố ồ ộ ố ể

ứ ộ

48

ng kim lo i n ng l n nh Pb, Cd… xí, bùn c ng đ bón cho đ t làm ngu n phân h u c ữ ơ ấ đ bón cho cây tuy nhiên chúng ch a m t hàm ể l ớ ượ ạ ặ ư

3. Tác đ ng c a phân bón đ n môi tr ng khí ủ ộ ế ườ

ấ ữ ơ ạ ủ ủ

- Quá trình phân h y c a các ch t h u c t o ra các khí nhà kính:

2 + Phân h y háo khí t o ra CO

ủ ạ

4, H2S, NOx, SO2.

+ Phân h y y m khí t o ra CH ủ ế ạ

3 - trong đ t ấ

ế

- Quá trình ph n nitorat hóa bi n NO ả thành N2, NOx.

+ → NH3 bay

49

- Khi bón phân vào ngày n ng thì NH 4 vào khí quy nể

4. Tác đ ng c a phân bón đ n môi tr ng n ủ ộ ế ườ c ướ

- M t l ộ ượ ng n tr ướ ườ ng l n phân bón b r a trôi t ị ử c,gây ô nhi m môi tr ng n ễ ườ đ t vào môi ừ ấ c ướ

ễ ị ử

ộ ặ

- có tính linh đ ng cao nên d b r a - Anion NO3 trôi xu ng các t ng sâu ho c xu ng các th y v c ầ ố ô nhi m m ch n c ng m, th ầ ướ ễ i và đ ng v t cho ng ộ ườ

ạ ố y v c ủ ự → ự → gây b nh ệ

ng N, P, K cao trong n c làm n c b ô ướ ị

50

ng phú d ướ ng - Hàm l ượ nhi m gây ra hi n t ễ ệ ượ ưỡ

NG

ƯỜ

V. TÁC Đ NG C A MÔI TR Ủ Đ T Đ N PHÂN BÓN Ế

Ộ Ấ

ể ấ

ụ ấ ộ

- Khi bón phân vào đ t quá trình chuy n hóa trong đ t c a chúng ph thu c vào tính ch t lý,hóa,sinh ấ ủ h c c a đ t ọ ủ ấ

-) cho đ t chua thì ấ

VD: khi bón phot phat(H2PO4 ề

phot phát chuy n thành d ng ki m không hòa tan ạ làm m t hi u l c c a phân ể ệ ự ủ ấ

- + H2O

51

Al3+ +H2PO4 → H+ + Al(OH)2H2PO4

2+ tác d ng v i H ụ

- t o ạ

2PO4

- Trong đ t ki m Ca ấ ph t phát k t t a: ề ế ủ ố

Ca(H2PO4)2 +2Ca 2+ Ca3(PO4)2 +4H+

Hay: Ca(H2PO4)2 +CaCO3 Ca3(PO4)2+2CO2+2H2O

ượ ưở ng đ n kh ả ế ả

-,

ng keo đ t cũng nh h - Hàm l ấ năng h p ph trao đ i c a đ t v i phân bón ổ ủ ấ ớ ấ ụ

ụ ấ → ion NO3

52

VD: n u đ t có kh năng h p ph kém ả ế ấ -…. d b r a trôi H2PO4 ễ ị ử

ầ ậ ủ ấ

ấ ấ

ưỡ ể ầ ấ ộ

- Thành ph n vi sinh v t c a đ t làm tăng các quá trình chuy n hóa phân bón trong đ t.Chúng h p thu ể ng N,P,K…Chuy n hóa m t ph n ch t dinh d khép kín chu trình N,P,K trong đ t,tránh các ch t ấ này đi ra kh i h sinh thái đ t ấ ỏ ệ

ưở

ng đ n kh năng mùn hóa và khoáng - Đ t nh h ả ế ấ ả hóa c a phân h u c thông qua t p đoàn vi sinh v t ậ ữ ơ ủ c a mình,đ thoáng khí(*) ủ ộ

