Ạ Ọ

Đ I H C GIAO THÔNG V N T I TP. HCM

MÔN ĐỊA LÝ VẬN TẢI THỦY

ĐỀ TÀI : CẢNG ĐÀ NẴNG GVHD : Ths. Hứa Tấn Thành NHÓM : 6

THÀNH VIÊN NHÓM

Ộ Ễ ƯƠ NGUY N QUANG L C Ị NG.TH  LAN H NG

Ị Ồ Ỳ Ễ NGUY N DUY ĐÔ

TR.TH  H NG HU NH  NHƯ

Ễ NGUY N TÂN LÂM Y SA

NG Ằ Ạ Ị PH M TH  ÚT H NG Ị ƯƠ NG.TH  PH TH OẢ

ƯƠ NG Ị Ồ VÕ TH  H NG VI Ễ NGUY N T. PH TRINH

Ạ Ọ

Ỳ PH M HU NH NG C  Y NẾ

NỘI DUNG

ể ả

Ổ ị

Ề Ả I.T NG QUAN V  C NG ĐÀ N NG ẵ 1. L ch s  hình thành và phát tri n c ng Đà N ng

ư ả ẵ C ng Đà N ng x a và nay

Ề Ả

I.T NG QUAN V  C NG ĐÀ N NG

2. V  trí đ a lý

• Tr m hoa tiêu

ạ : 16o 10'  vĩ

ắ b c,108o 11' kinh đông.

• Khu v c c ng Tiên Sa:

ự ả

+   ĐN1:  16o12’28’’N,  108o12’12’’E

+   ĐN2:  16o09’16’’N,  108o14’42’’E

• Khu v c c ng Sông Hàn:

ự ả

ả V  trí đ a lý c ng Đà N ng

+   16o 04'  50"  vĩ  b c, ắ

+   108o 13'  27" kinh đông

Ề Ả

I.T NG QUAN V  C NG ĐÀ N NG

2. V  trí đ a lý

- C ng Đà N ng n m trên đ a bàn thành ph  Đà N ng, trong V nh Đà N ng  ượ

ẵ ọ ở

c bao b c b i núi H i Vân và bán

10­17m, đ

ằ  đ  sâu t

ả ẵ ộ r ng 12 km2, ơ ả đ o S n Trà.

ườ - Có h  th ng giao thông đ ắ

ệ ố ẵ

ộ ố ề ậ

ườ

ế

Đà n ng, Ga đ

ữ ả ng b  n i li n gi a C ng v i Sân bay qu c  . ấ ộ ươ ng r t r ng rãi

ng s t, và vùng h u ph

t

ế ườ

ườ

- Có 2 tuy n đ

ng giao thông đ

ng b  chính :

ế

ố)

ắ +  1A (đ n các t nh phía B c và phía Nam c a Thành ph

)

ướ

+  14B (đ n các t nh Tây nguyên và các n

c  Lào, Campuchia, Thái Lan

310

ừ ả ẵ ể C ng Đà N ng t

HẢI LÝ ớ ộ ố ả i m t s  c ng bi n:

ế CẢNG ả • Kho ng cách t Hải Phòng Sài Gòn

520

Manila

720

Singapore

960

Hongkong

550

Yokohama

2.340

Ề Ả

I.T NG QUAN V  C NG ĐÀ N NG

2. V  trí đ a lý - C ng Đà N ng bao g m hai khu c ng chính

ể ướ

nhiên, có đ  sâu l n  ề ầ

c sâu t ồ

ả ế

ầ ế

+ Xí nghiêp C ng Tiên sa  là c ng bi n n ầ nh t là 12m, chi u dài c u b n là 965 mét, g m 2 c u nhô và 1 c u li n  ờ b  chuyên d ng khai thác container. C ng Tiên sa có kh  năng ti p  ậ nh n tàu 40.000 DWT , tàu container 2.000 teus và tàu khách 75.000  GRT.

C ng Tiên Sa

: n m

ẵ ậ ợ i

ệ ư ằ ở ạ ư ả  h  l u Sông Hàn  trong  + Xí nghi p C ng Sông Hàn  ế ầ ề ố lòng Thành ph  Đà N ng chi u dài , c u b n là 528 mét thu n l ộ ị  . trong vi c l u thông hàng hóa n i đ a

ả ẵ ượ ­C ng Đà N ng đ c xác

ộ ươ ị đ nh là m t th ả ng c ng

ụ ụ ự ớ ủ l n c a khu v c , ph c v

ươ giao th ng hàng hóa và

ế ị ể phát tri n kinh t , du l ch

ậ ươ cho vùng h u ph ồ ng g m

ề ỉ các t nh mi n Trung, Tây

Nguyên , Nam Lào, Đông

C ng Sông Hàn

ắ B c Thái Lan thông qua

ế Tuy n hành lang kinh t ế

Đông Tây.

