TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA: CNSH&CNTP LỚP 45-CNSH
ế ố ượ
”
BÁO CÁO NHÓM 04: Hoàng Thị Mai ộ CHỦ ĐỀ: “Đ t bi n s l
ng NST
Ộ
N I DUNG CHÍNH
ộ ượ
ế ố Đ t bi n s ng NST l
ể
ộ Th đa b i
ể ệ Th l ch b iộ
đa
ể ự Th t b iộ
ể ị Th d đa b iộ
I. Khái ni mệ
ộ
1. Đ t bi n s l
ng NST
ế ố ượ ộ
ổ ề ố ượ
Là đ t làm thay đ i v s l
ng NST trong t
ế
bào.
Ộ
Ế
Ệ
Ộ II. Đ T BI N L CH B I
ơ ế ậ ể
ể
1. Khái ni mệ 2. Phân lo iạ 3. C ch phát sinh ả 4. H u qu và ý nghĩa ệ 5. Bi u hi n ki u hình
Ộ
Ệ
Ế
Ộ II. Đ T BI N L CH B I
ủ
ộ
ng NST c a m t
ươ
1. Khái ni m:ệ ổ ố ượ ế ộ Là đ t bi n làm thay đ i s l ồ ộ ố ặ ng đ ng hay m ts c p NST t
Phân lo iạ
Ơ Ế
3. C CH PHÁT SINH
Ả
+TRONG GI M PHÂN
P
n+1
2n+1
n
Th baể
2n
P
2n1
Th ể b nố
2n Th ể m tộ n n1
n+1 2n+2 n+1 P P
2n
n1 2n2 n1 2n Th ể không
Ộ
Ế
Ệ
Ộ II. Đ T BI N L CH B I
ắ ặ
ử ừ ạ 1 ho c vài c p ế ặ
ơ ế 3. C ch phát sinh ả + trong gi m phân: Do thoi vô s c không hình thành nên NST không phân li, t o giao t
ặ th a ho c thi u 1 vài
ớ ử ườ NST. Các giao t này k t h p v i giao t bình th ẽ ng s
ử ế ợ ộ ể ệ ạ t o ra th l ch b i.
Ộ
Ế
Ệ
Ộ II. Đ T BI N L CH B I
Ộ
Ế
Ệ
Ộ II. Đ T BI N L CH B I
ặ
ặ
ộ
ưỡ
ế
ộ
ể
ả
ộ
+ Trong nguyên phân: ủ ự S không phân ly c a m t ho c vài c p NST ở ế bào sinh d t ng. ầ ơ ể ộ Làm cho m t ph n c th mang đ t bi n ệ l ch b i và hình thành th kh m.
Ệ
Ế
Ộ II. Đ T BI N L CH B I
ậ
ậ ả ặ ng c a 1 hay vài c p
ằ
ủ ơ ể ả ứ ố ả ả ả
Ộ ả 4. H u qu và ý nghĩa H u qu : S tăng hay gi m s l ố ượ ự ệ ấ c hay gi m s c s ng, gi m kh năng sinh s n
ả NST à làm m t cân b ng toàn h gen à c th không ượ ố s ng đ ế ặ ho c ch t.
ệ ấ
ể ư ế ọ ể ố Ý nghĩa: + ti n hóa: cung c p nguyên li u + ch n gi ng: có th s d ng các th không đ đ a
ố
ể ử ụ các NST theo ý mu n vào cây lai. ứ ọ ử ụ ệ ộ ề + nghiên c u di truy n h c: s d ng các l ch b i
ủ ị ị ể đ xác đ nh v trí c a gen trên NST.
ể
ể
ệ 5. Bi u hi n ki u hình
ộ ầ
ơ ể ự ậ a. Trên c th th c v t ệ ệ ượ ng l ch b i Hi n t ấ ượ c tìm th y đ u tiên đ ở ự ậ th c v t
+ Nghiên c u đ u tiên
ộ ượ
ế ầ
ứ ầ trên cây Datura stramonium có 2n=24 ớ ộ thu c cùng chi v i cây c”. Đã phát “cà đ c d ộ ệ ượ hi n đ c các đ t bi n ộ tam b i có 25 NST tu n ặ ự ấ ả t c 12 c p NST t
t
ể
ể
ệ 5. Bi u hi n ki u hình
ộ
ạ ơ ể ườ i b. Trên c th ng ể ề ứ ộ H i ch ng di truy n trên th ổ ố ệ l ch b i làm thay đ i s ớ ặ ượ i tính ng c p NST gi l ư ế đ a đ n các d ng:
• Hội chứng Down: 3 NST
thứ 21
• Biểu hiên: thấp, cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, long mi ngắn và thưa, lưỡi dài và cánh tay ngắn, cơ thể phát triển chậm
Cơ chế
ộ
ở ữ ấ
n m t 1 NST X( XO), 2n1=45
ơ
ể
ụ
ộ
ứ
ở
ể nam th a 1 NST X( XXY), 2n+1=47 ả
ự
ữ
ể
ệ
ữ
ệ ườ i siêu n : XXX, 2n+1=47 ệ
ả
ứ + H i ch ng Turner: ệ Bi u hi n: lùn, c quan sinh d c kém phát tri n, kém thông minh ừ + H i ch ng Klinefelter: ể Bi u hi n: ngón tay chân dài, phát tri n ng c có tính n , suy gi m trí tu + Ng ệ ể Bi u hi n: thoái hóa, suy gi m trí tu
Ộ
Ộ Ế III. Đ T BI N ĐA B I
1.Thể tự đa bội 1.1 Khái niệm – Khái niệm: Là sự tăng nguyên lần số NST đơn bội của một loài và lớn hơn 2n 1.2 Phân loại – Phân loại: - Đa bội chẵn: 4n, 6n, 8n…
-Đa bội lẻ: 3n, 5n…
Ộ
Ộ Ế III. Đ T BI N ĐA B I
Thể tự đa bội
ơ ế
C ch phát sinh:
ộ
ử
n và
ự ế ơ ụ
ủ ể * Th tam b i: s k t h p c a giao t ử 2n trong th tinh giao t
ự ế ợ
ử
ữ
b i: s k t h p gi a hai giao t
ể ứ ộ ả ộ
ặ
ủ ợ ử
2n * Th t ầ ho c c b NST không phân ly trong l n ầ nguyên phân đ u tiên c a h p t
.
ể ị
ộ . Th d đa b i
ộ
ơ
ệ ượ
ộ ế
bào
ạ
ấ
ộ
ộ ộ
2.1 Khái ni mệ là hi n t ố ộ ng làm gia tăng s b NST đ n b i ủ c a hai loài khác nhau trong m t t ơ ế 2.2 C ch phát sinh: ở con lai khác loài( lai xa). Con lai t o Phát sinh ộ ế ụ ấ ra b t th , gây đ t bi n đa b i làm tăng g p ủ ả ố ượ ng c 2 b NST c a loài khác nhau đôi s l ể ị ẽ ạ s t o ra th d đa b i.
ộ ể ị 2. Th d đa b i
III. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
ỏ ớ ể ưỡ ng l n, phát tri n kh e,
ế ố
không sinh giao t
bình ổ ế ở ự ậ ụ ặ ử th c v t, ít g p ng b t th ). Ph bi n
ế ọ
ủ ế
3. Hâu qu và ý nghĩa ả ơ T bào to, c quan sinh d ị ố ch ng ch u t t. Các th t ộ ẻ ể ự đa b i l ấ ườ ườ ng( th th ậ ở ộ đ ng v t. Ý nghĩa quan tr ng trong quá trình ti n hóa, góp ự ậ ớ ầ ph n hình thành nên loài m i , ch y u là th c v t có hoa.
ể
ể
ị
ạt, giá tr dinh
ng cao và giá tri
ệ 4. Bi u hi n ki u hình ộ : ư ấ + D a h u tam b i ạ ả 3n, qu to, không h t ặ ho c ít h ươ d kinh t
cao.
ế + Nho t
b i:4n
ươ
ưỡ
ứ ộ Không h t, ạ giàu ch t ấ ị ng v ng, h dinh d ị ơ th m ngon có giá tr kinh t
caoế
ệ
+ Dâu tây:4n, kích ể ề ướ c thân lá r đ u th ặ t là lá to và tô đ c bi ấ r t xanh
ể
ể
ệ 4. Bi u hi n ki u hình
ố ả ẹ
ọ
ơ ả
ọ ả b i cho qu to, m ng
ạ +Gi ng táo đào vàng: có mã qu đ p, có màu vàng da ị cam, ăn giòn, ng t, và có v ư th m đ c tr ng, qu to ạ + Chu i: không h t + Đ i v i cam, quýt: cây t ướ n ặ ố ố ớ ứ ộ c và không có h t.
Ộ
Ộ Ế III. Đ T BI N ĐA B I
• Ở động vật: Đa bội thể ít gặp ở động vật • Chuột đồng vàng tứ
bội 2n=44