Ớ ỚL P 08K6 L P 08K6
ầ
ị
Nguy n Th Anh ễ ị Nguy n Th Ng c Ánh ọ ị ễ Tr n Th Bích ị Hoàng Th Doan Hoàng Minh Đ cứ Nguy n Th Thùy D ng ươ ễ ị
A. V n trong n c và bi n pháp huy đ ng ướ ệ ộ
B. T i sao nói v n trong n ố v n.ố ạ ố ướ
ế c là quan tr ng? ị
c là quy t ọ c ngoài t i ướ tr c ti p n ầ ư ự ướ ế ạ
đ nh, v n ngoài n ố C. Đánh giá đ u t t Nam Vi ệ
A.V N TRONG N
C VÀ BI N PHÁP HUY Đ NG V N
Ố
ƯỚ
Ố
Ộ
Ệ
ố
ệ
ố ơ ả
c ướ c là ngu n v n c b n, ố ồ ố ớ ủ ừ
ế
ng và phát tri n c a t ng đ n v ị c. B i ở ng s ự ể
ể ả
ng. ổ ệ ượ
I.V n trong n c ướ 1.khái ni m v n trong n ố V n trong n ướ có vai trò quy t đ nh đ i v i tăng ế ị tr ể ơ ưở cũng nh c a c đ t n kinh t ả ấ ướ ư ủ s phát tri n c a b t c hi n t ấ ứ ệ ượ ủ ự s v t nào cũng ph i b t đ u t ả ắ ầ ừ ự ậ chuy n bi n thay đ i trong ngay b n ế thân s v t hi n t ự ậ
Ngu n v n ố ồ cướ Nhà n
V n trong n
c
ố
ướ
Ngu n v n khu
Ngu n v n th ị
ố ng v n
Tr
ố nhân
ồ ườ
ố
ồ V c t ự ư
2.Phân Lo iạ 2.Phân Lo iạ
t nam t nam 3.Th c ti n di n ra t ễ 3.Th c ti n di n ra t ễ ự ự ễ ễ i vi ạ ệ i vi ạ ệ
n ế ướ ớ ướ c ra kh i ỏ
3.1 Tình hình chung. N n kinh t ế
ầ ọ
ầ ng tích, kh ng ho ng tr m tr ng. Vì ả c ta mang n ng tính ề ộ ươ ế ề ủ n ế ướ ặ
ấ
ư ạ ộ
c ta m i b cu c chi n tranh trên mình còn mang đ y th th n n kinh t t p trung , quan liêu, bao c p cho nên ậ ch a t o ra đ ng l c kinh doanh phát ự tri n ể
ế ấ
i pháp thích h p i quy t v n đ này bu c ả ư ộ Chính ợ ả
Đ gi ề ể ả ph ph i đ a ra các gi ủ nh :ư ẩ
- Đ y m nh Công su t s d ng th c t máy ấ ử ụ ự ế
ạ t bế ị móc thi - Gi m chi phí năng l ng đ làm ra m t s n ượ ộ ả ể
ả ph m ẩ
ng s n ph m đ c nh tranh ấ ượ ể ạ ẩ
ng qu c t
ả ố ế - Gi m b t v n cho bao c p và bao c p tín - Tăng ch t l trên th tr ị ườ ớ ố ấ ấ
m t cách có hi u qu có tr ng ệ ả
đi m, tính toán rõ hi u qu đ u t ọ . ả d ng ụ - Đ u t ầ ư ộ ể ả ầ ư ệ
ố ồ ờ ướ
ầ
ỹ ộ ộ c trong th i gian ộ ư
ọ ạ ư ớ ư
ợ
ế t ế ư
ế ộ
ế ế
ề ằ ổ
hàng hoá nhi u thành ph n v n ế
ể ậ ả c đ u kh i d y c đã b ủ
ữ ề
Ngu n v n trong n qua còn nhi u h n ch , m t ph n là do tích ế ề lu n i b là ch a l n, nh ng nguyên nhân quan tr ng là ch a có các chính sách thích c a m i thành h p đ khuy n khích đ u t ế ọ ầ ư ủ ể nhân và , trong đó có kinh t ph n kinh t ầ h gia đình. kinh t 3.2 Sau c i cách kinh t ả 3.2 Sau c i cách kinh t ả Chính sách đ i m i nh m phát tri n n n ớ kinh t ề ầ ng có s qu n lý hành theo c ch th tr ự ế ị ườ ơ c a Nhà n ơ ậ ầ ướ ướ nh ng ti m năng, đ ng l c to l n còn ti m ớ ự ộ ề tàng trong dân c . ư
Tuy nhiên, k t qu quan tr ng nó ọ
ế ề
ế
ề ả
ể ề ộ
ờ
ị ể ẽ
