Ạ Ọ
ƯƠ
Đ I H C HÙNG V
NG
KHOA : NÔNG – LÂM – NG Ư
Đa Dạng Sinh Học
ĐA DẠNG SINH HỌC HỆ SINH THÁI Ở ViệT nam
ệ
ẫ
ướ ự
ệ
ế
ễ ng d n: Nguy n Tài Luy n Gv h ễ Sv th c hi n : Nguy n Ti n Thành
I. Khái Ni mệ
ả
ầ
ọ
1.1 Khái ni mệ Ø Đa d ng h sinh thái là t ệ
ọ
ạ ậ ổ
ệ
ế
ấ ả ọ t c m i sinh c nh, m i qu n xã ư ự sinh v t và m i quá trình sinh thái khác nhau, cũng nh s ừ bi n đ i trong t ng h sinh thái.
ủ
ệ
ệ
ạ
ầ
ầ
Ø Tính phong phú và đa d ng c a các ki u h sinh thái. Ø Thành ph n các qu n xã trong h sinh thái r t giàu. C u trúc qu n ệ
ề ầ
ứ ạ
ấ ậ
ầ ệ
ấ xã trong h sinh thái ph c t p, nhi u t ng, b c, nhánh.
ệ ữ
ế ố ậ
ủ
Ø Tính phong phú c a các môi quan h gi a các y u t
ậ ớ
ữ
ọ
v t lý và các ữ
sinh h c, gi a các nhóm sinh v t v i nhau, gi a các loài,
ể
ầ
ậ
ộ
ế ố y u t ữ gi a các qu n th trong cùng m t loài sinh v t.
ạ
ệ
ọ ở
Vi
t Nam
ư
ề ẻ ạ ớ
ặ ả i cao, kh năng t
Vi s c ch u t ế
ụ
ạ
ạ ươ
ộ ế
ữ
ả
ậ
ệ t Nam có d c tr ng tính m n d o sinh thái ả ự ị ả tái t o l n, kh năng ả ự ắ kh c ph c ể ng, kh năng ti p nh n, chuy n hóa, đòng hóa các
ừ
1.2 Đa d ng sinh h c Ø Các h sinh thái ệ ở ể ệ ở ứ cao, th hi n trung hòa và h n ch các tác đ ng có h i, kh năng t ổ nh ng t n th ộ tác đ ng t
bên ngoài.
ệ
ạ
Ø Các h sinh thái ệ
ề
ở Vi ẻ
ệ
Vi
ữ t Nam ph n l n là nh ng h sinh thái nh y t Nam làm ậ
ầ ớ ủ ạ ộ
ệ ạ ả
ệ ạ ộ bên ngoài, k c các tác
ớ ng nh y c m v i các tác đ ng t
ừ ộ
ủ
ư
ủ
ệ ở ả c m , tính m m d o sinh thái c a các h sinh thái ạ cho các h đó luôn trong tình tr ng ho t đ ng m nh, vì v y ườ th ộ đ ng c a thiên nhiên, cũng nh tác đ ng c a con ng
ể ả ườ i.
ộ II. N i Dung
ể ừ
ạ
2.1 Đa d ng các ki u r ng
ể
ừ
ề
ầ
ạ
ạ ơ ư
ự ậ
ệ ờ
ủ
ấ
ọ
ự ề ể
ồ ậ
ế
ọ
ị
ầ
ừ
ệ
ả
Ø Trong các ki u h sinh thái trên c n thì r ng có s đa d ng v thành ph n loài cao nh t, đ ng th i đây cũng là n i c trú c a nhi u loài đ ng, th c v t hoang ệ và khoa h c. Các ki u h sinh thái khác có thành dã và sinh v t có giá tr kinh t ơ ph n nghèo h n.
