ạ ế ớ
ủ
ế
Xin chào cô cùng các b n đ n v i bài thuy t trình c a
ư ạ
S ph m Sinh K41 Thành viên nhóm
ị
1. Hoàng Th Son ị 2. Đinh Th Thanh Mai ễ ị ươ 3. Nguy n Th D ng ễ ị ồ 4. Nguy n Th H ng Nhung ễ ủ ị 5. Nguy n Th Thu Th y ị ồ ễ 6. Nguy n Th H ng ị ễ 7. Nguy n Th Khuyên ệ . ị 8. Ngô Th Nguy t
n h ó m 4
1
ủ ớ ỏ ả
ậ
Các quy lu t chung c a l p v c nh quan
ị
1 Đ nh nghĩa
4
ệ
3 ậ Tu n hoàn v t ch t và năng
ị Tính nh p đi u
ỉ
2 ấ ố Tính th ng nh t và hoàn ch nh
ầ ấ ượ l
ng
ặ
5 ậ ị Quy lu t đ a ị ớ đ i và phi đ a đ iớ
6 ớ ả Các đ i c nh quan trên b ề ấ m t trái đ t
2
ủ ớ ỏ ả
ậ
Các quy lu t chung c a l p v c nh quan
ớ ỏ ả
ồ
L p v c nh quan đ ng
ớ ỏ ả
ộ L p v c nh quan là b
ớ ớ ỏ ị
nghĩa v i l p v đ a
ậ ủ ớ ỏ ị ph n c a l p v đ a
lí . Đó là kho ng ả
ở ầ
ặ ấ ơ
lí
g n m t đ t,n i
không gian bao b c ọ
ự
ậ
ả ặ x y r xâm nh p tr c
Nghĩa r ngộ Nghĩa r ngộ ị ị Nghĩa h pẹ Nghĩa h pẹ 1 : Đ nh nghĩa 1 : Đ nh nghĩa
xung quanh trái đ t ấ
ế
ộ
ti p và tác đ ng
ề
ả
có b dày kho ng 35
ấ ủ
ạ
m nh nh t c a các
ớ ạ
40km, gi
i h n trên
ư
ầ thành ph n nh :
là t ng ầ
ể
ạ
th ch quy n,khí
ozon(25km),giói h n ạ
ổ ưỡ
ể
quy n,th nh
ng
ướ
ứ
ả
d
i là v c th m
ể
quy n,sinh
ủ ạ ươ c a đ i d
ng
ể
ể
ủ quy n,th y quy n.
3
(11km).
ớ ỏ ả L p v c nh quan
ố
ỉ
ấ 2 : Tính th ng nh t và hoàn ch nh
ệ ố
1. Khí h uậ ủ 2. Th y văn ị 3. Đ a hình 4. Đ tấ 5.
Sinh v tậ
ồ ạ ầ Trong h th ng c nh quan luôn t n t ả i 5 thành ph n
4
ệ ữ
ầ
ố
M i liên h gi a các thành ph n này là gì?
5
ố
ỉ
ấ 2 : Tính th ng nh t và hoàn ch nh
ậ • M i thành ph n t n t
ồ ạ
ấ ị ệ ệ ậ ế ớ ậ
i theo 1 quy lu t riêng nh t đ nh. Tuy ị ủ i riêng c a chúng trong h không b ự ươ t v i ng tác quan h m t thi ặ ẩ ẫ ỗ ầ ồ ạ ậ v y, các quá trình t n t cô l p mà chúng luôn có s t nhau, có th thúc đ y ho c kìm hãm l n nhau.
ầ
ả ớ ệ ấ ỉ • M i quan h gi a các thành ph n thông qua quá trình trao ng v t ch t không ch trong h mà c v i môi
ố ổ đ i năng l ườ tr
ể ữ ệ ậ ượ ng bên ngoài. ế ổ ậ ấ ượ • Sau quá trình bi n đ i v t ch t và năng l ẽ ạ ng đó s t o nên 1
ấ ậ v t th v t ch t có tính th ng nh t và hoàn ch nh.
ể ậ ố ỉ ể ệ ấ
ố • Tính th ng nh t và hoàn ch nh này th hi n r t rõ và ch t ặ ỉ ỉ ầ
ấ ấ ớ ỏ ị ổ ổ ạ ầ ế ể
ổ ẽ ch trong l p v đ a lí : ch c n 1 thành ph n nào đó thay đ i ấ ả ẽ t c s they đ i theo. Và có th làm bi n đ i tr ng thái thì t ủ ệ ố c a h th ng. 6
ủ
ấ
ố
ỉ
Ý nghĩa c a tính th ng nh t và hoàn ch nh
ố ườ ỉ • D a vào tính th ng nh t và hoàn ch nh mà con ng ấ ể i có th
ể ủ ự ể ự ế
ự ả ạ c i t o thiên nhiên , khai thác thiên nhiên theo cách mình ố mu n và có th d đoán xu th phát tri n c a t ướ h nhiên theo ng nào?
7
ậ
ấ
ầ
ượ
3 Tính tu n hoàn và v t ch t và năng l
ng
ấ ậ ả
ấ ể
ự ế ộ
ố
ậ • Vì khi k t thúc vòng tu n hoàn v t ch t và năng l ầ ng không
ở ạ ị
ấ i v trí cũ mà nó luôn có s bi n d i và phát ủ ượ ổ ở ầ ự ế ẽ
ể ộ ớ • Trong h th ng c nh quan s tu n hoàn v t ch t và năng ệ ố ự ầ ự ố ạ ổ ượ i ng th c ch t là s bi n đ i, di chuy n và phân b l l ộ ệ ư chúng nh ng theo m t vòng không khép kín mà là m t h ở th ng m . ế hoàn toàn tr l ầ ế tri n. K t thúc c a vòng tu n hoàn này s là m đ u cho ầ m t vòng tu n hoàn m i.
8
9
ớ ỏ ị
ầ
ậ
ấ
Trong l p v đ a lí có các vòng tu n hoàn v t ch t và
năng l
ngượ
ầ ầ
ể ể
Ti u tu n Ti u tu n hoàn sinh hoàn sinh v tậv tậ
Vòng Vòng đ i ạđ i ạ tu n ầtu n ầ hoàn hoàn đ a ịđ a ị ch tấch tấ
Tu n ầTu n ầ hoàn hoàn cướ cướn n
10
11
ệ
ị
4 Tính nh p đi u
• ệ ự ặ ạ ủ ổ ệ ờ
i theo th i gian c a t ng các hi n ộ ướ ể i phát tri n theo m t h ấ ị ng nh t đ nh. Có
ị Nh p đi u là s l p l ỗ ầ ạ ượ ng, m i l n l t ệ ị ạ 2 d ng nh p đi u :
ị ị
ệ ệ ả ờ ị ờ ỳ ệ + nh p đi u th i k ỳ ệ + nh p đi u chu k • Nh p đi u th i k là các nh p đi u có kho ng th i gian kéo ị
ồ ờ ỳ ồ ấ dài đ ng nh t. G m :
ị ị ệ + nh p đi u ngày đêm ệ + nh p đi u theo mùa
12
ấ
ị
ệ
ấ ụ ủ
ụ ệ ượ ự : Nguyên nhân là do trái đ t hình t a ệ ặ quay quanh tr c c a trái đ t trong h m t ế ế ng ngày đêm k ti p nhau liên t c.
ị
ấ ổ ổ ế ệ ờ ố
• ự ấ i ườ ự ệ ộ ủ t đ không khí, nóng nên c a đá và
ủ ạ ấ ớ
ệ
ấ ủ
• • ự ờ ố ủ ườ ơ ỉ i ho t đ ng vào ban ngày ngh ng i
• Nh p đi u ngày đêm ầ ự ộ ậ c u và v n đ ng t ờ tr i đã sinh ra hi n t • S thay đ i ngày đêm đã t o nên tính nh p đi u d th y ễ ấ ạ ả nh t, ph bi n nh t trong c nh quan và trong đ i s ng con ng ộ S dao đ ng c a nhi ạ các l p đ t vào ban ngày và l nh đi vào ban đêm t o nên ạ ị nh p đi u ngày đêm trong quá trình phong hóa và thành t o đ tấ ể S hô h p c a th y quy n ạ ộ Đ i s ng con ng vào ban đêm
13
ệ
ị
Nh p đi u ngày đêm
14
ị
ữ ậ ở ỏ ả v c nh quan và có
•Nh p đi u mùa : ệ Là nh ng thay đ i l p l ổ ặ ạ ổ ớ ự liên quan t
i có quy lu t i s thay đ i mùa trong năm.
• ị
ổ ạ ộ s thay đ i khí h u, th y văn, quá trình đ a ổ ậ ố ậ ủ ủ ộ ng, ho t đ ng s ng c a đ ng v t, thay đ i
ạ ạ
• ạ ộ ố ớ ấ ạ ả
ườ ể ệ ở ự Th hi n ổ ưỡ m o, th nh ự ậ ủ tr ng thái c a th c v t Có ý nghĩa r t l n đ i v i ho t đ ng s n xu t và sinh ho t ủ c a con ng ấ ớ i.
15
16
Các mùa trong năm
ị
ủ ệ ệ
ờ
ề
ố ượ
17
ặ
ả ự
ệ ộ ế Nh p đi u n i th k ỉ ị Là nhũng nh p đi u theo chu kì c a các hi n ượ t ng trong thiên nhiên ễ di n ra trong th i gian ụ vài ch c năm. Nhi u công trình nghiên ệ ố ứ c u đã h th ng hóa ớ ượ đ ng l n c 1 kh i l ệ ề ữ tài li u v nh ng thay ổ ớ đ i v i chu kì 2050 năm. ự ủ VD . Các c c c a m t ờ ắ ầ tr i b t đ u đ o c c sau chu kì 11 năm.
ệ
ị
ế ỉ Nh p đi u siêu th k
• ị ạ ế ỉ
ệ ậ ị
• ị ư ắ ầ ằ ấ
ng b t đ u b ng s h xu ng ự ế ủ ỏ ằ ấ
• ủ ệ ậ ộ ị
18
ư ượ ấ Nh p đi u ph m vi ngoài th k kéo dài hàng trăm, hàng ấ ệ nghìn th m chí hàng tri u năm nh các chu kì đ a ch t ự ạ ố ườ Các chu kì đ a ch t th chung c a v Trái Đ t và k t thúc b ng s nâng lên chung c a nóủ ể ơ ế ề ế Đ n nay, c ch đi u khi n nh p đi u các v n đ ng c a ể ỏ c hi u rõ v Trái Đ t còn ch a đ
ấ
ễ
ỗ ầ ấ ằ
ể ệ ự ạ ố
ỳ ặ ặ
ủ ỏ
ỳ ị ụ Ví d :Các chu k đ a ch n di n ra ệ ỳ ặ ạ ớ i v i chu k 190 240 tri u và l p l năm th hi n s h xu ng và nâng ấ . lên c a v Trái đ t
ụ ặ ờ ộ ộ ườ
Ví d : chu k 1800 năm khi m i l n M t tr i, M t trăng và Trái đ t n m ẳ trên m t m t ph ng và trên cùng m t đ
ẳ ng th ng.