c công nghi p phát tri n. Bên ố
ể c ngoài, ngu n v n c huy đ ng m t cách ồ ộ ộ
ớ
ệ ệ
ả cũng còn có nhi u h n che và thap xa so ạ v i ti m năng và kh năng khai thác c a ủ ớ ề ả ng x ng v i n c ta, cũng nh ch a t ư ươ ớ ứ ư ướ công cu c đ i m i c ta đang trong n ổ ớ ở ướ ộ giai đo n th c hi n quá trình công nghi p ạ ệ ệ ự . Trong quá trình công hoá n n kinh t ề nghi p hoá nó đòi h i ph i phát tri n n n ỏ ệ v i t c đ cao, n đ nh và b n kinh t ổ ế ớ ố v ng, đ ng th i ph i chuy n đ i c c u ổ ơ ấ ả ồ ữ m t cách m nh m theo h kinh t ng ế ộ ướ ạ các n ệ ướ c nh ngu n v n n ướ ồ ồ ạ c ph i đ trong n ướ ả ượ i đa, đ m b o vai trò có ý nghĩa to l n t ả ả ố cho công cu c công nghi p hoá- hi n đ i ộ ạ c hoá đ t n ấ ướ
ướ
Trong giai đo n 2001 – 2005, v n ạ ố c tăng khá nhanh, t ừ đ ng(chi m 82,04% t ng
ổ
ế
trong n ỷ ồ
ế
ướ
đ u t ầ ư 1240011 t v n đ u t )(năm 2000) lên them ầ ư ố 292033 t đ ng (năm 2005) chi m ế ỉ ồ ,tính chung 85,11 % t ng v n đ u t ầ ư ố ổ c trong c th i kỳ này v n trong n ướ ố ả ờ toàn chi m 67,61% t ng v n đ u t ầ ư ố ổ xã h i,giai đo n 2006-2007 v n đ u ầ ố ạ ộ t c chi m 78,96% t ng v n trong n ố ổ ế ư . đ u t ầ ư
t Nam, trong thành ph n c a ủ
trong n ướ
ự ướ
ấ ố ấ ớ ồ
ủ
ố
ế
ấ ướ ầ ố ể ặ
ổ ơ ả ố
ạ ầ ậ
ề
ụ ả ạ ề
ệ ậ ế ớ
ề ề
Đ i v i Vi ầ ệ ố ớ c, ngu n v n khu ngu n v n đ u t ồ ầ ư ố ồ c luôn chi m m t t tr ng r t l n v c nhà n ộ ỉ ọ ế và có m t vai trò r t quan tr ng; nó là ngu n ọ ộ hình thành các công trình tr ng đi m c a ọ ể qu c gia, nh t là các công trình k t c u h ế ấ ạ ấ c, nh ng - xã h i c a đ t n t ng kinh t ữ ộ ủ ầ khác công trình mà các thành ph n kinh t ế . Ngu n không th ho c không mu n đ u t ồ ầ ư v n này góp ph n thay đ i c b n h t ng k ỹ ạ ầ ầ thu t và h t ng xã h i, hình thành nh ng ữ ộ ngành công nghi p m i và nhi u lĩnh v c d ch ị ự ớ ệ ng s n v , c i t o n n nông nghi p theo h ả ướ ng th xu t hàng hoá, d n ti p c n v i th tr ị ườ ấ ế ầ ng i; t o ti n đ cho quá trình tăng tr gi ưở ớ ạ c. kinh t c a đ t n ấ ướ ế ủ
Vi ớ ổ
ọ ạ ể ệ ữ
ượ ư
ẫ ố
ứ ố
ộ ộ ề
ế
t Nam sau h n 20 năm đ i m i đã ơ có nh ng chuy n bi n quan tr ng và đ t ế c nh ng thành t u l n lao, nh ng đ ự ớ ữ c nghèo, m c s ng chúng ta v n là n ướ còn th p, tích t và t p trung v n trong ậ ụ ấ n i b n n kinh t còn quá th p, Trong ấ ế khi đó nhu c u v n đ u t cho c n n ả ề ầ ư ố ầ nói chung và cho vi c phát tri n kinh t ể ệ công nghi p nói riêng r t l n và c p bách. ấ ơ ệ ấ
ệ
Bi n pháp Huy đ ng v n ố ộ
Thu hút v n đ u
ộ
ừ
V n huy đ ng t ộ ố V n huy đ ng t ố ộ cướ NS nhà n ngân sách nhà n
ố ầ c ngoài
T n
ừ ừ cướ
