CH NG 4: PHÂN ĐO N TH TR NG L AƯƠ ƯỜ
CH N TH TR NG M C TIÊU ĐNH V ƯỜ
Doanh nghi p: Công ty TNHH ORION VINA
S n ph m: bánh chocopie
Gi ng viên h ng d n: cô Th o ướ
Nhóm 4
L p 18DQTC5
Thành viên nhóm:
Nguy n Khang- 1811140410
Ph m Loan Th o – 1811140996
Hoàng Thu Uyên – 1811141270
Đng Th Thanh H ng - 1811143708
Lê Ph ng Thanh - 1811140969ươ
Bùi Quang Huy – 1811140350
Quách Hà Xuyên- 1811143803
Nguy n Đng Ph ng Vy – 1811142825 ươ
Tr n Xuân Ti n – 1811143143 (18DQTC6) ế
Ph m H u Nhu n - 1811143388
Ph n 1: Tóm t t lý thuy t ế
4.1 T ng quan v phân đo n th tr ng, l a ch n th tr ng ườ ườ
m c tiêu và đnh v
4.1.1 Vai trò c a l a ch n th tr ng m c tiêu ườ
L a ch n th tr ng m c tiêu là m t trong nh ng n i dung quan tr ng ườ
nh t c a lý thuy t marketing và không th thi u đc c a ti n trình ế ế ượ ế
ho ch đnh các chi n l c marketing ế ượ
c t lõi c a marketing hi n đi là phân đo n th tr ng, l a ch n th ườ
tr ng m c tiêu và chi n l c đnh v .ườ ế ượ
a. Nh ng lý do ph i l a ch n th tr ng m c tiêu và đnh v th tr ng ườ ườ
(3 lí do)
+ Ti n hành t ng th luôn bao g m m t s l ng r t l n khách hàng v i nh ngế ượ
nhu c u, đc tính mua và s c mua khác nhau. M i khách hàng đòi h i riêng v
s n ph m, ph ng th c phân phooism m c giá bán và cách th c gi chân khách ươ
hàng
+ B t k m t doanh nghi p nào cũng đu ph i c nh tranh v i đi th khác. H
c nh tranh r t khác nhau v kh năng ph c v nhu c u và c mu n c a nhóm ướ
khách hàng khác nhau trên th tr ng. ườ
+ M i doanh nghi p th ng ch có moojy ho c vài th m nh xét v trên m t ườ ế
ph ng di n nào đó trong vi c tho mãn nhu c u và c mu n c a th tr ngươ ướ ườ
Đ kinh doanh có hi u qu , duy trì và phát tri n đc th ph n, t ng ượ
doanh nghi p ph i tìm cho mình nh ng đo n th tr ng mà đó h có ườ
kh năng đáp ng nhu c u và c mu n c a khách hàng h n các đôi th ướ ơ
khác
b. S hình thành c a marketing m c tiêu
L trình phát tri n các chi n l c marketing nh m đáp ng nhu c u c a ế ượ
khách hàng đc chia làm 3 giai đo nượ
Giai đo n 1: “Marketing đi trà
Ng i cung ng áp d ng quan đi m s n xu t, “phân ph i và qu ngườ
cáo đi trà h ng t i tho mãn t t c khách hàng. Các doanh ướ
nghi p t p trung n l c t o ra nh ng s n ph m đng nh t. H
không quang tâm đn đn vi c làm th ng hi u cho s n ph m c aế ế ươ
mình
Marketing đi trà đem l i hi u qu cao khi th tr ng có nhu c n ườ
mu n đc tho mãn trình đ th p – là nh ng nhu c u thi t y u ượ ế ế
Giai đo n 2: “Marketing đa do ng hoá s n ph m”
Chi n l c này đòi h i ph i t o ra đc s đa d ng cho s n ph m,ế ượ ượ
phong phú v ki u dáng, kích c , c p đ ch t l ng ho c s khác ượ
bi t m t vài đc tính nào đó.
Chi n l c đa d ng hoá s n ph m đem l i k t qu kinh doang caoế ượ ế
h n “marketing đi trà”.ơ
Chi n l c này v n coi khách hàng là đi t ng kinh doanh, song ýế ượ ượ
t ng c a phân đo n th tr ng b t đu hình thànhưở ườ
Giai đo n 3: “Marketing m c tiêu” hay “Marketing tr ng
đi m”
“Marketing đa d ng hoá s n ph m” đc thùa nh n có u đi m hón ượ ư
“marketing đi trà
Kém hi u qu khi đi s ng kinh t , xã h i có nh ng bi n đi căn ế ế
b n, kéo theo s bi n đi s c mua, l i s ng, th hi u,… ng i ế ế ườ
tiêu dùng.
Th tr ng đi trà b t đu phân hoá m nh, hình thành nh ng “vi th ườ
tr ng”, “th tr ng nhu c u” chuy n hoá thành “th tr ng cườ ườ ườ ướ
mu n”.
Quan đi m marketing ra đi thay th cho các quan đi m l i ế
th i
4.1.2 Ba b c c b n c a marketing m c tiêu (công th c STP)ướ ơ