BÀI TH O LU N NHÓM 4
Ả
Ậ
Gi ng viên:
ả
PGS.TS. Lê Văn Thi nệ
Sinh viên:
Tr
ươ
ng Công Đ c ứ
Vũ Th H ng Hà ị ồ
Đào Th L u
ị ự
Tr n Th Thúy
ầ
ị
Nguy n Ti n Tr
ng
ế
ễ
ườ
1
Đ TÀI: PHÂN BÓN VÀ MÔI TR NG Đ T Ề ƯỜ Ấ
I. T NG QUAN
Ổ
i ộ ầ ỏ
ể ệ ả ộ
Nhu c u xã h i phát tri n cao đòi h i con ng ườ ngày càng s d ng nhi u bi n pháp khác nhau đ ể ề ử ụ ng s n ph m. M t trong s tăng năng su t s n l ố ẩ ấ ả ượ đó chính là vi c s d ng phân bón. ệ ử ụ
dinh d ng thi
ưỡ ố ớ
Phân bón là nh ng y u t t y u, ế ố ữ ế ế đóng vai trò h t s c quan tr ng đ i v i năng su t, ấ ọ ế ứ ph m ch t và s n l ng cây tr ng ấ ả ượ ẩ ồ
Tuy nhiên vi c s d ng phân bón đã b l m ệ ử ụ ị ạ
d ngụ
Vi c bón phân không h p lý đã tác đ ng m nh ợ ộ
2
ng đ t gây ra nhi u nh h ạ ng ườ ề ả ấ ưở
ệ m đ n môi tr ẽ ế tiêu c cự
II. VAI TRÒ VÀ PHÂN LO I PHÂN BÓN
Ạ
ủ
ộ ố
c t ố ầ môi tr ả t mà c n thi ế ng ườ
• ườ
t là quá trình khoáng hoá các ch t
c n thi ố ầ ế
• ng ườ ạ ộ
ệ
3
ườ i cho các ồ ạ ộ ạ ỹ
A. Vai trò c a vi c bón phân ệ • Cung c p cho cây m t s nguyên t ấ cây ch a có kh năng l y đ ấ ượ ừ ư xung quanh. Tác đ ng lên toàn b h sinh thái, lên môi tr ng ộ ệ ộ xung quanh nh m thúc đ y quá trình chuy n hoá ể ẩ ằ các ch t, đ c bi ặ ấ ệ ấ h u c , nh m t o ra nh ng nguyên t t ữ ạ ằ ữ ơ cho nhu c u ầ dd c a cây. ủ ng, t o nên m t môi tr Tác đ ng lên môi tr ộ có các đi u ki n phù h p và thu n l ậ ợ ợ ề ho t đ ng t o ra và tích lu năng su t cây tr ng ấ c...). (môi tr
ng không khí, đ t, n ườ ướ ấ
B. Phân lo iạ
ấ
ng đa l
ng
ọ d ng d tiêu cung c p cho ở ạ
ượ
ễ
ấ
1. Phân khoáng (phân vô c )ơ Đ/n: Phân vô c là h p ch t hóa h c ch a các ch t dinh ứ ấ ợ ơ ng ho c vi l d ưỡ ượ ặ c t ng h p trên quy mô công nghi p cây, đ
ượ ổ
ệ
ợ
ấ
ế ế
t y u đ i v i sinh ố ớ
- Có 13 ch t dinh d tr
ng và phát tri n c a cây
ng khoáng thi :
ưỡ ể ủ
ưở
+ 3 nguyên t
đa l
ng: N, P, K;
ố
ượ
+ 3 nguyên t
trung l
ng: Ca, Mg, S
;
ố
ượ
+ 7 nguyên t
vi l
ng: Fe, Mn, Zn, Cu, Mo, B, Cl
;
ố
ượ
ố
khác c n thi ầ
ế
t cho t ng lo i cây nh : Na, ạ
ừ
ư
+ M t s nguyên t ộ ố Si, Co, Al…
4
Phân vô c g m các lo i chính :
ơ ồ
ạ
- Phân vô c đa l
ng :
ơ
ượ
ạ
- Phân đ m – Phân lân – Phân kali – Vôi bón ru ng – Phân t ng h p và phân h n h p ợ ợ
ổ
ộ
ỗ
- Phân vô c trung l
ng
ơ
ượ
- Phân vô c vi l
ng
ơ
ượ
5
ị
ủ
ạ
t
Đ nh nghĩa: Là tên g i chung c a các lo i phân bón vô c ơ ấ ạ
ng r t c n thi ấ ầ
ưỡ
ạ
ấ
ế
ọ cung c p đ m cho cây. Đ m là ch t dinh d và r t quan tr ng đ i v i cây ố ớ ọ
ấ
Vai trò:
- Đ m là nguyên t
tham gia vào thành ph n chính c a
ạ
ố
ầ
ạ
ủ ề
clorophyll, protein, các axit amin, các enzym và nhi u lo i vitamin trong cây.
- Thúc đ y quá trình tăng tr
ng c a cây, làm cho cây ra nhi u
ẩ
ủ
ề
c to màu
ưở ề
nhánh, phân cành, ra lá nhi u; lá cây có kích th xanh; lá quang h p m nh
. ạ => làm tăng năng su t c a cây
ướ ấ ủ
ợ
-
ầ
ố
ưở (giai ng
Phân đ m c n cho cây trong su t quá trình sinh tr ạ đo n cây sinh tr
ạ ) ng m nh
ưở
ạ
ấ ầ
ạ
ạ
: rau c i, c i b p… ả ả ắ
- Đ m r t c n cho lo i cây ăn lá
6
1.1 Phân đ mạ
a. Phân urê CO(NH2)2
N
ạ
l ỷ ệ
- Phân urê có 44 - 48% N nguyên ch tấ , là lo i phân có t cao nh t. ấ
b. Phân amôn nitrat (NH4NO3)
- Phân amôn nitrat có ch a 33-35% N nguyên ch t ấ ứ
ư
ề
ạ
ạ
ố
ợ
ồ
- thích h p cho nhi u lo i cây tr ng c n nh thu c lá, bông, mía, ngô,…
7
c. Phân đ m amôn sunphat (NH ạ
4)2SO4
ấ ; 29% l u huỳnh (S) ư
- Ch a 20-21% N nguyên ch t và m t ít t p ch t ấ ứ ộ ạ
ấ ồ ấ ạ ố
t cho cây tr ng trên đ t đ i, đ t b c màu và chuyên bón các loài cây
8
- bón t ồ (thi u S) tr đ t chua ế đ u đ , l ậ ừ ấ ỗ ạc, ngô…
d. Phân đ m clorua (NH
ạ
4Cl)
- Ch a 24-25% N và t
clo đ n 66,6%
ứ
l ỷ ệ
ế
ể
ố
- Phân sinh lý chua không nên dùng d bón cho thu c lá, chè, khoai tây, hành, t
i, b p c i, v ng v.v…
ắ ả ừ
ỏ
e. Phân canxi xianamit (CaCN2):
CaC2 + N2 → CaCN2 +C
- ch a 20-21% N, 20-28% vôi, 9-12% than
ứ
- Có ph n ng ki m, dùng r t t
t
ả ứ
ấ ố ở
ề
các lo i đ t chua. ạ ấ
9
ồ : có ờ ố bào, r t c n cho vi c hình ệ
ủ ấ ầ
ế
- Lân có vai trò quan tr ng trong đ i s ng c a cây tr ng ọ ầ ủ ạ , nhân t trong thành ph n c a h t thành các b ph n m i c a cây ớ ủ ậ ộ
e, các prôtein, tham gia
ầ
- Lân tham gia vào thành ph n enzym vào quá trình t ng h p các axit amin.
ợ
ổ
``- Lân kích thích quá trình đ nhánh, n y ch i, thúc đ y cây ra
ả
ẩ
ồ
ẻ ề hoa, k t q a s m và nhi u.
ế ủ ớ
- C i thi n ch t l ệ
ấ ượ
ả
ng nông s n (rau, c ) ỏ ả
ố ớ
ị ủ
ế
ố
không thu n l
- Lân làm tăng đ c tính ch ng ch u c a cây đ i v i các y u t ố
ặ i ậ ợ
ế
ữ
ấ
ả
ồ
- Thi u lân không nh ng làm cho năng su t cây tr ng gi m mà còn h n ch hi u qu c a phân đ m.
ế ệ
ả ủ
ạ
ạ
10
1.2 Phân lân
ộ ầ
a. Supe lân superphôtphat - Ca(H2PO4)2 – Phân phôtphat m t l n
thay thế Ca3(PO4)2.CaX2 + 7H2SO4 + H2O → Ca(H2PO4)2.H2O +
7CaSO4 + HF (Cl, CO3, OH…)
- Trong supe lân có 16-20% lân nguyên ch t. ấ
b. Thermophôtphat (phân lân nung ch y, lân Văn Đi n)
ể
ả
ầ
ượ
ố
- Thành ph n thu đ c là mu i canxi-phôtphatkali hay mu i ố canxi phôtphatnatri (4CaNaPO4.Na2CO3 hay 2CaNaPO4.CaSO4; 4CaKPO4.K2CO3). - T l
lân nguyên ch t là 15-20%
ỷ ệ
ấ
ề - có ph n ng ki m ả ứ - phát huy hi u l c t
t
ệ ự ố
các vùng đ t chua
đ c bi ặ
t ệ ở
ấ
11
c. Phôtphat n i đ a
ộ ị
lân nguyên ch t trong phân thay đ i r t nhi u t
15%
ổ ấ
ề ừ
ấ
- T l ỷ ệ đ n 25% ế
- Phân có t
vôi cao, cho nên có kh năng kh chua.
l ỷ ệ
ử
ả
d. Phân lân k t t a
ế ủ
lân nguyên ch t t
ấ ươ
l ỷ ệ
- Phân có t ng đ i cao, đ n 27-31%. ế Ngoài ra trong thành ph n c a phân có m t ít canxi. ầ ủ
ố ộ
e. Phân apatit:
lân nguyên ch t trong phân thay đ i nhi u. Th
ng
ườ
ề
ấ
ổ
i ta chia thành 3 lo i: lo i apatit giàu có trên 38% lân; lo i
ạ
ạ
- T l ỷ ệ ng ạ ạ ườ phân apatit trung bình có 17 – 38% lân; lo i phân apatit nghèo có d
i 17% lân.