ệ ậ ừ
ệ
ể
ự t Nam có nhiêu h sinh thái khác nhau. Theo Thái Văn Tr ng ( Th m th c ể ừ t Nam, 1978) phân thành 14 ki u r ng ( Trên quan đi m h sinh
ệ v t r ng Vi ồ thái) G m có:
Ø Vi
1.
ừ
ườ
ư ẩ
ệ ớ
ụ
ạ
R ng kín th
ng xanh m a m nhi
t đ i.
t đ i.
2.
ừ
ẩ
ệ ớ
ử ụ R ng kín n a r ng lá m nhi
t đ i.
ệ ớ ư ẩ ng xanh m a m Á nhi ộ ợ
ệ ớ ẩ
8. Trông b i cây gai h n nhi ấ ườ 9. R ng kín th ỗ 10. R ng kín h n h p cây lá r ng, cây lá kim m Á nhi
t đ i núi th p. ệ t
3.
ơ ẩ
ừ
ụ
ệ ớ
R ng kín r ng lá h i m nhi
t đ i.
4.
ơ ẩ
ừ
ệ ớ
ứ R ng kín lá c ng h i m nhi
t đ i.
ư ẩ ơ
ệ ớ
ấ
t đ i núi th p.
5.
ư
ừ
ơ
ộ
ệ ớ
R ng th a cây lá r ng h i khô nhi
t đ i.
ừ ừ đ i.ớ ừ ừ ừ ừ
ớ 11. R ng kín cây lá kim m a m ôn đ i. ư 12. R ng th a cây lá kim h i khô Á nhi 13. R ng khô vùng cao ạ 14. R ng l nh vùng cao
6.
ư
ừ
ơ
ệ ớ
R ng th a cây lá kim h i khô nhi
t đ i.
7.
ụ ỏ
ệ
t
ả Tr ng cây to, cây b i, c cao khô nhi đ i.ớ
ớ
ể ừ
ệ
ồ
i thi u g m có 9 ki u r ng
ở
Theo Lê M ng Chân và Vũ Văn Dũng (1992) đã gi chính
ộ ệ t Nam:
Vi
ể ừ
ộ
ườ
1. Ki u r ng lá r ng th
ng xanh nhi
ệ ớ t đ i
ệ
ng
ướ ớ c, n m trong vành đai nhi ướ đ cao d ắ mi n B c và d ố ộ ệ ớ t đ i gió mùa, th ề i
ở i 700m ệ ộ
mi n Nam. Nhi ư t đ trung bình năm 2025 0C, ng m a hàng năm 1200 – 1300mm, mùa khô và mùa
ệ
ầ
ế ỏ
ầ ớ t
ớ
ộ ố ạ ả
ồ ,
ấ ộ ố ế ậ
ố ư ộ ỡ ọ ư
ầ ắ ể ừ ắ Đây là ki u r ng có di n tích l n, phân b r ng kh p ằ ườ ấ ướ đ t n ố ở ộ phân b ề ở 1000m ượ l ả ư t rõ, mùa khô kéo dài kho ng 3 tháng. m a phân bi ầ ượ ầ ấ ừ R ng có c u trúc 3 5 t ng (T ng v t tán, t ng tán ầ ụ ầ ướ ầ i tán, t ng cây b i, t ng c và quy t). chính, t ng d ồ ệ ự ậ ừ ở đây g m ph n l n là các loài cây nhi Th c v t r ng ồ ủ đ i, không có ch i ng qua đông, m t s loài trên thân ộ ố mang hoa qu , m t s loài g c có b nh vè cao. ể Các loài cây đi n hình nh G i, S u, Re, Cà l ọ Vàng anh, S n m t, Lim xanh, M , m t s loài trong h ỉ ư d u nh Sao đen, Chò ch , Táu, h Trám nh Trám tr ng, Trám đen.