Ề Ả

I.T NG QUAN V  C NG ĐÀ N NG

4.    Các d ch v   kinh doanh chính c a c ng

ế ả

ụ ả

­  Kinh doanh d ch v  c ng và b n c ng;

ố ế

­  B c x p, b o qu n và giao nh n hàng hóa;

­  Kinh doanh kho bãi, kho ngo i quan;

ậ ả

ậ ả

ươ

i hàng hóa, đ i lý tàu bi n, v n t

i đa ph

ng

ạ ­  Đ i lý v n t th c;ứ

ắ ỗ ợ ­  Lai d t h  tr  tàu bi n;

ươ

ậ ả

­  S a ch a ph

ng ti n v n t

i;

ạ ừ

ỏ ­  Xây d ng và s a ch a công trình lo i v a và nh ;

ị ­  Kinh doanh d ch v  hàng h i;

ụ ươ

­  Kinh doanh d ch v  th

ị ng m i và d ch v  khác;

ầ ư

ấ ộ

­  Đ u t

xây d ng và kinh doanh cho thuê văn phòng, b t đ ng

s n;ả

­  Kinh doanh xu t nh p kh u.

­  Kinh doanh xăng d u.ầ

ủ ả ụ ị

I. TỔNG QUAN VỀ CẢNG ĐÀ NẴNG

5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của cảng

Ề Ả

I.T NG QUAN V  C NG ĐÀ N NG

Hình ảnh

Tên thiết bị

Số lượng

*Cẩu giàn (Quayside gantry crane) chuyên dùng

02 chiếc

bốc dỡcontainer (Gantry)ở cầutàu, sức nâng:36 tấn

* Cẩu khungbánh lốp (RTG) chuyên bốc

03 chiếc

dỡcontainer ở bãi sức nâng: 36-40 tấn

Cẩu cảngcố định (Liebherr) sức nâng 40 tấn

04 chiếc

* Xe nâng chuyên bốc dỡ container sức nâng 42

04 chiếc

-45 tấn

* Xecạp gỗ 5 tấn

02 chiếc

6. Hệ thống trang thiết bị:

* Cẩu ôtô 10 tấn - 80 tấn

25 chiếc

* Nâng xúc các loại 1,5 tấn - 7tấn

32 chiếc

* Xe đầu kéo, xe ben

35 chiếc

07 chiếc

* Tàu kéo 500 cv - 1.700 cv

*Cânđiện tử

04 cân

* Hệ thống cung cấp điện container lạnh

các loại

II.NĂNG L C HO T Đ NG C A C NG Ạ Ộ

- L

:

ẵ ng hàng qua c ng Đà N ng tăng đ u qua các năm Năm 2012

Năm 2013

ả Năm 2011

ượ Kho n ả m cụ

Tỷ lệ % (*)

Tỷ lệ % (*)

Tỷ lệ % (*)

Giá trị (triệu đồng)

Giá trị (triệu đồng)

Giá trị (triệu đồng)

298.944 97,10% 331.238 92,77% 388.246

86,9 5%

8.824

2,87% 24.956

6,99%

49.643

11,1 2%

115

0,04% 877

0,25%

8.646

1,94 %

Doanh thu  thu n v  bán  hàng và cung  ị ấ ụ c p d ch v Doanh thu  ạ ộ ho t đ ng tài  chính Thu nh p ậ khác

307.883 100%

100%

446.535

100 %

357.070

ự ổ ề ẵ ả 1 T ng quan v  năng l c khai thác c ng Đà N ng:

