Email: truong360@gmail.com
Nước
ớ L p GIS K32
ồ TP. H Chí Minh Tháng 92014
ườ
ơ ả
ọ
Môi tr
ng h c c b n
Tài nguyên n
cướ
ớ
ệ
Gi
i thi u
ọ ệ ầ Khái ni m – T m quan tr ng
ầ Vòng tu n hoàn
ồ ể ặ ướ ủ Đ c đi m c a ngu n n c
ề ủ ấ ướ ệ V n đ c a tài nguyên n c Vi t Nam
ệ ả ướ B o v tài nguyên n c
Khái ni mệ
ử ầ ỉ [C n ch nh s a??]
Khái ni m: ệ
ấ ủ oxy và hidro, có công
ấ ặ
ứ ướ ọ ộ ợ N c ướ là m t h p ch t hóa h c c a ọ ệ . ọ ớ th c hóa h c là H2O. V i các t tính ch t lí hóa đ c bi ấ ấ ề ọ ộ N c là m t ch t r t quan tr ng trong nhi u ngành khoa ờ ố h c và trong đ i s ng.
ử: 18,01528 g/mol ng phân t
99,98 °C
ả : 0 °C ậ ộ 999,97 kg/m³ M t đ : ố ượ Kh i l ể Đi m sôi: ể Đi m nóng ch y
ọ
ầ
T m quan tr ng
ườ ủ Môi tr ng c a quá trình sinh hóa
N cướ
ủ ế ầ Thành ph n c a t bào
ồ ự ể Ngu n l c phát tri n KTXH
Ả ưở ờ ế ế nh h ậ ng đ n khí h u và th i ti t
ướ
ầ Vòng tu n hoàn n
c
Khái ni m: ệ
ướ ộ c trên c i
ầ ướ là s ự t n t ướ ủ c a n ộ ặ ấ m t đ t, trong lòng đ t ể ừ ạ ạ ể c a Trái Đ t. N c trên Trái Đ t luôn v n đ ng và chuy n t ấ và trong tr ng thái này sang tr ng thái
ầ “ Vòng tu n hoàn n b u khí quy n khác, t th ủ ừ ể l ngỏ sang th h i
ậ ồ ạ và v n đ ng ậ ấ ấ ượ ạ ể ơ r i ồ th r nể ắ và ng c l i “ U.S. Geological Survey (USGS)
ướ
ầ Vòng tu n hoàn n
c
Giáng th yủ
ướ
ầ Vòng tu n hoàn n
c
Giáng th yủ
ấ
ạ
- Cung c p n - Gi
ng, t o
ướ i phóng nhi ệ ộ
ạ c s ch. ệ ượ t l t đ ôn hòa.
ả nên nhi
ướ
ầ Vòng tu n hoàn n
c
n
à
y t r
ả
C h
ướ
ầ Vòng tu n hoàn n
c
t tan
ế
B ăng tuy
ướ
ầ Vòng tu n hoàn n
c
ố ấ ấ Ng m xu ng đ t
ướ
ầ Vòng tu n hoàn n
c
ự ậ ử ụ Th c v t s d ng
ướ
ầ Vòng tu n hoàn n
c
n
ể
y r a b i
ả
C h
ướ
ầ Vòng tu n hoàn n
c
ướ
ầ Vòng tu n hoàn n
c
ướ ự
ạ ơ ở
ượ
làm s ch trong quá ng
N c t trình bay h i b i năng l ặ ờ m t tr i.
ướ
ầ Vòng tu n hoàn n
c
ủ
ầ
ướ
Vai trò c a vòng tu n hoàn n
c ?
ệ ộ ậ ằ Cân b ng nhi t đ khí h u ứ ự ạ Ch c năng t làm s ch
ầ Nhu c u con ng ườ i
ỹ ạ ạ Làm s ch nhân t o ướ ậ ử (K thu t x lý n c)
ướ
ầ Vòng tu n hoàn n
c
ố ủ ự ướ S phân b c a n c
Water Cycle
ướ
ầ Vòng tu n hoàn n
c
ồ
ề
ấ
ướ
V n đ ngu n n
ọ c ng t ?
ệ Vi t Nam
ướ
ồ
ạ
N c là ngu n tài nguyên có h n !