ướ
- Apatit có t
vôi cao nên có kh năng kh chua cho đ t.
l ỷ ệ
ử
ấ
ả
12
ng ng
ệ ệ
ượ ượ
- K- Kali có vai trò ch y u trong vi c chuy n hoá năng l ali có vai trò ch y u trong vi c chuy n hoá năng l ủ ế ủ ế ng c a cây. trong quá trình đ ng hoá các ch t dinh d ủ ng c a cây. trong quá trình đ ng hoá các ch t dinh d ủ
ể ể ưỡ ưỡ
ấ ấ
ồ ồ
ố ớ ố ớ
ố ố
ả ả bên ngoài và ch ng ch u đ i v i m t s lo i ộ ố ạ ị bên ngoài và ch ng ch u đ i v i m t s lo i ộ ố ạ ị
ị ủ ị ủ ố ố
ố ớ ố ớ
i t ợ ừ i t ợ ừ
Kali làm tăng kh năng ch ng ch u c a cây đ i v i các tác - - Kali làm tăng kh năng ch ng ch u c a cây đ i v i các tác d ng không l ộ d ng không l ộ b nh.ệb nh.ệ
ắ ắ
ả ả
ổ ổ
ị ị
Kali t o cho cây c ng ch c, ít đ ngã, tăng kh năng ch u - - Kali t o cho cây c ng ch c, ít đ ngã, tăng kh năng ch u ứ ứ úng, ch u h n, ch u rét. ạ úng, ch u h n, ch u rét. ạ
ạ ạ ị ị
ị ị
ầ ầ
ẩ ẩ
ả ả
Kali làm tăng ph m ch t nông s n và góp ph n làm tăng - - Kali làm tăng ph m ch t nông s n và góp ph n làm tăng ấ ấ năng su t c a cây tr ng. năng su t c a cây tr ng.
ấ ủ ấ ủ
ồ ồ
ng đ ng đ
ả ả
ắ ắ
Kali làm tăng hàm l - - Kali làm tăng hàm l qu đ p t ả ẹ ươ qu đ p t ả ẹ ươ
ng trong qu , làm cho màu s c ườ ng trong qu , làm cho màu s c ườ i, tăng kh năng b o qu n c a qu . ả ả i, tăng kh năng b o qu n c a qu . ả ả
ượ ượ ả ả
ả ủ ả ủ
13
1.3 Phân Kali 1.3 Phân Kali
a. Phân clorua kali
ượ ng kali nguyên ch t trong phân là 50 – ấ
- Hàm l 60%.
- Clorua kali là lo i phân chua sinh lý. ạ
c s n xu t ệ
ấ ượ ả ng phân kali. - Hi n nay, phân clorua kali đ chi m đ n 93% t ng l ượ ế ế ổ
b. Phân sunphat kali .
- Hàm l ng kali nguyên ch t ượ ấ
trong sunphat kali là 45 – 50%.
- Sunphat kali là lo i phân chua sinh lý. ạ
ử ụ ủ ấ ể ộ
14
- S d ng lâu có th làm tăng đ chua c a đ t.
c. M t s lo i phân kali khác: ộ ố ạ
ạ ị
ượ ệ ấ ấ
- Phân kali – magiê sunphat có d ng b t m n màu ộ ng K xám. Phân có hàm l 2O: 20 – 30%; Phân này c s d ng có hi u qu trên đ t cát nghèo, đ t đ ả ượ ử ụ b c màu. ạ
ượ
2O là - Phân “Agripac” c a Canada có hàm l ủ c dùng đ tr n v i các lo i phân 61%. th ớ bón khác s n xu t ra phân h n h p. ợ
ng K ạ ườ
15
ể ộ ỗ ng đ ả ượ ấ
1.4 Vôi bón ru ng:ộ
ế
ấ
i 30% trong thành ph n các ch t khoáng - Canxi (Ca) chi m t ầ ớ c a cây. Vôi cung c p canxi cho cây tr ng. ấ ủ
ồ
ả ạ
ấ
ạ ề t thúc đ y
ệ
ấ
ố
- Vôi còn có tác d ng c i t o đ t chua m n. Vôi t o đi u ki n cho vi sinh v t có ích trong đ t ho t đ ng t ẩ quá trình phân gi
ụ ậ i ch t h u c trong đ t. ả
ặ ạ ộ ấ
ấ ữ ơ
ng c a cây và
ấ
ủ
ưỡ ng cho cây.
- Vôi làm tăng đ hoà tan các ch t dinh d tăng kh năng h p th các ch t dinh d ưỡ ụ
ộ ấ
ấ
ả
ộ ố
ệ
ạ
t m t s loài sâu b nh h i cây. Vôi - Vôi có kh năng tiêu di ệ ả kh đ c cho cây khi trong đ t có th a Fe, Al, H ấ
ử ộ
ừ
2S.
- Bao g m :Vôi nghi n, vôi nung, th ch cao ề
ạ
ồ
16
c s n xu t thông qua
ợ
ứ ợ ạ
ấ
ọ ổ ả ứ
ộ ượ ả ể ộ
dinh d
dinh d
ng
ọ ể ạ ưỡ
ề
ố
- Còn g i là phân ph c h p và phân tr n. - Phân t ng h p là các lo i phân đã đ các ph n ng hoá h c đ t o thành m t th phân bón g m ồ nhi u nguyên t ưỡ ồ ố tr lên) => g i là phân ph c h p ọ
ng (g m hai nguyên t ứ ợ
ở
ợ
l ỷ ệ ớ ừ
ỗ ọ
- Phân t ng h p cũng nh phân h n h p có các t ợ các t h p khác nhau đ đ t và t ng nhóm cây tr ng. ấ
NPK ở ư c l a ch n phù h p v i t ng lo i ượ ự ạ ợ ồ
ổ ổ ợ ừ
ườ
ư
ng,
ấ
ố
ạ
i ta còn đ a vào hai lo i - Ở m t s n c phát tri n ng ạ ể ộ ố ướ phân này các lo i thu c di t c và ch t kích thích sinh tr ệ ỏ ưở ạ kích thích ra r làm cho vi c s d ng các lo i phân này có ệ ử ụ ễ hi u qu h n.
ả ơ
ệ
17
1.5 Phân t ng h p và phân ph c h p ứ ợ ợ ổ
a. Phân NP
Phân amophor:
- Có t
các nguyên t
dinh d
ng (N, P, K) là: 1:1:0.
l ỷ ệ
ố
ưỡ
- Phân này đ
c s d ng đ bón trên các lo i đ t phù sa, đ t phèn…
ượ ử ụ
ạ ấ
ể
ấ
Phân diamophos (DAP):
- Phân có t
ng (N, P, K) là: 1:2,6:0.
l ỷ ệ
các ch t dinh d ấ
ưỡ
ng lân cao, cho nên s d ng thích h p cho các vùng
ượ
ử ụ
ợ
- Phân có hàm l đ t phèn, đ t bazan.
ấ
ấ
Phân h n h p:
ợ 20:20:0; 23:23:0; 10:10:0 đ
ượ ả
c s n xu t ra chuyên s ử
ấ
d ng đ bón lót vào đ t.
ỗ ể
ụ
ấ
18
b. Phân NK
ng đ
c dùng
ườ
ượ
Phân kali nitrat: bón cho đ t nghèo kali. Th ả
đ bón cho cây ăn qu , cây l y c . ể
ấ ấ ủ
Phân h n h p:
ỗ
ợ 30:0:10; 20:0:20; 20:0:10.
ng c a cây tr ng, vì vào th i kỳ
ưở
ủ
ố
ờ
ồ
ờ
bón vào cu i th i kỳ sinh tr này cây không còn yêu c u đ i v i lân.
ố ớ
ầ
c. Phân PK
Phân PK 0:1:3
Phân PK 0:1:2
Phân PK 0:1:2
ượ
ể
- Phân này đ dùng ch y u đ bón cho các lo i ngũ c c. ủ ế
c dùng đ bón cho các lo i đ t nghèo kali và ể
ạ ấ ố
ạ
19
Phân N-P-K d. d. Phân N-P-K
bón cho cây có yêu
ỉ ệ
- Phân amsuka: Có t l c u NPK trung bình, bón các lo i đ t có NPK trung bình. ầ
NPKlà 1:0,4:0,8. ạ ấ
l
ng
NPK – 1:0,4:1,3 và ườ ọ
ượ
- Phân nitrophoska: Có hai lo i, t 1:0,3:0,9.đ đ ượ
ạ ỷ ệ c bón cho đ t thi u kali nghiêm tr ng và th ế ấ ấ ủ c dùng bón cho cây l y c .
ượ
- Phân amphôska: Có t l ỉ ệ bón cho đ t trung tính và đ
ấ
NPK là 1:0,1:0,8. đ ượ
c dùng đ ể c dùng đ bón cho cây l y c . ấ ủ
ể
ợ
- Phân viên NPK Văn Đi n:ể Có t l cho nhi u lo i cây tr ng trên nhi u lo i đ t khác nhau.
NPK: 5:10:3. thích h p ạ ấ
ỉ ệ ề
ề
ạ
ồ
Do nhà máy phân bón Bình
- Phân h n h p NPK ba màu: ỗ ợ Đi n II s n xu t. Có các d ng: ấ ả
ề
ạ
15:15:15; 20:20:15; 15:10:15; 16:16:8; 14:8:6; 15:15:6.
Do nhà máy phân bón Đ ng Nai s n
ả
ồ
20
16:16:8; 14:8:6; 10:10:5 ;15:15:20
- Phân t ng h p NPK: ổ xu t. ấ Có các d ng:
ợ ạ
1.6 Nhóm phân trung l
ng và phân vi l
ng
ượ
ượ
ng:
Thông th
ượ
ườ
ả
ượ
ng các nhà máy không s n ng riêng mà k t h p vào các lo i phân đa ế ợ
ạ
ng có thêm thành ph n trung
ầ
ng. M t lo i phân đa l ượ ạ ng nh là m t h p thành
- Phân trung l xu t phân trung l ấ l ượ l ượ
ộ ư
ộ ợ
- Phân vi l
ngượ
có hàm l
ng 10
-4 – 10-5
ượ
ố
ượ
+ Nguyên t vi l ố theo tr ng l ượ
ng là nguyên t ng ch t khô. ấ
ọ
ề ặ ố ượ
ư
ng cây không có nhu c u nhi u, nh ng m i ầ ờ ố
ố
ị
+ V m t s l ề nguyên t ủ th thay th l n nhau và không kém gì phân đa l
ng.
ỗ có vai trò xác đ nh trong đ i s ng c a cây không ế ẫ
ượ
ể
vi l
ng đ
c xem là thi
t
ố ớ
ố
ượ
ế
+ Đ i v i cây, có 8 nguyên t ượ y u: Fe, Zn, Mn, Cu, B, Mo, Co, Cl. ế
21
2. Phân h u cữ ơ
t c a đ ng v t
ấ
ồ
ế ủ ộ ư ơ
ư
ặ
ạ
Đ/n: Là phân g m nh ng ch t bã, ch t bài ti ậ ấ ữ nh trâu, bò, heo, gà, ho c các xác bã th c v t nh r m r , ự ậ phân cây xanh,...
2.1 Vai trò
ụ
ồ
- Phân h u c làm tăng năng su t cây tr ng và còn có tác d ng ấ c i t o đ t. ả ạ
ữ ơ ấ
2.2 Phân lo iạ
Phân chu ng – Phân rác – phân xanh – Phân vi sinh v t – Các
ồ
ậ
lo i phân h u c khác
ữ ơ
ạ
22
a. Phân chu ngồ
- Là phân do gia súc th i ra.
ả
ấ ượ
ề
ng và giá tr c a phân chu ng ph thu c r t nhi u ụ ồ ng, ch t li u đ n chu ng và cách ộ ấ ệ
ộ ấ ồ
ưỡ
phân.
- Ch t l ị ủ vào cách chăm sóc, nuôi d ủ
b. Phân rác
- Còn đ
c
ượ ọ
ạ
ố
ỏ ạ
c g i là phân camp t. Đó là lo i phân h u c đ ữ ơ ượ rác, c d i, thân lá cây xanh, bèo tây, r m r , ạ ơ v i m t s phân men c ượ ủ ớ
i, lân, vôi… cho đ n khi hoai
ộ ố ế
ố c gi ướ
ả
ch bi n t ế ế ừ ch t th i r n thành ph v.v.. đ ả ắ ấ nh phân chu ng, n ồ ư m c. ụ
23
c. Phân xanh
ạ ộ
ạ
ậ
c s d ng t
ượ ử ụ
ươ
c phân hu .
- Phân xanh là lo i phân h u c , s d ng các lo i b ph n trên ữ ơ ử ụ i, không ườ ch phát huy hi u qu sau khi đ ỷ ệ
m t đ t c a cây. Phân xanh th ặ ấ ủ qua quá trình ủ ỉ
ng đ ả
ượ
- Cây phân xanh th
ọ ậ
ậ
ườ ọ
ạ
c ta là: mu ng, đi n thanh, đ u nho nhe, keo d u,
ộ n
ề
ậ
ồ
ng là cây h đ u, tuy v y cũng có m t s ộ ố loài cây thu c các h khác nh c lào, cây quỳ d i, v.v.. tr ng ồ ư ỏ nhi u n i ề ơ ở ướ ậ c stylô, trinh n không gai, v.v.. ữ ỏ
d. Phân vi sinh v tậ
- Là nh ng ch ph m trong đó có ch a các loài vi sinh v t có ích.
ế ẩ
ứ
ữ
ậ
ẩ
ậ
ồ
ể
ố
ả
- Ch a nhi u nhóm vi sinh v t có ích bao g m vi khu n, n m, x ứ ạ ề ấ c s d ng đ làm phân bón. Trong s đó quan tr ng là khu n đ ẩ ượ ử ụ ọ các nhóm vi sinh v t c đ nh đ m, hoà tan lân, phân gi i ch t h u ấ ữ c , kích thích sinh tr ơ
ạ ng cây tr ng, v.v.. ồ
ậ ố ị ưở
24
5) Các lo i phân h u c khác:
ữ ơ
ạ
Phân than bùn:
Trong than bùn có hàm l
ng ch t vô c là 18 – 24%, ph n còn
ượ
ấ
ơ ệ
ầ c s ượ ử
ấ ữ ơ
i là các ch t h u c . Trong nông nghi p than bùn đ l ạ d ng đ làm phân bón và tăng ch t h u c cho đ t. ụ
ấ ữ ơ
ể
ấ
Phân tro, phân d i:ơ
Trong tro có 1 – 30% K2O và 0.6 – 19% P2O5.
Kali trong tro d hoà tan. Trong tro còn có silic, lân, magiê, vi l
ng v i hàm l
ng t
ng đ i cao. ố
ễ ượ
ươ
ượ
ớ
Tro có tính ki m nên phát huy tác d ng t
t trên các lo i
ụ
ề
ố
ạ
đ t chua. ấ
25
c nh ng năm 70,
t Nam, nông nghi p
ữ
ướ
ệ
ắ
ở
ủ ế
mi n B c Vi - Tr ệ ề s d ng phân h u c là ch y u. Phân bón ch y u là các ủ ế ử ụ lo i phân comp t, phân rác, phân xanh các lo i... ạ
ữ ơ ố
ạ
ớ
ộ
ế
ừ
ệ
ắ ầ ồ i tiêu đ
ướ
c ta đã đi theo h
ặ ớ ứ ả ệ ng. Đ c biêt sau khi c tăng c ặ ườ c s a đ i (12/ l998), s n ượ ử ổ ả ng thâm canh, tăng ướ ng nông s n cho phù h p v i ớ ả
ấ ượ
ợ
ng.
- T khi b t đ u cu c "Cách m ng xanh" đ n nay, v i các c ơ ạ t là các gi ng lai); h c u cây tr ng m i; gi ng m i (đ c bi ố ớ ệ ố ấ th ng t c c i thi n; kh năng cung ng phân bón, ượ ả ố thu c b o v th c v t đ ố ả ệ ự ậ ượ m t s đi u trong Lu t đ t đai đ ậ ấ ộ ố ề xu t nông nghi p n ệ ướ ấ v đ tăng năng su t, ch t l ấ ụ ể yêu c u c a th tr ị ườ ầ ủ
ả ề
ng - Nông hóa t
ệ năm 1995 đ n nay cho th y m t s ộ ố
ủ ấ
c ta :
- K t qu đi u tra tình hình s d ng phân bón c a Vi n Th ử ụ ế ổ nh ế ưỡ h n ch v vi c s d ng phân bón n ạ
ừ ế ề ệ ử ụ
ướ
26
III. TH C TR NG V N Đ S D NG PHÂN BÓN Ề Ử Ụ Ự Ạ Ấ
đ t đ ng b ng ỉ ớ ệ
ộ ố
ồ ư ạ
i ta ch chú tr ng bón ọ ằ ở ấ ồ ng nông s n hàng ả ượ ng đ i l n nh : lúa, ngô, l c, khoai tây, rau ườ ỉ
- Vi c bón phân m i ch chú tr ng n i có m t s cây tr ng có l ơ hóa t ố ớ ươ v đông... đ t đ i núi, ng ọ Ở ấ ồ ụ phân cho các vùng chuyên canh nh chè, mía. ư
bón N, P, K đã cân đ i ố
N: P: K c a các năm 1990, 1995 và 2000 ỷ ệ
ng
l ỷ ệ ẫ
t đ i v i cây tr ng trên đ t d c (t ươ NPK v n còn m t cân đ i, ố ấ kali ấ ố l ỷ ệ
27
đ m, lân). - Trong 10 năm qua, t l ỷ ệ h n (T l ủ ơ là 1: 0,12: 0,05;1:0,46: 0,12 và 1: 0,44: 0,37 t ng. Tuy nhiên, t ứ đ c bi ệ ố ớ ặ còn r t th p so v i t ấ ấ ồ l ớ ỷ ệ ạ
- L
c tăng lên ( các
ượ
ở
ượ ng bón N + P
ng phân bón trên 1 ha tuy đã đ ượ
ổ
ủ ế
c phát tri n thì m c trên
ớ
ứ ể ậ ả ổ
năm 1990, 1995 và 2000 t ng l 2O5 + K2O (kg/ha) t ng ng là 58,7; 117,7 và 170,8, ch y u trên ươ ứ đ t đ ng b ng và so v i các n ướ ằ ấ ồ v n còn th p ( M , Hàn Qu c, Pháp, Nh t B n t ng ố ấ ở ỹ ẫ l ụ ượ
ng NPK tiêu th kho ng 240-400 kg/ha). ả
ng các nguyên t
dinh d
- Ch t và l ấ
ượ
ủ
ố
ng c a nhi u lo i ạ ng
ưỡ ử ụ
ả ng c a cây tr ng t ưở
ả ủ
ộ
ồ
ề phân bón không b o đ m nên khi s d ng đã nh h ưở ả x u đ n sinh tr ác đ ng x u đ n ế ấ ế ấ ng đ t môi tr ấ ườ
28
IV. TÁC Đ NG C A PHÂN BÓN
Ộ T I MÔI TR
NG Đ T
Ớ
Ủ ƯỜ
Ấ
ừ
ầ
i
ấ
ệ i: góp ph n tăng năng su t ấ i trên th gi ế ớ ườ ư
ề
ả ư ặ
Phân bón,thu c tr sâu,máy móc nông nghi p ố là con dao 2 l ưỡ g p nhi u l n ,đ a nhi u ng ề ầ thoát kh i c nh nghèo, tuy nhiên nó cũng ỏ ả cũng t o ra nhi u h u qu nh m n hóa th ứ ậ ạ sinh,ô nhi m n
ấ c,suy thoái đ t.
ề ướ
ễ
29
Khi bón phân vào đ t x y ra các quá trình ấ ả
- Th c v t và đ ng v t đ t h p th ộ ậ ấ ấ ự ậ ụ
i - Đ t c đ nh l ấ ố ị ạ
ng do t i tiêu và ấ ấ ưỡ ướ
- B r a trôi và m t ch t dinh d ị ử b c h i vào khí quy n ể ố ơ
- M t d ng r n theo b m t do xói mòn, r a trôi ấ ở ạ ề ặ ử ắ
30
- VD: Ta xét chu trình nito
N2
NH3
Th c v t ự ậ
Đ ng v t ậ
ộ
Vi sinh v t c ậ ố đ nh nito ị
Phân, n
ướ
c ti u ể
Sinh v t phân ậ h yủ
Nitrit hóa
Nitrat hóa
Ph n nitrat hóa
ả
-
-
+
NH4
NO2
NO3
amon hóa
amon hóa
ấ ấ
R a trôi
ử
Keo đ t h p phụ
31
32
1. Nh ng tác đ ng tích c c c a phân bón t i môi ự ủ ộ ớ
1.1 Nh ng tác đ ng tích c c c a phân vô c
ự ủ
ữ
ộ
ơ
ng d tiêu cho cây tr ng, nâng
ưỡ
ễ
ồ
ấ
ấ
- Cung c p các ch t dinh d cao đ phì nhiêu cho đ t.
ấ
ộ
- C i t o đ t ấ ả ạ
ể ả ạ
VD: dùng CaCO3 đ c i t o đ t: ấ
- Tác d ng:ụ
ả
ủ ấ
ệ
ạ
+ C i thi n tính ch t lý hoá c a đ t, làm tăng c đ ng c a vi sinh v t, nh t là đ i v i đ t chua, m n, b c màu, ộ
ng ho t ạ
ố ớ ấ
ườ ặ
ấ ậ
ủ
ấ
i s axit hóa.
+ Tăng kh năng đ m c a đ t ch ng l ệ
ủ ấ
ả
ố
ạ ự
+ Huy đ ng phôt pho cho đ t.
ấ
ộ
33
- K t qu là làm tăng năng su t c a cây tr ng,c i t o đ t ấ ấ ủ
ả ạ
ế
ả
ồ
tr ữ ườ ng đ t ấ
Thành qu c a nông nghi p hi n đ i ạ
ả ủ
ệ
ệ
34
1.2 Nh ng tác đ ng tích c c c a phân h u c ự ủ ữ ơ ữ ộ
ự ữ ấ
- Là ngu n h u c t o mùn cho đ t, d tr ch t t dinh d ấ cho cây tr ng ồ ữ ơ ạ ng cung c p t ấ ừ ừ ưỡ ồ
ượ ưở
ụ
ng c a đ t ng đ n ng mùn trong đ t cũng nh h - Hàm l ế ả ấ kh năng h p ph các ch t c a đ t. Mùn t o thành ạ ấ ủ ấ ấ ả ch t liên k t mùn – khoáng làm tăng kh năng gi ữ ấ ả ế dinh d ưỡ ủ ấ
nh h ng đ n tính ch t v t lý : Ả ưở ấ ậ ế
ổ ị
35
i x p, thoáng khí,tăng kh năng gi - C i thi n và n đ nh k t c u c a đ t, làm cho ệ ả đ t t c. ấ ơ ố ế ấ ủ ấ ả n ữ ướ
nh h ng đ n tính ch t hóa h c : Ả ưở ế ấ ọ
ng t ng h p cho đ t nh : ồ ổ ấ ợ ổ
ư
ng, các vitamin… - B sung ngu n dinh d ư ưỡ đ m, lân, kali, canxi, magie, l u huỳnh, các nguyên ạ vi l t ố ượ
ng có l i, tăng pH cho ổ ề ướ ợ
- Thay đ i pH theo chi u h đ t chua ấ
ứ ữ ơ ả ơ
36
- Tăng ph c h u c - vô c làm gi m tính linh đ ng c a kim lo i n ng trong đ t ấ ộ ạ ặ ủ
ấ ữ ơ ạ ả
2 i ch t h u c t o ra CO 2O → axit H2CO3 có kh năng hòa tan ả
ớ
- Trong quá trình phân gi k t h p v i H ế ợ các ch t khó tan thành d tan ấ ễ
ng đ n tính ch t sinh h c c a đ t: nh h Ả ưở ọ ủ ấ ế ấ
ng ho t đ ng vi sinh v t trong đ t giúp ườ ậ ấ
ạ ộ ả ư
- Tăng c tăng các quá trình x y ra trong đ t nh mùn hóa, ấ khoáng hóa, amon hóa, c đ nh nit ố ị ơ
ố ượ ầ
ng sinh kh i i m t l ng vi sinh v t v c thành ph n loài ố ậ ề ả ể ạ ộ ượ
37
- Tăng s l ng, khi ch t đi đ l và s l ế ố ượ l n cho đ t ấ ớ
ễ
ng, gi c t n ệ ấ ữ ướ ố
38
VD: Bón phân h u c ữ ơ làm tăng s phát tri n ể ự c a n m r , tăng kh ả ễ ủ ấ năng xâm nhi m r c a ễ ủ n m do c i thi n đ ộ ả ấ thoáng khí, ch t dinh t d ưỡ h n..ơ
1.3 Nh ng tác đ ng tích c c c a phân vi sinh ự ủ ữ ộ
ứ ả
ẩ ng d ng c đ nh sang ố ị ể ạ ấ
- Phân vi sinh ch a các vi khu n có kh năng chuy n hóa các ch t dinh d ưỡ d ng hòa tan nh photpho, kali ư ạ
ạ ặ ấ ả
- Có kh năng h p th m t s kim lo i n ng gi m ụ ộ ố ả ô nhi m cho đ t ấ ễ
ố ớ ấ ồ ộ
- T o ra m t ngu n sinh kh i l n cho đ t sau khi ạ ch tế
t đ n tính ch t lý, hóa, sinh c a ộ ố ế ủ ấ
39
- Có tác đ ng t đ t. ấ
ng - Thân thi n v i môi tr ệ ớ ườ
ộ ế
ng đ t và h u qu 2. Tác đ ng tiêu c c c a phân bón đ n môi ự ủ tr ả ườ ậ ấ
2.1 Phân bón vô cơ
ng đ n tính ch t v t lí: nh h Ả ưở ấ ậ ế
ấ ậ ề ấ ơ
- Bón nhi u phân vô c làm x u đi tính ch t v t lý c a đ t: ủ ấ
+ Làm m t c u trúc đ t, làm cho đ t b chai c ng ấ ấ ấ ị ứ ấ
+ Làm gi m kh năng gi n ả ả c c a đ t ữ ướ ủ ấ
40
+ Làm gi m t l ỉ ệ ả không khí trong đ t ấ
3 không h p lí: gây m n hóa,
ặ ợ
ế ộ ướ
ử ụ ấ ấ ọ ấ ọ ạ
VD: S d ng NaNO làm x u c u trúc đ t và ch đ n c, không khí đ t ấ (Hóa h c nông nghi p ệ , Lê văn Khoa, NXB Đ i H c Qu c Gia Hà N i,Tr.100) ố ộ
nh h Ả ưở ng đ n tính ch t hóa h c ọ ế ấ
2CO3…
- M n hóa do tích lũy các mu i NaCl, Na ặ ố
ấ ị
-,SO4 do l n (*) ớ
41
- Chua hóa do bón quá nhi u phân chua sinh lí: ề (NH2)SO4, NH4Cl, KCl → đ t b chua hóa do s có ự 2- ho c do trong phân còn d m t anion là Cl ư ặ ặ ng axit t l ượ ự
4)2SO4:
+ đ
VD: Bón nhi u phân (NH ề
2-→d th a
ượ ụ ớ ượ
ng ư ừ
+
ự ậ ấ ụ 2- trong đ t ấ →đ t b chua c th c v t h p th v i l ớ ấ ấ ị - Cation NH4 l n h n nhi u so v i h p th anion SO ề ơ ớ 4 SO4
H+ NH4
+
[KĐ] + (NH4)2 SO4 → [KĐ] + H2SO4
H+ NH4
ả ấ ộ ố
ượ ộ
ậ ị ế ng Al, Mn, Fe linh đ ng gây ng đ c ộ ộ ể ạ ầ
- K t qu : pH đ t gi m, m t s vi sinh v t b ch t, ả ế tăng hàm l cho cây tuy nhiên cũng góp ph n tăng đáng k d ng d tiêu c a P, K… ủ ễ 42
ữ
ố ớ
ả ứ
ấ
ẽ
+ Đ i v i nh ng vùng đ t có ph n ng chua n u bón phân chua sinh lí vào s làm tăng đ ộ ế chua c a đ t.
