ĐI H C QU C GIA HÀ N I
TR NG ĐI H C KHOA H C T NHIÊNƯỜ
CHUYÊN Đ SINH THÁI H C H SINH THÁI
TI U LU N: H SINH THÁI SU I
H c viên: Đ Văn M i ườ
L p K22 – Sinh h c
Chuyên ngành: Sinh thái h c
HÀ N I – THÁNG 2/2015
I. ĐNH NGHĨA
- H sinh thái (Ecosystem) là m t h th ng tác đng t ng h gi a các sinh v t ươ
v i nhau và v i môi tr ng vô sinh; là m t h ch c năng, đc mô t nh m t ườ ượ ư
th c th khách quan, xác đnh chính xác trong không gian và th i gian. H sinh thái
là m t khái ni m r ng và linh ho t, vì th có th áp d ng cho t t c các tr ng ế ườ
h p có m i quan h t ng h gi a sinh v t và môi tr ng, có s trao đi v t ch t, ươ ườ
năng l ng và thông tin gi a chúng v i nhau, th m chí trong các tr ng h p chượ ườ
x y ra trong m t th i gian ng n.
Trong thành ph n c a h sinh thái, khí quy n, đt, n c, ánh sáng và các ướ
nguyên t dinh d ng là nh ng nguyên li u s c p (E), còn đng v t, th c v t và ưỡ ơ
vi sinh v t là nh ng tác nhân v n chuy n và là nh ng b máy trao đi ch t và năng
l ng c a h sinh thái. Chúng đc đc tr ng b ng m i quan h có l i và có h i,ượ ượ ư
m i quan h sinh d ng gi a sinh v t t d ng (P) và sinh v t d d ng (C), sinh ưỡ ưỡ ưỡ
v t phân h y (D).
Nh v y, xét v c u trúc, m t h sinh thái s g m 4 thành ph n : ư
- Môi tr ng vô sinh (E).ườ
- V t s n xu t (P).
- V t tiêu th (C).
- V t phân h y (D).
T t c các h sinh thái có nh ng đc đi m c b n xác đnh v c u trúc và ơ
ch c năng. Quan tr ng nh t là t t c các h sinh thái có các thành ph n vô sinh
(abiotic) và sinh v t (biotic) và gi a chúng có s trao đi v t ch t, năng l ng và ượ
thông tin.
Các h sinh thái có th đc chia thành h sinh thái trên c n và h sinh thái ượ
d i n c. Các h sinh thái d i n c g m h sinh thái n c ng t và h sinh tháiướ ướ ướ ướ ướ
n c m n; các h sinh thái n c ng t g m h sinh thái n c đng (ao, h ,…) vàướ ướ ướ
h sinh thái n c ch y (sông, su i). ướ
Su i là m t h sinh thái n c ch y ướ đi n hình đc đnh nghĩa ượ là dòng n cướ
thiên nhiên mi n đi núi, ch y th ng xuyên ho c theo mùa, do n c m a ho c ườ ướ ư
n c ng m ch y ra ngoài m t đt t o nên.ướ
- Phân lo i:
+ Su i n c nóng ướ th c ch t là m ch n c ng m ướ đc đun nóng b iượ đa
nhi t c a l p v Trái Đt. Có r t nhi u m ch n c nóng nhi u n i trên l p v ướ ơ
Trái Đt.
+ Su i n c khoáng: là m ch n c ng m thanh l c trong lòng đt. Su i ướ ướ
n c khoáng có th đc khai thác đ s n xu t n c khoáng (do ch a các ch tướ ượ ướ
khoáng có l i) ho c s d ng đ khai thác du l ch.
+ Ngoài hai lo i su i trên, su i đc b t ngu n t n c ng m, băng tuy t ượ ướ ế
tan ch y ho c t n c ch y đi núi, t o ra dòng ch y v i s thay đi đ cao và ướ
thành ph n vô sinh, h u sinh l n. Các dòng su i này chính là kh i ngu n c a các
con sông, t o ra dòng ch y b m t trên Trái Đt.
Hình 1. Su i M – huy n Đi L c, Qu ng Nam (Ngu n: Website Giáo d c Vi t Nam) ơ
Su i n c khoáng và su i n c nóng có ý nghĩa v m t kinh t (du l ch ngh ướ ướ ế
d ng, t m h i, s n xu t n c khoáng thiên nhiên,...).ưỡ ơ ướ
2. THÀNH PH N
Đc tr ng b i s thay đi theo đi đ cao v i hàm l ng DO cao, nhi t đ ư ượ
th p, n c ch y, n n đáy (đá t ng, s i, cát…) ướ
Thành ph n h sinh thái su i g m: th c v t th y sinh, u trùng, các lo i c
kích th c nh , cá kích th c nh .ướ ướ
Do đ trong l n nên các lo i t o bám đá nhi u và c s th c ăn cho cá và ơ
đng v t không x ng s ng. ươ
Khu h th y sinh v t h sinh thái su i có t l các loài đc h u cao.
Thành ph n c a h sinh thái có th chia ra nh sau: ư
2.1. Các thành ph n vô sinh (sinh c nh)
Dòng ch y c a su i b t ngu n t các khe rãnh, vách núi, các nghiên c u ch
ra r ng ph n l n sông, su i ch y trên m t đt đu t t o thung lũng riêng cho
mình, khi kh i l ng n c l n, chúng tìm n i thu n l i đ d n n c vào ch ượ ướ ơ ướ
trũng. Nói chung, các dòng ch y đu b t ngu n t n i cao, đ n c xu ng n i ơ ướ ơ
th p b ng con đng ng n nh t có th đc. Đc đi m quan tr ng c a su i là ườ ượ
ch đ n c ch y, do đó mà ch đ nhi t, mu i khoáng nhìn chung đng đuế ướ ế
nh ng thay đi theo mùa. Đc đi m n i b t là dòng ch y th ng h p, n c ch yư ườ ướ
xi t, n n đáy là đá, s i và cát.ế
T c đ dòng ch y ph thu c vào đ r ng và d c c a dòng su i. Các dòng
ch y đc nuôi d ng b i 2 ngu n chính: n c b m t và n c ng m. N c b ượ ưỡ ướ ướ ướ
m t là n c m a hay do băng tuy t tan ra, h u h t các dòng ch y nh n n c b ướ ư ế ế ướ
m t c a l u v c gom n c, t các su i nh , su i l n. N c ng m là n c ch a ư ướ ướ ướ
trong các túi n c trong lòng đt. S phân b c a n c ng m ph thu c vào đaướ ướ
hình, khí h u đa ph ng, đ x p và kh năng th m n c c a l p đt đá n m phía ươ ướ
d i. M t bàn n c ng m th ng n m t ng ng v i đa hình, th p d n t n iướ ướ ườ ươ ơ
cao đn n i thung lũng. Do đó, m c n c ng m có th đc ki m tra b i n cế ơ ướ ượ ướ
m t h , m t gi ng. S xâm nh p c a n c ng m vào các m ch ng m, s i, cát ế ư
x p,… là ti n đ cung c p ngu n n c đ duy trì dòng ch y trong mùa khô. ướ
2.2. Các y u t h u sinh (qu n xã sinh v t)ế
Dòng ch y là m t y u t gi i h n v t lí. Sinh v t s ng trong đó có nh ng ế
đc đi m riêng v thành ph n và thích nghi v i môi tr ng. Qu n xã sinh v t cũng ườ
đc chia ra các thành ph n c b n:ượ ơ
+ Sinh v t s n xu t (producer): th c v t, t o có màu xanh, m t s vi khu n
quang h p hay hóa t ng h p đ t o ra ngu n th c ăn s c p nuôi s ng các sinh v t ơ
d d ng. ưỡ
+ Sinh v t tiêu th (consumer): ch y u là các loài đng v t s ng nh vào ế
các ch t h u c có s n trong môi tr ng (th c v t, đng v t và các s n ph m c a ơ ườ
chúng).
+ Sinh v t phân gi i (reducer): g m ph n l n các vi sinh v t ho i sinh,
chúng phân gi i các ch t, gi i phóng năng l ng đ s d ng trong các ho t đng ượ
s ng c a mình đng th i tr l i cho môi tr ng các ch t vô c ban đu (các ườ ơ
nguyên t , mu i khoáng).
Qu n xã sinh v t su i nhìn chung nghèo v sinh v t t d ng. Ch có các ưỡ
bèo trôi n i, rong rêu, T o l c, t o s ng bám vào giá th , T o silic và các sinh v t
t d ng khác s ng g n m t n c. Do sinh v t s n xu t ít nên sinh v t ăn c , sinh ưỡ ướ
v t ăn th t, sinh v t ăn mùn bã cũng ít. Vì v y, năng su t sinh h c các dòng su i
th ng r t th p.ườ
Nh ng sinh v t n i n c ch y xi t th ng có các thích nghi hình thái đc ướ ế ườ
bi t nh : (1) C th c a u trùng và cá có d ng hình thoi và d t đ ch ng l i s c ư ơ
c n c a dòng ch y; (2) Các nhóm và các h đng v t khác nhau có n p g p da ế
thân đ bám vào giá th nh ch c năng bám c a u trùng b Hai cánh; (3) H u h t ư ế
đng v t s ng trong n c ch y đu có h ng đi ng c dòng ch y. ướ ướ ượ
n n s i đá, cát có các cây b i m c k đá, ví d câu rù rì ( th ng ượ
ngu n nhi u su i c a sông H ng) và T o l c Cladophora. Các đng v t có nhi u
đc đi m hình thái, c u t o thích nghi v i môi tr ng n c ch y xi t. ườ ướ ế Các qu n
xã th y sinh v t đây có thành ph n không đng nh t, thay đi theo v trí c a
dòng ch y. Thành ph n loài mang tính pha t p cao do nhi u loài ngo i lai t các
th y v c khác du nh p vào. nh ng n i có dòng ch y m nh, nhi t đ n c th p, ơ ướ
n ng đ ôxi cao, s loài th c v t ít, đng v t n i không phát tri n, nh ng có ư
nh ng loài cá b i gi i; sinh v t đáy phát tri n, h r bám ch t vào đáy nh rong ơ ư
mái chèo, ho c phát tri n m nh c quan bám. ơ Đi n hình nh th y t c n c ng t ư ướ
Hydra, b n c có giác bám cu i thân ho c đng v t v a có giác bám, v a có ướ
các s i t bu c thân vào giá th (nh u trùng c a mu i ơ ư Simulium). B n c su i ư
Hydrospyche có móc và l i bám. M t d i c a c th giun d p và nhuy n th cóưỡ ướ ơ
ti t ra các ch t dính.ế
nh ng v c sâu có các sinh v t đa d ng và phong phú nh sinh v t phù du, ư
sinh v t s ng vùi (2 m nh v ), u trùng chu n chu n, m t s sinh v t n i. v c
sâu c a dòng ch y ch m có cá và các sinh v t khác t p trung. Sinh v t n i đây có
đi u ki n phát tri n m nh.
Vi sinh v t có m t kh p n i trong dòng n c. S phân b c a chúng hoàn ơ ướ
toàn không đng nh t mà r t khác nhau tu thu c vào đc tr ng c a t ng lo i môi ư
tr ng. Các y u t môi tr ng quan tr ng quy t đnh s phân b c a vi sinh v t làườ ế ườ ế