ể ừ
ử ụ
ộ 2. Ki u r ng lá r ng n a r ng lá nhi
ệ ớ t đ i
ộ ệ ộ t đ vói ki u r ng
ể ừ ớ
ể ộ ẩ ấ ỉ ạ ể ừ ư ư
ỉ ấ ư ắ
ắ ắ ể ệ ủ
ể ừ ấ ư ợ ọ
ọ ậ ọ
ằ ư ầ ẻ ể ọ ử ể , Chò
ẹ ọ ỏ ng vân, Lát khét, Lim x t, Xoay, Giáng
ươ Ki u r ng này có cùng đai đ cao và nhi ạ ệ trên, nh ng xu t hi n 13 tháng khô h n trong năm v i Ở ờ ượ th i đi m này đ m ng m a ch đ t 2550 mm/tháng. l ộ ự ộ ố trung bình th p. M t s khu v c thu c các t nh nh B c Giang, Hà Giang, Tuyên Quang, Yên Bái, Thanh Hoá, Ngh ệ ặ An, Đ k L k g p ki u r ng này. ự ụ Th hi n rõ nh t là s r ng lá c a 2575% cá th cây ọ ộ ọ ầ ừ r ng, các loài u h p thu c h D u, h Bàng, h T vi, h ọ ồ Dâu t m, h Xoan, h b hòn, h Đ u, h Trôm. đi n hình ầ nh : D u song nàng, D u con quay, Gõ đ , Săng l nhai, Chiêu liêu, Tr h ươ ng, Lòng mang, Trôm, Sau sau.
ể ừ
ụ
ộ
3. Ki u r ng kín lá r ng r ng lá nhi
ệ ớ t đ i
ề ệ
ộ ư ố ộ ẩ
ớ ể ư ể ừ ể ừ ơ ượ ng m a có th xu ng t
ỉ ạ
ở ơ ể ặ ắ
ườ ầ
ủ ế
ể ư ầ
ọ ậ ươ ẻ ằ ỏ ư ư Ki u r ng này hình thành trong đi u ki n gi ng nh ấ ử ụ ki u r ng kín lá r ng n a r ng lá, nh ng đ m th p ố i 1200mm, mùa khô h n l kéo dài 46 tháng, trong đó có 12 tháng ch đ t < ể ư 25mm, có 1 tháng không có m a. Có th g p ki u ắ ệ ừ r ng này S n La, Ngh An, Hà Tĩnh, Đ k L k, ộ ồ Đ ng Nai, Nam B . ầ ể ừ Ki u r ng này th ng có 2 t ng, t ng cây cao ế ớ ụ ố ch y u là các loài r ng lá, chi m t i 75% s loài. ọ ầ ọ ọ ử Các loài đi n hình trong h D u, h Thung, h T vi, ẻ ầ h Đ u nh : D u trai, D u con quay, Săng l , Dáng ạ ắ h ng, Cà te, Gõ đ , Tr c, Xoay, Thung, G o, Ban, ẻ D t m, D răng c a.
ể ừ
ộ
ệ ớ
ộ
ừ t đ i (R ng Kh p)
4. Ki u r ng th a cây lá r ng nhi ư
ả ườ ượ
ầ
ề ư ế ướ
ề
ậ ộ ấ ả ồ ư ầ
ộ ố ặ
ư ủ ế ầ ư ẩ ạ ế ơ ậ ể ừ Ki u r ng này hình thành trong vùng khí h u khô ư ử ừ ng x y ra l a r ng, l ng m a trung bình nóng, th ệ ộ t đ trung bình 20250C, hàng năm 600800mm, nhi ế ấ mùa khô kéo dài 56 tháng, đ t có t ng k t von gây ọ úng v mùa m a, thi u n c nghiêm tr ng vào mùa khô. ộ ừ R ng kh p có m t đ th p, tán th a, nhi u ọ ơ ỡ ổ ầ thành đ n gi n, ch y u là cây h t ng, kích c , t ầ ầ D u nh D u trà beng, D u đ ng, D u trai, ngoài ra còn g p m t s loài cây khác nh C m liên, Cà chi c, Chiêu liêu, K nia, Thành ng nh, Găng, Le.