ủ ấ
ả
ủ ấ
ạ
ộ ạ ớ
ấ
+ pH c a đ t gi m, các ion kim lo i hòa tan s tăng lên gây ô nhi m đ t và đ c h i v i ễ ẽ cây tr ngồ
ề
ề ề
- Ki m hóa do bón quá nhi u phân sinh lí 3 ,Ca(NO3),
ấ ị ề ụ
ượ
ấ
ơ
ồ
43
- đ +
ki m: NaNO CaCN2(xianamidcanxi)… → đ t b ki m hóa c cây tr ng h p th nhanh h n so do NO3 v i Na ớ
ế ế
3+ linh đ ngộ
K t qu : pH đ t tăng, tuy nhiên n u bón cho đ t ấ ng Al ấ ả chua thì làm gi m l ượ ả
- Làm cho đ t b phèn hóa: ấ ị
ứ ố
ấ ề ấ
+ Bón phân có ch a g c sunfat cho đ t phèn làm tăng đ phèn hóa, làm cho đ t phèn ti m tàng thành ộ phèn ho t đ ng ạ ộ
VD: Bón phân supe photphat cho đ t phèn làm
cho quá trình phèn hóa di n ra nhanh h n: ễ ấ ơ
4FeSO4 + 2H2SO4 + O2 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O
Fe2(SO4)3 + 2H2O ↔ Fe2(SO4)3(H2O)2 + H2SO4
44
Al2O3.SiO2 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + Si(OH)4
ề ể
ạ ặ ấ ị ẽ
ộ ộ
- Bón nhi u phân hóa h c có th làm tăng hàm ọ ng kim lo i n ng trong đ t. Th c v t sinh l ự ậ ấ ượ ng trên đ t b ô nhi m kim lo i n ng s tích lũy tr ạ ặ ễ ưở ơ ể → gây ng đ c cho con kim lo i n ng trong c th ạ ặ i và sinh v t ăn chung ng ậ ườ
VD: Bón phân vi l ượ ộ
ờ ấ ư ề
ng trong m t th i gian dài s tích lũy nhi u kim lo i n ng trong đ t nh : Cu, ạ ặ ẽ Zn, Mn…
- Trong phân ch a hàm l ng kim lo i n ng ứ ượ ạ ặ
45
VD: Phân lân ch a nhi u Cd ứ ề
ề ồ ộ
ơ ế ấ ồ
- Bón nhi u phân vô c làm tăng n ng đ các ch t ấ trong dung d ch đ t, n u n ng đ tăng quá cao s ẽ làm cây b ch t, nh t là trong th i kỳ khô h n(*) ị ị ế ộ ờ ấ ạ
ề ạ
ờ ượ
- Bón nhi u phân đ m trong th i kỳ mu n cho rau ộ - trong rau i làm tăng hàm l qu s d n t gây ra h i ch ng tr xanh,và ung th d dày ả ẽ ẫ ớ ứ ộ ng NO 3 ư ạ ẻ
- và phú d
c ề ướ
3
46
- Bón nhi u phân hóa h c gây ô nhi m m ch n ễ ọ ạ ng cho các th y v c ng m b i NO ủ ự ưỡ ầ ở
nh h ng đ n tính ch t sinh h c: Ả ưở ế ấ ọ
ấ
ư ộ
- Gây h i v i vi sinh v t trong đ t do làm thay đ i ổ ậ ạ ớ ng tính ch t c a đ t nh pH, đ thoáng khí,hàm l ượ ấ ủ ấ kim lo i n ng trong đ t ấ ạ ặ
ng đ n s sinh tr ng và phát ế ố ả ưở ưở
ế ự ậ ố ị ả
ng - Là y u t tri n c a m t s vi sinh v t có kh năng c đ nh ể ủ các ch t dinh d ấ nh h ộ ố ưỡ
ấ
ứ ố ị ạ ả ẽ
47
VD: Bón phân đ m vào đ t có ch a vi khu n c ẩ ố đ nh nito s làm gi m kh năng c đ nh nito c a ủ ả ị chúng
ử
ữ ơ ư ọ ễ ứ ấ
ẩ ớ
2.2 Phân h u cữ ơ - Bón phân h u c ch a qua x lí gây ô nhi m môi ng đ t nghiêm tr ng do trong phân có ch a m t tr ộ ườ ng l n các vi sinh v t : vi khu n E.coli, amip , ký l ậ ượ sinh trùng nh giun sán… ư
VD: Đ t vùng tr ng rau Mai D ch,T Liêm –Hà ừ ồ
ấ ậ ộ ị ứ
ắ ấ
N i có: m t đ giun đũa là 27,4 tr ng /100g ộ đ t,tr ng giun tóc là 3,2 tr ng/100g đ t(Tr n Kh c ầ ứ ấ ứ Thi,1996)
- Hi n nay m t s nông dân s d ng bùn th i h ả ố ử ụ ệ
ố ồ ộ ố ể
ứ ộ
48
ng kim lo i n ng l n nh Pb, Cd… xí, bùn c ng đ bón cho đ t làm ngu n phân h u c ữ ơ ấ đ bón cho cây tuy nhiên chúng ch a m t hàm ể l ớ ượ ạ ặ ư
3. Tác đ ng c a phân bón đ n môi tr ng khí ủ ộ ế ườ
ấ ữ ơ ạ ủ ủ
- Quá trình phân h y c a các ch t h u c t o ra các khí nhà kính:
2 + Phân h y háo khí t o ra CO
ủ ạ
4, H2S, NOx, SO2.
+ Phân h y y m khí t o ra CH ủ ế ạ
3 - trong đ t ấ
ế
- Quá trình ph n nitorat hóa bi n NO ả thành N2, NOx.
+ → NH3 bay
ắ
49
- Khi bón phân vào ngày n ng thì NH 4 vào khí quy nể
4. Tác đ ng c a phân bón đ n môi tr ng n ủ ộ ế ườ c ướ
ớ
- M t l ộ ượ ng n tr ướ ườ ng l n phân bón b r a trôi t ị ử c,gây ô nhi m môi tr ng n ễ ườ đ t vào môi ừ ấ c ướ
ễ ị ử
ộ ặ
ủ
- có tính linh đ ng cao nên d b r a - Anion NO3 trôi xu ng các t ng sâu ho c xu ng các th y v c ầ ố ô nhi m m ch n c ng m, th ầ ướ ễ i và đ ng v t cho ng ộ ườ
ạ ố y v c ủ ự → ự → gây b nh ệ
ậ
ng N, P, K cao trong n c làm n c b ô ướ ị
50
ng phú d ướ ng - Hàm l ượ nhi m gây ra hi n t ễ ệ ượ ưỡ
NG
ƯỜ
V. TÁC Đ NG C A MÔI TR Ủ Đ T Đ N PHÂN BÓN Ế
Ộ Ấ
ể ấ
ụ ấ ộ
- Khi bón phân vào đ t quá trình chuy n hóa trong đ t c a chúng ph thu c vào tính ch t lý,hóa,sinh ấ ủ h c c a đ t ọ ủ ấ
-) cho đ t chua thì ấ
VD: khi bón phot phat(H2PO4 ề
phot phát chuy n thành d ng ki m không hòa tan ạ làm m t hi u l c c a phân ể ệ ự ủ ấ
- + H2O
51
Al3+ +H2PO4 → H+ + Al(OH)2H2PO4
2+ tác d ng v i H ụ
- t o ạ
2PO4
ớ
- Trong đ t ki m Ca ấ ph t phát k t t a: ề ế ủ ố
Ca(H2PO4)2 +2Ca 2+ Ca3(PO4)2 +4H+
Hay: Ca(H2PO4)2 +CaCO3 Ca3(PO4)2+2CO2+2H2O
ượ ưở ng đ n kh ả ế ả
-,
ng keo đ t cũng nh h - Hàm l ấ năng h p ph trao đ i c a đ t v i phân bón ổ ủ ấ ớ ấ ụ
ụ ấ → ion NO3
52
VD: n u đ t có kh năng h p ph kém ả ế ấ -…. d b r a trôi H2PO4 ễ ị ử
ầ ậ ủ ấ
ấ ấ
ưỡ ể ầ ấ ộ
ấ
- Thành ph n vi sinh v t c a đ t làm tăng các quá trình chuy n hóa phân bón trong đ t.Chúng h p thu ể ng N,P,K…Chuy n hóa m t ph n ch t dinh d khép kín chu trình N,P,K trong đ t,tránh các ch t ấ này đi ra kh i h sinh thái đ t ấ ỏ ệ
ưở
ậ
ng đ n kh năng mùn hóa và khoáng - Đ t nh h ả ế ấ ả hóa c a phân h u c thông qua t p đoàn vi sinh v t ậ ữ ơ ủ c a mình,đ thoáng khí(*) ủ ộ
