
Chứng khoán – Securities
Bộ môn Kinh tế, Khoa Kinh tế- Trường ĐH SPKT Hưng Yên Trang 4
5.1.2.4. Đơn vị giao dịch 102
5.1.2.5. Đơn vị yết giá 102
5.1.2.6. Nguyên tắc khớp lệnh 104
5.2. Giao dịch mua bán chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán 104
5.2.1. Giao dịch mua bán thủ công tại sàn giao dịch 104
5.2.2. Giao dịch mua bán qua máy tính điện tử 106
5.3. Giao dịch mua bán chứng khoán trên thị trường OTC 111
5.3.1. Giao dịch mua bán dưới hình thức môi giới 111
5.3.2. Giao dịch tự doanh 111
5.4. Các giao dịch đặc biệt 112
5.4.1. Giao dịch khối 112
5.4.2. Giao dịch lô lẻ 112
5..4.3. Giao dịch cổ phiếu mới đưa vào niêm yết 113
5.4.4. Tách, gộp cổ phiếu 113
5..4.5. Giao dịch không được hưởng cổ tức và quyền kèm theo 113
5..4.6. Giao dịch cổ phiếu quỹ 114
5.4.7. Giao dịch bảo chứng 114
5.4.8. Giao dịch thâu tóm công ty 115
5.5. Hoạt động lưu ký chứng khoán 115
5.5.1.Nguyên tắc của hoạt động lưu ký chứng khoán 115
5.5.2. Các hình thức lưu ký chứng khoán 116
5.5.3. Hoạt động lưu ký chứng khoán 119
5.6. Hoạt động đăng ký chứng khoán 123
5.6.1. Nguyên tắc của hoạt dộng đăng ký chứng khoán 123
5.6.2. Hoạt động đăng ký chứng khoán 123
5.7. Hoạt động thanh toán bù trừ chứng khoán 124
5.7.1. Nguyên tắc thanh toán bù trừ chứng khoán 124
5.7.2. Quy trình của hoạt động thanh toán bù trừ chứng khoán 124
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN 128
6.1. Giới thiệu chung về phân tích và đầu tư chứng khoán 128
6.1.1. Khái niệm phân tích và đầu tư chứng khoán 128
6.1.2 Hệ thống thông tin trong phân tích và đầu tư chứng khoán 128
6.1.2.1. Các nguồn thông tin trên thị trường chứng khoán 128
6.1.2.1. Chỉ số giá chứng khoán 130
6.1.3. Phân loại đầu tư chứng khoán 135
6.1.4. Mức sinh lời và rủi ro trong đầu tư chứng khoán 136