19
ủ
ệ
ậ
ị
Ý nghĩa c a quy lu t nh p đi u:
ầ ủ ả ớ • M i thành ph n c a c nh quan có đ nh y c m v i tính
ỗ ị ệ ạ ả ệ
ể ậ ạ ộ ứ ộ ể ặ ế nh p đi u khác nhau nên m c đ bi u hi n cũng khác nhau có th nhanh, ch m, m nh ho c y u…
ư ấ ậ ng, s l p l
ệ ượ
ầ ự ặ ạ i ng, các quá trình không ph i là khép kín mà ề ở ộ ố
ượ Cũng nh vòng tu n hoàn v t ch t và năng l ả ủ c a các hi n t ể ủ ỏ theo hình xoáy trôn c m r ng trên n n phát tri n c a v ả c nh quan.
ị
ể ồ ườ ồ ườ ng hay kìm hãm c ộ ủ ng đ c a
ệ ả ờ Các nh p đi u x y ra đ ng th i nên có th ch ng chéo lên ể nhau có th làm tăng c nhau.
20
ậ ị ớ
ị ớ
5 Quy lu t đ a đ i và phi đ a đ i
ớ ỏ ả ệ ớ ớ ị • Khái ni m : tính đ a đ i và phi đ a đ i trong l p v c nh
ầ ự ự ị và thành ph n t nhiên theo
ế • Qua trình phân hóa đó s d ng năng l
ế ố quan là s phân hóa các y u t ế ộ đ cao , kinh tuy n , vĩ tuy n. ử ụ ệ ượ
ự ủ ệ ộ c bi n thành nhi ọ ế ộ ượ ặ ấ ng do m t đ t tích ấ t năng cung c p cho các quá trình t là đ ng l c c a quá
ị ị ế lũy đ ọ ậ v t lý, hóa h c ,sinh h c. Ch đ nhi trình đ a đ i và phi đ a đ i.
ớ ệ ủ ề ặ ớ ấ ượ • Nhi
c do : ể
t c a b m t trái đ t có đ T trong đ t chuy n lên ấ T các sao trong vũ tr ụ
ừ ừ ừ ặ ờ T m t tr i
21
ậ ị ớ A : Quy lu t đ a đ i
ệ ậ ủ ậ ị ự ổ
ộ ừ ả ị ị Khái ni m:Quy lu t đ a đ i là s thay đ i có quy lu t c a các ạ xích đ o
ầ ự ớ thành ph n đ a lý và c nh quan đ a lý theo vĩ đ (t ề v hai c c).
ầ ủ • Nguyên nhân : do d ng hình c u c a trái đ t và b c x m t ứ ạ ặ
i b m t trái
ự
• ự ủ ệ ộ
ự
ng và quá trình t ớ ủ ượ ớ ng b c x M t tr i đã gây ra tính đ a đ i
ạ ề xích đ o v 2 c c. ồ nhiên ứ ạ ặ ờ ị ầ ả ề ấ ấ ạ ặ ờ ớ ề ặ ế ủ ờ tr i góc chi u c a tia sáng m t tr i t ỏ ầ ừ ấ đ t nh d n t ề ố ứ ạ ặ ờ B c x M t tr i là ngu n g c và đ ng l c c a nhi u hi n ế ự ố ở ề ặ ấ ượ t b m t đ t. Vì th , s phân b ị theo đ i c a l ủ c a nhi u thành ph n c nh quan đ a lý trên Trái đ t.
22
23
ứ ạ ặ ờ B c x m t tr i
ị ớ ủ ầ ự Tính đ a đ i c a các thành ph n t nhiên
ố
ặ t là
ự S phân b khí áp trên trái ệ ớ ấ đ t mang tính đ i ,đ c bi ạ ươ ng trên các đ i d
ạ
2 4
tệ Các vòng đai nhi t : ệ Có 7 vòng đai nhi •1 vòng đai nóng • 2 vòng đai ôn hòa • 2 vòng đai l nh • 2 vòng đai băng giá
ậ ị ớ ả ưở Quy lu t đ a đ i nh h ng t ớ i
• ớ nh h
ả ệ ị ệ ớ ủ ả i các quá trình ố ng đ a đ i c a hoàn c nh đ a lí t ặ
ượ
ị c ph n ánh đ c bi ự ặ ng trên trái đ t cũng đ ả ấ • • S phân chia các th m th c v t trên trái đ t cũng th hi n ự ậ
ớ
• ạ ạ ị
ị ấ ế ủ ấ
ớ ủ ị
ậ
ưở ả ự ọ ượ hóa h c đ t rõ r t trong s phân b các ổ ưỡ ạ ỏ ng... lo i v phong hóa,đ c tính s hình thành th nh ớ ố ấ ổ ưỡ th nh c phân b theo đ i ể ệ ự ị tính đ a đ i. ạ ự các quá trình đ a m o và các d ng đ a hình ngo i l c trên ớ ị ề ặ ị b m t trái đ t cũng luôn mang d u v t c a tính đ a đ i đ a ế ố lí ,mà nguyên nhân chính là do tính đ a đ i c a ác y u t ể tham gia vào quá trình phong hóa , bóc mòn , v n chuy n và ồ ụ b i t .
25
ị ớ ủ ả Tính đ a đ i c a c nh quan
ớ ả
• Các đ i c nh quan trên trái đ t đ ấ ượ ệ ổ ị ề ổ
ớ ủ ấ ả
c hình thành trên n n các vòng đai đ a lí ,là bi u hi n t ng h p c a s thay đ i ị mang tính đ a đ i c a t ớ ủ ỏ ả ể ợ ủ ự ớ ả t c các đ i c nh quan. ị ứ ạ ữ ở
ư ự ủ ữ ấ ị
• Tính đ a đ i c a v c nh quan b ph c t p b i chính nh ng ị ể ặ đ c đi m c a trái đ t cũng nh s khác nhau đ a lí gi a các khu v c.ự
ề ặ
ệ ể ố • Tính đ a đ i cũng ch bi u hi n rõ r t trên b m t trái đ t. ấ ệ ỉ ể • Tính đ a đ i có c ch ph c t p bi u hi n không gi ng nhau ơ ế ứ ạ
ệ ợ ườ ầ
ư ủ ậ
ớ ị ớ ị ng khác nhau ,trong các h p ph n và các quá trong môi tr ộ trình khác nhau, cũng nh trong các b ph n khác nhau c a ỏ ả v c nh quan.
26
ị ớ ậ B : Quy lu t phi đ a đ i
• ố ộ
ị ả
ớ
ị ữ ủ c a quá trình phi đ a đ i ậ Trái Đ tấ , gây ra nh ng v n
ệ ượ ủ ỏ ế
ng bên trong ng trong lòng ấ ứ ể ng bi n ti n, bi n thoái ổ ự ể ố ụ ị
ạ ươ
ậ ố ấ ụ Là quy lu t phân b không ph thu c vào tính ch t phân b ầ ớ ủ ị theo đ a đ i c a các thành ph n đ a lí và c nh quan. Nguyên nhân: ồ ượ + Ngu n năng l ượ chính là năng l ộ đ ng c a v trái đ t gây ra hi n t ,các dãy núi ,các đ t gãy... Làm thay đ i s phân b l c đ a và đ i d ụ ệ ở ự ng. ủ ể ớ • Tác d ng c a phi đ a đ i bi u hi n
ở s hình thành các ô ệ ể vùng núi , và các bi u hi n mang tính
ươ ấ ị ị đ a lí và các đai cao ủ ả ị đ a ph ng c a c nh quan trái đ t.
27
ự ầ ự
ệ
ể ự
ổ ề t
ẩ
28
Đ a ôị •Khái ni m : là s thay đ i ỏ ệ nhiên và các thành ph n t ộ ả c nh quan theo kinh đ . •Bi u hi n : ố ấ ề + s phân b đ t li n và ậ ể bi n làm cho khí h u phân ố ừ đông sang tây b t ệ ữ + Nh ng thay đ i v nhi ổ ẫ ớ ự i s thay đ i và m d n t ầ ự nhiên các thành ph n t khác. ự + S thay đ i đ l c đ a làm cho ranh gi ớ ả đ i c nh quan l ch kh i ướ h
ổ ộ ụ ị ớ ủ i c a các ệ ỏ
ế . ng vĩ tuy n
Đai cao • Khái ni m : là s thay đ i có quy lu t c a các thành ph n t
ậ ủ ầ ự ự ệ ổ
ọ nhiên theo đ cao đ a hình.
ị ố ệ ấ ự
ể ạ nhiên theo đ cao. ở
ộ ị ự ộ ơ ằ ớ ở ổ ứ ạ ạ ệ
ộ ự ế ạ ự ổ
• Bi u hi n : phân b vành đai đ t ,t + T i các vùng núi tính đ a đ i tr nên ph c t p h n b i tính t vành đai theo đ cao . S thay đ i tình tr ng cân b ng nhi theo đ cao là nguyên nhân tr c ti p t o nên x thay đ i ả c nh quan và th nh
ả
ng c a s thay đ i đ cao ạ ả ướ ả ưở ủ ự ị ị ả ỉ ơ ph i ch đ n gi n d mà còn ch u nh h
ủ
ổ ưỡ ng. ở ộ + tính vành đai theo đ cao vùng núi hình thành không ưở i nh h ủ ể ệ + Tính vành đai còn th hi n theo đ sâu c a các c nh ổ ổ ọ ụ ể ng c a các d ng đ a hình c th . ả ộ ượ ạ ng đ đ i d
i n ệ ộ ộ ướ ướ ở ạ ươ c ế ủ ầ quan d nhi t đ ,đ chi u sáng,tính hóa lí c a t ng n ự c t o nên do s thay đ i ướ c.
29
30
ế ể ị Bi u th các đai cao trên các vĩ tuy n khác nhau
ớ ữ ớ ự
ấ 6 : Các đ i c nh quan trên b m t trái đ t
ớ ả i gi a các đ i t
ị
ị
ớ
ớ
ớ ị
ồ ự
ổ ế ủ ệ ở
ụ ị
ề ặ ị ớ ả B : các đ a đ i c nh quan trên l c đ a • Trên b m t l c đ a bao g m ề ặ ụ ị các vòng đai và đ i đ a lí t nhiên sau :
ệ ớ t đ i
ậ
ự
ớ ừ ạ Đ i r ng xích đ o ệ ớ ớ ừ t đ i Đ i r ng nhi ớ ừ ậ Đ i r ng c n nhi ớ ớ ừ Đ i r ng ôn đ i ớ ự Đ i c c
ượ ng quan nhi
ừ
ộ
• Do v y các đ i đ a lí không
ộ
31
ớ ị ạ ọ ch y dài theo vĩ đ mà bao b c ể ki u vành đai xung quanh trái đ t.ấ
A : Ranh gi nhiên • Tính đ a đ i và phi đ a đ i là ậ ữ nh ng quy lu t ph bi n c a ể ự ị nhiên bi u hi n đ a lí t ề ặ ọ ơ ắ kh p m i n i trên b m t trái ầ ợ ấ đ t,trong các h p ph n khác ủ ớ ỏ ị nhau c a l p v đ a lí. • Dù bi u hi n theo quy lu t nào ệ ể ườ ớ ấ ằ ẫ ng i ta v n th y r ng các đ i ị ị đ a lí đ c phân đ nh d a vào ệ ươ ẩ t và m có t ậ ủ ớ ỏ trong t ng b ph n c a l p v ị đ a lí. ậ
ứ
ư
ổ ớ
ệ ớ
t đ i
ườ
ớ
•Đ c tr ng là t ng b c ặ ạ ằ x h ng năm l n và ố ề ươ ng đ i đ u trong t năm . Các mùa trong ể ệ năm th hi n không rõ ệ ràng,chênh l ch ngày ể đêm không đáng k . Tùy ộ ẩ theo đ m mà chia ớ ề thành nhi u á đ i : ớ ừ á đ i r ng nhi ng xanh th ớ á đ i xavan và á đ i ư ệ ớ ừ t đ i r ng m a nhi ạ ớ á đ i hoang m c
32
ớ ừ Đ i r ng nhi ệ ớ t đ i
ớ ừ ậ ệ t
ớ
ớ ừ ữ
ậ
ư
ạ
ấ
ượ
ố
ng đ i
ệ
ậ
ị t Đ a
ợ ậ
33
ệ ớ
•Đ i r ng c n nhi ệ ớ ậ t đ i ệ ằ n m gi a ôn đ i và nhi t đ i.ớ • đ c tr ng c a khí h u là ủ ặ có mùa h mang tính ch t ệ ớ t đ i, mùa đông mang nhi ớ ấ tính ch t ôn đ i . • l ứ ạ ươ ng b c x t ằ ớ l n và cân b ng trong năm . •Bao g m : ồ ớ ừ á đ i r ng c n nhi Trung H iả ớ ừ á đ i r ng h n h p c n ườ t đ i th nhi
ỗ ng xanh
Đ i r ng c n nhi đ iớ
ớ ừ
ớ
Đ i r ng ôn đ i
ữ
ề
20 – 60
ệ ộ
ớ
t đ năm l n.
ộ
ợ
34
•Là ranh gi ớ i gi a vòng ớ đai ôn đ i và các mi n ở ị ượ c xác đ nh b i nóng đ ̊ ệ ẳ ườ t 20 đ ng đ ng nhi C ,trùng v i vĩ tuy n ế ớ ắ 30?? b c và nam. Cán ứ ạ ừ cân b c x t Kcal/cm² / năm. dao ộ đ ng nhi • bao g m ;ồ ớ ừ á đ i r ng lá r ng ỗ và rùng h n h p ớ ừ á đ i r ng taiga ả ớ á đ i th o nguyên
ớ ự Đ i c c
c v ch theo ệ t 10 º C ấ
5 >+
•Ranh gi ớ ượ ạ i đ ẳ ườ đ ng đ ng nhi ủ c a tháng nóng nh t . •Cá n cân b c x thay đ i ổ ứ ạ ừ t 20Kcal/cm²/năm. •Chênh l ch đ dài ngày ộ ệ ấ ớ đêm r t l n. • bao g m : ồ • á đ i hoang m c ạ ớ • á đ i đài nguyên ớ
35
ộ ố ủ ả ẹ M t s hình nh đ p c a thiên nhiên
ể Bi n mây
ệ ượ ự Hi n t ng c c quang
ả ơ
ắ
ạ ủ
ế
C m n cô cùng các b n đã l ng nghe bài thuy t tình c a nhóm 4
ạ ộ
Ho t đ ng nhóm
Họ và tên
Nội dung
Nhận xét
ị
ớ ả
ợ
Hoàng Th Son
ổ ế
ế
ộ
t ố ượ c
Các đ i c nh quan, t ng h p ý ki n và làm bài thuy t trình powerpoint
ị ồ
ễ
ấ
Nguy n Th H ng
ậ ề ố Quy lu t v th ng nh t
Các thành viên làm t ầ ph n n i dung đã đ giao Hoàn thành nhanh ứ ạ ộ Có ý th c ho t đ ng t.ố nhóm t
ị ồ
ậ
ấ
ễ Nguy n Th H ng Nhung
ự ầ S tu n hoàn v t ch t và năng l
ngượ
ễ
ị
ủ ị Nguy n Th Thu Th y
ệ ủ ỏ ả Nh p đi u c a v c nh quan
ị
Đinh Th Thanh Mai
ớ ậ ị Quy lu t đ a đ i
ị ươ
ễ
ớ
Nguy n Th D ng
ậ ị Quy lu t đ a đ i
ệ
ậ
ị
ị Ngô Th Nguy t
ớ Quy lu t phi đ a đ i
ễ
ị
ậ
ị
Nguy n Th Khuyên
ớ Quy lu t phi đ a đ i