Tóm l i v i m i lo i đ t khác nhau thì nh h ng ỗ ạ ấ ả ưở
53
ạ ớ khác nhau đ n phân bón ế
VI. GI
I PHÁP
Ả
ử ụ
ồ
ệ
ả
1. Bi n pháp s d ng hi u qu ngu n ệ phân bón.
ệ c th c hi n ph bi n, th
ộ ự
ườ
i hi u qu l n, nh ng cũng chi m
Bón phân là m t trong nh ng bi n pháp k ỹ ệ ả ớ
ữ ổ ế ư
ng ế
ệ
ả
ấ
thu t đ ậ ượ mang l ạ ph n khá cao trong chi phí s n xu t nông ầ nghi p . ệ
5454
1.1 Bón phân h p lýợ
a. Đúng lo i phân ạ
b. Bón đúng lúc
c. Bón đúng đ i t ng ố ượ
d. Bón đúng th i ti t, mùa v ờ ế ụ
e. Bón đúng cách
5555
f. Bón cân đ iố
ầ ự ể ế ề ữ t v nh ng lo i phân dùng ạ
đ bón cho cây tr ng. 1.2 C n có s hi u bi ồ ể
ỗ ạ
- M i lo i phân bón khác nhau có các đ c tính hóa ặ t v đ c tính c a lí khác nhau → c n có s hi u bi ủ ế ề ặ ự ể ầ t ng lo i phân đ bón cho đúng và h p lí ợ ể ừ ạ
mà ch a ạ ư
- Không nên s d ng các lo i phân bón l đ ượ ử ụ ạ c chính th c khuy n cáo. ứ ế
1.3 Không nên s d ng ngu n n
5656
ử ụ ch a qua x lý đ t ả ồ ướ i cho cây tr ng. c th i nhà máy ồ ể ướ ư ử
ậ
ng và không dùng
ng cho cây. 1.4 Không s d ng các lo i phân vi sinh v t không ạ ử ụ qua ki m nghi m ch t l ấ ượ ệ ể phân h u c đ thay th hoàn toàn phân vô c ơ ế ữ ơ ể trong vi c cung c p dinh d ệ ưỡ ấ
ượ
ng dinh d ấ ấ ng đa l ưỡ ớ ượ ầ
ố ợ ố
ng có trong phân - Hàm l ng c a h u c là r t th p so v i nhu c u dinh d ủ ưỡ ữ ơ cây tr ng ồ → c n ph i ph i h p cân đ i gi a phân ữ ả ầ h u c và vô c đ bón cho cây. ơ ể ữ ơ
ấ
ầ ả ạ t cho vi sinh v t ấ ơ ố ệ ố ề
ữ ơ ỉ i x p, t o đi u ki n t ể ưỡ
ấ i đa, không th thay th hoàn toàn đ ậ ng m t ộ c phân ượ ể ế ố
5757
- Phân vi sinh h u c ch góp ph n c i t o đ t, làm cho đ t t ạ đ t phát tri n giúp cây h p thu dinh d ấ cách t hoá h c.ọ
1.5 Không tuỳ ti n tr n chung nhi u lo i phân l i ộ ệ ề ạ ạ
v i nhau ớ
ạ
- Tùy ti n tr n các lo i phân đ n v i nhau có th ể ệ làm gi m ch t l ả ớ ơ ng c a m t s lo i phân ộ ố ạ ộ ấ ượ ủ
ạ ớ
ộ ễ ạ ố ấ ấ
VD: tr n phân supe ph t phát v i các d ng phân ki m d t o thành ch t khó tan cây không h p thu ề c.ượ đ
ợ ậ
đ ỷ ệ ượ ạ ể
5858
- Giá phân h n h p ngày càng cao, vì v y khuy n ỗ ế i nông dân s d ng các lo i phân đ n khích ng ơ ử ụ ườ c khuy n cáo đ thay cho l tr n l i theo t ế ộ ạ phân h n h p bón cho cây tr ng ồ ợ ỗ
1.6 Bón vôi
- Bón vôi có tác d ng:ụ
+ Làm tăng hi u qu khi bón phân ệ ả
c m t l ộ ượ ng ch t dinh d ấ ưỡ ng d ễ
+ Huy đ ng đ ượ ộ tiêu cho cây tr ngồ
+ Di t tr m m b nh gây h i cho cây tr ng. ệ ừ ầ ệ ạ ồ
ng vôi bón vào tùy thu c vào lo i đ t, cây ạ ấ ộ
5959
- L ượ tr ng. ồ
ng vôi bón vào đ t đ c tính theo đ chua ấ ượ ộ ượ
- L th y phân c a đ t. ủ ủ ấ
ỉ ấ
ấ ạ ủ ấ
t quá giá tr đó thì năng su t gi m. ượ ấ
ạ
6060
VD: Bón vôi vào đ t ch tăng năng su t l c c khi t l Ca2+ (%) thêm vào và Ca2+ có trong đ t < ỷ ệ 50%DTHT, v ả ị Khi Ca2+ trong DTHT <50% thì cây l c tích lũy nhi u Ca, N, P, K. ề
2. H ng h n ch ô nhi m do s d ng phân ử ụ ướ ễ ế ạ
bón
ớ ồ
- Bón phân vô c k t h p v i bón phân chu ng ơ ế ợ đ có tác d ng c i t o đ t. ấ ả ạ ể ụ
ầ ổ ồ
- Sau m i đ t thu ho ch c n b sung thêm ngu n ạ ỗ ợ phân h u c cho đ t. ữ ơ ấ
ệ ể
- Bón v a đ , xen canh, thâm canh đ có hi u ừ ủ qu cao nh t. ấ ả
ọ ậ ừ
VD: Tr ng xen canh v i các cây h đ u v a có tác ớ ng phân bón ả ồ ả ạ c l ượ ượ ấ ừ
d ng c i t o đ t v a gi m đ ụ cho đ t.ấ
6161
i c n ph i c khi tr ả ủ ướ ươ ầ
- Phân chu ng, phân t ồ đem bón cho cây tr ng.ồ
Các ph
ng pháp
phân
ươ
ủ
a.
nóng
:
Ủ
Cách
:ủ
n i có n n không th m n
c,
ừ
ớ ở ơ
ề
ấ
ướ
- X p phân thành t ng l p ế không nén
- T
c phân lên, gi
đ m trong đ ng phân 60 – 70%,
i n ướ ướ
ữ ộ ẩ
ố
ng) trong tr
ộ
ố ượ
ườ
ng h p ợ
- Tr n thêm 1% vôi b t (theo kh i l phân có nhi u ch t đ n, ề
ộ ấ ộ
- Tr n thêm 1 – 2% supe lân,
ộ
- Trát bùn bao ph bên ngoài đ ng phân.
ủ
ố
- Hàng ngày t
c phân lên đ ng phân.
i n ướ ướ
ố
6262
ố ệ ộ
t đ trong đ ng phân có th ể i ch t ấ ậ ả
ạ
cho đ ng phân t ạ ộ ố ầ ậ ơ ố
- Sau 4 – 6 ngày nhi oC. Các loài vi sinh v t phân gi lên đ n 60 ế h u c phát tri n nhanh và m nh. Các loài vi sinh ể ữ ơ v t háo khí chi m u th , đ các loài vi sinh v t ế ể ế ư ậ i, t c n gi háo khí ho t đ ng t ữ x p, thoáng. ố
u đi m Ư ể
ố t các h t c ạ ỏ
- Có tác d ng t d i, lo i tr các m m m ng sâu b nh. ầ ạ t trong vi c tiêu di ệ ệ ệ ố ụ ạ ừ
t ủ ươ ng đ i ng n. Ch 30 – 40 ngày là ỉ ắ ố
6363
- Th i gian ờ xong. ủ
Nh c đi m: m t nhi u đ m. ượ ề ể ấ ạ
b. ngu i Ủ ộ
Nguyên lí: phân chu ng trong môi tr ủ ồ ườ ng k khí ị
Cách ủ
- X p phân thành l p và nén ch t. ế ặ ớ
- Trên m i l p phân r c 2% phân lân. ỗ ớ ắ
đ t b t ho c đ t bùn khô đ p nh , r i nén Ủ ấ ộ ặ ấ ỏ ồ ậ
- ch t. ặ
ng đ ng phân có chi u r ng 2 – 3 m, chi u ề ộ ề ườ
- Th ố dài tuỳ thu c vào n n đ t. ề ấ ộ
t cho đ n đ cao c x p l n l ượ ế ầ ượ ế ộ
6464
- Trát bùn ph bên ngoài. ủ
- Các l p phân đ ớ 1.5 – 2.0 m.
ng y m khí, khí ị ế ườ ặ → môi tr
ạ ậ
ố oC. Đ m đ ạ ượ ạ
d ng amoni cacbonat - Do b nén ch t cacbonic trong đ ng phân tăng. Vi sinh v t ho t ố t đ trong đ ng phân không tăng đ ng ch m, nhi ệ ộ ậ ộ c t o ra ch m c 30 – 35 cao và ch ủ ỉ ở ứ y u ế ở ạ
u đi m Ư ể
ng t nóng do l ấ ượ t h n ố ơ ủ ượ ng đ m ạ
- Phân có ch t l b m t ít h n ị ấ ơ
Nh c đi m: th i gian phân ph i kéo dài 5 – 6 ể ờ ủ ả
6565
ượ tháng.
* nóng tr Ủ ướ c, ngu i sau ộ
Cách ủ
- X p phân chu ng thành l p không nén ch t ngay. ế ặ ồ ớ
ả ể
oC - Đ kho ng 5 – 6 ngày, khi nhi ệ ộ ạ ti n hành nén ch t đ chuy n đ ng phân sang tr ng ố thái y m khí. ế
t đ đ t 50 – 60 ạ ặ ể ế ể
nh đ i v i l p ng t i x p l p phân chu ng khác ồ ự ư ố ớ ớ
- Sau khi nén ch t l ặ ạ ế ớ lên, không nén ch t, làm t ươ ặ tr cướ
ạ ượ ộ
6666
- C nh v y cho đ n khi đ t đ thi ầ ứ ư ậ t thì trát bùn ph chung quanh đ ng phân. ế c đ cao c n ố ế ủ
ể ủ ố
ắ ầ
nóng ngu i ể ộ ủ cho đ m không ể ữ
- Quá trình chuy n hoá trong đ ng phân: cho phân b t đ u ng u, sau đó chuy n sang ấ b ng cách nén ch t l p phân đ gi ạ ặ ớ ằ b m t. ị ấ
ấ ở
ạ ủ ẩ i ta cho thêm vào l p phân ch a b nén ớ
giai đo n ư ị ắ ư ặ
- Đ thúc đ y cho phân chóng ng u ể nóng, ng ườ ch t m t s phân khác làm men nh : phân b c, phân ộ ố t m, phân gà, v t… ằ ị
c đi m c a các ượ ủ ể
6767
nóng và u đi m: kh c ph c đ ắ Ư ể ng pháp ph ủ ươ ụ ượ ủ c các nh ngu i ộ
3. Gi ả i pháp s d ng phân bón cho m t s lo i đ t ộ ố ạ ấ ử ụ
a. Đ i v i đ t chua ố ớ ấ
Bón vôi
- Bón vôi là bi n pháp hàng đ u trong s các bi n ệ ệ ố
pháp nâng cao đ phì c a đ t chua: ộ ầ ủ ấ
- Bón vôi làm giàu Ca2+ cho đ t - m t nguyên t dinh ấ ộ ố
d ng cho cây tr ng. ưỡ ồ
- Bón vôi c i t o ch đ dinh d ả ạ
ón vôi t o ạ ế ộ i cho vi sinh v t có ích phát tri n ng đ t: b ấ ưỡ ậ ậ ợ
ề ư ẩ ẩ
6868
đi u ki n thu n l ể ệ nh : vi khu n nitrat hóa, clostridium và vi khu n phân h y xenlluloza. ủ
+ c a ủ
ngphotpho, kali
ượ ự ng Ca ngh ch v i l - Bón vôi cho đ t chua làm tăng l ấ d tiêu cho cây tr ng. Tuy nhiên s hút thu K ồ ễ cây tr ng t l ị ồ ớ ượ ỉ ệ
ủ
ộ kim lo i trong đ t có h i cho cây tr ng ả ạ ấ ạ
2+ trong đ t ấ - Bón vôi làm gi m tính linh đ ng c a m t s ộ ố nguyên t ồ nh : Feư
ố 2+, Al3+.
- Bón vôi làm gi m đ chua c a đ t: ủ ấ ả ộ
[Đ] (H+)2 + CaCO3 → [Đ] Ca2+ + H2CO3
[Đ](Al3+)2 + 3CaCO3 + 3H2O → [Đ] (Ca2+)3 + Al(OH)3 + 3CO2
6969
(H2CO3 → H2O + CO2 )
ng vôi bón: ph thu c vào tính ch t đ t, nhu ấ ấ ụ ộ
- L ượ c u c a cây tr ng. ầ ủ ồ
L ng vôi (t n/ha) = đ chua th y phân x 1,5. ượ ủ ộ ấ
ử ụ
Không s d ng các lo i phân chua sinh lý nh : ư ạ ế ử ụ ạ
ữ ủ ấ ặ ộ
KCl, (NH4)2SO4…. N u s d ng nh ng lo i phân này thì c n ph i l u ý đ n đ chua c a đ t và đ c ế ả ư ầ đi m c a cây tr ng. ồ ủ ể
Bón phân h u c k t h p v i phân vô c cho đ t ấ ữ ơ ế ợ ớ ơ
7070
chua đ tăng đ phì nhiêu cho đ t ể ấ ộ
b. Đ i v i đ t m n ố ớ ấ ặ
ấ ộ
ự ướ ợ ướ
- Đ t m n đ c hình thành do k t qu tác đ ng ặ ượ ả ế c ng m nông, khí h u c a nhi u y u t : m c n ậ ế ố ầ ề ủ i tiêu không h p lý gây m n hóa th khô h n, t ứ ặ ạ sinh…
2SO4,
ặ ấ
t là ố l p đ t m t ặ ấ ề ở ớ ặ - Đ t m n ch a nhi u mu i hòa tan: NaCl, Na ứ CaCl2,…đ c bi ệ
ấ ọ
- Đ t m n có tính ch t v t lý, hóa h c, sinh h c ọ ấ ậ ặ c a r t x u: khi khô đ t n t n , c ng, khi t đ t ủ ấ ấ ướ ấ ấ ứ ẻ ứ dính d o, m t kh năng th m và gi c. ả ẻ n ữ ướ ấ ấ
ấ ặ
7171
n Ở ướ ề
c ta, đ t m n có th có ph n ng trung - ể tính, ki m y u có khi h i chua. Đa s đ t m n ặ ở ơ vùng khô h n có ph n ng ki m ho c r t ki m. ề ả ứ ả ứ ố ấ ặ ấ ế ạ ề
i trong đ t là nguyên nhân chính gây ồ ạ ấ
- Ion Na+ t n t m n hóa. ặ
ị
ng bón các h p ch t ch a Ca ấ ợ
+ kh i dung d ch đ t và ph c h ứ ệ ứ ấ 4.2H2O)
- Đ lo i tr Na ể ạ ừ ỏ h p ph ng ườ ụ ườ ấ có ph n ng ki m nh : th ch cao (CaSO ư i ta th ề ả ứ ạ
[KĐ](Na+)2 + CaSO4 → [KĐ]Ca2+ + Na2SO4
Na2CO3 + CaSO4 → CaCO3 + Na2SO4
c m a ho c ố ễ ẽ ị ướ ộ ư ặ
7272
i r a đi. c t - Na2SO4 là m t mu i d tan s b n n ướ ướ ử
ng ượ
- Li u l ứ ề ượ natri h p ph trong đ t. Công th c: ấ ng bón: vi c bón căn c vào hàm l ụ ệ ấ ứ
L ng th ch cao (t n/ha) = 0.086 (Na – 0.05T) ượ ạ ấ
Hn.dv
- Trong đó:
Na: Hàm l ng natri h p ph (lđl/100g ượ ụ ấ
đ t)ấ
T: dung tích h p ph ấ ụ
Hn: đ sâu t ng đ t cày (cm) ấ ầ ộ
7373
dv: dung tr ng c a t ng đ t cày (g/cm3) ủ ầ ấ ọ
ng
ệ
ứ ượ
ể
- Các nguyên li u khác nhau thì ch a l th ch cao khác nhau nên có th tính theo công ạ th c:ứ
Li u l
ng CaSO4.2H2O x100
ề ượ
%CaSO4.2H2O trong nguyên li uệ
ấ
ả
i, đ ể
- Khi bón c n vùi sâu vào đ t lúc cày cho t ng đ t m n tr n đ u v i nó ặ
ầ ấ
ề
ầ
ớ
ộ
7474
3: bón nh ng lo i phân
ấ ặ ạ
- Đ t m n ki m giàu CaCO ề chua sinh lý nh (NHư ữ 4)2SO4, super lân.
2SO4 nên khi bón
ng axit H ứ ượ
- Phân super lân ch a l s x y ra ph n ng: ẽ ả ả ứ
H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO3 + H2O
[KĐ](Na+)2 + CaSO4 → [KĐ]Ca2+ + Na2SO4
ế ề
ấ ự ặ
ể ồ ả ề
7575
- N u bón lót nhi u phân chu ng thì có th bón vôi ồ cho đ t m n ki m. S phân gi i phân chu ng s ẽ ả ề t o thành nhi u CO2 và do đó làm tăng kh năng ạ hòa tan c a CaCO3 ủ
CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2
[KĐ](Na+)2 + Ca(HCO3)2 ↔ [KĐ]Ca2+ + 2NaHCO3
ắ
2FeSO4 +4CaCO3 +5H2O ↔ 2CaSO4 + 2Ca(HCO3)2 + 2Fe(OH)3
4FeSO4 + 4NaCO3 +5H2O ↔ 2NaSO4 + 4NaHCO3 +2Fe(OH)3
- Có th dùng sunphat s t và sunphat nhôm bón cho ể đ t m n ki m: ặ ấ ề
ữ ị
keo đ t m nh làm cho đ t có k t ư ụ ế ấ ấ
7676
- Fe3+ và Al3+ là nh ng ion có hóa tr cao nên có kh ả năng ng ng t ạ c u.ấ
c. Đ i v i đ t phèn ố ớ ấ
ấ ắ
ố ấ ấ
- Đ t phèn ch a nhi u mu i sunphat s t và sunphat ề ứ 2SO4 t nhôm, nhi u Hề do, đ t r t chua pH<4 có khi ự pH<2, nhôm linh đ ng 8-10mgđl/100g đ t. ộ ấ
- Bón các lo i vôi đ kh chua, k t t a nhôm: ể ử ế ủ ạ
Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 3CaSO4 + 2Al(OH)3
Na2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 + 2NaOH
ừ ấ
ế ộ ộ ả
7777
ng cho cây tr ng. - C n chú ý bón phân h u c cho đ t phèn: v a có ữ ơ ầ i quy t đ đ c do s t, nhôm gây ra v a tác d ng gi ừ ắ ụ cung c p dinh d ồ ấ ưỡ
4. Gi ả i pháp cho n n phân bón gi ạ ả
ự ả ị ườ ạ ỏ ả
c. - Đ h n ch tình tr ng mua bán phân bón gi ế ả ể ạ ng đòi h i ph i có s qu n lý ch t trên th tr ặ ch c a nhà n ẽ ủ ướ
ệ ố ớ ử
- Có bi n pháp x lý nghiêm đ i v i nh ng c s ơ ở kinh doanh phân bón gi và kém ch t l ng. ữ ấ ượ ả
ể ệ
- Ki m tra, thanh tra nh ng doanh nghi p kinh ữ doanh và nh p kh u phân bón. ẩ ậ
ứ ề ổ ế ế ề
7878
i bà con nông dân. - Tuyên truy n, ph bi n ki n th c v phân bón t ớ
ng s d ng phân bón thân
ườ
5. Tăng c thi n v i môi tr ệ ớ
ử ụ ng ườ
- Phân h u c : ữ ơ
+ Phân chu ng
hoai m c.