 Tóm l i v i m i lo i đ t khác nhau thì nh h ng ỗ ạ ấ ả ưở

53

ạ ớ khác nhau đ n phân bón ế

VI. GI

I PHÁP

ử ụ

1. Bi n pháp s d ng hi u qu ngu n ệ phân bón.

ệ c th c hi n ph bi n, th

ộ ự

ườ

i hi u qu l n, nh ng cũng chi m

Bón phân là m t trong nh ng bi n pháp k ỹ ệ ả ớ

ữ ổ ế ư

ng ế

thu t đ ậ ượ mang l ạ ph n khá cao trong chi phí s n xu t nông ầ nghi p . ệ

5454

1.1 Bón phân h p lýợ

a. Đúng lo i phân ạ

b. Bón đúng lúc

c. Bón đúng đ i t ng ố ượ

d. Bón đúng th i ti t, mùa v ờ ế ụ

e. Bón đúng cách

5555

f. Bón cân đ iố

ầ ự ể ế ề ữ t v nh ng lo i phân dùng ạ

đ bón cho cây tr ng. 1.2 C n có s hi u bi ồ ể

ỗ ạ

- M i lo i phân bón khác nhau có các đ c tính hóa ặ t v đ c tính c a lí khác nhau → c n có s hi u bi ủ ế ề ặ ự ể ầ t ng lo i phân đ bón cho đúng và h p lí ợ ể ừ ạ

mà ch a ạ ư

- Không nên s d ng các lo i phân bón l đ ượ ử ụ ạ c chính th c khuy n cáo. ứ ế

1.3 Không nên s d ng ngu n n

5656

ử ụ ch a qua x lý đ t ả ồ ướ i cho cây tr ng. c th i nhà máy ồ ể ướ ư ử

ng và không dùng

ng cho cây. 1.4 Không s d ng các lo i phân vi sinh v t không ạ ử ụ qua ki m nghi m ch t l ấ ượ ệ ể phân h u c đ thay th hoàn toàn phân vô c ơ ế ữ ơ ể trong vi c cung c p dinh d ệ ưỡ ấ

ượ

ng dinh d ấ ấ ng đa l ưỡ ớ ượ ầ

ố ợ ố

ng có trong phân - Hàm l ng c a h u c là r t th p so v i nhu c u dinh d ủ ưỡ ữ ơ cây tr ng ồ → c n ph i ph i h p cân đ i gi a phân ữ ả ầ h u c và vô c đ bón cho cây. ơ ể ữ ơ

ầ ả ạ t cho vi sinh v t ấ ơ ố ệ ố ề

ữ ơ ỉ i x p, t o đi u ki n t ể ưỡ

ấ i đa, không th thay th hoàn toàn đ ậ ng m t ộ c phân ượ ể ế ố

5757

- Phân vi sinh h u c ch góp ph n c i t o đ t, làm cho đ t t ạ đ t phát tri n giúp cây h p thu dinh d ấ cách t hoá h c.ọ

1.5 Không tuỳ ti n tr n chung nhi u lo i phân l i ộ ệ ề ạ ạ

v i nhau ớ

- Tùy ti n tr n các lo i phân đ n v i nhau có th ể ệ làm gi m ch t l ả ớ ơ ng c a m t s lo i phân ộ ố ạ ộ ấ ượ ủ

ạ ớ

ộ ễ ạ ố ấ ấ

VD: tr n phân supe ph t phát v i các d ng phân ki m d t o thành ch t khó tan cây không h p thu ề c.ượ đ

ợ ậ

đ ỷ ệ ượ ạ ể

5858

- Giá phân h n h p ngày càng cao, vì v y khuy n ỗ ế i nông dân s d ng các lo i phân đ n khích ng ơ ử ụ ườ c khuy n cáo đ thay cho l tr n l i theo t ế ộ ạ phân h n h p bón cho cây tr ng ồ ợ ỗ

1.6 Bón vôi

- Bón vôi có tác d ng:ụ

+ Làm tăng hi u qu khi bón phân ệ ả

c m t l ộ ượ ng ch t dinh d ấ ưỡ ng d ễ

+ Huy đ ng đ ượ ộ tiêu cho cây tr ngồ

+ Di t tr m m b nh gây h i cho cây tr ng. ệ ừ ầ ệ ạ ồ

ng vôi bón vào tùy thu c vào lo i đ t, cây ạ ấ ộ

5959

- L ượ tr ng. ồ

ng vôi bón vào đ t đ c tính theo đ chua ấ ượ ộ ượ

- L th y phân c a đ t. ủ ủ ấ

ỉ ấ

ấ ạ ủ ấ

t quá giá tr đó thì năng su t gi m. ượ ấ

6060

VD: Bón vôi vào đ t ch tăng năng su t l c c khi t l Ca2+ (%) thêm vào và Ca2+ có trong đ t < ỷ ệ 50%DTHT, v ả ị Khi Ca2+ trong DTHT <50% thì cây l c tích lũy nhi u Ca, N, P, K. ề

2. H ng h n ch ô nhi m do s d ng phân ử ụ ướ ễ ế ạ

bón

ớ ồ

- Bón phân vô c k t h p v i bón phân chu ng ơ ế ợ đ có tác d ng c i t o đ t. ấ ả ạ ể ụ

ầ ổ ồ

- Sau m i đ t thu ho ch c n b sung thêm ngu n ạ ỗ ợ phân h u c cho đ t. ữ ơ ấ

ệ ể

- Bón v a đ , xen canh, thâm canh đ có hi u ừ ủ qu cao nh t. ấ ả

ọ ậ ừ

 VD: Tr ng xen canh v i các cây h đ u v a có tác ớ ng phân bón ả ồ ả ạ c l ượ ượ ấ ừ

d ng c i t o đ t v a gi m đ ụ cho đ t.ấ

6161

i c n ph i c khi tr ả ủ ướ ươ ầ

- Phân chu ng, phân t ồ đem bón cho cây tr ng.ồ

Các ph

ng pháp

phân

ươ

a.

nóng

:

 Cách

:ủ

n i có n n không th m n

c,

ớ ở ơ

ướ

- X p phân thành t ng l p ế không nén

- T

c phân lên, gi

đ m trong đ ng phân 60 – 70%,

i n ướ ướ

ữ ộ ẩ

ng) trong tr

ố ượ

ườ

ng h p ợ

- Tr n thêm 1% vôi b t (theo kh i l phân có nhi u ch t đ n, ề

ộ ấ ộ

- Tr n thêm 1 – 2% supe lân,

- Trát bùn bao ph bên ngoài đ ng phân.

- Hàng ngày t

c phân lên đ ng phân.

i n ướ ướ

6262

ố ệ ộ

t đ trong đ ng phân có th ể i ch t ấ ậ ả

cho đ ng phân t ạ ộ ố ầ ậ ơ ố

- Sau 4 – 6 ngày nhi oC. Các loài vi sinh v t phân gi lên đ n 60 ế h u c phát tri n nhanh và m nh. Các loài vi sinh ể ữ ơ v t háo khí chi m u th , đ các loài vi sinh v t ế ể ế ư ậ i, t c n gi háo khí ho t đ ng t ữ x p, thoáng. ố

 u đi m Ư ể

ố t các h t c ạ ỏ

- Có tác d ng t d i, lo i tr các m m m ng sâu b nh. ầ ạ t trong vi c tiêu di ệ ệ ệ ố ụ ạ ừ

t ủ ươ ng đ i ng n. Ch 30 – 40 ngày là ỉ ắ ố

6363

- Th i gian ờ xong. ủ

 Nh c đi m: m t nhi u đ m. ượ ề ể ấ ạ

b. ngu i Ủ ộ

 Nguyên lí: phân chu ng trong môi tr ủ ồ ườ ng k khí ị

 Cách ủ

- X p phân thành l p và nén ch t. ế ặ ớ

- Trên m i l p phân r c 2% phân lân. ỗ ớ ắ

đ t b t ho c đ t bùn khô đ p nh , r i nén Ủ ấ ộ ặ ấ ỏ ồ ậ

- ch t. ặ

ng đ ng phân có chi u r ng 2 – 3 m, chi u ề ộ ề ườ

- Th ố dài tuỳ thu c vào n n đ t. ề ấ ộ

t cho đ n đ cao c x p l n l ượ ế ầ ượ ế ộ

6464

- Trát bùn ph bên ngoài. ủ

- Các l p phân đ ớ 1.5 – 2.0 m.

ng y m khí, khí ị ế ườ ặ → môi tr

ạ ậ

ố oC. Đ m đ ạ ượ ạ

d ng amoni cacbonat - Do b nén ch t cacbonic trong đ ng phân tăng. Vi sinh v t ho t ố t đ trong đ ng phân không tăng đ ng ch m, nhi ệ ộ ậ ộ c t o ra ch m c 30 – 35 cao và ch ủ ỉ ở ứ y u ế ở ạ

 u đi m Ư ể

ng t nóng do l ấ ượ t h n ố ơ ủ ượ ng đ m ạ

- Phân có ch t l b m t ít h n ị ấ ơ

 Nh c đi m: th i gian phân ph i kéo dài 5 – 6 ể ờ ủ ả

6565

ượ tháng.

* nóng tr Ủ ướ c, ngu i sau ộ

 Cách ủ

- X p phân chu ng thành l p không nén ch t ngay. ế ặ ồ ớ

ả ể

oC - Đ kho ng 5 – 6 ngày, khi nhi ệ ộ ạ ti n hành nén ch t đ chuy n đ ng phân sang tr ng ố thái y m khí. ế

t đ đ t 50 – 60 ạ ặ ể ế ể

nh đ i v i l p ng t i x p l p phân chu ng khác ồ ự ư ố ớ ớ

- Sau khi nén ch t l ặ ạ ế ớ lên, không nén ch t, làm t ươ ặ tr cướ

ạ ượ ộ

6666

- C nh v y cho đ n khi đ t đ thi ầ ứ ư ậ t thì trát bùn ph chung quanh đ ng phân. ế c đ cao c n ố ế ủ

ể ủ ố

ắ ầ

nóng ngu i ể ộ ủ cho đ m không ể ữ

- Quá trình chuy n hoá trong đ ng phân: cho phân b t đ u ng u, sau đó chuy n sang ấ b ng cách nén ch t l p phân đ gi ạ ặ ớ ằ b m t. ị ấ

ấ ở

ạ ủ ẩ i ta cho thêm vào l p phân ch a b nén ớ

giai đo n ư ị ắ ư ặ

- Đ thúc đ y cho phân chóng ng u ể nóng, ng ườ ch t m t s phân khác làm men nh : phân b c, phân ộ ố t m, phân gà, v t… ằ ị

c đi m c a các ượ ủ ể

6767

nóng và u đi m: kh c ph c đ ắ Ư ể ng pháp ph ủ ươ ụ ượ ủ c các nh ngu i ộ

3. Gi ả i pháp s d ng phân bón cho m t s lo i đ t ộ ố ạ ấ ử ụ

a. Đ i v i đ t chua ố ớ ấ

 Bón vôi

- Bón vôi là bi n pháp hàng đ u trong s các bi n ệ ệ ố

pháp nâng cao đ phì c a đ t chua: ộ ầ ủ ấ

- Bón vôi làm giàu Ca2+ cho đ t - m t nguyên t dinh ấ ộ ố

d ng cho cây tr ng. ưỡ ồ

- Bón vôi c i t o ch đ dinh d ả ạ

ón vôi t o ạ ế ộ i cho vi sinh v t có ích phát tri n ng đ t: b ấ ưỡ ậ ậ ợ

ề ư ẩ ẩ

6868

đi u ki n thu n l ể ệ nh : vi khu n nitrat hóa, clostridium và vi khu n phân h y xenlluloza. ủ

+ c a ủ

ngphotpho, kali

ượ ự ng Ca ngh ch v i l - Bón vôi cho đ t chua làm tăng l ấ d tiêu cho cây tr ng. Tuy nhiên s hút thu K ồ ễ cây tr ng t l ị ồ ớ ượ ỉ ệ

ộ kim lo i trong đ t có h i cho cây tr ng ả ạ ấ ạ

2+ trong đ t ấ - Bón vôi làm gi m tính linh đ ng c a m t s ộ ố nguyên t ồ nh : Feư

ố 2+, Al3+.

- Bón vôi làm gi m đ chua c a đ t: ủ ấ ả ộ

[Đ] (H+)2 + CaCO3 → [Đ] Ca2+ + H2CO3

[Đ](Al3+)2 + 3CaCO3 + 3H2O → [Đ] (Ca2+)3 + Al(OH)3 + 3CO2

6969

(H2CO3 → H2O + CO2 )

ng vôi bón: ph thu c vào tính ch t đ t, nhu ấ ấ ụ ộ

- L ượ c u c a cây tr ng. ầ ủ ồ

L ng vôi (t n/ha) = đ chua th y phân x 1,5. ượ ủ ộ ấ

ử ụ

 Không s d ng các lo i phân chua sinh lý nh : ư ạ ế ử ụ ạ

ữ ủ ấ ặ ộ

KCl, (NH4)2SO4…. N u s d ng nh ng lo i phân này thì c n ph i l u ý đ n đ chua c a đ t và đ c ế ả ư ầ đi m c a cây tr ng. ồ ủ ể

 Bón phân h u c k t h p v i phân vô c cho đ t ấ ữ ơ ế ợ ớ ơ

7070

chua đ tăng đ phì nhiêu cho đ t ể ấ ộ

b. Đ i v i đ t m n ố ớ ấ ặ

ấ ộ

ự ướ ợ ướ

- Đ t m n đ c hình thành do k t qu tác đ ng ặ ượ ả ế c ng m nông, khí h u c a nhi u y u t : m c n ậ ế ố ầ ề ủ i tiêu không h p lý gây m n hóa th khô h n, t ứ ặ ạ sinh…

2SO4,

ặ ấ

t là ố l p đ t m t ặ ấ ề ở ớ ặ - Đ t m n ch a nhi u mu i hòa tan: NaCl, Na ứ CaCl2,…đ c bi ệ

ấ ọ

- Đ t m n có tính ch t v t lý, hóa h c, sinh h c ọ ấ ậ ặ c a r t x u: khi khô đ t n t n , c ng, khi t đ t ủ ấ ấ ướ ấ ấ ứ ẻ ứ dính d o, m t kh năng th m và gi c. ả ẻ n ữ ướ ấ ấ

ấ ặ

7171

n Ở ướ ề

c ta, đ t m n có th có ph n ng trung - ể tính, ki m y u có khi h i chua. Đa s đ t m n ặ ở ơ vùng khô h n có ph n ng ki m ho c r t ki m. ề ả ứ ả ứ ố ấ ặ ấ ế ạ ề

i trong đ t là nguyên nhân chính gây ồ ạ ấ

- Ion Na+ t n t m n hóa. ặ

ng bón các h p ch t ch a Ca ấ ợ

+ kh i dung d ch đ t và ph c h ứ ệ ứ ấ 4.2H2O)

- Đ lo i tr Na ể ạ ừ ỏ h p ph ng ườ ụ ườ ấ có ph n ng ki m nh : th ch cao (CaSO ư i ta th ề ả ứ ạ

[KĐ](Na+)2 + CaSO4 → [KĐ]Ca2+ + Na2SO4

Na2CO3 + CaSO4 → CaCO3 + Na2SO4

c m a ho c ố ễ ẽ ị ướ ộ ư ặ

7272

i r a đi. c t - Na2SO4 là m t mu i d tan s b n n ướ ướ ử

ng ượ

- Li u l ứ ề ượ natri h p ph trong đ t. Công th c: ấ ng bón: vi c bón căn c vào hàm l ụ ệ ấ ứ

L ng th ch cao (t n/ha) = 0.086 (Na – 0.05T) ượ ạ ấ

Hn.dv

- Trong đó:

Na: Hàm l ng natri h p ph (lđl/100g ượ ụ ấ

đ t)ấ

T: dung tích h p ph ấ ụ

Hn: đ sâu t ng đ t cày (cm) ấ ầ ộ

7373

dv: dung tr ng c a t ng đ t cày (g/cm3) ủ ầ ấ ọ

ng

ứ ượ

- Các nguyên li u khác nhau thì ch a l th ch cao khác nhau nên có th tính theo công ạ th c:ứ

Li u l

ng CaSO4.2H2O x100

ề ượ

%CaSO4.2H2O trong nguyên li uệ

i, đ ể

- Khi bón c n vùi sâu vào đ t lúc cày cho t ng đ t m n tr n đ u v i nó ặ

ầ ấ

7474

3: bón nh ng lo i phân

ấ ặ ạ

- Đ t m n ki m giàu CaCO ề chua sinh lý nh (NHư ữ 4)2SO4, super lân.