V n huy đ ng t ừ ộ ố V n huy đ ng t ừ ộ ố cướ DN nhà n cướ DN nhà n
V n huy đ ng t ố Trong dân cư
ư ướ
II: Bi n pháp huy đ ng v n. II: Bi n pháp huy đ ng v n. ố ố ộ ộ ệ ệ
Huy đ ng v n ộ t c NS nhà n ừ
ố ướ
ướ
ế ạ c đ a ra Chính sách và pháp ư ờ ự
ự
ả
ạ ủ
ồ
Hình thành ngu n v n đ u t ệ ầ ư ọ
ủ
c ướ
ứ ự ể
ư
ể ữ
Nhà n lu t đ ng th i tr c ti p t o ra năng l c ự ậ ồ s n xu t c a m t s lĩnh v c quan tr ng ọ ộ ố ả ấ ủ đ m b o theo đúng đ nh c a n n kinh t ủ ị ề ế ả c và quy ho ch phát ng c a chi n l h ế ượ ướ tri n kinh t - xã h i. ộ ế ể trong ngân ố sách: Các bi n pháp quan tr ng nh t đ ấ ể tăng thu là thu đúng, thu đ các kho n ả c. Thu ngân sách nhà n vay trong n ướ trong s phát tri n b n v ng, t c là thu ữ ề nh ng không làm suy y u các ngu n thu ồ ế ng phát tri n quan tr ng mà ph i b i d ọ ả ổ ưỡ và m r ng các ngu n thu m t cách v ng ộ ồ ở ộ ch c, lâu b n ề ắ
Các doanh nghi p nhà n ệ ướ
c thu n ầ huy đ ng ngu n v n ố ồ
ề
ả ẳ bình c a ế ủ
i doanh nghi p nhà n c,
ế ạ ộ ố
ậ ầ ứ
tuý kinh doanh t ự ộ trong xã h i ho c tín d ng ngân hàng đ ể ặ ộ ụ c đi u ki n đ u t đ m b o đ ầ ư ệ ượ ả đ ng v i các thành ph n kinh t ầ ớ doanh nghi p.ệ S m s p x p l ướ ắ ớ i m t s doanh nghi p th t c n l ch gi ỉ ữ ạ t, còn cho phép chuy n đ i hình th c thi ể ế s h u, v i s h u đan xen, c ph n hoá. ở ữ ệ ệ ổ ổ ớ ở ữ ầ
Cùng v i quá trình hình thành các t p ậ ớ
ự ế ơ
đoàn kinh t , c n xây d ng c ch chính ế ầ sách đ ng b ộ ồ
ủ
ố đ u t ệ ướ ự ầ ư
ả c t ố ủ
ộ ệ
ề ự ng c c u l ấ
ộ ộ ừ ừ
ố ộ
ể
ề
i dân ấ t ki m đ m b o lãi xu t ệ ả ấ
ng. ươ
ế ả
ử ở ộ ế ộ ề ệ
ấ ứ c ngu n v n d ồ ậ ướ ạ ượ ố
Trong giai đoan 1996- 2000 v n c a doanh nghi p nhà n kho ng14-15% t ng s c a toàn xã h i. M ổ ở ch c a các doanh nghi p r ng quy n t ủ ủ ộ i v n s n xu t và tài theo h ả ơ ấ ạ ố ướ s n c a DN V n huy đ ng t ủ ả trong dan V n huy đ ng t ố trong dan ố cưcư Đa d ng hoá các công c , huy đ ng v n ụ ạ b t c n i nào cũng đ cho m i ng ọ ở ấ ứ ơ ườ có đi u ki n s n xu t kinh doanh. ả ệ Tăng lãi xu t ti ả ấ ế d Khuy n khích s d ng tài s n cá nhân, ử ụ m t th c hi n ch đ thanh toán ti n g i ự n i và rút ra b t c lúc nào, có v y chúng ta ơ m i đ a đ i d ng c t gi u ấ ấ ớ ư vào l u thông. ư
Tao môi tr
ệ
ể
ự i dân d ễ
thông thoáng và th c hi n ườ
ế
Chính ph ban hành các chính sách khuy n ở ơ ơ
ố ủ
ả
ế ạ ệ
ủ
ố
ng đ u t ầ ư ườ theo quy đ nh c a lu t pháp đ ng ậ ủ ị dàng b v n đ u t . ỏ ố ầ ư ủ khích các h gia đình các vùng nông thôn, v n ộ vào s n xu t trên c s khai thác th m nh c a ấ t ng vùng, phát huy truy n th ng hi n có c a đ a ị ề ừ ph
ng.