ồ ủ
ụ
+ Phân rác qua ủ
+ Phân xanh
- Phân vi sinh v t ậ
7979
a. Phân vi sinh
Phân vi sinh v t c đ nh đ m
ậ ố ị
ạ
ủ
ố ị
ẩ
ạ
ẩ
- Các ch ng c đ nh đ m:vi khu n Azotobacter, ạ Bradyrhizobium, Rhyzobium; x khu n Actinomyces, Klebsiella.
ng phân bón n
c ta, có các lo i phân
ệ
ướ
ạ
- Hi n nay trên th tr ị ườ vi sinh v t c đ nh đ m sau: ạ
ậ ố ị
+ Phân nitragin ch a vi khu n n t s n cây đ u t
ng.
ố ầ
ậ ươ
ứ
ẩ
+ Phân rhidafo ch a vi khu n n t s n cây l c.
ố ầ
ứ
ẩ
ạ
do.
+ Azotobacterin ch a vi khu n hút đ m t ứ
ẩ
ạ
ự
ứ
ẩ
+ Azozin ch a vi khu n hút đ m t ru ng lúa. Lo i phân này có th tr n v i h t gi ng lúa.
không khí s ng trong ố ố
ừ ạ ể ộ
ớ ạ
ạ
ộ
8080
Ch ph m hòa tan lân ẩ ế
ậ ồ
ộ ố ẩ ộ
- Nhóm vi sinh v t hoà tan lân bao g m: Aspergillus niger, m t s loài thu c các chi vi khu n Pseudomonas, Bacillus, Micrococens.
ấ
- Nhóm vi sinh v t này d dàng nuôi c y trên môi ễ tr ậ ng nhân t o. ườ ạ
các lo i vi sinh v t ử ặ ạ ậ
ấ ố c tr n v i b t phosphorit ho c apatit ặ ộ
- Sau khi nuôi c y và nhân lên trong phòng thí nghi m sinh kh i ho c bào t ệ hoà tan lân đ ớ ộ ượ r i bón cho cây. ồ
i ậ
8181
ạ nh ng vùng đ t cây b thi u lân. - S d ng các ch ph m vi sinh v t này đem l ẩ ử ụ hi u qu cao ả ế ở ữ ế ệ ấ ị
Ch ph m vi sinh v t kích thích sinh
ẩ
ậ
tr
ế ngưở
ệ
- S d ng công ngh lên men vi sinh v t đ ậ ể ử ụ s n xu t. ấ ả
ế
i Nh t Teruo Higa.
Ch ph m EM (Effective Microorganisms) ậ
ẩ ư ườ
c a giáo s ng ủ
ẩ
ế
ồ
ộ
ẩ
ậ
ộ ố ạ
ẩ
ẩ
- Đây là ch ph m bao g m m t nhóm các loài vi sinh v t có ích: vi khu n axitlactic, m t s n m men, m t s x khu n, vi khu n ộ ố ấ quang h p, v.v.. ợ
8282
ị ạ ộ
ả ử ụ ọ
t c a EM nh sau: - T i h i ngh đánh giá k t qu s d ng EM (Thái ế Lan, 11/1989), các nhà khoa h c đã đánh giá tác d ng t ụ ố ủ ư
+ C i t o lý hoá tính và đ c tính sinh h c c a đ t. ặ ọ ủ ấ ả ạ
+ Làm gi m m m m ng sâu b nh trong đ t. ố ệ ầ ả ấ
+ Tăng hi u qu c a phân bón h u c . ữ ơ ả ủ ệ
t, cho năng ể ố
t. + Cây tr ng sinh tr ưở ồ su t cao, ph m ch t nông s n t ấ ng và phát tri n t ả ố ẩ ấ
+ H n ch sâu b nh h i cây tr ng. ệ ế ạ ạ ồ
8383
+ Góp ph n làm s ch môi tr ng. ạ ầ ườ
Phân vi sinh đa ch ng BioGro ủ
Thành ph n phân vi sinh đa ch ng Biogro bón qua r ủ ầ ễ
c t o thành t ừ ế ứ
- Biogro đ ượ ạ năng và c ch t h u c đã đ c x lý. G m: ơ ấ ữ ơ ch ph m vi sinh ch c ẩ ượ ử ồ
+ 1.10106- 1.10107 vi sinh v t c đ nh đ m ậ ố ị ạ
+ 4.10106- 4.10107 vi sinh v t phân gi i lân ậ ả
c ấ ữ ơ ượ
+ Trên 8,4% ch t mang g m các ch t h u c đã đ ồ ấ x lý nh mùn rác, than bùn… ử ư
ượ ớ
8484
ẩ ng tinh 25 kg v i đ m t 20 - 25%. - S n ph m đ ả kh i l ố ượ c đóng gói trong bao PP và PE v i ừ ớ ộ ẩ
- Ti t ki m chi phí do giá phân h , gi m l ng phân ế
ượ ạ ng thu c BVTV… nên ả ố
ứ ả
ệ bón, gi m s l n phun và l ả ượ ố ầ c giá thành s n ph m, tăng thêm m c thu h đ ẩ ạ ượ nh p cho nông dân. ậ
- S n ph m r t an toàn: l ấ ả ẩ ượ ng nitrat gi m đáng k ả ể
- Ít các tác đ ng x u t i môi tr ng ấ ớ ộ ườ
m t t ấ ố
ữ ẩ ậ
8585
- Có tác d ng c i t o đ t: kh năng gi ả ụ ả ạ h n, thúc đ y ho t đ ng c a h sinh v t có ích làm ạ ộ ủ ệ ẩ ơ ng h n i x p h n, cây d hút thu dinh d cho đ t t ơ ễ ơ ấ ơ ố ưỡ
b. Phân h u cữ ơ
ồ ủ ủ
hoai m c, ụ còn có m t s ộ ố
Ngoài các lo i phân chu ng ạ phân xanh, phân rác qua lo i phân:
ạ
Phân d iơ
Phân trùn qu ế
8686
Phân trùn quế
ứ
ặ ạ
- Ch a các sinh v t có ho t tính cao nh vi khu n, ạ ẩ t là h vi khu n c đ nh đ m t ệ ự i i lân, phân gi ả ẩ ư ẩ ố ị ả
ậ n m m c. đ c bi ệ ố ấ do (Azotobacter), vi khu n phân gi celluose và ch t xúc tác sinh h c. ấ ọ
ấ t cho s phát ự ế ầ
ể ủ ư ạ ồ
- Cung c p các ch t khoáng c n thi ấ tri n c a cây tr ng nh đ m, lân, kali, canxi, magie, mangan, đ ng, k m, coban, borat, s t.. ẽ ắ ồ
ng trong phân có th đ c cây ưỡ ể ượ
- Các ch t dinh d ấ h p thu ngay. ấ
ả ố ị ấ
8787
ạ ặ ấ ề
- Có kh năng c đ nh các kim lo i n ng trong ch t th i h u c ngăn ng a cây tr ng h p thu nhi u ừ ph c h p khoáng h n nhu c u c a chúng. ơ ả ữ ơ ứ ợ ồ ầ ủ
đ pH quá cao hay quá th p. - Phân trùn qu có PH = 7 nên nó giúp cây phát ế tri n trong đ t ấ ở ộ ể ấ
- Acid Humid trong phân trùn qu d ng d tiêu ễ
ồ
ế ở ạ v i cây tr ng, kích thích s phát tri n c a cây tr ng, ể ủ ự ồ ớ n ng đ th p, kích thích s th m chí ngay c khi ự ở ồ ả ậ phát tri n c a vi khu n trong đ t. ẩ ể ủ ộ ấ ấ
- Phân trùn qu tăng kh năng gi ế ữ ướ ủ ấ
ế
n m đ ữ ẩ c th ườ c cu c lên, thì l p ố c c a đ t, c lâu. ượ ng xuyên ớ
8888
ả i x p và gi góp ph n làm cho đ t t ầ ấ ơ ố i n N u b n b phân trùn và t ạ ướ ướ ỏ vào m t vùng đ t c n c i đã đ ượ ấ ằ ỗ ộ đ t này s đ c c i t o đáng k (2000 - ể ẽ ượ ả ạ ấ 2500kg/ha).
Ế
Tóm l
ồ
ưỡ
ạ ệ
VII. K T LU N Ậ i phân bón có vai trò r t quan tr ng trong ọ ấ ng quan tr ng không ọ ng đ t có m i ấ
ố
ể
i v i nhau, tác đ ng l n nhau.
nông nghi p, là ngu n dinh d th thi u. Gi a phân bón và môi tr ữ ế quan h qua l ạ ớ ệ
ộ
ườ ẫ
t khi đ
c s d ng đúng và h p lí và
ượ ử ụ
i: nó phát huy ưỡ ợ
ố i.
Tuy nhiên phân bón là con dao hai l tác d ng t ụ c l ng ượ ạ
S d ng phân bón không h p lí gây ra nh ng h u
ữ
ử ụ
ậ ng và chính b n
ả
ườ
ố ớ
ả
ợ qu nghiêm tr ng đ i v i môi tr thân con ng
ọ iườ
Vì v y c n s d ng phân bón đúng và h p lí, tích
ậ ầ ử ụ
ợ
ệ ớ
ữ
ạ
8989
s d ng nh ng lo i phân bón thân thi n v i môi ử ụ ngườ tr