ườ
ẩ ng xanh m Á nhi
ệ ớ t đ i
5. Ki u r ng kín th ể ừ
ở ắ ề mi n B c,
ố ở ộ đ cao trên 700m ư ượ mi n Nam, l ng m a trung bình năm
ệ ộ
ộ ẩ
ỉ ư ể ặ ắ ạ t đ trung bình năm 15200C, tháng ể i 150C, đ m trên 85%. Có th g p ki u các t nh nh Lào Cai, Lai Châu, B c K n, Hà
ừ ế
ắ ắ
ầ ỗ
ng có 2 t ng cây g và t ng c quy t. Các ị ườ ế ệ ả ầ ắ ư ộ
ề ị
ề ồ
ủ ộ ọ ạ ừ ọ ụ ặ ủ ọ ọ
ọ ỗ ề ị ể ừ Ki u r ng này phân b ề ở trên 1000m 12002500mm, nhi ấ ướ ạ l nh nh t d ở ừ r ng này ơ Giang, S n La, Hoà Bình, Th a Thiên Hu , Kon Tum, Đ k L k. ỏ ừ ế R ng th ệ t Nam – loài cây u th thu c khu h b n đ a B c Vi Nam Trung Hoa, trên thân và cành có nhi u rêu và đ a y ph sinh. ư Đ c tr ng c a lo i r ng này là nhi u loài cây có ch i ọ ọ ng , thu c h Re, h Chè, h Ng c lan, h Sau sau, h Nhân sâm, h Đ quyên và nhi u loài đ a lan quý.
ớ ồ ụ
ể ừ
ậ
ặ
ấ
ử
ể vùng ven bi n, c a sông
6. Ki u r ng ng p m n hình thành trên đ t m i b i t
ộ ộ ấ ự
ấ ộ ệ
ể ườ ặ ậ ướ t: đ t phù sa ố
ỉ ệ
ể ị
ộ ầ ườ ế ầ ng có m t t ng, đôi khi t ng d
ỏ i có c quy t. ễ
ệ ễ ấ ọ ị ướ ạ
ầ
ố ạ ả ể ọ
ể ị c khi qu r ng. ọ ọ ầ ầ ộ ọ ướ ẹ ư ướ ộ ầ ắ
ướ ừ ướ ấ
ặ ể ừ ể ụ Đây th c ch t là m t ki u ph thu c ki u r ng kín lá r ng ệ ặ ề ng xanh hình thành trên đi u ki n đ c bi th ỷ ề ầ c bi n theo thu tri u lên xu ng. m n, bùn l y, ng p n ư ể ố ọ t Nam, đi n hình nh Phân b d c theo các t nh ven bi n Vi ồ ả Qu ng Ninh, Thái Bình, Nam Đ nh, Kiên Giang, Đ ng Tháp, Cà Mau. ướ ừ R ng th ễ ố Các loài cây có h r r t phát tri n thành r ch ng, r cà kheo, ị ướ ễ ầ c, ch u h n, ch u nóng, ch u n c r đ u g i, lá cây m ng n ả ụ ướ ể bi n, h t n y m m trên cây tr Các loài đi n hình thu c h Đ c, h B n, h Cói, h Ô rô, … nh Đ c b p, Đ c xanh, V t dù, B n chua, B n tr ng, ấ M m, Dà vôi, Cóc, D a n c, Cói,… Vùng đ t chua phèn đã ườ nâng cao th ng g p loài Tràm
ể ừ
7. ki u r ng núi đá vôi
ệ ớ ệ ớ ể ồ ử ụ ng xanh và n a r ng lá ệ ề
ệ
ỉ ả ằ t đ i và á nhi ớ ư ạ ạ ắ
ạ ầ
ả ị ầ ấ ỏ
ễ ổ ưở ấ ng ch m, r n i và ôm l y các t ng
ế ể
ỉ ể ừ ể ừ Ki u r ng núi đá vôi Ki u r ng này bao g m các ki u ộ ườ ể ừ ụ ph thu c ki u r ng kín th ố ở đai nhi phân b t đ i trong đi u ki n ấ ệ ặ t là đ t đá vôi. V i di n tích kho ng 800.000ha đ c bi ơ ố ở phân b các t nh nh L ng S n, Cao B ng, B c K n, ơ Hà Giang, Tuyên Quang, S n La, Hoà Bình, Ninh Bình, qu n đ o Cát Bà, H Long,… ố Đ a hình d c, vách đá tai mèo, t ng đ t m ng nên ả ậ các loài cây sinh tr đá ăn sâu vào các khe n t.ứ ạ ư Các loài đi n hình nh Nghi n, Trai lý, Ô rô, M y tèo, Chò nhai, Lòng mang, Kim giao, Sâng, Đinh, S u, ấ Chò ch , Hoàng đàn.
ụ
ư
ừ
ừ ư
ể ừ ơ
ả
ệ ớ
ệ t đ i. V i di n tích kho ng
ộ ố ỉ ầ
đây th ừ
ộ ố
ọ ẻ
ự
ặ
ể Ki u r ng này có 2 ki u ph là r ng th a lá ơ ệ ớ t đ i và r ng th a lá kim h i kim h i khô nhi ớ khô á nhi ở ố ậ Tây Nguyên và 200.000ha phân b t p trung ấ ừ ở ườ ắ ng m t s t nh phía B c. Đ t r ng ấ ế có t ng nông, khô, chua và x u. R ng có k t ủ ế ầ ầ ấ c u 2 t ng rõ, t ng trên ch y u là các loài ướ ầ thông, t ng d i có m t s loài cây h d . ườ Các loài th ng g p: Thông Nh a, Thông Ba lá, Thông Mã vĩ
8. ki u r ng lá kim ể ừ
9. ki u r ng tre n a ứ ể ừ
ứ ừ
ộ ậ ấ ể ụ ứ
ứ ở
ả
ắ ấ ừ ừ ẫ t Nam phân Vi ng r y. R ng tre n a ể ớ ự ướ ầ ừ ộ c bi n t đ cao g n ngang m c n i ừ ệ ệ t Nam có kho ng 1,5 tri u ha r ng tre các vùng: Đông B c, Tây B c,
ứ ậ ắ ộ
ớ ầ ư ươ
ạ
ọ ả ắ ư ầ ắ ầ
ặ ể ừ R ng tre n a Là ki u r ng có c u trúc hình thái ế ừ ễ xa, là ki u ph th sinh đ c đáo d nh n bi t t ự nhiên sau khai thác hình thành trên đ t r ng t ệ ặ ươ ho c n ố ộ b r ng t 2000m. Vi ắ ở n a t p trung ộ B c Trung B , Nam Trung B , Tây Nguyên. ọ ậ V i g n 200 loài t p trung trong nhóm tre m c ồ ồ ụ c m nh Tre gai, Lu ng, B ng, Mai, Hóp, L ô, ủ ế ở Le, M nh tông,... và nhóm m c t n ch y u ọ vùng núi phía B c nh V u đ ng, V u ng t, Trúc ầ sào, Trúc c n câu, S t.
ệ
ạ
ể 2.2. Đa d ng các h sinh thái bi n
Ø Vi
ệ ườ ệ ặ
t Nam có đ ồ ng b bi n dài 3,260 Km và vùng đ c quyên kinh t ể ướ ờ ể ậ ể
ậ ư ể ể ệ ơ ộ
ể ớ ế ộ r ng trên 1 tri u km2 v i ừ ệ ượ c ch ng ngu n tài nguyên sinh v t bi n khá phong phú. Trong vùng bi n n c ta đã phát hi n đ ọ ạ 11,000 loài sinh v t c trú trong h n 20 ki u h sinh thái đi n hình, thu c 6 vùng đa d ng sinh h c bi n khác nhau.