T ng doanh  thu và thu  nh p khác ả

ơ ấ

ậ B ng c  c u doanh thu và thu nh p khác c a Công ty m  giai  đo n 2011 – 2013

Ự ầ

II.NĂNG L C HO T Đ NG C A C NG Ạ Ộ 2 H  th ng c u tàu Dài

ệ ố ố ệ  Tên/S  hi u

Lo i tàu/Hàng

Sâu

Tiên Sa 1

186 m

­11.5 m

≤45,000DWT

Tiên Sa 2

186 m

­11.0 m

≤20,000DWT

Tiên Sa 3

186 m

­11.0 m

≤20,000DWT

Tiên Sa 4

186 m

­11.5 m

≤35,000DWT

Tiên Sa 5

225 m

­12.0 m

2,500TEUs container

vessel / 50.000DWT

Tiên Sa 7

93.5 m

­5.0 m

≤2,000DWT

Tiên Sa 8

85 m

­5.0 m

≤2,000DWT

Sông Hàn 1

140 m

­7.0 m

≤5,000DWT

Sông Hàn 2

100 m

­7.0 m

≤5,000DWT

Sông Hàn 3

100 m

­7.0 m

≤5,000DWT

Sông Hàn 4

115.3 m

­7.0 m

≤5,000DWT

II.NĂNG L C HO T Đ NG C A C NG Ạ Ộ

ệ ố 3. H  th ng kho bãi XN Cảng Tiên Sa

Công ty cổ phần Logistics Cảng Đà Nẵng

XN Cảng Sông Hàn

Cảng Đà Nẵng

ặ ằ

Di n tích m t b ng

XN Cảng Tiên Sa

Công ty cổ phần Logistics Cảng Đà Nẵng

Cảng Đà Nẵng

XN Cảng Sông Hàn

ổ ệ ổ T ng di n tích kho ệ T ng di n tích bãi

II.NĂNG L C HO T Đ NG C A C NG Ạ Ộ

4. Hàng hóa thông qua

2008

2009

2010

2011

2012

2013

Total

2.742.257 MT

3,132,343 MT

3,303,036 MT

3,868,545 MT

4,423,388 MT

5,010,238 MT

Import

63,365 MT

525,906 MT

645,617 MT

784,891 MT

907,818 MT

1,345,060 MT

Export

1,230,793 MT

1,352,212 MT

1,388.924 MT

1,598,134 MT

1,988,074 MT

2,361,018 MT

Domestic

985,558 MT

1,716,766 MT

1,268,495 MT

1,485,520 MT

1,527,496 MT

1,304,160 MT

Container

61,881 TEUs

69,720 TEUs

89,199 TEUs

114,373 TEUs

1,791,790 MT

167,447 TEUs

Ship calls

1,542

1,800

1,603

1,788

1,814

1,606

II.NĂNG L C HO T Đ NG C A C NG Ạ Ộ

5. Quy ho ch và phát tri n

*. Theo Quyết định 1743 /QĐ-BGTVT ngày 3/8/2011 của Bộ Giao Thông Vận tải quy hoạch chi tiết đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. thì trongrong đó:

Bản Đồ dự án phát triển cảng Đà Nẵng

ề ặ ủ ả ậ ợ ữ

II.NĂNG L C HO T Đ NG C A C NG Ạ Ộ 6. Nh ng thu n l

i và khó khăn v  m t c a c ng

ậ ợ * Thu n l i :

II.NĂNG L C HO T Đ NG C A C NG Ạ Ộ * Khó khăn:

ệ ớ

- Ch u tác đ ng c a đ a hình c ng v i dãi h i t

ộ ụ ườ

ư ớ i nh ng c n m a l n và mùa m a th ế

ộ ữ ế

ưở

ủ ị ơ  tháng 8 đ n tháng 12 làm  nh h

t đ i   nhi ư ng kéo dài  ng đ n công tác khai

ị đem l ừ t thác c ngả .

ệ ố

ư ố

ố ắ - Có h  th ng sông ngòi ng n và d c nên l u t c dòng  ế ố ộ ủ

ưở

ớ ả ấ

ướ

ư c lên r t nhanh nh ng v  mùa khô thì l ậ ả

ng đ n t c đ  c a tàu, vào mùa lũ  ạ ấ ạ i r t c n  ế i tuy n

ủ ộ ị

ườ

ả ch y khá l n  nh h thì n ệ ố gây khó khăn cho  h  th ng giao thông v n t đ

ng th y n i đ a.

ớ - C nh tranh v  hàng hóa v i các c ng m i hình thành

ề trong khu v c.ự

ằ ở

ơ ượ

- N m

khu v c bi n Đông, n i đ

c coi là vành đai hình

ề ơ

thành bão vì v y hàng năm ph i gánh ch u nhi u c n bão

ệ ớ

ưở

ạ ộ

ế

nhi

t đ i làm  nh h

ng đ n ho t đ ng và năng su t

ỡ ủ ả

ế

x p d  c a c ng.

ị ả

ưở

ế ộ

- C ng ch u  nh h

ng c a ch  đ  bán nh t tri u không

đ uề .

CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE !