HÓA HC: NGH THUT, KHOA HC VÀ NHNG BT NG THÚ V
BÀI THI LÝ THUYT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
NGÀY 20 THÁNG 7, 2007
MATXCƠVA, NGA
Official English version
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2
Bài
1.
Hiu ng đưng hm đối vi proton
1.1.1 Cu trúc ca propandial và hai đồng phân ca nó
O=CHCH
2
CH=O 1 mark
H
O O
C C
H C H
H
OH
C H
H C
C
1 mark
H O 1 mark
Ti đa 3 marks
1.1.2
Nguyên t hydro axit ca nhóm CH
2
( dng enol thì nguyên t hydro axit ca nhóm OH).
1 mark
Tính axit ca nhóm СН
2
được gây nên bi s n định ca cacbanion liên hp vi hai nhóm cacbonyl
Câu tr li th nht là câu đúng.
2 marks
Ti đa 3 marks
1.2.1 Khong cách gia hai cc tiu trên đường cong năng lượng là 0,06nm. Đó là dng andehit
H
O
H O
khong cách gia hai proton dng này là không kh thi. Hiu ng đường hm ch xy ra duy nht
dng enol – Z:
H H
O O O O
C C
H C H
H
C C
H C H
H
1 mark cho mi cu trúc
Ti đa 2 marks
1.3.1 Biu thc và đồ th cho mt độ xác sut
[]
)()()()()(
2
1
)0,()( 222222 xxxxxxa LRLRL Ψ=ΨΨ+Ψ+Ψ=Ψ 1 mark
Kh năng tìm thy proton tp trung ch yếu giếng bên trái
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3
Ψ
2
L
-0,06
-0,04
-0,02
0,00
0,02
0
,
04
0,06
L
Khong cách
nm
R
0.5 marks
(b) Vào khong gia thi gian ta có
1 mark
Đồ th mt độ xác sut có dng đối xng, proton dao động gia hai giếng:
(
Ψ
2
+
Ψ
2
)
/2
L
R
-0,06
-0,04
-0,02
0,00
0,02
0
,
04
0,06
L
Khong cách,
nm
R
0.5 marks
Xác sut tìm thy proton tp trung giếng bên phi:
Ψ
2
R
-0,06
-0,04
-0,02
0,00
0,02
0,04
0,06
L
Khong cách,
nm
R
0.5 marks
Ti đa 4.5 marks
1.3.2
Xác sut tìm thy proton giếng bên trái là 1/2, do hàm mt độ xác sut có dng đối xng và
c hai giếng đều đồng nht.
2 marks
[]
)()(
2
1
2
,222 xxx RL Ψ+Ψ=
Ψ
ω
π
[]
)()()()()(
2
1
,)( 222222 xxxxxxc RRLRL Ψ=Ψ+ΨΨ+Ψ=
Ψ
ω
π
1 mark
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
4
=
1.3.3 Thi gian di chuyn t mt giếng sang mt giếng khác là t = π / ω.
t =
3.14
4.85
×
10
12
s. 2 marks
6.48
×
10
11
Vn tc proton:
0.06
×
10
9
V = = 12
4.85
×
10
12
m/s. 2 marks
Ti đa 4 marks
1.3.4
Độ bt định v v trí ca proton xp x bng mt na khong cách gia hai cc tiu là 0.03 nm (cũng
chp nhn giá tr 0.06).
1 mark
Độ bt định cc tiu v vn tc có th nhn được t nguyên lý bt định:
So sánh độ bt định vn tc vi đáp s câu trên là 12m/s ta thy rng ý định xác định vn tc proton
trong quá trình di chuyn gia các giếng thế là không kh thi. Như vy đường hm proton là mt hin
tượng thun túy lượng t không th được gii thích bng lý thuyết kinh đin. Câu tr li th
hai là chính xác
2 marks
Ti đa 6 marks
sm
xm
V/1000
10.03,0.
10.02,6
001,0
.2
10.055,1
29
23
34
=
=
h 3 marks
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
5
a
a a a
Bài
2.
Hóa hc nano
2.1.1
Năng lượng Gibbs và hng s cân bng ca phn ng (1)
rGo500 = Gof, 500(CoO,r) - Gof, 500(H2O,k)= -198,4 + 219,4 = 20,7kJ/mol
0
0
0
0
0.5 marks
r
G
500
(1)
20700
K
=
e
RT
=
e
8.3
=
14
×
500
6.88
10
3
×
0.5 marks
1 mark maximum
2.1.2
Năng lượng Gibbs cho phn ng (1) vi tiu phân coban nano hình cu có bán kính r
a
đối vi các tiu phân hình cu có r
a
= 10
–8
, 10
–9
m tương ng ta có
2σ
Co-gas
V (Co)
r
a
o
= 210 và 2100 J/mol.
r
G
500
(1, r
a
) bng 20.5 (a), và 18.6 (b) kJ/mol.
Hng s cân bng đựơc tính t phương trình sau
K
(1,
r
)
=
7.22
×
10
3
;
r
=
10
8
m
K
(1,
r
)
=
11.4
×
10
3
;
r
=
10
9
m
Ti đa 2 marks
rGo500 (1, ra) = Gokhi, 500(CoO,r)+Go 500(H2,k) - Go500(H2O,k) - Gocu(Co) =
= Go 500(CoO,r)+Go 500(H2,k) - Go500(H2O,k) - =+
a
kCo
o
r
CoV
rCoG )(2
),(
500
σ
= rGo500 -
a
kCo
r
CoV )(2
σ
molm
M
CoV
Co
Co /10.6,6
9,8
10.0,59
)( 36
6
===
ρ
= RT
rG
rK a
o
r
o
),1(
exp),1( 500
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com