Ø Qua nghiên c u, đi u tra, kh o sát, ng
ứ ề ể ạ ệ ệ i Vi t
ộ ố ệ ả ể ể ệ i ta đã phát hi n h n 20 ki u h sinh thái bi n t ạ ườ Nam. M t s h sinh thái bi n đi n hình t i Vi
ậ ề
ầ ơ ệ ể ạ • R n san hô ư t Nam nh : ỏ ể • C bi n ệ • H sinh thái bãi đá ệ ề ầ • H sinh thái bãi tri u l y ể ử ệ • H sinh thái c a song ven bi n ệ ặ ừ • H sinh thái r ng ng p m n ệ • H sinh thái vùng tri u bãi cát ệ • H sinh thái đ m phá….
ạ 1. R n san hô
ả
ệ
ạ
ồ
ể
ặ ầ
ạ
t đ i. Qu n xa r n san hô r t phong
ấ ậ
ộ
ồ
ề
ệ t Nam hi n nay có kho ng 200 Vi ớ ể đi m r n san hô, v i trên 400 loài san hô ọ ố khác nhau g m 80 gi ng, 17 h . ạ ư R n san hô đ c tr ng cho vùng bi n ệ ớ nhi phú bao g m các nhóm đ ng v t đáy ạ ( thân m m , giáp xác), cá r n
ể
ệ
ạ ố ộ ỉ
B c vào Nam nh ng hi n ấ
ộ
ệ t và r t
ạ
ả ồ
ầ ậ ạ ậ
ả ả ự
ồ ợ
ị ố
ể
ồ
ả Trong vùng bi n Vi t Nam có kho ng trên 1 ngàn ớ ả km2 r n san hô v i kho ng trên 300 loài san hô đá, ư ắ ừ ắ phân b r ng kh p t ứ ố ả nay ch còn kho ng 20% loài thu c m c t t.ố t ố S ng quanh qu n trong các vùng r n san hô có trên ề 2,000 loài sinh v t đáy và cá. Đây là vùng có ti m ọ năm b o t n đa d ng sinh h c, du l ch sinh thái, i sinh v t bi n và ngu n gi ng h i s n t ngu n l nhiên.
ỏ ể 2. C bi n
ả
ủ
ơ ư
ậ ườ
ố
ả ề ở ả
ề
ể ng là n i c trú c a nhi u ể t loài thú bi n dugon. đ sâu 020 m, t p trung ể ả ng Sa, ộ ố ử ệ
ấ
ứ
ấ
ể
ể
ặ
ng
ừ
ể
ơ
ườ ỏ ể Th m c bi n th ệ ặ ể loài rùa bi n và đ c bi ỏ ể ở ộ Các th m c bi n nhi u ven bi n đ o Phú Qu c, Tr Côn Đ o và m t s c a song mi n Trung. ọ Đây cũng là h sinh thái có năng su t sinh h c ả ồ cao, là ngu n cung c p th c ăn cho các loài h i ả ể ệ t là rùa bi n, thú bi n và cá bi n. s n, đ c bi ườ ả ư ố S loài c trú trong vùng th m c bi n th cao h n vùng bi n bên ngoài t
ỏ ể ầ 28 l n.
ệ
ầ
ầ
ể
ấ ở
ng th y
ườ ệ ộ ố ướ
ặ
c m n nên khu
ướ
và n
c
ệ
ộ
Đ m phá th vùng ven bi n ộ ặ Trung b Vi t Nam. Do đ c tính pha tr n ữ ướ ộ gi a kh i n c ng t và n ấ ệ ủ ậ ầ h th y sinh v t đ m phá r t phong phú bao ướ ợ ọ ướ ồ c ng t, n g m các loài n c l ậ ầ ầ ặ m n. Các trúc qu n xã sinh v t đ m phá thay ổ đ i theo mùa m t cách rõ r t.
3. H sinh thái đ m phá
ử
ể
ệ
ộ
ự
ủ
c
ể
ớ
ơ ớ
c
ướ ử ể C a sông ven bi n là m t th y v c n ờ ố ề ơ ợ bán kín ven b n i li n v i bi n kh i, l ướ ủ ớ ạ trong đó gi c i h n c a nó là n i mà n ướ ộ ươ ớ ể i pha tr n v i dòng n n t bi n còn v ồ ừ ộ ị ọ ắ n i đ a ng t b t ngu n t
4. H sinh thái c a sông ven bi n
ệ
ề ầ 5. H sinh thái bãi tri u l y
ệ
ồ
ộ
2.3 H sinh thái đ ng ru ng
ạ
ố
ộ
ọ ọ ợ
ố
ộ ệ ầ ữ ể ị ạ ỏ i đ u b lo i b .
ệ ủ c a con ng ạ ớ h i t
ườ i con ng
ụ
ấ
ạ
ộ
Ø H sinh thái đ ng ru ng là m t h sinh thái nhân t o có ch n l c theo ý mu n ồ ặ i, nh ng qu n th không mong mu n, không có l i ích ho c làm ườ ề
ệ ụ
ườ
ồ ầ ủ v theo nhu c u c a con ng
ộ ệ i.
ộ ố ệ
ể
ồ
ộ
Ø H sinh thái đ ng ru ng là m t h sinh thái có tính đa d ng th p, do nó ph c
ệ ệ ệ
ờ ộ 1. H sinh thái b ru ng ặ ướ 2. H sinh thái m t n c ẻ 3. H sinh thái cá l
ể ẻ ( cá th l )
Ø M t s h sinh thái đ ng ru ng đi n hình
ờ ộ
ệ
ộ
ệ
ệ
t
ờ ộ ườ
ể ồ Là 1 ti u h sinh thái có trên đ ng ru ng do con ườ ạ ề ạ i t o ra, nó khá đa d ng v thành loài. ng ế ậ ụ ế ệ t t n d ng tri H sinh thái b ru ng n u bi ả ệ ể ể đ có th giúp ng i dân nâng cao hi u qu kinh .ế t
1. H sinh thái b ru ng
ệ
ẻ
ể ẻ (cá th l )
ỏ
ồ
ệ
i t o ra. ể
ạ
ừ
ể ố
ề
ạ
ầ
Đây là 1 h sinh thái nh có trên đ ng ồ ườ ạ ru ng do con ng ệ ộ ỗ M i cây trên ru ng có th coi là 1 vi h sinh thái ệ H sinh thái này cũng khá là đa d ng, tùy ệ vào t ng vùng mà h sinh thái này có đa ầ ạ d ng v thành ph n qu n th s ng t i đó.
2. H sinh thái cá l
ậ ế III. K t Lu n
ệ
ệ ớ
ủ
ệ
ằ
ệ t đ i nên các h sinh thái c a Vi
t Nam n m trong vùng nhi ả ấ ạ
ầ
t Nam khá là ệ đa d ng và phong phú và c c u trúc và thành ph n loài có trong h sinh thái.
ệ
ị ả
ả
ầ t Nam đang b gi m d n do các ho t đ ng s n
ự ấ ủ
ủ ề
ườ
ớ
Ø Vi
i. Nhi u loài đã và đang trong quá trình đi t
i di
ạ ộ ệ t vong.
ệ
ệ
ả ượ ả ồ
ể
Ø S đa d ng h sinh thái c a Vi ệ ạ xu t c a con ng
ầ t Nam c n ph i đ
c b o t n và phát tri n.
Ø H sinh thái Vi