ồ
ặ
ướ
ể Đ c đi m các ngu n n
c
ướ ồ Ngu n n ặ c m t
Ao hồ
M aư Dòng ch yả
ướ ư ồ Ngu n n c m a
ồ
ặ
ướ
ể Đ c đi m các ngu n n
c
ướ ư ồ Ngu n n c m a
ướ ồ ị c m a là ngu n n ễ . c
ố ờ ư ướ s chạ , ch a b ô nhi m ề theo không gian và th i gian. ư Nhìn chung, n Phân b không đ u
Hoang m cạ
Ven bi nể
ả ả H i đ o
ồ
ặ
ướ
ể Đ c đi m các ngu n n
c
ướ ồ Ngu n n ặ c m t
ồ ướ ớ ế ặ ườ ế ậ Là ngu n n c có m t thoáng ti p xúc v i không khí và th ng xuyên ti p nh n:
ướ ư N c m a
ướ ư
ệ
ả ừ các khu dân c , N c th i t ấ ả vùng s n xu t nông nghi p và công nghi pệ .
ướ ầ ầ N c ng m t ng nông
ấ ượ ồ ấ ị ấ , đ a hình , đ a ị
ng c a ngu n n ạ ộ ủ ư c u trúc đ a ch t ấ nh ề ặ ả ướ ủ Ch t l m oạ , ho t đ ng c a con ng ộ ụ c m t ph thu c vào các y u t ườ , th m th c v t ặ i ị ế ố ự ậ và xói mòn b m t Trái Đ t.
ồ
ặ
ướ
ể Đ c đi m các ngu n n
c
ướ ồ Ngu n n ặ c m t
- Đ i v i dòng ch y:
ố ớ ộ ề ặ ti p ế
ả có s ự chuy n đ ng ố ệ ồ ấ ộ và b m t t, n ng đ các ch t hòa
ố ồ ự ề ươ ể xúc không khí nên s phân b nhi tan t ng đ i đ ng đ u.
Dòng ch yả
ễ ấ ợ ớ ố ồ ộ kh i th p, n ng đ oxy l n, quang h p di n ra
ỷ ộ kh i cao, n ng đ oxy th p, không có ánh sáng
ệ ộ ấ ơ ấ ữ ủ ề ệ ế ấ ấ ấ ộ ệ ư , xu t hi n các ch t đ c nh ồ ố đi u ki n y m khí
ồ ố ớ - Đ i v i ao h sâu: ỷ ệ ộ ặ nhi ầ t đ cao, t + T ng m t: ổ ậ ở ạ các sinh v t trôi n i. m nh ầ t đ th p, t nhi + T ng đáy: Phân h y ch t h u c trong H2S, NH3
ồ Ao h sâu
ồ
ặ
ướ
ể Đ c đi m các ngu n n
c
ướ ồ Ngu n n c d ướ ấ i đ t
ồ ạ ố ả ướ ấ ứ T n t i trong các kho ng tr ng d i đ t, khe n t, mao
ấ ấ ớ qu nả , th m trong các l p đ t đá.
ừ ậ T p trung thành t ng bể, thành b nồ , thành dòng ch yả
trong lòng đ tấ .
ồ
ặ
ướ
ể Đ c đi m các ngu n n
c
ướ ồ Ngu n n c d ướ ấ i đ t
ấ ượ
ướ
ượ
ơ
ả
Ch t l
ng n
ầ c ng m đ
ệ c c i thi n h n do:
ạ ơ ử
ọ
ỏ L c b các h t l
l ng
ả
ấ ữ
ọ
ơ
Phân gi
i sinh h c các ch t h u c
ệ
ậ
ị
ệ
Vi sinh v t gây b nh b tiêu di
t
ấ ộ
ọ
ỏ
L c b các ch t đ c
ề
ấ
ướ
ệ
V n đ tài nguyên n
c Vi
t Nam
Dòng ch yả
ƯỚ
Ặ
TÀI NGUYÊN N
C M T
Ao hồ
ổ
ượ
T ng l
ng dòng ch y
853 km3/năm.
ƯỚ
Ầ
TÀI NGUYÊN N
ả kho ng ả C NG M
Trong đó:
ầ
- Ph n phát sinh trên
lãnh th ổ là 317 km3/năm, chi m ế 37%
ượ
ả
ổ t ng l
ng dòng ch y.
ầ
ướ ạ M ng l i sông ở ệ Vi t Nam
ướ
- Ph n phát sinh t
ừ n
c ngoài
là 536 km3/năm, chi m ế 63%
ượ
ả
ổ t ng l
ng dòng ch y
ề
ấ
ướ
ệ
V n đ tài nguyên n
c Vi
t Nam
Ệ Ố
ƯỢ
Ỗ Ệ
Ư
Ự
Ằ
H TH NG SÔNG CÓ
TH
NG NGU N
Ồ L U V C N M TRONG LÃNH TH VI T NAM
Ệ Ố
Ổ Ệ
Ằ
H TH NG SÔNG CÓ
TRUNG VÀ H L U
Ạ Ư N M TRONG LÃNH TH VI T NAM
ướ Tài nguyên n ặ c m t
Ệ Ố
Ỗ Ệ
Ọ
Ằ
H TH NG SÔNG CÓ
L U V C
Ư Ự N M TR N TRONG LÃNH TH VI T NAM
ề
ấ
ướ
ệ
V n đ tài nguyên n
c Vi
t Nam
Ệ Ố
ƯỢ
Ư Ự
Ỗ Ệ
Ằ
H TH NG SÔNG CÓ
TH
NG NGU N
Ồ L U V C N M TRONG LÃNH TH VI T NAM
ằ
ỳ
B ng Giang – K Cùng
ố
ậ
N m R m
ế
ừ Sông Tây Th a Thiên Hu
ư
ự
ệ
Di n tích l u v c:
45.705 km2.
ượ
ổ T ng l
ng dòng ch y:
ả 38.85 km2/năm, chi m ế
Sê san
ổ
ượ
ả
ng dòng ch y.
4,6% t ng l
Srepok
ề
ấ
ướ
ệ
V n đ tài nguyên n
c Vi
t Nam
Ệ Ố
Ổ Ệ
Ằ
H TH NG SÔNG CÓ
TRUNG VÀ H L U
Ạ Ư N M TRONG LÃNH TH VI T NAM
ồ
H ng – Thái Bình
Mã
Cả
ư
ự
ệ
Di n tích l u v c là
1.060.000 km2.
ượ
ổ T ng l
ng dòng ch y
ả 716.9 km2/năm, chi m ế
ồ
Đ ng Nai
ượ
ả
ng dòng ch y.
ổ 84% t ng l
MêKông
ề
ấ
ướ
ệ
V n đ tài nguyên n
c Vi
t Nam
Ệ Ố
Ỗ Ệ
Ọ
Ằ
H TH NG SÔNG CÓ
L U V C
Ư Ự N M TR N TRONG LÃNH TH VI T NAM
ả Sông Qu ng Ninh
Sông Gianh
Sông Nh t lậ ệ
ạ Sông Th ch Hãn
Sông H ngươ
ư
ệ
Di n tích l u v c:
ự 55.602 km2
Sông Thu B nồ
ượ
ổ T ng l
ng dòng ch y:
ả 66.5 km2/năm
Sông Trà Khúc
Sông Ba
Sông Cái Nha Trang
Sông Cái Phan Trang
Sông Cái Phan Thi
tế
ề
ấ
ướ
ệ
V n đ tài nguyên n
c Vi
t Nam
ƯỚ
Ầ
TÀI NGUYÊN N
C NG M
ệ ườ ng Vi
ị ướ
ề t Nam (1998, đi u 3) đ nh nghĩa: ặ ấ ướ d ầ i m t đ t, n t ng ch a n c ầ kích th ộ ể ể ổ ừ ạ i và có th chuy n đ i t “N c ướ ướ c c ướ d ng ứ i trong các ỗ ỏ , khe n tứ , hang đ ng ng m h ng l ỏ ắ ạ ba d ng r n, l ng, khí
ậ Lu t Tài nguyên Môi tr ướ ồ ạ ướ ấ là n c t n t i đ t d ứ ướ ấ d i đ t ch a trong các ồ ạ ở khác nhau, t n t ạ này sang d ng khác.”
ệ ượ ướ ủ c ta cung c p t i đ t
ướ ấ c a n ấ ượ ng n ng n
ướ ướ ệ ồ ị ấ ừ 35 c d ị c c p sinh ho t cho các đô th trên toàn c quý giá này đang b ô
ữ l Hi n tr ạ ổ 50% t ng l ướ ố qu c. Tuy nhiên, hi n nay, ngu n n nhi mễ
ề
ấ
ướ
ệ
V n đ tài nguyên n
c Vi
t Nam
ử ụ
Khai thác và s d ng
ở ướ n
c ta?
ấ ướ ẩ Tiêu chu n c p n c:
ườ 5060 lít/ng i/ ngày
ố ị ỉ Ch có ố 32% dân s nông thôn Ch g n ỉ ầ ½ dân s đô th
Trong đó: Trong đó:
ư ừ ướ n c m a 10% t ừ ướ n ặ c m t 2/3 t
ư ử 28% ch a qua x lý ừ ướ n c d ướ ấ i đ t 1/3 t
ề
ấ
ướ
ệ
V n đ tài nguyên n
c Vi
t Nam
ỉ ệ ụ ử ụ ướ ụ ị ễ ả ấ ả m c đích s d ng n
ệ
ệ
ạ
Công nghi p (%)
Nông nhi p (%)
Ăn u ng, sinh ho t (%)
Châu Âu
31
c (Nguy n Văn Đ n, C c đ a ch t và khoáng s n, năm 1999) ố T l Khu v cự
14
55
Châu Á
6
9
85
Châu Mỹ
9
42
49
ệ
Vi
t Nam
3,7
20,4
75,9
ủ ả Giao thông Th y s n Sinh ho tạ Nông nghi pệ Công nghi pệ
ề
ấ
ướ
ệ
V n đ tài nguyên n
c Vi
t Nam
ạ
ệ
ướ
Nguyên nhân c n ki
t, suy thoái tài nguyên n
c?
ư ầ ư ứ ậ ổ Chính sách ch a ph Nhu c u ngày càng tăng Nh n th c ch a đúng
Nguyên nhân chính?
bi nế
ư ợ ả ạ ạ ộ ủ ố Qu n lý, quy ho ch ch a h p Ho t đ ng c a các ngành kinh Dòng sông liên qu c gia
lý tế
ề
ấ
ướ
ệ
V n đ tài nguyên n
c Vi
t Nam
ề
ấ
ướ
ệ
V n đ tài nguyên n
c Vi
t Nam
ố ạ
ố
ộ
ố
ố ả
Su i L p Tái C ng Mã, núi Qu c Trung M c Sách, Thanh H i, Trung Qu c (5.224 m)
ậ
Đ p Xayaburi ( Lào )
ề
ấ
ướ
ệ
V n đ tài nguyên n
c Vi
t Nam
ự Nguyên nhân do t nhiên
ụ ư ầ nhiên nh : m a to, lũ l ử t, gió bão, núi l a, sóng th n...
ế ố ự t ậ ướ ễ ể ế ồ ư Do các y u t ố Cây c i, sinh v t ch t đi cũng có th làm ô nhi m các ngu n n c.
ễ ướ ế ố ự ể ấ ư ọ ườ Ô nhi m n c do các y u t t nhiên có th r t nghiêm tr ng, nh ng . không th ng xuyên
ệ
ả
ả
ướ
Qu n lý và b o v tài nguyên n
c
ộ ố ệ
M t s bi n pháp:
ề
ạ ồ
ử ụ ệ ệ ặ ẩ ướ c và đi u ki n v sinh khi x n
ả ệ ợ c vào s d ng h p lý và có hi u qu ả ả ướ c th i ổ ế ộ c ph bi n r ng rãi
ề ả ượ ạ ườ ử ể ơ ả V phía c quan qu n lý: ư ướ c, đ a n Quy ho ch ngu n n ướ ấ ượ Đ t tiêu chu n ch t l ng n ế Có chính sách pháp ch rõ ràng và ph i đ Tăng c ng thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m...
ề ứ ả ệ
ổ ườ ướ ả ấ ch c s n xu t, nhà máy, xí nghi p: ng tái s d ng n ấ c trong s n xu t
ặ ệ ố ướ ả
ử ụ ử ệ ả ổ V phía t Tăng c ắ L p đ t h th ng x lý n c th i ấ Thay đ i công ngh s n xu t
ế ố ạ ệ t ki m t
ướ c s d ng trong sinh ho t hàng ngày ườ ệ ạ ộ ệ ng, thông qua các ho t đ ng
ụ ề ồ ộ ộ ề V phía cá nhân, h gia đình: ử ụ ượ ng n i đa l Ti ả ứ Nâng cao ý th c trách nhi m b o v môi tr tuyên truy n, giáo d c c ng đ ng
ướ
An ninh n
ế ỷ c th k XXI
ệ ướ Khái ni m an ninh n c:
-
ệ ệ ả
Ủ ọ ộ ủ ể ị
ự ả ả ấ
ể ệ ạ ả ướ ể ả ướ ượ - N c ng t và h sinh thái đ ị ề ng h c a s phát tri n b n v ng và n đ nh chính tr . ả ả c gây ra. ệ ả c b o v , c i thi n. ổ ữ ả ớ c s ch đ dùng v i giá c ph i chăng, đ m b o năng l c s n xu t. c b o v kh o các nguy hi m do n ự ướ - Ai cũng có n ườ ượ i đ - Con ng
ể ả B y quan đi m:
ề ướ ướ ườ ệ ệ ọ i
ươ ể ợ c h p lý ạ c s ch và đi u ki n v sinh cho m i ng ng th c và phát tri n KTXH
ướ ự c
ố
ệ ự ệ ể ả
- Đánh giá n ấ - Cung c p n ủ ướ c cho an ninh l - Đ n ệ ả ồ - B o t n các h sinh thái n ể ả - Phòng ch ng và gi m thi u tác h i do n ả ề - C ng tác nhi u bên đ qu n lý th ng nh t t ng h p TNN có hi u l c và hi u qu ố ế - H p tác qu c t
ướ ấ ổ ẻ ạ ố ướ ộ ợ ồ ợ c gây ra ợ i ích chung. và các ngu n n c, chia s vì l