2SO4 nên khi bón

ng axit H ứ ượ

- Phân super lân ch a l s x y ra ph n ng: ẽ ả ả ứ

H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO3 + H2O

[KĐ](Na+)2 + CaSO4 → [KĐ]Ca2+ + Na2SO4

ế ề

ấ ự ặ

ể ồ ả ề

7575

- N u bón lót nhi u phân chu ng thì có th bón vôi ồ cho đ t m n ki m. S phân gi i phân chu ng s ẽ ả ề t o thành nhi u CO2 và do đó làm tăng kh năng ạ hòa tan c a CaCO3 ủ

CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2

[KĐ](Na+)2 + Ca(HCO3)2 ↔ [KĐ]Ca2+ + 2NaHCO3

2FeSO4 +4CaCO3 +5H2O ↔ 2CaSO4 + 2Ca(HCO3)2 + 2Fe(OH)3

4FeSO4 + 4NaCO3 +5H2O ↔ 2NaSO4 + 4NaHCO3 +2Fe(OH)3

- Có th dùng sunphat s t và sunphat nhôm bón cho ể đ t m n ki m: ặ ấ ề

ữ ị

keo đ t m nh làm cho đ t có k t ư ụ ế ấ ấ

7676

- Fe3+ và Al3+ là nh ng ion có hóa tr cao nên có kh ả năng ng ng t ạ c u.ấ

c. Đ i v i đ t phèn ố ớ ấ

ấ ắ

ố ấ ấ

- Đ t phèn ch a nhi u mu i sunphat s t và sunphat ề ứ 2SO4 t nhôm, nhi u Hề do, đ t r t chua pH<4 có khi ự pH<2, nhôm linh đ ng 8-10mgđl/100g đ t. ộ ấ

- Bón các lo i vôi đ kh chua, k t t a nhôm: ể ử ế ủ ạ

Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 3CaSO4 + 2Al(OH)3

Na2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 + 2NaOH

ừ ấ

ế ộ ộ ả

7777

ng cho cây tr ng. - C n chú ý bón phân h u c cho đ t phèn: v a có ữ ơ ầ i quy t đ đ c do s t, nhôm gây ra v a tác d ng gi ừ ắ ụ cung c p dinh d ồ ấ ưỡ

4. Gi ả i pháp cho n n phân bón gi ạ ả

ự ả ị ườ ạ ỏ ả

c. - Đ h n ch tình tr ng mua bán phân bón gi ế ả ể ạ ng đòi h i ph i có s qu n lý ch t trên th tr ặ ch c a nhà n ẽ ủ ướ

ệ ố ớ ử

- Có bi n pháp x lý nghiêm đ i v i nh ng c s ơ ở kinh doanh phân bón gi và kém ch t l ng. ữ ấ ượ ả

ể ệ

- Ki m tra, thanh tra nh ng doanh nghi p kinh ữ doanh và nh p kh u phân bón. ẩ ậ

ứ ề ổ ế ế ề

7878

i bà con nông dân. - Tuyên truy n, ph bi n ki n th c v phân bón t ớ

ng s d ng phân bón thân

ườ

5. Tăng c thi n v i môi tr ệ ớ

ử ụ ng ườ

- Phân h u c : ữ ơ

+ Phân chu ng

hoai m c.

ồ ủ

+ Phân rác qua ủ

+ Phân xanh

- Phân vi sinh v t ậ

7979

a. Phân vi sinh

 Phân vi sinh v t c đ nh đ m

ậ ố ị

ố ị

- Các ch ng c đ nh đ m:vi khu n Azotobacter, ạ Bradyrhizobium, Rhyzobium; x khu n Actinomyces, Klebsiella.

ng phân bón n

c ta, có các lo i phân

ướ

- Hi n nay trên th tr ị ườ vi sinh v t c đ nh đ m sau: ạ

ậ ố ị

+ Phân nitragin ch a vi khu n n t s n cây đ u t

ng.

ố ầ

ậ ươ

+ Phân rhidafo ch a vi khu n n t s n cây l c.

ố ầ

do.

+ Azotobacterin ch a vi khu n hút đ m t ứ

+ Azozin ch a vi khu n hút đ m t ru ng lúa. Lo i phân này có th tr n v i h t gi ng lúa.

không khí s ng trong ố ố

ừ ạ ể ộ

ớ ạ

8080

 Ch ph m hòa tan lân ẩ ế

ậ ồ

ộ ố ẩ ộ

- Nhóm vi sinh v t hoà tan lân bao g m: Aspergillus niger, m t s loài thu c các chi vi khu n Pseudomonas, Bacillus, Micrococens.

- Nhóm vi sinh v t này d dàng nuôi c y trên môi ễ tr ậ ng nhân t o. ườ ạ

các lo i vi sinh v t ử ặ ạ ậ

ấ ố c tr n v i b t phosphorit ho c apatit ặ ộ

- Sau khi nuôi c y và nhân lên trong phòng thí nghi m sinh kh i ho c bào t ệ hoà tan lân đ ớ ộ ượ r i bón cho cây. ồ

i ậ

8181

ạ nh ng vùng đ t cây b thi u lân. - S d ng các ch ph m vi sinh v t này đem l ẩ ử ụ hi u qu cao ả ế ở ữ ế ệ ấ ị

 Ch ph m vi sinh v t kích thích sinh

tr

ế ngưở

- S d ng công ngh lên men vi sinh v t đ ậ ể ử ụ s n xu t. ấ ả

ế

i Nh t Teruo Higa.

 Ch ph m EM (Effective Microorganisms) ậ

ẩ ư ườ

c a giáo s ng ủ

ế

ộ ố ạ

- Đây là ch ph m bao g m m t nhóm các loài vi sinh v t có ích: vi khu n axitlactic, m t s n m men, m t s x khu n, vi khu n ộ ố ấ quang h p, v.v.. ợ

8282

ị ạ ộ

ả ử ụ ọ

t c a EM nh sau: - T i h i ngh đánh giá k t qu s d ng EM (Thái ế Lan, 11/1989), các nhà khoa h c đã đánh giá tác d ng t ụ ố ủ ư

+ C i t o lý hoá tính và đ c tính sinh h c c a đ t. ặ ọ ủ ấ ả ạ

+ Làm gi m m m m ng sâu b nh trong đ t. ố ệ ầ ả ấ

+ Tăng hi u qu c a phân bón h u c . ữ ơ ả ủ ệ

t, cho năng ể ố

t. + Cây tr ng sinh tr ưở ồ su t cao, ph m ch t nông s n t ấ ng và phát tri n t ả ố ẩ ấ

+ H n ch sâu b nh h i cây tr ng. ệ ế ạ ạ ồ

8383

+ Góp ph n làm s ch môi tr ng. ạ ầ ườ

 Phân vi sinh đa ch ng BioGro ủ

 Thành ph n phân vi sinh đa ch ng Biogro bón qua r ủ ầ ễ

c t o thành t ừ ế ứ

- Biogro đ ượ ạ năng và c ch t h u c đã đ c x lý. G m: ơ ấ ữ ơ ch ph m vi sinh ch c ẩ ượ ử ồ

+ 1.10106- 1.10107 vi sinh v t c đ nh đ m ậ ố ị ạ

+ 4.10106- 4.10107 vi sinh v t phân gi i lân ậ ả

c ấ ữ ơ ượ

+ Trên 8,4% ch t mang g m các ch t h u c đã đ ồ ấ x lý nh mùn rác, than bùn… ử ư

ượ ớ

8484

ẩ ng tinh 25 kg v i đ m t 20 - 25%. - S n ph m đ ả kh i l ố ượ c đóng gói trong bao PP và PE v i ừ ớ ộ ẩ

- Ti t ki m chi phí do giá phân h , gi m l ng phân ế

ượ ạ ng thu c BVTV… nên ả ố

ứ ả

ệ bón, gi m s l n phun và l ả ượ ố ầ c giá thành s n ph m, tăng thêm m c thu h đ ẩ ạ ượ nh p cho nông dân. ậ

- S n ph m r t an toàn: l ấ ả ẩ ượ ng nitrat gi m đáng k ả ể

- Ít các tác đ ng x u t i môi tr ng ấ ớ ộ ườ

m t t ấ ố

ữ ẩ ậ

8585

- Có tác d ng c i t o đ t: kh năng gi ả ụ ả ạ h n, thúc đ y ho t đ ng c a h sinh v t có ích làm ạ ộ ủ ệ ẩ ơ ng h n i x p h n, cây d hút thu dinh d cho đ t t ơ ễ ơ ấ ơ ố ưỡ

b. Phân h u cữ ơ

ồ ủ ủ

hoai m c, ụ còn có m t s ộ ố

Ngoài các lo i phân chu ng ạ phân xanh, phân rác qua lo i phân:

 Phân d iơ

 Phân trùn qu ế

8686

Phân trùn quế

ặ ạ

- Ch a các sinh v t có ho t tính cao nh vi khu n, ạ ẩ t là h vi khu n c đ nh đ m t ệ ự i i lân, phân gi ả ẩ ư ẩ ố ị ả

ậ n m m c. đ c bi ệ ố ấ do (Azotobacter), vi khu n phân gi celluose và ch t xúc tác sinh h c. ấ ọ

ấ t cho s phát ự ế ầ

ể ủ ư ạ ồ

- Cung c p các ch t khoáng c n thi ấ tri n c a cây tr ng nh đ m, lân, kali, canxi, magie, mangan, đ ng, k m, coban, borat, s t.. ẽ ắ ồ

ng trong phân có th đ c cây ưỡ ể ượ

- Các ch t dinh d ấ h p thu ngay. ấ

ả ố ị ấ

8787

ạ ặ ấ ề

- Có kh năng c đ nh các kim lo i n ng trong ch t th i h u c ngăn ng a cây tr ng h p thu nhi u ừ ph c h p khoáng h n nhu c u c a chúng. ơ ả ữ ơ ứ ợ ồ ầ ủ

đ pH quá cao hay quá th p. - Phân trùn qu có PH = 7 nên nó giúp cây phát ế tri n trong đ t ấ ở ộ ể ấ

- Acid Humid trong phân trùn qu d ng d tiêu ễ

ế ở ạ v i cây tr ng, kích thích s phát tri n c a cây tr ng, ể ủ ự ồ ớ n ng đ th p, kích thích s th m chí ngay c khi ự ở ồ ả ậ phát tri n c a vi khu n trong đ t. ẩ ể ủ ộ ấ ấ

- Phân trùn qu tăng kh năng gi ế ữ ướ ủ ấ

ế

n m đ ữ ẩ c th ườ c cu c lên, thì l p ố c c a đ t, c lâu. ượ ng xuyên ớ

8888

ả i x p và gi góp ph n làm cho đ t t ầ ấ ơ ố i n N u b n b phân trùn và t ạ ướ ướ ỏ vào m t vùng đ t c n c i đã đ ượ ấ ằ ỗ ộ đ t này s đ c c i t o đáng k (2000 - ể ẽ ượ ả ạ ấ 2500kg/ha).

Tóm l

ưỡ

ạ ệ

VII. K T LU N Ậ i phân bón có vai trò r t quan tr ng trong ọ ấ ng quan tr ng không ọ ng đ t có m i ấ

i v i nhau, tác đ ng l n nhau.

nông nghi p, là ngu n dinh d th thi u. Gi a phân bón và môi tr ữ ế quan h qua l ạ ớ ệ

ườ ẫ

t khi đ

c s d ng đúng và h p lí và

ượ ử ụ

i: nó phát huy ưỡ ợ

ố i.

Tuy nhiên phân bón là con dao hai l tác d ng t ụ c l ng ượ ạ

S d ng phân bón không h p lí gây ra nh ng h u

ử ụ

ậ ng và chính b n

ườ

ố ớ

ợ qu nghiêm tr ng đ i v i môi tr thân con ng

ọ iườ

Vì v y c n s d ng phân bón đúng và h p lí, tích

ậ ầ ử ụ

ệ ớ

8989

s d ng nh ng lo i phân bón thân thi n v i môi ử ụ ngườ tr