ươ
Chính ph ban hành chính sách khuy n khích t
ủ
ế
ư
nhân trong n
c nh t
ướ
ư ự ầ ư
ệ
ầ
đ u t ộ
ự ể
ụ
ệ
ạ
Th c hi n chính sách xã h i hoá d n đ u t phát ầ ư tri n s nghi p giáo d c và đào t o, y t nh m ằ ế huy đ ng thêm ngu n l c c a nhân dân.
ồ ự ủ
ự ộ
Thu hút v n đ u t Thu hút v n đ u t n n ầ ư ướ ầ ư ướ ố ố
c ngoài c ngoài
ộ
ợ
đ i ngo i đúng ạ ớ
c kinh t ể
ế ố ế
xây dung m t chi n l ế ượ ữ ộ
ớ ị
ệ
ế
ọ
đ n, phù h p v i nh ng chuy n bi n to l n v ề ắ , chính tr xã h i và khoa h c hi n nay. kinh t ầ
n
C n có chính sách tàI chính thích h p đ ể ệ ầ ư ướ
ợ c ngoài .Th c hi n ch ế ự
ế
ư
ộ
khuy n khích đ u t đ tài chính u tiên. Khuy n khích đ c bi
t đôi v i đ u t
n
c ngoài
ế
ặ
ớ ầ ư ướ
ệ ơ ở ạ ầ
ử ụ
ệ
ự
ề
cho các công trình c s h t ng, thông tin liên l c, công ngh mũi nh n, các ngành s d ng ọ ạ nhi u lao đ ngvà nh ng d án khai thác tài ộ ữ nguyên có s v n kh ng l ổ ố ố
ố ở ộ ị ườ
ạ
ề ệ ệ
ệ ng nhanh chóng, thu n l ạ
M r ng th tr ng h i đoái b ng cách cho phép nhi u ngân hàng th ươ ề đi u ki n v v n và nghi p v , đ ụ ượ ề ố doanh ngo i h i và th c hi n d ch v thanh ạ ố ị ự toán ngo i th ươ cho các doanh nghi p trong và ngoài n ệ ằ ng m i có đ ủ c kinh ụ i ậ ợ c . ướ
c là quy t c là quy t ế ế ạ ạ
ướ ướ c là quan tr ng. c là quan tr ng. ọ ọ ị ị ướ ướ
c là ph n tích ầ
t ố ố ồ ủ
ế ồ ch c kinh ủ
ướ bao g m ti ổ t ki m c a ứ ủ ế ệ
c huy đ ng vào quá trình
B.T i sao nói v n trong n ố B.T i sao nói v n trong n ố đ nh,v n ngoài n đ nh,v n ngoài n Ngu n v n đ u t trong n ầ ư ố lũy c a n i b n n kinh t ế ộ ộ ề ki m c a khu v c dân c các t ệ ư ự các doanh nghi p và ti t ệ ế chính ph đ ộ ủ ượ tái s n xu t c a xã h i. ộ ấ ủ ầ ư ướ ả ồ ố
Ngu n v n đ u t ộ
c ngoài bao g m ủ ứ ế
c và ch c kinh t c ngoài có th huy đ ng ộ ể phát tri n c a n ướ ể ầ ư ủ
i. n ố toàn b ph n tích lũy c a cá nhân,các ầ doanh nghi p ,các t ổ ệ chính ph n ủ ướ vào quá trình đ u t s t ở ạ
ố
S dĩ nói nói ngu n v n đ u t ầ ư ố ế ị c trong n ướ c n ầ ư ướ
ở ồ là quy t đ nh còn ngu n v n đ u t ồ ngoài là quan tr ng vì: ọ
ề ả ồ
ệ ầ
có th huy đ ng đ Xét v b n ch t thì ngu n v n đ u t ấ tài chính là ph n ti ế n n kinh t ể ố ầ ư t ki m hay tích lũy c a ủ c đ đ a ể ư ượ ề ế ộ
ả ấ
ệ ố ộ
ầ
vào quá trình s n xu t kinh doanh Ngoài vi c huy đ ng v n trong n c ướ c ngoài chúng ta có th huy đ ng v n n ố ộ ướ ể , nh ng n t ki m nh c n c có ph n ti ỏ ầ ệ ế ữ ướ huy đ ng v n ph n l n c đang các n ướ ớ ở ầ ố ộ phát tri n .ể
ố
ộ
ệ
ườ
ướ
c ngoài là r t quan tr ng cho vi c ề
ầ
ố ớ n ầ ư ướ ể ể .Đây là nguyên nhân c b n t o ra ầ ư ẩ
ẩ
ẩ ủ
ườ ướ ế
ướ
ấ
ọ
ượ ể
ể
ẩ
ỏ
ộ
ớ ị ể ng nhanh
ố ớ ơ ấ ở
ưở
ế
ố
Đ i v i VN thì th ng vi c huy đ ng v n đ u t ệ ọ ấ phát tri n n n kinh t .B i l c đang các n ế ở ẽ ở phát tri n thì ph n tích lũy không đ cho quá ủ trình đ u t ơ ả ạ cái vòng lu n qu n mà ng i ta g i là cái ọ vòng lu n qu n c a các n c đang phát tri n ể ẩ trong đó có VN.Chính vì th ngu n v n đ u t ố ầ ư ố c ngoài là r t quan tr ng.Nó đ c coi là n c đang phát tri n b t ra cú huých đ các n ậ ướ kh i vòng lu n qu n c a đói nghèo. Ngu n ồ ủ ẩ v n này có tác đ ng c c kì to l n đ i v i quà ự ố trình công nghi p hóa chuy n d ch c c u kinh t các n ướ
ệ và t c đ tăng tr ộ ầ ư . c nh n đ u t
ậ
Tuy v n n ố ọ ướ
ạ ướ c ngoài là quan tr ng nh ng ư thu c ộ ề i v i ớ
ự ị ủ . Chính v v y mà
trong n ự ệ ở ạ ngu n ồ c chú ượ
ế ị ể ủ
Ngu n v n này không ch th c hi n m c ỉ ự ụ ệ
ưở
mà còn th c t ặ ụ ệ
ồ c ch đ ng đ c l p h n trong quá ướ
. nó cũng có nhi u tiêu c c là t o s l v kinh t c s t và chính tr c a n ế ề c đi đ u t n ỉ ậ ướ ầ ư c v n đ v n đ u t ẫ ướ ầ ư ố tr ng và đây là ngu n v n quy t đ nh vì ố ồ ọ nó th hi n đ c m c đ phát tri n c a ộ ứ ướ ể ệ ộ ấ ướ . c m t đ t n ố ồ ng kinh t tiêu tăng tr ự ế hi n m c tiêu phát tri n XH. Đ c bi ệ ể ngu n v n trong n c giúp cho các ố n ủ ộ ơ trình th c hi n d án đ u t ầ ư ệ ướ ộ ậ ự ự
tr c ti p n tr c ti p n c ngoài c ngoài ầ ư ự ầ ư ự ế ế ướ ướ
C.Dánh giá đ u t
C.Dánh giá đ u t
i VN
tr c ti p n ế
ấ
c ngoài có th thi ế ậ ể
1.Khái ni m đ u t ướ ầ ư ự ệ Là hình th c mà nhà đ u t ứ ơ ở ả c ti p nh n đ u t ậ ướ ế ở ữ ừ
ề ề
c l ượ ợ
c ngoài c a n i nhuân t ơ ở n ầ ư ướ ủ
c ngoài b v n ầ ư ỏ ố đ t o l p c s s n xu t kinh doanh ể ạ ậ ở n .Trong đó nhà đ u ướ ầ ầ ư ế t l p tr c ti p n t ư ự quy n s h u t ng ph n hay toàn b v n ộ ố ầ ề và quy n qu n lý , đi u hành tr c đ u t ự ả ầ ư ng mà h b v n nh m m c ti p đ i t ụ ằ ọ ỏ ố ố ượ ế các ho t đ ng đích thu đ ạ ộ ư đó trên c s tuân thao quy đ nh đ u t ị ầ ư c s c a lu n đ u t ở ướ ậ ủ i.ạ t
i
t Nam trong ệ
ạ
ng ừ ầ ư ướ
ấ ả
ấ
ề ẩ ẩ ơ ế
ự ớ ổ ộ ố ự ế
2. Tình hình hi n t ệ ạ Dòng v n FDI ch y vào Vi ả ố giai đo n 1988-2007 có xu h T 1996 đ n 2007, đ u t ế t p trung vào xây d ng c s h t ng, các ơ ở ạ ầ ự ậ ngành đòi h i nhi u lao đ ng, s n xu t ộ ỏ hàng hóa xu t kh u và s n xu t hàng hóa ả ấ i có h n 4.566 thay th nh p kh u. Hi n t ệ ạ ậ d án thu c ngành s n xu t và xây d ng ấ ả v i t ng v n kho ng 35,4 t USD, chi m ỉ 61,89% t ng s v n đăng kí. ả ố ố ổ
ữ
ố ượ
ướ
Trong nh ng năm g n đây, s l ố
ự ầ
ệ ượ
ế ấ
ự ố ự ố ệ
ỉ
n
ờ ượ
c ứ
ớ ổ
ng ầ d án 100% v n n c ngoài cũng b t ắ đ u tăng lên. Nh ng d án này hi n ữ nay chi m 76% t ng s d án đ c ổ c p gi y phép và 55% v n đăng ký, ấ trong khi các doanh nghi p liên doanh i. Đ ng th i, có ch chi m ph n còn l ồ ạ ầ ế sáu d án đ u t c ngoài đ ầ ư ướ ự t Nam theo hình th c Vi c p phép ở ệ ấ c và nhà máy BOT (cung c p n ướ ấ đi n), v i t ng v n đăng ký là 1,37 t ỉ ố ệ USD.
ượ ậ n c ngoài đã có s phát ự ầ ư ướ ị ế ủ ị ầ ầ
ậ ủ
ệ
ạ ủ ứ ự
ữ
ầ ư ủ ố
ướ ướ
ấ ẩ ổ
i
ầ ư ướ ố
ủ ậ ẫ ị
ạ
ạ ỉ
c gi ế ố ư ả ượ ả
Khu v c đ u t ự t b c, d n d n kh ng đ nh v th c a tri n v ẳ ể mình là m t b ph n năng đ ng c a n n kinh ề ộ ộ ộ ng t , đóng góp quan tr ng vào vi c tăng c ườ ọ ế . năng l c và s c c nh tranh c a n n kinh t ề ế Trong nh ng năm g n đây, khu v c đ u t ầ ư ự ầ c ngoài chi m ¼ t ng v n đ u t n c a c ế ổ ả ng công nghi p (2004), c, 43,6% s n l n ả ượ ệ 57,2% t ng kim ng ch xu t kh u (2005) và ạ t Nam. Tuy v y, t l gi 15,9% GDP c a Vi ệ ậ ỉ ệ ả ủ c ngoài n ngân v n c a các d án đ u t ự m c 7,1 t v n còn ch m và ch a n đ nh t ỉ ừ ứ ư ổ USD trong giai đo n 1991-1995 lên m c 13,5 ứ t USD giai đo n 1996-2000 và 14,3 t USD t ừ ỉ 2001 đ n 2005 nh ng trong năm 2006 và 2007, v n đ i ngân gi m còn 8,7 t ỉ USD.
Vi ề ệ
, ví
ổ
ị
ạ ươ
, hi p ệ
ế ơ ậ
ả ệ
ề ả ị ề
ế không th ng nh t v i nh ng ị
ỉ
ố ụ ậ ề ả
t Nam đã kí và tham gia r t nhi u th a ỏ ấ ng v đ u t ng và đa ph thu n song ph ươ ề ầ ư ươ ậ d nh nh ng hi p đ nh xúc ti n và b o v ệ ả ế ị ệ ữ ư ụ v i 46 n đ u t c và vùng lãnh th , hi p đ nh ị ướ ầ ư ớ ệ khung ASEAN v đ u t (AIA), hi p đ nh ề ầ ư ệ th ng m i song ph ng BTA v i Hoa Kỳ ươ ớ trong đó có nói đ n đ c quy n v đ u t ề ầ ư ặ đa c thành l p c quan b o đ m đ u t ầ ư ướ qu c ng (MIGA) và các hi p đ nh đ u t ph ố ầ ư ươ có liên quan. N u nh ng đi u kho n c a t ủ ả ữ ế hi p đ nh qu c t ữ ấ ớ ệ đi u kho n c a các công c lu t đi u ch nh ả ề ề FDI thì s ch n áp d ng các đi u kho n c a ủ ụ ẽ hi p đ nh qu c t . ố ế ủ ọ ố ế ệ ị
ậ ệ ứ
ế ắ ầ ớ
ộ
n oc ngoài ầ ư ứ ệ ố
Vi t Nam chính th c gia nh p WTO vào 7 tháng 11 năm 2006 v i các cam k t b t đ u có 11 tháng 1 năm 2007. Hai tác đ ng hi u l c t ệ ự ừ tích c c vào vi c thu hút v n đ u t ự vào VN
ộ ố ả ộ ố ả ằ ằ
i pháp nh m nâng cao hi u i pháp nh m nâng cao hi u c c n n ệ ệ ầ ư ướ ầ ư ướ ố ố ả ả
3. M t s gi 3. M t s gi qu thu hút và s d ng v n đ u t ử ụ qu thu hút và s d ng v n đ u t ử ụ ngoài trong th i gian t ngoài trong th i gian t i ớ i ớ ờ ờ
ể
ữ
ệ ơ
ủ ệ
ấ
t h n n a quan đi m c a Đ ng ả ng thu hút và nâng cao hi u qu thu ả i c ngoài, nh t là nhi m v đ ra t ụ ề ạ ệ ng 9. Th c s coi đ u t ự ự
ế
ầ
ầ ư , m t b ộ ộ ế
ề
ọ
qu c ố ủ c khuy n khích phát tri n lâu dài và bình
ấ ượ ớ
ầ
ậ
ố
ươ
ộ
ị
ng và đ a ph ố
ử ụ
ả
C n quán tri ầ v tăng c ề ườ hút đ u t n ầ ư ướ Ngh quy t Trung ươ ế ị n c ngoài là m t thành ph n kinh t ộ ướ ph n c u thành quan tr ng c a n n kinh t ậ dân, đ ế ể đ ng v i các thành ph n kinh t khác. Trên c ẳ ơ ế s đó, th ng nh t nh n th c và hành đ ng gi a ữ ứ ấ ở ộ ng các B ngành, gi a Trung ươ ữ trong vi c thu hút, qu n lý và s d ng v n đ u t ầ ư n
ệ c ngoài.
ướ
n
ự
ấ ổ ướ
ề ầ ư ướ ị ượ
và
ắ
Chính sách v đ u t c ngoài c n th ng nh t, n đ nh, minh b ch ạ ố ầ và d đoán tr c; các chính c đ sách ban hành sau ph i đ m b o ả ả ả nguyên t c k th a, không h i t ồ ố ế ừ h p d n h n tr ẫ
c. ướ
ấ
ơ
ề ự
ả
ớ ấ ầ ệ
ị ợ ủ
ạ
ặ
ế ở ớ ể
ớ ợ ố
ộ
ừ ừ
T o đi u ki n thu n l i nh t cho các d án ệ ạ ậ ợ ho t đ ng hi u qu có yêu c u m r ng quy ở ộ ệ ạ ộ , đ i m i công ngh , đa d ng hoá mô đ u t ạ ầ ư ổ m c tiêu đ u t phù h p v i quy đ nh c a pháp ầ ư ớ ụ c ngoài và quy ho ch phát n lu t v đ u t ậ ề ầ ư ướ tri n s n ph m. Có nh ng chính sách h tr , ữ ẩ ả ể ỗ ợ u đãi đ c bi t, k c các chính sách thí đi m ư ể ả ệ ể đ i v i các Khu kinh t m ; v i các d án đ c ố ớ ự ặ bi t quan tr ng đ i v i phát tri n kinh t qu c ố ớ ọ ệ ố ế dân. Xây d ng Chi n l c thu hút và s d ng ử ụ ế ượ ự c v n FDI đ n năm 2010 phù h p v i chi n l ế ượ ế phát tri n kinh t - xã h i, xác đ nh rõ m c tiêu, ụ ị ế ể i pháp cho t ng năm, t ng giai nhi m v và gi ả ụ ệ đo n. ạ